Tải bản đầy đủ (.doc) (155 trang)

sinh 11 NC (đầy đủ - full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 155 trang )

CHNG I CHUYN HểA VT CHT V NNG LNG
A- CHUYN HểA VT CHT V NNG LNG THC VT
Bi 1 : TRAO I NC THC VT
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc
- Mô tả đợc quá trình hấp thụ nớc ở rễ và quá trình vận chuyển nớc ở thân
- Trình bày đợc mối liên hệ cấu trúc của lông hút với quá trình hấp thụ nớc
- Trình bày đợc các con dờng vận chuyển nớc từ lông hút vào mạch gỗ vào mach gỗ
của rễ, từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân và lên mạch gỗ của lá
2. K nng
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
3. Thỏi
- Thấy rõ tính thống nhất giữa cấu trúc và chức năng trong các cơ quan của thực vật.
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Cỏc hỡnh SGK.
- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc
1- Kim tra bi c : khụng kim tra
2- Bi mi :


Vo bi : - GV : Cõy hp th nc v thúat hi nc qua cỏc b phn no ca cõy ?
- HS : Cõy hp th nc r v thoỏt hi nc qua lỏ.
- GV : Vy quỏ trỡnh hp th nc r din ra nh th no ? V cõy vn chuyn
nc n lỏ bng cỏch no ?
lm sỏng t vn trờn chỳng ta cựng tỡm hiu bi 1.
T
G


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi hc
I- Vai trũ ca nc v nhu
Tun: Tit:
NS:
ND:
cầu nước đối với thực vật :
? Tại sao cây sống lại cần
nước ? Vai trò chung của
nước đối với thực vật là gì ?
-Thực vật không thể
sống thiếu nước.
- Vai trò của nước :....
GV nhận xét.
? Trao đổi nước ở thực vật
bao gồm các quá trình nào ?
- Gồm 3 quá trình : Hấp
thụ, vận chuyển và thoát
hơi nước.
- TĐN : Gồm 3 quá trình :
Hấp thụ, vận chuyển và
thoát hơi nước.
? Vai trò của TĐN đối với
thực vật ?
 GV nhận xét.
- TĐN tạo nên trạng thái
cân bằng nước cần cho
sự sống thực vật.
- Các quá trình này có mối
q.hệ khắng khít với nhau,
tạo nên trạng thái cân bằng

nước cần cho sự sống TV.
? Trong cây có những dạng
nước nào ? Và chúng có vai
trò gì ?
- Có 2 dạng : Nước tự do
và nước liên kết.
- Vai trò : ..........
1- Các dạng nước trong
cây và vai trò của nó :
- Nước tự do : ...............
- Nước liên kết : ............
 Trong đất cũng có 2 dạng
nước :
- Nước tự do : Nước trọng
lực – cây hút dễ nhưng rất dễ
bị hút xuống các tầng sâu
của đất và nước mao dẫn.
- Nước liên kết : Nước ngậm
trên bề mặt keo đất, cây khó
hấp thụ.
2- Nhu cầu nước đối với
thực vật :
-Cây cần 1 lượng nước rất
lớn trong suốt đời sống của
nó.
VD :Cây ngô hấp thụ
200kg nước, 1 ha ngô cần
8000 tấn nước trong suốt
thời kì sinh trưởng.
? Cây hấp thụ nước ở dạng

nào ?
- Rễ cây hấp thụ được
dạng nước tự do và 1
phần nước liên kết.
II-Quá trình hấp thụ nước :
- TV t.sinh hấp thụ nước
qua bề mặt TB biểu bì.
- TV ở cạn hấp thụ nước
qua TB lông hút.
? Rễ cây hấp thụ nước ở
miền nào ? Đặc điểm cấu tạo
- HS tham khảo SGK trả
lời câu hỏi.
1- Đặc điểm của bộ rễ liên
quan đến qt hấp thụ nước
TB ở miền này ra sao để phù
hợp chức năng ?
- HS khác nhận xét và bổ
sung.
- Cây ở cạn hấp thụ nước
nhờ các TB lông hút.
- Đặc điểm lông hút :
+Thành TB mỏng, không
thấm cutin.
+ Có 1 không bào lớn.
+ ASTT cao do hđ hh rễ
mạnh.
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 1.2 và cho biết nước từ
đất được hấp thụ theo các

con đường nào ?
-HS quan sát và trả lời
câu hỏi.
-Có 2 con đường hấp thụ
nước....
2- Con đường hấp thụ
nước ở rễ :
- Có 2 con đường hấp thụ
nước từ đất vào rễ :
+ Qua thành TB và gian
bào.
+ Qua chất n.sinh -
không bào.
3- Cơ chế để dòng nước 1
chiều từ đất vào rễ lên
thân :
- GV giải thích : Dòng nước
đi theo 1 chiều từ lông hút
vào m.gỗ của rễ. Sự chênh
lệch về sức hút nước theo
hướng tăng dần từ ngoài vào
trong.
-Nước được vc 1 chiều qua
các tb vỏ, nội bì vào m.gỗ
của rễ do sự chênh lệch sức
hút nước (tăng dần từ
ngoài vào).
III- Quá trình vận chuyển
nước ở thân
? Đặc điểm của con đường

