THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
NIÊN LU N
tài:
n - Tr c a ph n m m Libol t i Trung tâm
OBO
OK S
.CO
M
Q trình áp d ng phân h M
Thơng tin – T vi n,
i h c Qu c gia Hà N i
M
U
1. Tính c p thi t c a đ tài
Th i đ i c a s phat tri n m nh m c a cơng ngh thơng tin và vi n thơng…
đã làm bi n đ i sâu s c và tồn di n đ n s phát tri n c a nhi u ngành trong đó có
ngành thơng tin – th vi n. S thay đ i đó th hi n c n b n ph
truy n th ng t thu th p, x lý tài li u đ n ph c v ng
ng th c ho t đ ng
i đ c, đ ng th i t o ra các
ho t đ ng d ch v thơng tin, các s n ph m thơng tin có giá tr nh m đáp ng nhu
c u ngày càng cao c a ng
đáp
i dùng tin.
ng nhu c u tin h c hố, các t
ch c, các cơng ty, các doanh
nghi p…đã nghiên c u và cho ra đ i nhi u ph n m m qu n tr th vi n, các phàn
m m đó liên t c phát tri n và thay đ i. Th vi n ngày nay khơng còn là h vi n
theo truy n th ng mà tr thành m t kho tàng trí th c, k t h p sách, sách đi n t ,
mình.
KIL
CSDL…Trong đó khơng nh t thi t các ng n d li u, thơng tin n m trong kho c a
Vì v y, vi c hi n đ i hố cơng tác ph c v b n đ c là bi n pháp t i u nh m
nâng cao ch t l
ng ph c v
b n đ c t i Trung tâm Thơng tin – Th
HQGHN nói riêng và các th vi n khác trong c n
c nói chung.
vi n
ây là v n đ
quan tr ng và c p thi t mà em ch n làm đ tài cho niên lu n c a mình.
2. M c đích nghiên c u
0
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M c ớch nghiờn c u: phõn tớch, ỏnh giỏ th c tr ng vi c ng d ng ph n
m m qu n tr th vi n Libol t i Trung tõm Thụng tin Th vi n nh h
ng sõu s c
n hi u q ph c v b n c, ỏp ng nhu c u c a ng
Trung tõm
it
3.
it
i h c Qu c gia H N i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Thụng tin Th vi n
i dựng tin
ng v ph m vi nghiờn c u
ng nghiờn c u c a ti l: ng dung phõn h M
n- Tr c a ph n
m m Libol v cụng tỏc ph c v b n c.
Ph m vi nghiờn c u: T p trung nghiờn c u quy trỡnh m
n tr ti li u tr
v sau khi ỏp d ng ph n m m Libol t i Trung tõm Thụng tin Th
HQGHN.
c
vi n
4. B c c c a niờn lu n
Ngoi ph n l i núi u, k t lu n, danh m c ti li u tham kh o niờn lu n d
chia thnh 3 ch
CH
H N i.
CH
ng chớnh:
NG 1: Gi i thi u Trung tõm Thụng tin Th vi n
NG 2: Quỏ trỡnh ỏp d ng phõn h M
b n c t i Trung tõm Thụng tin Th vi n
CH
c
i h c Qu c gia
n - Tr trong cụng tỏc ph c v
i h c Qu c gia H N i.
NG 3: M t s nh n xột v gi i phỏp nh m nõng cao hi u qu ph c v
b n c t i Trung tõm Thụng tin Th vi n
i h c Qu c gia H N i.
1
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N I DUNG
CH
NG 1
GI I THI U KHI QUT V TRUNG TM THễNG TIN TH
VI N
I H C QU C GIA H N I (TTTT TV HQGHN)
1.1. L ch s hỡnh thnh v phỏt tri n
c thnh l p theo Ngh nh 97/CP ngy 10/12/1993 c a Th t
ph ,
ng Chớnh
i h c Qu c gia H N i ( HQGHN) cú v trớ c bi t trong h th ng giỏo
d c v o t o c a t n
c. V i m c tiờu xõy d ng
tõm o t o a ngnh, a l nh v c, ch t l
HQGHN thnh m t trung
ng cao; ng th i o t o m t i ng
cỏc nh khoa h c, cỏc chuyờn gia v cụng ngh , ỏp ng nhu c u a d ng c a th
tr
ng lao ng trong quỏ trỡnh cụng nghi p hoỏ v hi n i hoỏ t n
trong nh ng nhi m v
c quan tõm u tiờn ngay sau khi
c, m t
c thnh l p m Ban
Giỏm c HQGHN ó tri n khai l xõy d ng m t Trung tõm Thụng tin - Th vi n
hi n i.
