Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Những câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán báo cáo tài chính hay gặp có lời giải phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.91 KB, 37 trang )

PHẦN BÀI TẬP
Bài tập 1: Dưói đây là một số bằng chứng kiểm toán mà kiểm toán viên đã thu thập
được trong quá trình kiểm toán
1. Hoá đơn của nhà cung cấp
2. Sổ cái
3. Biên bản nghiệm thu hàng hoá
4. Các biên bản họp của hội đồng quản trị và ban giám đốc
5. Hoá đơn bán hàng
6. Sổ chi tiết các khoản phải thu
7. Giấy báo nợ, báo có của ngân hàng
8. Thư xác nhận tiền gửi ngân hàng
9. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
10. Các tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
11. Biên bản xác nhận số liệu của kiểm toán viên
Nếu phân loại bằng chứng kiểm toán theo nguồn gốc
Câu 1. Bằng chứng do kiểm toán viên khai thác
a.
b.
c.
d.

Các tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
Biên bản xác nhận số liệu của kiểm toán viên
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
Bằng chứng a, b

Câu 2. Bằng chứng do đơn vị được kiểm toán cung cấp
a.
b.
c.
d.



Sổ cái
Biên bản nghiệm thu hàng hoá
Sổ chi tiết các khoản phải thu
Tất cả các bằng chứng trên

Câu 3. Bằng chứng do bên thứ ba cung cấp
a.
b.
c.
d.

Thư xác nhận tiền gửi ngân hàng
Giấy báo nợ, báo có
Hoá đơn bán hàng
Tất cả các bằng chứng trên

Câu 4. Bằng chứng nào trong các bằng chứng sau không phải do đơn vị được kiểm
toán cung cấp
a. Hoá đơn của nhà cung cấp
b. Bảng chấm công
c. Các tài liệu tính toán của kiểm toán viên
1


d. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
Câu 5. Bằng chứng nào trong những bằng chứng sau không phải do kiểm toán viên
khai thác
a.
b.

c.
d.

Hóa đơn bán hàng
Sổ cái
Các tài liệu tính toán lại của kiểm toán viên
câu a và b
Bài tập 2. Chọn ra 10 mẫu từ các phiếu chi có số thứ tự từ 36 đên 96 để tiến hành kiểm
toán theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên theo hệ thống. Điểm xuất phát là 36

Câu 1. Mẫu chọn đầu tiên là
a.
b.
c.
d.

36
35
37
39

Câu 2. Mẫu chọn thứ 2 là
a.
b.
c.
d.

41
42
45

47

Câu 3. Mẫu chọn thứ ba là
a.
b.
c.
d.

40
30
48
46

Câu 4. Mẫu chọn thứ tư là
a.
b.
c.
d.

54
51
53
57

Câu 5. Mẫu chọn thứ năm là


a.
b.
c.

d.

60
62
59
64

Câu 6. Mẫu chọn thứ sáu là
a.
b.
c.
d.

65
66
67
63

Câu 7. Mẫu chọn thứ bẩy là
a.
b.
c.
d.

69
71
70
72



Câu 8 : Mẫu chọn thứ 8 là
a. 75
b. 74
c. 78
d. 77
Câu 9. Mẫu chọn thứ chín là
a.
b.
c.
d.

80
84
83
79

Câu 10. Mẫu chọn thứ mười là
a.
b.
c.
d.

87
68
97
90

4



Bài tập 3. Tổng thể từ các hóa đơn bán hàng đánh số từ số 305 đến số 1215, dung lượng mẫu
kiểm toán viên định chọn 130 theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên theo hệ thống với điểm
xuất phát là 305
Câu 1. Khoảng cách mẫu chọn là
a.
b.
c.
d.

7
10
8
20

Câu 2. Phần tử nào sau đây không được chọn
a.
b.
c.
d.

1216
319
312
326

Câu 3. Các phần tử được chọn là
a.
b.
c.
d.


333
340
347
Tất cả các mẫu trên

Câu 4. Các phần tử không được chọn là
a.
b.
c.
d.

354
361
304
368

Câu 5. Các phần tử được chọn là
a.
b.
c.
d.

357
354
364
371


Bài 4. Mua NVL phụ của công ty A, giá mua theo hợp đồng 50.000 chưa trả tiền. Trong quá

trình kiểm tra phát hiện thấy hàng kém chất lượng, chưa làm thủ tục nhập kho và đã thông báo
cho công ty A biết
Kế toán ghi sổ như sau
Nợ TK 152 : 50.000
Có TK 331: 50.000
Yêu cầu :
- Phát hiện sai sót
- Sửa lại cho đúng
- Sai sót trên ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu nào
Câu 1. Nghiệp vụ trên sai
a.
b.
c.
d.