vận chuyển nước ở thân ?
-Nước được vc 1 chiều
từ rễ đến lá.
-Chiều dài cột nước phụ
thuộc vào chiều dài thân
cây.
1- Đặc điểm con đường
vận chuyển nước :
- Nước và các chất khóang
được vc 1 chiều từ rễ đến
lá.
- Chiều dài cột nước phụ
thuộc vào c.dài thân cây.
- GV yêu cầu HS quan sát và
thảo luận câu hỏi :
+ Mô tả con đường vận
chuyển nước, chất khóang
hòa tan và chất hữu cơ trong
cây.
- HS quan sát và thảo
luận nhóm trả lời câu
hỏi.
- HS đọc kết quả thảo
luận.
- Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung.
2- Con đường vc nước ở
thân :
- Nước vc chủ yếu theo
con đường qua m.gỗ từ rễ

lên lá.
- Nước có thể vc 1 chiều từ
trên xuống qua m.rây.
- Nước có thể vc ngang từ
m.gỗ  m.rây hoặc ngược
lại.
? Quá trình vận chuyển nước
ở thân được thực hiện nhờ
đâu ?
- Quá trình vận chuyển
này nhờ :
+ Lực hút của lá.
+ Lực đẩy của rễ.
+ Lực trung gian.
3- Cơ chế đảm bảo sự vận
chuyển nước ở thân :
- Quá trình vận chuyển
nước ở thân được thực
hiện nhờ sự phối hợp
giữa :
+ Lực hút của lá, lực
đóng vai trò chính.
+ Lực đẩy của rễ.
+ Lực trung gian.
IV- Củng cố :
- So sánh sự khác biệt trong sự phát triển của hệ rễ cây trên cạn và cây thủy sinh ? Giải
thích ?
- Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây bụi thấp và cây thân thảo ?
V- Dặn dò :
- Trả lời câu hỏi : Cắt ngang qua thân cây cà chua, hãy quan sát hiện tượng xảy ra và

giải thích ?
- HS học bài, trả lời câu hỏi SGK và đọc bài mới.
VI- Rút kinh nghiệm :
Bi 2 : TRAO I NC THC VT ( TT )
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc
- Nêu đợc vai trò của thoát hơi nớc đối với đời sống của thực vật
- Trình bày đợc cơ chế điều tiết độ mở của khí khổng
- Trình bày đợc các tác nhân ảnh hởng đến quá trình thoát hơi nớc
2. K nng
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
3. Thỏi
Hiểu dợc cơ sở khoa học của việc tới tiêu nớc hợp lí cho cây
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Tranh vẽ SGK
- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc
1- Kim tra bi c :
- Nc c vn chuyn t t vo r theo con ng no ?
- Ti sao hin tng git ch xy ra nhng cõy bi thp v cõy thõn tho ?
2- Bi mi :


Vo bi :
- GV : Nh sinh lớ hc thc vt ngi Nga tờn Macximụp núi : ô Thoỏt hi nc l
tai ha cn thit ca cõy ằ. Ti sao thoỏt hi nc li l ô tai ha ằ v ti sao li ô cn
thit ằ i vi cõy ?

cú th hiu rừ hn vn ny chỳng ta cựng tỡm hiu bi 2.
T
G
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi hc
IV- Thoỏt hi nc lỏ
- GV yờu cu HS quan sỏt s
v nhu cu nc ca cõy
- HS tham kho SGK,
quan sỏt s tr li cõu
1- í ngha ca s thoỏt hi
nc :
Tun: Tit:
NS:
ND:
và thực hiện phần lệnh ở
SGK.
 Nhận xét và chốt lại kiến
thức.
hỏi. - Tạo ra lực hút nước.
- Điều hòa T
0
bề mặt thóat
hơi nước.
-Tạo đk cho CO
2
từ kk vào
lá t.hiện chức năng q.hợp.
- Trong quá trình sống cây
đã mất 1 lượng nước rất lớn
qua cơ quan nào ? Theo con

đường nào ?
- Nước trong cây chủ
yếu được thóat qua lá.
- Theo 2 con đường :
+ Qua khí khổng.
+Qua bề mặt lá, qua
cutin.
2- Con đường thóat hơi
nước ở lá :
-Con đường qua khí khổng
- Con đường qua bề mặt lá,
qua cutin.
? Vậy có phải lúc nào hơi
nước cũng được thoát qua lá
cây không ? Hiện tượng
thoát hơi nước này đã được
điều chỉnh như thế nào ?
- GV diễn giải cơ chế điều
chỉnh thoát hơi nước qua lá.
3- Cơ chế điều chỉnh thoát
hơi nước :
- Nước thóat khỏi lá chủ
yếu qua khí khổng.
- Cơ chế đ.chỉnh qt thoát
hơi nước là cơ chế đ.chỉnh
sự đóng mở khí khổng.
+ Khi tb no nước  thành
tb căng  kk mở rộng.
+Khi tb mất nước  thành
tb duỗi thẳng  kk đóng.