Ngy 14/02/1997, Giỏm c
HQGHN ó ký Quy t nh s 66/TCCB thnh
l p Trung tõm Thụng tin - Th vi n (sau õy g i t t l Trung tõm). Trung tõm
c
thnh l p d a trờn c s h p nh t th vi n c a 3 tr
i
h c T ng h p;
i h c S ph m I H n i;
ng i h c thnh viờn l:
i h c S ph m Ngo i ng . Trung tõm
cú tờn giao d ch qu c t l Library and Information Center, Vietnam National
University, Hanoi v tờn vi t t t l LIC.
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngy 12/10/1999 Tr
ng
i h c S ph m I H n i ó
HQGHN theo Quy t nh s 201/1999/Q -TTg c a Th t
ú Giỏm c
ng Chớnh ph , sau
HQGHN ó ký Quy t nh 1392/TCCB tỏch b ph n th
ng S ph m kh i Trung tõm ngy 11/11/1999. Hi n nay HQGHN cú 4 tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr
c tỏch ra kh i
vi n
ng
i h c thnh viờn v 6 khoa tr c thu c.
- 4 Tr
ng i h c thnh viờn g m:
Tr
ng
i h c Khoa h c Xó h i v Nhõn V n
Tr
ng
i h c Khoa h c T nhiờn
Tr
ng
i h c Ngo i ng
Tr
ng
i h c Cụng ngh
- 6 Khoa tr c thu c g m:
Khoa Kinh t
Khoa Lu t
Khoa Qu n tr kinh doanh (HSB - Hanoi School of Business)
Khoa S ph m
Khoa Sau i h c
Khoa Qu c t
Hi n nay Trung tõm cú tr s chớnh t i 144
ng Xuõn Thu , qu n C u
Gi y, Thnh ph H N i v cỏc c s bao g m:
- Phũng ph c v b n c Chung (Nh 7 t ng) t i Trung tõm.
- Phũng ph c v b n c KHTN-KHXH&NV t i 336
(bao g m c b ph n ph c v M Trỡ t i 182
ph c v
ng L
ng Nguy n Trói
ng Th Vinh v b ph n
Khoa Hoỏ t i 19 Lờ Thỏnh Tụng)
- Phũng ph c v b n c Ngo i ng t i
Hi n nay, Trung tõm cú kh i l
ng Ph m V n
ng.
ng ti li u khỏ phong phỳ:
250 000 tờn sỏch v i h n 1000 000 b n
300 tờn t p chớ v i 470 000 b n
2400 thỏc b n v n bia
3
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B s u t p ti li u i n t g m 6 CSDL ng t p chớ n
c ngoi trờn CD-
ROM
Ngu n tin online g m 3 CSDL sỏch, t p chớ, lu n v n ( 6000 bi u ghi). 8
KIL
OBO
OKS
.CO
M
CSDL do trung tõm Thụng tin T li u Khoa h c v Cụng ngh cung c p g m
CSDL sỏch c a Th vi n Qu c gia, CSDL sinh h c, CSDL n ng l
ng, i n t -
tin h cv m t s CSDL khỏc nh bi trớch v khoa h c cụng ngh , cỏc ti
ang nghiờn c u ho c ó k t thỳc
Vi t Nam.
1 CSDL online ch y trờn Intranet
Sỏch i n t v giỏo trỡnh i n t
Nhi u lo i ti li u khụng in n nh cassette, video, a CD-ROM
Trung tõm TTTV
tr
HQGHN cũn cú quan h h p tỏc, trao i v i h n 50
ng i h c, vi n nghiờn c u v cỏc t
Yenchinh;
ch c qu c t nh : Vi n Harvard
i h c Cornell; Th vi n Qu c gia c; Trung tõm nghiờn c u v phỏt
tri n qu c t Trung tõm cũn l thnh viờn chớnh th c c a Ngõn hng Thụng tin
qu c t cỏc n
c cú s d ng ti ng Phỏp.