Hạch toán Hàng tồn kho
Hạch toán khoản phải trả người bán
Hạch toán chi phí
Câu a và b

Câu 2. Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng
a. Nợ TK 002: 50.000
b. Nợ TK 003: 50.000
c. Nợ TK 002: 50.000
Nợ TK 152: 50.000
Có TK 331: 50.000
d. Nợ TK 151: 50.000
Có TK 331 : 50.000

Câu 3. Sai sót trên ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu

a.
b.
c.
d.

Quyền và nghĩa vụ
Đúng kỳ
Đã cộng dồn
Tất cả các câu trên


Bài tập 5. Mua NVL phụ của công ty B, giá mua theo hợp đồng là 55.000, chưa trả tiền. Hàng
đã về nhập kho 50.000 theo giá hợp đồng tỷ lệ hao hụt trong định mức khi vận chuyển là 2%.
Kế toán viên ghi sổ
Nợ TK 152 : 51.000
Nợ TK 138: 4.000
Có TK 331: 55.000
Yêu cầu
- Phát hiện sai sót
- Sửa lại cho đúng
- Sai sót trên ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu nào
Câu 1. Nghiệp vụ trên sai
a.
b.
c.
d.

Tính giá vật liệu nhập sai
Hạch toán sai
Hạch toán chi phí sai

Câu a và b

Câu 2. Sửa lại như sau
a. Nợ TK 152 : 50.000
Nợ TK 632 : 1.100
Nợ TK 138(1): 3.900
Có TK 331 : 55.000
b. Nợ TK 152 : 50.000
Nợ TK 138(1) : 5.000
Có TK 331 : 55.000
c. Nợ TK 152 : 55.000
Có 331 : 55.000
d. Nợ TK 152 : 51.000
Nợ Tk 632 : 4.000
Có Tk 331 : 55.000

Câu 3. Sai sót trên ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Tính giá


c. Đúng kỳ
d. Đã cộng dồn


Bài tập 6. Thủ quỹ đã rút 200tr đồng từ tài khoản tiền gửi ngân hàng ngày 18/3/N theo chứng
từ số 803 và phiếu thu ngày 18/8/N đã ghi thu vào sổ quỹ 200tr đồng.
Câu 1. Sai phạm trên vi phạm nguyên tắc
a.
b.

c.
d.

Ghi sổ đúng kỳ
Tính giá
Bất kiêm nhiệm
Tất cả các nguyên tắc trên

Câu 2. Hành vi trên là
a.
b.
c.
d.

Sai sót
Gian lận
Nhầm lẫm
Tất cả các hành vi trên


Bài Tập 7. Doanh nghiệp đã tính, trích khấu hao TSCĐ (được đầu tư bằng quỹ phúc lợi) dùng
cho hoạt động phúc lợi vào chí phí quản lý doanh nghiệp 60 triệu đồng.
Câu 1: Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

Giá trị hao mòn
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Lợi nhuận sau thuế
Câu a và c

Câu 2: Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng báo cáo kết quả
HĐSXKD
a.
b.
c.
d.

Giá trị hao mòn
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế, thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu b và c

Câu 3. Nghiệp vụ trên làm tổng tài sản trên bảng cân đối BCĐ KT
a.
b.
c.
d.

Không thay đổi
Tăng 60 triệu đồng
Giảm 60 triệu đồng
Tất cả các câu trên đều sai

Câu 4. Nghiệp vụ trên làm cho tổng nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.

d.

Không thay đổi
Tăng 60 triệu đồng
Giảm 60 triệu đồng
Tất cả các câu trên đều sai


Bài 8. Chi phí thuê cửa hàng trong 3 năm đã trả bằng tiền mặt 90 triệu đồng (2010- 2012), DN
đã tính hết vào chi phí của năm 2010
Câu 1. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến tài khoản nào
a.
b.
c.
d.