? Những loài cây thường
sống trên đồi và cây sống
trong vườn, loài nào thoát
hơi nước qua cutin mạnh
hơn ? Vì sao ?
 Nhận xét , chốt lại k.thức
- HS : Cây trong vườn
thoát hơi nước qua cutin
mạnh hơn, vì có tầng
cutin mỏng hơn.
V- Ảnh hưởng của đk môi
trường đến qt trao đổi
nước :
? Trong các nhân tố của mt
thì nhân tố nào ảnh hưởng
đến trao đổi nước nhất ?
- Nhân tố ánh sáng là
quan trọng nhất vì có
liên quan đến sự đóng
mở khí khổng
- AS : Là nguyên nhân gây
ra sự đóng mở kk  sự
đóng mở kk ngoài sáng.
? Độ ẩm và chế độ dinh
dưỡng có ảnh hưởng đến qt
trao đổi nước như thế nào ?
- HS trả lời câu hỏi. - Độ ẩm đất và không khí :
+ Độ ẩm đất càng cao 
h.thụ nước càng tốt.
+ Độ ẩm kk càng thấp 

sự thoát hơi nước càng
mạnh.
- Dinh dưỡng khoáng ah
đến :
+ Sự s.trưởng của hệ rễ.
+ASTT của dung dịch đất.
? Trong trồng trọt ta cần làm
gì để đảm bảo hàm lượng
nước trong cây ?
- Phải tưới tiêu nước hợp
lí cho cây.
VI-Cơ sở khoa học của
việc tưới tiêu nước hợp lí
cho cây
?Thế nào là sự cân bằng
nước ở cây trồng ?
- Sự tương quan giữa
quá trình hấp thụ và quá
trình thoát hơi nước.
1- Cân bằng nước của cây
trồng :
- Là sự tương quan giữa qt
h.thụ và qt thoát hơi nước.
? Tưới nước cho cây như thế
nào là hợp lí ?
- HS trả lời. 2- Tưới nước hợp lí cho
cây :
? Theo kinh nghiệm dân gian
có nên tưới nước cho cây lúc
giữa trưa không ? Vì sao ?

- HS trả lời câu hỏi. - Cần t.hiện các vấn đề sau
+ Thời điểm cần tưới.
+ Lượng nước tưới
+ Cách tưới nước.
IV- Củng cố :
- Vì sao vào buổi trưa khi đứng dưới bóng cây mát hơn khi đứng dưới mái che bằng vật
liệu xây dựng ?
V- Dặn dò :


Bài tập : Theo nghiên cứu của Kixenbec ở cây ngô :
- Số lượng lỗ khí trên 1 cm
2
biểu bì dưới là : 7684 còn trên 1 cm
2
biểu bì trên là 9300
- Tổng diện tích lá trung bình (cả 2 mặt lá) ở 1 cây là 100 cm
2
.
- Kích thước trung bình 1 lỗ khí là 25,6 X 3,3 micrômet.
Hãy cho biết :
a. Tổng số lỗ khí có ở cây ngô đó là bao nhiêu ?
b. Tỉ lệ diện tích lỗ khí trên diện tích lá là bao nhiêu ?
c. Tại sao tỉ lệ diện tích lỗ khí trên diện tích lá rất nhỏ nhưng lượng nước bốc hơi qua lỗ
khí lại rất lớn (80%  90% lượng nước bốc hơi từ tòan bộ mặt thoáng tự do của lá).
VI- Rút kinh nghiệm :
Bi 3 : TRAO I KHONG V NIT THC VT
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc

- Phân biệt đợc 2 cách hấp thụ khoáng ở thực vậ: thụ động và chủ động
- Nêu đợc khái niệm: nguyên tố dinh dỡng thiết yếu, nguyên tố đại lợng và vi lợng
- Mô tả đợc một số dấu hiệu điển hình của sự thiếu một số nguyên tố dinh dỡng và
trình bày vai trò đặc trng nhất của các nguyên tố dinh dỡng chủ yếu
- Liệt kê các nguồn cung cấp chất dinh dỡng cho cây, dạng phân bón cây hấp thụ đợc.
2. K nng
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
3. Thỏi
- Biết cách sử dụng phân bón hợp lí đối với cây trồng, môi trờng và sức khoẻ con ng-
ời.
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Tranh vẽ SGK, mẫu phân bón
- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc
1- Kim tra bi c :
- Thoỏt hi nc c thc hin ch yu qua cỏc con ng no ? c im ca cỏc
con ng ú.
- í ngha ca quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ ?
2- Bi mi :


Vo bi :
- GV : Nu ta trng cõy m khụng cung cp nc cho cõy, c bit l vo mựa khụ
thỡ cõy s nh th no ?
- HS : Cõy s b hộo v cht.
- GV : Vy trong nn khi trng cõy ta ch cn cung cp nc cho cõy thỡ s thu
c nng sut ti a. í kin trờn cú hon ton ỳng khụng ? Vỡ sao ?
Tun: Tit:

NS:
ND:
- HS trả lời câu hỏi.............
 Vậy ngoài nước cây còn cần các nguyên tố khóang và nitơ, quá trình trao đổi
khóang và nitơ ở cây trồng diễn ra như thế nào ? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ở bài 3.
T
G
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài học
I- Sự hấp thụ các nguyên tố
khoáng :
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm (4 phút) các câu hỏi :
1.Giải thích và rút ra k.luận
vè h.tượng ở thí nghiệm sgk
2.Các nguyên tố khoáng
được hấp thụ từ đất vào cây
theo con đường nào ?
- HS tham khảo SGK
thảo luận và trả lời câu
hỏi.
 HS trình bày kết quả
thảo luận nhóm, nhóm
khác nhận xét và bổ
sung.
- Các nguyên tố khóang
được hấp thụ vào cây dưới
dạng ion qua hệ thống rễ.
- Có 2 cách hấp thụ các
ion : Hấp thụ bị động và
h.thụ chủ động.

- GV : Yêu cầu HS quan sát
hình 3.1, 3.2 và 3.3  Phân
biệt h.thụ bị động và h.thụ
chủ động.
 GV :Nhận xét và hòan
thiện kiến thức.
Phần lớn chất khóang
được hấp thụ vào cây theo
cơ chế chủ động. Vì cây
h.thụ chất khóang có tính
chọn lọc.
- HS thảo luận và trình
bày kết quả.
1- Hấp thụ bị động :
- Dựa trên cơ chế khuếch
tán từ nơi n.độ cao  n.độ
thấp (cùng chiều građien
n.độ), không cần n.lượng.
2- Hấp thụ chủ động :
- Chất khoáng được h.thụ
vào cây từ nơi có n.độ thấp
 n.độ cao (ngược chiều
građien nồng độ), có tiêu
tốn n.lượng.
II- Vai trò của các nguyên
tố khoáng đ.với thực vật :
- GV yêu cầu HS tham khảo
SGK trả lời câu hỏi :
? Ta đưa vào gốc hoặc phun
lên lá chất nào trong 3 chất

sau để lá xanh trở lại : Ca
2+
,
- Chất Mg
2+
làm lá xanh
trở lại.
1- Nguyên tố đại lượng :
- Cấu trúc trong tế bào.
- Cấu tọ nên các đại phân
tử trong tế bào.
- Ảnh hưởng đến h.thống
Mg
2+
, Fe
3+
. keo trong chất n.sinh.
? Vai trò chung của các
nguyên tố vi lượng là gì ?
- Tham gia vào thành
phần các enzim,......
2- Nguyên tố vi lượng :
? Nếu cây thiếu các nguyên
tố vi lượng thì quá trình sinh
trưởng của cây như thế nào ?
- Quá trình sinh trưởng
của cây sẽ bị đình trệ.
- Tham gia vào t.phần các
enzim.
- Hoạt hóa cho các enzim.

- Liên kết với các chất
h.cơ.
IV- Củng cố :
- Chất khoáng từ đất được hấp thụ vào cây theo các con đường nào ? Phân biệt các
phương thức hấp thụ chất khoáng đó ?
- Quá trình hô hấp của rễ có liên quan đến quá trình hấp thụ nước và muối khoáng như
thế nào ?
V- Dặn dò :
- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc bài mới.
VI- Rút kinh nghiệm :
Bài 4 : TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT ( TT )
Tuần: Tiết:
NS:
ND:
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc
- Nêu đợc vai trò sinh lí của nitơ
- Trình bày đợc các quá trình đồng hoá nitơ trong mô thực vật
2. K nng
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
3. Thỏi
- Biết cách sử dụng phân bón hợp lí, nhất là phân đạm đối với cây trồng, môi trờng
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Tranh vẽ SGK, mẫu phân bón- phân đạm- phân chuồng
- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc

1- Kim tra bi c :
- Cõy hp th cỏc nguyờn t khoỏng theo cỏc phng thc no ? Phõn bit cỏc phng
thc hp th khúang ca cõy ?
- Vai trũ ca cỏc nguyờn t a lng v vi lng i vi cõy trng ?
2- Bi mi :


Vo bi :
- GV : ễng b ta thng cú cõu : ô Lỳa chiờm lp lú u b
H nghe ting sm pht c m lờn ằ
? Theo em cõu núi trờn mun núi lờn iu gỡ ? Gii thớch ?
T
G
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi hc
III- Vai trũ ca nit i vi
thc vt
- GV : Trong quỏ trỡnh sinh
trng v phỏt trin cõy rt
cn n nit, vy cõy cú th
s dng nit t cỏc ngun
- Cõy s dng nit t 4
ngun :
+ Ngun vt lớ-húa hc.
+ QT c nh N
2
nh VK.
1- Ngun nit cho cõy :
- Gm 4 ngun chớnh :
+ Ngun vt lớ-húa hc.
+ QT c nh N