1.2. Ch c n ng, nhi m v
Trung tõm cú ch c n ng thụng tin v th vi n ph c v o t o, nghiờn c u
khoa h c, tri n khai ng d ng v qu n lý c a
HQG H N i.
Nhi m v c a Trung tõm l nghiờn c u, thu th p, x lý, thụng bỏo v cung
c p tin, t li u v khoa h c, giỏo d c, ngo i ng v cụng ngh ph c v cỏn b v
sinh viờn HQG H N i c th :
- Tham m u cho quy t nh c a lónh o v ph
ng h
ng t ch c v ho t
ng thụng tin, t li u, th vi n nh m ph c v nghiờn c u khoa h c, gi ng d y v
h c t p trong HQG H N i.
- Xõy d ng k ho ch ng n h n v chi n l
c phỏt tri n; t ch c v i u ph i
ton b h th ng thụng tin, t li u, th vi n trong HQG H N i.
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Thu th p, b sung – trao đ i, phân tích - x lý tài li u và tin. T ch c, s p
x p, l u tr , b o qu n kho t li u
HQG Hà N i bao g m t t c các lo i hình n
ph m và v t mang tin.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Xây d ng h th ng tra c u tìm tin thích h p; thi t l p m ng l
i truy c p
và tìm ki m thơng tin t đ ng hố; t ch c cho tồn th b n đ c trong
HQG Hà
N i khai thác, s d ng thu n l i và có hi u qu kho tin và kho tài li u c a Trung
tâm và các ngu n tin bên ngồi.
Thu th p l u chi u các xu t b n ph m do
án ti n s , th c s b o v t i
HQG Hà N i xu t b n, các lu n
HQG Hà N i; ho c ng
i vi t là cán b , sinh viên
HQG Hà N i; nh ng báo cáo t ng k t c a các đ tài nghiên c u c p
c p Nhà n
c đã đ
trì ho c do cán b
c nghi m thu đánh giá do các đ n v thu c
HQG và
HQG Hà N i ch
HQG Hà N i th c hi n xây d ng các c s d li u đ c thù c a
HQG, xu t b n các án ph m thơng tin tóm t t, thơng tin chun đ ph c v cơng
tác qu n lý, nghiên c u khoa h c và đào t o.
- Nghiên c u khoa h c thơng tin, t li u, th vi n, góp ph n xây d ng lý
lu n khoa h c chun ngành, ng d ng nh ng thành t u khoa h c và k thu t m i
vào x lý và ph c v thơng tin th vi n.
- T ch c đào t o và b i d
ng nh m nâng cao trình đ t ch c, x lý, cung
c p tin và tài li u c a đ i ng cán b thơng tin, t li u, th vi n. Trang b ki n th c
v hình th c cung c p tin, v ph
ng pháp tra c u, tìm ki m tin và s d ng th
vi n cho cán b và sinh viên HQG Hà N i.
- Phát tri n quan h trao đ i, h p tác tr c ti p v i các trung tâm thơng tin,
th vi n, các t ch c khoa h c, các tr
ng đ i h c trong và ngồi n
t ch c và đi u hành Liên hi p th vi n các tr
ng
c. Tham gia
i h c và hi p h i Thơng tin –
th vi n Vi t Nam. Tham gia các Hi p h i Th vi n Qu c t . Làm đ u m i n i
m ng h th ng Thơng tin – th vi n
HQG Hà N i và ngành đ i h c vào m ng
qu c gia, khu v c và th gi i.
1.3. C c u t ch c
5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngay t khi thành l p là m t đ n v s nghi p tr c thu c
HQG Hà N i, có
t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; đi đơi v i vi c duy trì và phát
tri ncác ho t đ ng ph c v b n đ c
t t c các khu v c, trung tâm đã nhanh chóng
c ch c n ng và nhi m v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hình thành và ki n tồn b máy t ch c đ th c hi n đ
c a mình. C c u t ch c bao g m:
* Ban giám đ c:
- Giám đ c
- Phó giám đ c
* Các phòng ch c n ng:
- Hành chính - t ng h p
- Phòng tài v
* Các phòng chun mơn:
- Phòng B sung – Trao đ i
- Phòng Phân lo i – Biên m c
- Phòng Thơng tin – Th m c - Nghi p v
- Phòng máy tính và M ng
* H th ng ph c v b n đ c:
- Phòng ph c v b n đ c chung (nhà 7 t ng – Xn Thu - C u Gi y, ph c
v chung và 3 khoa tr c thu c HQG Hà N i).