242,111,641,642
242,641,111,421,3334
242,641,421,3334
tất cả các câu trên đều sai

Câu 2. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng báo cáo kết quả HĐ
SXKD
a. Tiền mặt (111) , chí phí trả trước ngắn hạn (142) chi phí bán hàng (641),lợi nhuận sau thuế (421),
thuế thu nhập doanh nghiệp (821)
b. Chí phí trả trước ngắn hạn (142) chi phí bán hang (641),lợi nhuận sau thuế (421), thuế thu nhập
doanh nghiệp (821)
c. Chi phí bán hàng (641), lợi nhuận sau thuế (421), thuế thu nhập doanh nghiệp (821)
d. Tất cả các câu trên đều sai


Câu 3 Nghiệp vụ trên làm cho tổng nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

Không thay đổi
Tăng 90 triệu đồng
Giảm 90 triệu đồng
Giảm 60 triệu đồng

Câu 4. Nghiệp vụ trên làm cho tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

Không thay đổi
Tăng 90 triệu đồng
Giảm 90 triệu đồng
Tất cả đều sai


Bài tập 9. Cho bảng số ngẫu nhiên sau

Cột
Dòng

01


02

03

04

01

3703

1754

2300

3154

02

2514

8483

1886

5158

03

9843


5472

8154

6586

04

9796

6854

1462

8293

Dựa vào bảng số ngẫu nhiên trên, hãy chọn ra một mẫu gồm 10 đơn vị từ các phiếu nhập
kho có số thứ tự từ 250 đến 900 để tiến hành kiểm toán. (biết điểm xuất phát là dòng 01 cột 01,
hướng sử dụng bảng là dọc xuôi, lấy 3 chữ số đầu của bảng số)

Câu 1. Đơn vị mẫu thứ nhất được chọn là
a. 370
b. 145

c. 984
d. 965

Câu 2. Đơn vị mẫu thứ hai được chọn là
a. 703
b. 251


c. 754
d. 483

Câu 3. Đơn vị mẫu thứ ba được chọn là
a. 848
b. 433

c. 834
d. 548

Câu 4. Đơn vị mẫu thứ tư được chọn là
a. 933
b. 866

c. 547
d. 584

Câu 5. Đơn vị mẫu thứ năm được chọn là
a. 685
b. 586

c. 584
d. 546


Câu 6. Đơn vị mẫu thứ sáu được chọn là
a. 249
b. 902


c. 188
d. 815

Câu 7. Đơn vị mẫu thứ bảy được chọn là
a. 513
b. 972

c. 249
d. 315

Câu 8. Đơn vị mẫu thứ tám được chọn là
a. 257
b. 785

c. 515
d. 798

Câu 9. Đơn vị mẫu thứ chín được chọn là
a. 658
b. 451

Câu 10. Đơn vị mẫu thứ muời được chọn là
a.
b.
c.
d.

928
829
888

666

c. 452
d. 453


Bài 10: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trong tháng 10/N là 90.000.000đ . Khi tiến hành kiểm toán, kiểm toán viên phát hiện kế
toán đơn vị ghi sổ như sau
Nợ TK 621 : 90.000.000đ
Có TK 334:

90.000.000đ

Câu 1. Kiểm toán viên điều chỉnh lại theo chế độ hiện hành
a. Nợ TK 622 : 90.000.000đ
Có TK 334 : 90.000.000đ
b. Nợ TK 334 : 90.000.000đ
Có TK 622 : 90.000.000đ
c. Nợ TK 627 : 90.000.000
Có TK 334 : 90.000.000
d. Nợ TK 641 : 90.000.000
Có TK 334 : 90.000.000

Câu 2. Sai phạm trên là do:
a.
b.
c.
d.

Tính lương sai

Hạch toán sai
Phân bổ lương sai
Tất cả các đáp án trên đều không đúng

14


Câu 3. Sai phạm trên làm ảnh hưởng đến khoản mục nào trong giá thành sản phẩm
a.
b.
c.
d.

Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chí phi sản xuất chung
Khoản mục a và b

Câu 4. Sai phạm trên ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu
a.
b.
c.
d.

Đúng kỳ
Tính giá
Quyền và nghĩa vụ
Sự phân loại

Câu 5. Sai phạm trên ảnh hưởng tới

a.
b.
c.
d.