2
nh VK.
nào ? + QT phân giải các chất
hữu cơ.
+ Nguồn N
2
do người cc.
+ QT phân giải các chất
hữu cơ trong đất.
+Nguồ N
2
do người cc.
- N
2
cung cấp cho cây có thể
từ 4 nguồn, nhưng nếu trong
suốt qt sinh trưởng cây
không nhận được nitơ thì
cây sẽ ra sao ?
2- Vai trò của nitơ đối với
đời sống thực vật :
 Vai trò của nitơ đối với
TV ?
- N
2
vừa có vai trò cấu trúc
vừa tham gia trong quá
trình TĐC và NL. N
2


vai trò quyết định đến toàn
bộ các quá trình sinh lí của
cây.
- N
2
có vai trò rất quan
trọng đv đời sống TV.
+ Có vai trò c.trúc tế bào.
+ Có vai trò trong chuyển
hóa vật chất và n.lượng.
IV- Quá trình cố định N
2
khí quyển
? Trong khí quyển N
2
rất
nhiều nhưng cây không sử
dụng được. Vậy có sv nào có
thể sử dụng hay chuyển hóa
N
2
khí quyển sang dạng khác
cho cây sử dụng không ?
- VK sống tự do và vi
khuẩn cộng sinh thực hiện
được nhờ chúng có enzim
nitrôgenaza và lực khử
mạnh.
1-QT cố định N
2

k..quyển
- Là q.trình khử N
2
của khí
quyển thành dạng nitơ
amôn : N
2
 NH
4
- Thực hiện bởi :
+ Các VK tự do :......
+ Các VK cộng sinh :.......
? Để quá trình cố định N
2
khí quyển xảy ra cần có đk
gì ?
- ĐK : Có lực khử mạnh.
- Được cung cấp năng
lượng ATP.
-Có sự tham gia của enzim
- T.hiện trong đk kị khí.
2- Điều kiện :
- Có các lực khử mạnh.
- Được cung cấp NL ATP.
- Enzim nitrôgenaza.
- T.hiện trong đk kị khí.
3- Vai trò :
- Là nguồn cung cấp N
2
chủ yếu cho thực vật.

? Cây hấp thụ N
2
từ đất ở
dạng nào ?
- Cây hấp thụ N
2
dưới dạng
NO
3
-
và NH
4
+
.
V- QT biến đổi N
2
trong
cây
1- Quá trình khử NO
3
-
GV yêu cầu HS nghiên cứu
Mục SGK và trả lời các câu
hỏi:
- Thế nào là quá trình khử
nitrat. Viết sơ đồ khử nitrat
- Kể tên các con đờng đồng
hoá NH
3
trong mô thực vật.

- Với mỗi con đờng hãy viết
một sơ đồ ví dụ.
- Nêu ý nghĩa của con đờng
hình thành amit?
GV nhận xét, đa ra kết
luận và ghi tóm tắt các ý
chính.
- HS thảo luận nhóm, kết
hợp nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi.
- L qt chuyn NO
3
-

NH
3
.
-í ngha : Lm bin i
NO
3
-
thnh NH
4
+
vỡ cõy cn
NH
4
+
.
2. Quá trình đồng hoá NH

3
trong cây
- Amin hoá trực tiếp
- Chuyển vị amin
- Hình thành amit
IV- Cng c
- Nờu mi quan h gia chu trỡnh Crep vi quỏ trỡnh ng húa NH
3
trong cõy ?
Trc nghim :
1- nt sn cõy h u, cỏc vi khun c nh nit ly cõy ch :
a. ụxi b. Dng c. Nitrat d. prụờin
2- Cụng thc biu th s c nh nit t do l :
a. N
2
+ 3H
2
2NH
3
b. 2NH
4
+ 2O
2
+ 8e
-
N
2
+ 4H
2
O

c. 2NH
3
N
2
+ 3H
2
d. Glucụz + 2N
2
axit amin
3- Quỏ trỡnh c nh nit cỏc vi khun c nh nit t do ph thuc vo loi enzim :
a. ờcacboxylaza b. Nitrụgenaza
c. Deaminaza d. Perụxiaza
V- Dn dũ :
-. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK
- Chuẩn bị nôi dung bài 6
VI- Rỳt kinh nghim :
Bi 5 : TRAO I KHONG V NIT THC VT (TT)
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc
- Trình bày đợc ảnh hởng các nhân tố môi trờng đến quá trình trao đổi khoáng và nitơ
ở thực vật
- Nêu đợc các biện pháp bón phân hợp lí cho cây trồng
2. K nng
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
3. Thỏi
- Biết cách sử dụng phân bón hợp lí, nhất là phân đạm đối với cây trồng, môi trờng và
sức khoẻ con ngời
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Tranh vẽ SGK.

- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc
1- Kim tra bi c :
- Nờu vai trũ ca quỏ trỡnh kh NO
3
-
v quỏ trỡnh ng húa NH
3
.
- Nit cú vai trũ th no i vi i sng thc vt ?
2- Bi mi :


Vo bi :
- GV : Nờu cỏc nhõn t ca mụi trng cú nh hng n s sinh trng v phỏt
trin ca cõy xanh, trờn c s ú phõn tớch nh hng ca cỏc nhõn t mụi trng n quỏ
trỡnh hp th cỏc cht khúang r, quỏ trỡnh trao i cỏc cht khoỏng v nit trong cõy.
T
G
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi hc
- GV yêu cầu HS đọc SGK
và trả lời các câu hỏi:
- Kể tên các yếu tố môi tr-
ờng ảnh hởng đến quá trình
- HS thảo luận nhóm, kết
hợp nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi.
VI- nh hng ca cỏc

nhõn t mụi trng n qt
trao i khớ v nit :
1. ánh sáng
Tun: Tit:
NS:
ND:
trao đổi khoáng và nitơ?
- Trình bày ảnh hởng của
từng yếu tố đến quá trình
trao đổi khoáng và nitơ?
- GV nhận xét, đa ra kết
luận và ghi tóm tắt các ý
chính.
2. Nhiệt độ
3. Độ ẩm đất
4. Độ pH cúa đất
5. Độ thoáng khí
VII- Bún phõn hp lớ cho
cõy trng :
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
Mục II SGK và trả lời các
câu hỏi:
- Thế nào là bón phân hợp lí,
theo em ở địa phơng em
hiện nay bón phân cho cây
trồng đã hợp lí cha?
- Kể tên các phơng pháp bón
phân, phơng pháp nào là
hiệu quả nhất
- Tác hại của việ sử dụng

phân bón không hợp lí đối
với môi trờng
- GV nhận xét, đa ra kết
luận và ghi tóm tắt các ý
chính.
- HS thảo luận nhóm, kết
hợp nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi.
1- Lng phõn bún hp lớ :
- Bón đúng loại phân
- Đủ số lợng và tỉ lệ dinh
dỡng
- Bón theo nhu cầu của
giống, thời kỳ sinh trởng,
cũng nh điều kiện đất đai
2. Các ph ơng
pháp bón phân
- Bón cho rễ
- Bón cho lá
3. Loại phân bón
- Dựa vào từng loại cây
- Dựa vào từng giai đoạn
phát triển
IV- Cng c :
- Ti sao núi t chua l t nghốo dinh dng ?
- Vỡ sao khi trng cõy phi thng xuyờn xi gc cho cõy ?
V- Dn dũ :
- Hc bi, tr li cõu hi SGK.
- c bi mi.
VI- Rỳt kinh nghim

Tuần: Tiết:
NS:
ND:
BÀI 6- THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚC
VÀ THÍ NGHIỆM VỀ VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần:
- Làm được thí nghiệm phát hiện thoát hơi nước ở 2 mặt lá.
- Làm được các thí nghiệm để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố khoáng đồng
thời vẽ được hình dạng đặc trưng của các nguyên tố khoáng.
II. Chuẩn bị:
1. Thí nghiệm 1:
- Cây có lá nguyên vẹn.
- Cặp nhựa hoặc gỗ.
- Giấy lọc.
- Đồng hồ bấm tay.
- Dung dịch coban clorua 5 %.
- bình hút ẩm.
2. Thí nghiệm 2:
- Hạt lúa đã nảy mầm 2 - 3 ngày.
- Chậu hay cốc nhựa.
- Thước nhựa có chia mm.
- Tấm xốp đặt vừa trong lòng chậu có khoan lỗ.
- Ống đong dung tích 100ml.
- Đũa thủy tinh.
- hóa chất: Dung dịch dinh dưỡng (phân NPK) 1g/lit.
III. Nội dung và cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm:
1. thí nghiệm 1: So sánh tốc độ thoát hơi nước ở hai mặt lá.
- Dùng 2 miếng giấy có tẩm coban clorua đã sấy khô đạt lên mặt trên và mặt đưới

của lá.
- Đặt tiếp 2 lam kính lên cả mặt trên và mặt đưới của lá, dùng kẹp, kẹp lại.
- Bấm đồng hồ để tính thời gian giấy chuyển từ màu xanh sang màu hồng.
2. thí nghiệm 2: Ngiên cứu vai trò của phân bón NPK.
- Mỗi nhóm 2 chậu:
+ Một chậu TN (1) cho vào dung dịch NPK.
+ Một chậu đối chứng (2) cho vào nước sạch.
Cả 2 chậu đều bỏ tấm xốp có đục lỗ, xếp các hạt đã nảy mầm vào các lỗ, rễ mầm tiếp xúc
với nước.
- Tiến hành theo dõi cho đến khi thấy 2 chậu có sự khác nhau.
IV. Thu hoạch :
- Mỗi HS làm một bản tường trình, theo nội dung sau:
1. Thí nghiệm 1:
Bảng ghi tốc độ thoát hơi nước của lá tính theo thời gian
Nhóm Ngày, giờ
Tên cây, vị trí
của lá
Thời gian chuyển màu của giấy
coban clorua
Mặt trên Mặt dưới
Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa 2 mặt lá
2. Thí nghiệm 2
Tên cây Công thức TN
Chiều cao cây
(cm/cây)
Nhận xét
Mạ lúa
Đối chứng (nước)
Thí nghiệm (dung dịch NPK)
VI- Rút kinh nghiệm :

Tuần: Tiết:
NS:
ND:
Bi 7 : QUANG HP
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc
- Phát biểu đợc khái niệm về quang hợp
- Nêu đợc vai trò của quang hợp ở cây xanh
- Trình bày đợc cấu tạo của lá thích nghi với chức năng quang hợp
- Nêu đợc các sắc tố quang hợp, nơi phân bố trong lá và nêu đợc chức năng của
chúng.
2. K nng
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
3. Thỏi
- Thấy đợc vai trò của cây xanh đối với đời sống và môi trờng
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Tranh vẽ SGK, mẫu lá cây
- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc
1- Kim tra bi c : (Khụng kim tra)
2- Bi mi :


Vo bi :
- GV : Trong cõu hỏt ca cỏc em thiu nhi chỳng ta thng c nghe : ô Ngụi nh
chung ca chỳng ta l trỏi t mu xanh bao la... ằ Vy mu xanh trong cõu hỏt trờn l t
õu ?