- Phòng ph c v b n đ c Ngo i ng (trong
Phòng ph c v b n đ c Th
Khoa hố).
ng
i h c Ngo i ng ).
ình (g m
HKHXH&NV,
HKHTN,
Trong m i phòng ph c v b n đ c bao g m các b ph n:
+ Phòng đ c sách báo
+ Phòng đ c báo, t p chí
+ Phòng tra c u
+ Phòng m
n sách tham kh o
+ Phòng m
n giáo trình
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Phũng a ph
Riờng
ng ti n
phũng ph c v chung cú phũng Iternet.
- 2 ti n s
- 7 th c s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trung tõm cú i ng cỏn b kho ng 120 cỏn b , trong ú cú:
- H n 80 c nhõn
- H n 20 trung c p
CH
NG 2
QU TRèNH P D NG PH N M M LIBOL TRONG CễNG TC PH C
V B N
C T I TRUNG TM THễNG TIN TH
VI N
IH C
QU C GIA H N I
2.1. Gi i thi u chung v ph n m m Libol
Ph n m m th vi n Libol - gi i phỏp th vi n i n t v tich h p nghi p v
th vi n, l ph n m m
Hi n nay, nú
c phỏt tri n b i cụng ty cụng ngh tin h c Tinh Võn.
c ỏnh giỏ l m t trong nh ng ph n m m cú hi u qu v kh n ng
ng d ng cao trong ho t ng th vi n c a Vi t Nam.
Libol l ph n m m th vi n i n t
c thi t k theo hai nguyờn t c ch
o l chu n hoỏ v d dng tu bi n. V m t cụng ngh , nú thớch h p cỏc phõn h
nghi p v trong m t giao di n th ng nh t v cựng khai thỏc m t c s d li u
chung, ng th i nú cú th liờn k t v i nh ng ph n m m khỏc ho c b sung thờm
tớnh n ng, c u trỳc d li u m i. V m t nghi p v , Libol ỏp d ng cỏc chu n qu c t
UNIMAC, ISO 2709, AACR2, ISBD Tuy nhiờn v n cho phộp t o thờm cỏc tớnh
n ng c thự c a th vi n Vi t Nam.
Nh ng tớnh n ng n i tr i c a Libol g m:
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-
Qu n lý c s d li u l n ( h n 1 tri u bi u ghi) v i t c đ tra c u
nhanh.
H tr đ y đ 2 chu n biên m c MARC 21 ho c UNIMARC.
-
Qu n lý d li u đa ng c b ng UNICODE và cung c p giao di n làm
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-
vi c theo nhi u b n ti ng vi t, ngơn ng khác nhau.
-
H tr ti ng vi t đ y đ v i kh n ng s p x p, tìm ki m phân bi t ho c
khơng phân bi t hoa, th
-
ng
Kh n ng tu bi n trong ki t su t thơng tin biên m c theo HTML/XML
v i đ nh d ng template t xây d ng
-
Giao di n 100% trên Web
-
Tích h p v i m i d ng d li u s hố
-
M t phiên b n duy nh t v i m i tính n ng t
ng ng cho c hai h qu n
tr c s d li u Serer và Oracle.
Libol đã xây d ng 8 phân h v i các tính n ng phù h p v i tồn b ho t
đ ng c a c quan Thơng tin - Th vi n.
-
Phân h tra c u OPAC
-
Phân h b sung
-
Phân h biên m c
-
Phân h
-
Phân h qu n lý
-
Phân h
-
Phân h b n đ c
-
Phân h M
Phân h M
n ph m đ nh k
n ph m đi n t
n - Tr
n - Tr tin h c hố q trình l u thơng n ph m gi a th vi n
và b n đ c c ng nh gi a các th vi n v i nhau.
s d ng hi u qu các thơng tin đ
ng th i nó c ng giúp th vi n
c ghi nh n trong q trình m
n, tr tài li u đ
ti n hành nh ng th ng kê đa d ng.