Tổng giá thành sản phẩm
Kết quả kinh doanh
Phải trả người lao động
Tỷ trọng kết cấu các khoản mục giá thành


Bài 11. Khi kiểm toán BCTC kết thúc năm N, kiểm toán viên phát hiện các sai sót sau (đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) ,
đvt : 1000 đồng
1. Doanh nghiệp mua NVL nhập kho theo giá thanh toán 66.000 (đã bao gồm thuế gtgt 10%) chưa thanh toán cho người bán. Kế toán
đơn vị đã định khoản
Nợ TK 152 : 66.000
Có TK 331 : 66.000
2. Doanh nghiệp được hưởng một khoản giảm giá 10% của lô hàng trên do hàng kém phẩm chất và người bán chấp nhận cho trừ vào
công nợ phải trả. Kế toán định khoản
Nợ TK 138(8) :
60.000
Nợ TK 133(1) :

6.000

Có TK 642 :

66.000

3. Xuất vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh theo giá thực tế 600.000 trong đó vật liệu dùng cho chế tạo sản phẩm là 400.000, dùng

cho nhu cầu phân xưởng là 150.000, số còn lại dùng cho quản lý doanh nghiệp. Kế toán định khoản
Nợ TK 621
:
66.000
Nợ TK 627(4) :

150.000

Nợ TK 642(4) :

50.000

Có TK 152 :

600.000

4. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi thu mua NVL bằng tiền mặt 5.000, Kế toán định khoản
Nợ TK 142 : 5.000
Có TK 111 : 5.000
5. Tạm ứng lương kỳ I cho nhân viên bằng tiền mặt 30.000. Kế toán định khoản


Nợ TK 141 : 30.000
Có TK 111 : 30.000
Yêu cầu : lập lại định khoản đúng

Câu 1: Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 1
a. Nợ TK 152 : 60.000
Nợ TK 133(1) : 6.000
Có TK 331 : 66.000

b. Nợ TK 152 : 60.000
Nợ TK 133(2): 6.000
Có TK 331 : 66.000

c. Nợ TK 153 : 60.000
Nợ TK 133(1) : 6.000
Có TK 331 : 66.000
d. Nợ TK 152 : 60.000
Nợ TK 133: 6.000
Có TK 331 : 66.000

Câu 2: Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 2
a. Nợ TK 531 : 6.600
Có TK 331 : 6.600

c. Nợ TK 152 : 6.600
Có TK 331 : 6.600


b. Nợ TK 331 : 6.600
Có TK 152 : 6.000

d. Nợ TK 331 : 6.000
Có TK 138 : 6.000

Có TK 133(1) : 600

Câu 3: Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 3
a. Nợ TK 621 : 400.000


c. Nợ TK 621 : 400.000

Nợ TK 627(2) : 150.000

Nợ TK 627(3) : 150.000

Nợ TK 642(2) : 50.000

Nợ TK 642(3) : 50.000

Có TK 152 : 600.000
b. Nợ TK 621 : 400.000

Có TK 152 : 600.000
d. Nợ TK 621 : 400.000

Nợ TK 627 : 150.000

Nợ TK 627(1) : 150.000

Nợ TK 642 : 50.000

Nợ TK 642(1) : 50.000

Có TK 152 : 600.000

Có TK 152 : 600.000

Câu 4: Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 4
a. Nợ TK 332 : 5.000

Có TK 111: 5.000

c. Nợ TK 152 : 5.000
Có TK 111: 5.000


b. Nợ TK 621 : 5.000
Có TK 111: 5.000

d. Nợ TK 141 : 5.000
Có TK 111: 5.000

Câu 5: Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 5
a. Nợ TK 111 : 30.000
Có TK 334: 30.000
b. Nợ TK 622 : 30.000
Có TK 111: 30.000

c. Nợ TK 335 : 30.000
Có TK 111: 30.000
d. Nợ TK 334 : 30.000
Có TK 111: 30.000

Câu 6. Sai phạm ở nghiệp vụ 1 ảnh hưởng tới chỉ tiêu nào trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

Hàng tồn kho

Thuế GTGT được khấu trừ
Chỉ tiêu a và b
Không phải các chỉ tiêu trên

Câu 7. Sai phạm ở nghiệp 1 không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trong các chi tiêu sau trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

Phải trả người bán
Hàng tồn kho
Thuế GTGT được khấu trừ
Tài sản ngắn hạn


Câu 8. Sai phạm ở nghiệp vụ 2 thuộc sai phạm về
a.
b.
c.
d.

Tính toán
Hạch toán
Đánh giá
Phân loại

Câu 9. Sai phạm ở nghiệp vụ 3 ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu
a.
b.

c.
d.

Tính toán - đánh giá
Ghi chép đầy đủ
Có thật
Phân loại

Câu 10. Sai phạm ở nghiệp vụ 4 ảnh hưởng tới chỉ tiêu nào trong các chi tiêu sau trên bảng cân đối kế toán
a. Phải trả người lao động
b. Tiền
c. Chi phí trả trườc ngắn hạn
d. Không chi tiêu nào
Bài 12 : Kiểm toán viên đã phát hiện những thông tin sau về công ty A năm N. (đvt : triệu đồng). Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ
1.