- HS : Mu xanh trong cõu ca trờn l t mu xanh ca lỏ cõy, ca bin.
- GV : Ti sao lỏ cõy cú mu xanh, mu xanh ny cú ý ngha gỡ i vi cõy ?
hiu rừ hn vn ny chỳng ta cựng tỡm hiu qua bi 7.
T
G
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi hc
I- Vai trũ ca quang hp
- GV chia lớp thành 4 nhóm
thực hiện phiếu học tập :
1- Khỏi nim :
- QH l quỏ trỡnh tng hp
(yêu cầu đồng thời)
Nhóm 1 + 3 :
Phiu hc tp 1
(Thời gian : 15 phút)
Đọc SGK kết hợp với kiến
thức đã học ở lớp 10 để tả
lời các câu hỏi sau:
? Nêu khái niệm và viết ph-
ơng trình tổng quát về
quang hợp
? Vai trò của quang hợp đối
với sinh quyển và đời sống
con ngời
Nhóm 2 + 4 :
Phiu hc tp 2
(Thời gian : 15 phút)
Đọc SGK kết hợp với kiến
thức đã học ở lớp 10 để tả
lời các câu hỏi sau:

? Chứng minh cấu tạo của lá
thích nghi với chức năng
quang hợp
? Nêu cấu tạo của lục lạp
? Kể tên các sắc tố quang
hợp và vai trò của chúng
trong quang hợp
GV nhận xét, đa ra kết
luận và ghi tóm tắt các ý
chính.
- HS thảo luận nhóm, kết
hợp nghiên cứu SGK và
hoàn thành phiếu học
tập, sau đó cử đại diện
nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét.
cht hu c t cỏc cht vụ
c (CO
2
v H
2
O) nh nng
lng ỏnh sỏng c hp
th bi h sc t thc vt.
- Phng trỡnh tng quỏt :
CO
2
+H
2
O C

6
H
12
O
6

+ O
2
+ 6H
2
O
2- Vai rũ ca quang hp :
- Tạo chất hữu cơ.
- Tích luỹ năng lợng.
- Quang hợp giữ trong
sạch bầu khí quyển.
II- B mỏy quang hp :
1- Lỏ-c quan quang hp :
Cấu tạo của lá
- Cấu tạo ngoài :
- Cấu tạo trong :
2- Lục lạp bào quan
quang hợp
Có 2 lớp màng bao bọc.
Bên trong gồm Chất nền
và Grana (có hệ thống túi
dẹt gọi là tilacoit chứa
nhiều chất diệp lục)
3- Hệ sắc tố quang hợp
- Diệp lục: Diệp lục a và

diệp lục b
- Carôtennôit: Carôten và
Xantôphin
IV- Củng cố
- Những cây lá có màu đỏ có quang hợp không ? Tại sao ?
 Trắc nghiệm :
1- Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
a. tích lũy năng lượng b. Cân bằng T
0
của môi trường
c. tạo chất hữu cơ d. Diều hòa không khí
2- Các tilacôit không chứa :
a. hệ sắc tố b. Các chất chuyền điện tử
c. các trung tâm phản ứng d. Ezim cacbôxi hóa
3- Vì sao lá cây có màu xanh lục ?
a. vì diệp lục a hấp thu ánh sáng màu xanh lục
b. vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục
c. vì nhóm sắc tố phụ hấp thu ánh sáng màu xanh lục
d. vì hệ sắc tố không hấp thu ánh sáng màu xanh lục
V- Dặn dò :
- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc bài mới.
VI- Rút kinh nghiệm :
Tuần: Tiết:
NS:
ND:
Bi 8 : QUANG HP CC NHểM THC VT
* * *
I- Mc tiờu :
1. Kin thc

- Trình bày đợc tính chất 2 pha của quang hợp
- Trình bày đợc tóm tắt diễn biến, các thành phần tham gia, kết quả của pha sáng và
pha tối.
- Trình bày đợc mối liên quan giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp
- Phân biệt đợc các con đờng cố đinh CO2 trong pha tối của những nhóm thực vật C3 ,
C4 và CAM
- Nêu đợc sản phẩm khởi đầu của quá trình tổng hợp tinh bột và saccarôzơ trong
quang hợp
2. K nng
- Quan sát, phân tích, tổng hợp. Kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập.
3. Thỏi
- Có ý thức bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trờng vì cây xanh có vai trò rất quan trọng
trong đời sống.
II- Ph ng ti n phng phỏp
- Phng tin: Tranh vẽ SGK, mẫu lá cây
- Phng phỏp: + Vấn đáp gợi mở
+ Trực quan tìm tòi
+ Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm
III- Tin trỡnh dy-hc
1- Kim tra bi c :
- Nờu cỏc c im v hỡnh thỏi, cu to ca lỏ phự hp vi chc nng quang hp.
- Nhng cõy lỏ cú mu cú quang hp khụng ? Ti sao ?
2- Bi mi :