-
T đ ng hố t i đa quy trình l u thơng tài li u
8
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
-
Tích h p mã v ch
-
Th ng kê đa d ng, có th th ng kê theo th i gian: hàng ngày, hàng
tháng, hàng n m, theo nhom b n đ c ho c đ a ch ghi m
cao nh t hay top 20 nhóm n ph m đ
X lý n ph m m
-
n cao nh t, b n đ c có l n m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kê theo thu c tính nh : n ph m có t n su t m
n theo th i gian; th ng
cm
n
n nhi u nh t theo m t thu c tính nào.
n quá h n
a ngôn ng theo chu n Unicode
-
Báo cáo chính xác nh ng tài li u đang m
-
cáo và đ m s l
t b n đ c theo th i gian nh t đ nh.
ng d ng phân h M
2.2.
n hay n m trong kho, báo
n - Tr c a ph n m m Libol t i Trung tâm
Thông tin – Th vi n HQGHN
2.2.1.Quy trình m
n - tr tài li u khi ch a áp d ng ph n m m Libol
Ban đ u, công tác ph c v b n đ c t i Trung tâm còn thô s và thu công.
Quy trình m
phi u m
n tr tài li u nh sau: Tr
n tài li u. Khi m
c tiên, b n đ c ph i có th th vi n và
n tài li u b n đ c ph i vi t phi u yêu c u đ a cho cán
b th vi n trong đó ghi đ y đ nh ng thông tin c n thi t. Sau đó d a vào phi u
yêu c u cán b th vi n vào kho tìm ki m tài li u đúng mong mu n c a ng
tin. Tr
tin m
i dùng
c khi trao tài li u cho b n đ c, cán b th vi n ph i đi n đ y đ các thông
n vào phi u m
n nh :
Ngày, tháng, n m m
n
H tên đ c gi
Nhan đ , tác gi … c a tài li u
S đ ng ký cá bi t c a tài li u
Khi tr tài li u thì cán b ph i l y phi u m
trong phi u m
V i ph
n ra và hu nh ng thông tin
n đó.
ng pháp m
n tr tài li u nh trên m t r t nhi u th i gian đ b n
đ c và th th vi t và ti p nh n phi u yêu c u. Quy trình m
n tr ph c t p, d gây
nh m l n. b n đ c ph i ch đ i lâu.
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
n - tr tài li u khi áp d ng ph n m m Libol
2.2.2. Quy trình m
HQGHN đã s d ng ph n m m Libol c a cơng ty tin h c Tinh
TT TT-TV
Vân đ a vào ho t đ ng t n m 2001. V i m i phân h c a nó có nh ng ch c n ng
n - Tr đ
c thi t k phù h p v i nhu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
riêng, mang l i ti n ích l n. Phân h M
c u c a th vi n, cho phép các nghi p v v m
n tài li u, qu n lý thơng tin v b n
đ c, h tr ho t đ ng báo cáo th ng kê v ph c v b n đ c. T đ ng hố quy trình
l u thơng tài li u nh m rút ng n các b
c trong quy trình m
n tr tài li u. Modul
cho phép qu n lý th i gian mu n, th i gian tr , s tài li u m
n, s ngày q h n,
m c ti n ph t q h n … Trung tâm đ
c cung c p ph n m m th vi n Libol 5.0
và hi n t i là Libol 5.5. S có m t c a ph n m m này th c s làm thay đ i h n v
ch t l
ng nghi p v c ng nh cơng tác ph c v ng
Hi n nay TT TTTV
v đ c t i ch và m
i dùng tin.
HQGHN có hai hình th c ph c v b n đ c. ó là ph c
n v nhà.
* Phòng ph c v đ c tài li u t i ch
Ph
th ng
ch đ
ng th c ph c v b n đ c tài li u t i ch theo ki u kho đóng truy n
trung tâm là m
cm
n giáo trình, tài li u tra c u, báo và t p chí. M i đ c gi
n m t tài li u v i m i l n m
n đ c t i ch . Khi m
n b n đ c ph i
vi t phi u u c u ghi đày đ thơng tin c n thi t. Trong q trình đ c tài li u, b n
đ c ph i b o qu n tài li u, n u dây m c làm b n sách ho c rách sách thì s b x
ph t.