Công ty bán hàng theo phương thức gửi đại lý bán

- Giá vốn hàng hóa xuất kho gửi đại lý bán : 300
- Giá bán chưa thuế GTGT : 400
- Thuế suất thuế GTGT : 400


Đại lý thông báo đã bán được 50% số hàng đã nhận của công ty. Kế toán đơn vị ghi sổ
BT1: Nợ TK 131 : 440
Có TK 511 : 400
Có TK 333(11): 40
BT2: Nợ TK 632 : 300
Có TK 157 : 300

2. Công ty trả lại cho khách hàng bằng tiền mặt số tiền chiết khấu là 10 do khách hàng đã thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn, kế toán
đơn vị ghi sổ
Nợ TK 521: 10
Có TK 111: 10
3. Công ty mua nguyên vật liệu về nhập kho theo tổng giá thanh toán 110 trong đó thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Kế toán đơn vị ghi sổ
Nợ TK 152 : 100
Nợ TK 133(1): 10
Có TK 331 : 55
4. Công ty mua một thiết bị sản xuất đã thanh toán bằng chuyển khoản giá mua chưa thuế : 200, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển lắp
đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiên mặt 33. trong đó thuế GTGT 10%
Kế toán đơn vị ghi sổ
Nợ TK 211 : 200


Nợ TK 642 : 30
Nợ TK 133(2) : 23
Có TK 112 : 220
Có TK 111 : 22
5. Chi phí điện nước sinh hoạt cho cán bộ công nhân viên của công ty trong khu tập thể 15. kế toán ghi sổ:
Nợ TK 642 : 15
Có TK 338(8) : 15

Giải
Câu 1. Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 1
a. Nợ TK 131 : 200
Có TK 511 : 200
b. Nợ TK 131 : 220

c. Nợ TK 131 : 220
Có TK 511 : 220

d. Nợ TK 131 : 440

Có TK 511 : 200

Có TK 511 : 400

Có TK 333(11) : 20

Có TK 333(11) : 40

Nợ TK 632 : 150
Có TK 157 : 150

Nợ TK 632 : 300
Có TK 155 : 300


Câu 2. Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 2
a. Nợ TK 521 : 10
Nợ TK 333(1) : 1

c. Nợ TK 511 : 11
Có TK 111 : 11

Có TK 111 : 11
b. Nợ TK 635 : 11
Có TK 111 : 11

d. Nợ TK 515 : 11
Có TK 111 : 11


Câu 3. Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 3
a. Nợ TK 152 : 100
Nợ TK 133(1) : 10
Có TK 331 : 110
b. Nợ TK 152 : 100
Có TK 331 : 100

c. Nợ TK 153 : 100
Nợ TK 133(1) : 10
Có TK 331 : 110
d. Nợ TK 152 : 110
Có TK 331 : 110


Câu 4. Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 4
a. Nợ TK 211 : 253

c. Nợ TK 213 : 253

Có TK 112 : 220

Có TK 112 : 220

Có TK 111 : 33

Có TK 111 : 33

b. Nợ TK 211 : 253
Có TK 112 : 253


d. Nợ TK 211 : 230
Nợ TK 133(2) : 23
Có TK 112 : 220
Có TK 111 : 33

Câu 5. Kiểm toán viên lập lại định khoản đúng ở nghiệp vụ 5
a. Nợ TK 334 : 15
Có TK 338(8) : 15
b. Nợ TK 642 : 15
Có TK 331 : 15

c. Nợ TK 331 : 15
Có TK 111 : 15
d. Nợ TK 334 : 15
Có TK 138(8) : 15

Câu 6. Sai phạm ở nghiệp vụ 1 ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau trên bảng cân đối kế toán
a. Hàng tồn kho
b. Phải thu của khách hàng


c. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
d. Tất cả các chi tiêu trên
Câu 7. Sai phạm ở nghiệp vụ 1 ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
a.
b.
c.
d.


Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Tất cả các chỉ tiêu trên

Câu 8. Sai phạm ở nghiệp vụ 1 không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

Tài sản ngắn hạn
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Hàng tồn kho

Câu 9. Sai phạm ở nghiệp vụ 1 không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trong các chi tiêu sau trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
a.
b.
c.
d.

Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng
Doanh thu tài chính

Câu 10. Sai phạm ở nghiệp vụ 1 ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu :
a. Tính có thật của doanh thu
b. Sự hạch toán đầy đủ

c. Tính đúng kỳ


×