Vo bi :
- GV : Khi hc v thc vt thỡ cỏc em cng ó bit l cỏc khu vc a lớ, khớ hu
khỏc nhau thc vt s mang cỏc c im khỏc nhau.
? Em hóy nờu cỏc c im khỏc nhau i vi cỏc nhúm thc vt cỏc min : nhit
i, ụn i v hn i.

- HS : Tr li cõu hi
- GV : V cu to ngoi thỡ cỏc nhúm TV khỏc nhau, vy theo em quỏ trỡnh quang
hp cỏc nhúm thc vt ny ging hay khỏc nhau ? Qua bi hc hụm nay chỳng ta hóy
cựng lm sỏng t vn trờn.
T
G
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi hc
I- Khỏi nim v hai pha
ca quang hp
- Tìm hiểu các pha của
quang hợp
- Quang hp gm hai
pha : pha sỏng v pha ti
- QH chia thành 2 pha: Pha
sáng và pha tối
- Tìm hiểu pha sáng

GV yêu cầu HS tiếp tục
quan sát tranh cùng với
nghiên cứu SGK và trả lời
các câu hỏi:
- Pha sáng của quang hợp
sảy ra ở đâu?
- Kể tên các sắc tố quang
hợp?
- Sắc tố QH có vai trò gì
trong QH?
- Các nguyên liệu và sản
phẩm của pha sáng?
- Vai trò của nớc trong pha

sáng?
GV tổng hợp các ý đúng
lên bảng, bổ sung và đa ra
kết luận.
- HS quan sát tranh,
nghiên cứu SGK và trả
lời các câu hỏi.
- HS ln lt tr li cỏc
cõu hi, hs khỏc nhn xột
v b sung.
1. Pha sáng
- Năng lợng ánh sáng đợc
hấp thụ và chuyển thành
năng lợng trong các liên
kết hoá học của ATP và
NADPH
- Sản phẩn là ATP,
NADPH và O
2

- Các sắc tố quang hợp và
các thành phần của chuỗi
electron quang hợp đều đ-
ợc định vị trong màng
tilacôit của lục lạc
- Nớc tham gia vào pha
sáng với vai trò là nguồn
cung cấp electron và
Hyđro. Nớc bị phân ly tạo
ra Oxi, proton và electron:

H
2
O 2H
+
+ 2e
-
+ 1/2O
2
- Tìm hiểu pha tối

GV treo tranh hình 9
SGK và vấn đáp:
- Nêu các chất tham gia và
- HS quan sát tranh suy
nghĩ, thảo luận và trả lời
câu hỏi
2. Pha tối
- Còn gọi là quá trình cố
định CO
2
a. Chu trình C
3
(chu trình
sản phẩm tạo thành của pha
tối?
- Tại sao chu trình canvin
còn đợc gọi là chu trình C
3

- Ngoài chu trình C

3
thì con
chu trình nào khác?
- Trình bày các giai đoạn
chính của chu trình C
3
.
- Những điểm khác nhau
giữa các chu trình C
3
, C
4

CAM
GV ghi những ý đúng lên
bảng, nhận xét, bổ sung
canvin) là con đờng cố
định CO
2
phổ biến nhất
- Chu trình này gồm nhiều
phản ứng hoá học kế tiếp
nhau đợc xúc tác bởi các
enzim khác nhau. Các
enzim này đều nằm trong
chất nền của lục lạp
- Chu trình canvin sử dụng
ATP và NADPH đến từ
pha sáng để biến đổi CO
2

từ khí quyển thành
cácbonhyđrat
b. Thực vật C
4
Mía, rau dền, ngô
c. Thực vật CAM
Xơng rồng
- GV yêu cầu HS quan sát
bảng 8 SGK và trả lời các
câu hỏi:
- Nêu sự khác biệt giữa các
nhóm thực vật?
GV nhận xét, đa ra kết
luận và ghi tóm tắt các ý
chính.
- HS thảo luận nhóm, kết
hợp nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi.
II- Mt s c im phõn
bit cỏc nhúm tv C
3+,
C
4
v
CAM
- Bảng 8 trang 38
IV- Cng c :
- Ngun gc ca O
2
trong quang hp?

- Hóy chn ỏp ỏn ỳng:
1. Sn phm ca pha sỏng l:
a. H
2
O, O
2
, ATP b. H
2
O, ATP v NADPH
c. O
2
, ATP v NADPH d. ATP, NADPH v APG
2. Nguyờn liu c s dng trong pha ti l :
a. O
2
, ATP v NADPH b. ATP, NADPH v CO
2
c. H
2
O, ATP v NADPH d. NADPH, APG v CO
2

×