* Ph c v m
- Phòng m
n tài li u v nhà
n giáo trình: Có ch c n ng làm th th vi n cho ng
cung c p giáo trình cho t t c sinh viên, cán b trong tồn tr
tr
ng cho h . T i phòng này, m i b n đ c đ
h c. Khi m
cm
i dùng tin,
ng, thanh tốn ra
n t i đa 8 cu ncho m t k
n phân theo l p, theo khoa.
- Phòng m
n sách tham kh o: Có nhi m cung c p cho ng
i dùng tin
HQGHN các lo i sách tham kh o ph c cho chun ngành h c t p, nghiên c u…
c a mình. T i phòng m
n sách tham kh o, ng
i dùng tin ch đ
cm
n t i đa 2
10
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
cu n cho m i l n m
n khơng theo l p theo khoa, khơng nh t thi t ph i đ c sách
trong 2 tu n m i tr mà có th tr s m h n đ m
Quy trình m
n m
mu n m
n tr tài li u c a các phòng trên đ u gi ng nhau là
n - Tr c a ph n m m Libol, ng
i dùng tin mang tài li u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thơng qua phân h M
n ti p cu n khác.
n và đ a th cho th th . Thi t b đ c mã v ch s đ c th t có g n mã
v ch c a đ c gi , sau đó đ c mã v ch trên m i cu n sách và k t thúc quy trình
m
n tài li u. Khi tr ng
i dùng tin ch c n đ a l i tài li u cho cán b th vi n mà
khơng c n ph i trình l i th . Cán b th vi n s vào m c ghi tr trên giao di n c a
ph n m m Libol và đ c mã v ch trên cu n sách là đã hồn t t vi c tr tài li u. Trên
máy tính s báo l i q h n hay khơng q h n, q bao nhiêu ngày, ph t bao nhiêu
ti n hay khố th bao nhiêu lâu…
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
M TS
NG 3
NH N XẫT V GI I PHP NH M NNG CAO HI U QU
CễNG TC PH C V B N
C C A TRUNG TM THễNG TIN TH
KIL
OBO
OKS
.CO
M
VI N HQGHN
3.1. Nh n xột chung
Hi n nay ton b cỏc khu v c m
tõm TT TV
n giỏo trỡnh v sỏch tham kh o c a Trung
HQGHN u ó ng d ng phõn h M
n - Tr c a ph n m m qu n
tr Libol 5.5 trong ho t ng c a mỡnh. Cụng ngh mó v ch ph c v t t cho cụng
tỏc qu n lý b n c, qu n lý ti li u, gi m thi u th i gian lm th t c m
li u cho ng
c.
i dựng tin, ti t ki m th i gian v cụng s c cho cỏn b th vi n v b n
Nh cú s tr giỳp c a phõn h M
Th vi n cú th th ng kờ
l nm
n tr ti
n - Tr c a Libol, Trung tõm Thụng tin
c n ph m cú t n su t m
n cao nh t; top 20 n nhúm n ph m
cm
n cao nh t; b n c cú s
n nhi u nh t theo m t thu c
tớnh no ú. T ú cú th a ra chớnh sỏch b sung, thanh lý ti li u cho phự h p,
ỏp ng nhu c u c a ng
i dựng tin trong ton
i h c Qu c gia H N i.
Ch c n vo m c bỏo cỏo, cỏn b th vi n cú th bi t
c m
n, t ng m
n, s l
c cỏc n ph m ang
t b n c theo ngy, theo thỏng, theo n mgiỳp
cho ho t ng bỏo cỏo ki m kờ nhanh chúng, chớnh xỏc v ti n l i.
3.2. M t s gi i phỏp nh m nõng cao hi u qu cụng tỏc ph c v b n c
t i Trung tõm Trung tõm Thụng tin - Th vi n
i h c Qu c gia H N i
Hon thi n vi c ng d ng ph n m m Libol trong qu n lý b n c: Ph n m m
qu n lý c a Libol 5.5 v i phõn h M
n - Tr giỳp th vi n qu n lý vi c l u thụng
ti li u, bỏo cỏo th ng kờ nh ng v n ch a ỏp ng
c yờu c u nhanh chúng c a
b n c. B i nhu c u h c t p, nghiờn c u c a cỏn b gi ng d y v sinh viờn trong
HQGHN ngy cng cao, Trung tõm Thụng tin Th vi n nờn b sung thờm mỏy
12
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
tính và đàu đ c mã v ch. M i phòng nên có 2 máy tính, 2 máy đ u đ c mã v ch đ
đáp ng nhu câu m
n tài li u c a ng
i dùng tin.
Hi n nay, b n đ c mu n gia h n thêm tài li u đ đ c thì ph i làm th t c tr
n l i. Nh v y, m t nhi u th i gian gia h n tài li u.Trung tâm nên đ a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
sau đó m
ph n gia h n vào s d ng, giúp nhanh chóng và thu n ti m h n cho b n đ c m i
khi mu n gia h n thêm tài li u m
n v nhà.
Trung tâm nên đ a m c qu n lý photocopy vào ho t đ ng, đáp ng nhu c u
c a b n đ c.
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
K T LU N
Trỡnh phỏt tri n c a cỏc trung tõm TT-TV i h c l tham s quan tr ng
ng i h c. V i s hi n i hoỏ cụng tỏc
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph n chi u s phỏt ri n b n thõn cỏc tr
ph c v b n c t i trung tõm Thụng tin Th vi n HQGHN s em l i nhi u l i
ớch v ti t ki m nhi u th i gian, cụng s c cho cỏn b v ng
i dựng tin. s phỏt
tri n cụng tỏc ph c v b n c s t o c h i bỡnh ng trong vi c khai thỏc, s
d ng ngu n thụng tin i v i ụng o ng
i dựng tin trong HQGHN.
Trong th i gian t i, cung v i xu th phỏt tri n chung c a th gi i, Trung tõm
t ng b
c hi n i hoỏ, phỏt tri n mỡnh trong t ng khõu cụng tỏc m c bi t l
cụng tỏc ph c v b n c. Ti n t i, Trung tõm cú th tr thnh Th vi n
i n t (E University) u tiờn trong n
ih c
c, ngy cng y m nh ng d ng cụng
ngh thụng tin trong ho t ng c a mỡnh, nh t l cụng tỏc ph c v b n c. Cú th
núi, cụng tỏc ph c v b n c t i Trung tõm ó d t
c nh ng thnh t u to l n.
14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M CL C
U ................................................................................................................ 0
M
1. Tính c p thi t c a đ tài ................................................................................ 0
3.
it
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2. M c đích nghiên c u ..................................................................................... 0
ng và ph m vi nghiên c u ................................................................. 1
4. B c c c a niên lu n ...................................................................................... 1
N I DUNG ............................................................................................................ 2
CH
NG 1 ........................................................................................................... 2
GI I THI U KHÁI QUÁT V TRUNG TÂM THÔNG TIN – TH
VI N
I H C QU C GIA HÀ N I (TTTT – TV HQGHN) ................................. 2
1.1. L ch s hình thành và phát tri n ............................................................... 2
1.2. Ch c n ng, nhi m v .................................................................................. 4
1.3. C c u t ch c ............................................................................................ 5
CH
NG 2 ........................................................................................................... 7
QUÁ TRÌNH ÁP D NG PH N M M LIBOL TRONG CÔNG TÁC PH C
V B N
C T I TRUNG TÂM THÔNG TIN – TH
VI N
IH C
QU C GIA HÀ N I ............................................................................................. 7
2.1. Gi i thi u chung v ph n m m Libol ........................................................ 7
ng d ng phân h M
2.2.
n - Tr c a ph n m m Libol t i Trung tâm
Thông tin – Th vi n HQGHN ...................................................................... 9
CH
2.2.1.Quy trình m
n - tr tài li u khi ch a áp d ng ph n m m Libol ......... 9
2.2.2. Quy trình m
n - tr tài li u khi áp d ng ph n m m Libol ............... 10
NG 3 ......................................................................................................... 12
M TS
NH N XÉT VÀ GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU
CÔNG TÁC PH C V B N
C C A TRUNG TÂM THÔNG TIN – TH
VI N HQGHN.................................................................................................. 12
3.1. Nh n xét chung ......................................................................................... 12
15
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác ph c v b n đ c t i
Trung tâm Trung tâm Thông tin - Th vi n
i h c Qu c gia Hà N i ....... 12
KIL
OBO
OKS
.CO
M
K T LU N .......................................................................................................... 14
16