Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on tap so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.42 KB, 5 trang )

Giỏo ỏn: tit 10 ễn tp chng IV Nhóm: 4 Lớp D K55 Toán
Tiết 10:
Ôn tập chơng iv số phức
I. Mục tiêu bài giảng
1. V kin thc:
- Cng c v nm chc nh ngha cn bc 2 ca s phc ( dng lng giỏc, dng i s),
cỏc phộp toỏn trờn s phc di dng lng giỏc.
- Phng phỏp gii phng trỡnh bc 2 vi h s phc.
- Cụng thc Moa-vr.
2. V k nng:
Rốn luyn thnh tho cỏc k nng:
- Tỡm cn bc 2 ca s phc bt k (di dng i s v dng lng giỏc).
- Gii phng trỡnh bc 2:
2
0( 0; , , )az bz c a a b c C+ + =
.
- Gii cỏc phng trỡnh khỏc trờn C nh a v gii phng trỡnh bc 2.
- Chuyn s phc t dng i s sang dng lng giỏc v ngc li.
- Vn dng cụng thc Moa-vr.
* Trng tõm: gii cỏc phng trỡnh trờn trng s phc (c bit phng trỡnh bc 2).
II. Chuẩn bị
1. Chun b ca giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, SGK, sỏch tham kho.
- H thng cỏc bi tp ụn tp chng.
2. Chun b ca hc sinh:
- ễn tp li cỏc kin thc ca chng v cỏc kin thc liờn quan.
- Gii cỏc bi tp ụn tp chng.
III. Phơng pháp dạy học
- Phng phỏp vn ỏp l ch yu.
IV. Tiến trình bài giảng
Hot ng ca giỏo


viờn
Hot ng ca
hc sinh
Ghi bng
(Trỡnh chiu)
?1: Khi tớnh cn bc
hai ca s phc bt
k

ta thng chia
lm my trng hp?
?2: Tớnh cn bc 2
ca s thc

?
?3: Tớnh cn bc 2
ca

trong trng
hp cũn li?
- 2 trng hp:
+

l s thc.
+
( 0)a bi b

= +
- HS tr li.
I. Lý thuyt:

1. Cn bc 2 ca s phc.
TH1:

l s thc.
- Nu

=0 thỡ cn bc 2 ca

l 0.
- Nu

=a>0 thỡ cn bc 2 ca

l
a
- Nu

=-a (a>0) thỡ cn bc 2 ca

l
i a
.
TH2:
( 0, , )a bi b a b R

= +
. Gi s z=x+iy, z
l cn bc 2 ca

khi v ch khi:

1
Giáo án: tiết 10 – Ôn tập chương IV Nhãm: 4 Líp D K55 To¸n
?4: Cách giải
phương trình bậc 2?
?5: Biểu diễn số
phức dưới dạng
lượng giác?
?6: Công thức nhân
chia số phức dưới
dạng lượng giác?
?7: Công thức Moa-
vrơ?
- Yêu cầu 2 hs lên
bảng chữa bài tập.
- Giáo viên kiểm tra
vở bài tập của các hs
dưới lớp.
- GV gọi hs nhân xét
và bổ sung bài làm
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 2 hs lên bảng.

( )
2
2
2 2
2

z x iy a bi
x y a
xy b
ω
= ⇔ + = +

− =


=

Mỗi cặp số thực (x,y) nghiệm đúng hệ phương
trình trên cho ta một căn bậc hai x+iy của số phức
a+bi.
2. Giải phương trình bậc hai:
2
0( 0)Az Bz C A+ + = ≠
LG: Xét biệt thức

2
4B AC∆ = −
- Nếu
0∆ ≠
thì phương trình có 2 nghiệm phân
biệt:
1,2
2
B
z
A

δ
− ±
=
(Với
δ
là một căn bậc 2 của

).
- Nếu
0
∆ =
thì phương trình có nghiệm kép:
1 2
2
B
z z
A

= =
.
3. Dạng lượng giác của số phức:

( )
os +isinz a bi r c
ϕ ϕ
= + =

Với
2 2
r= a b z+ =


ϕ
là acgumem của z,
ϕ
là số thực sao cho
cos
ϕ
=a/r, sin
ϕ
=b/r.
4. Các công thức tính toán:
Nếu:

( )
( )
' ' ' '
os +isin
os +isin
z r c
z r c
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
=
Thì
( ) ( )
' ' ' '
os + sin +zz rr c i
ϕ ϕ ϕ ϕ
 

= +
 

( ) ( )
' '
' '
os sin
z r
c
z r
ϕ ϕ ϕ ϕ
 
= − + −
 
5. Công thức Moa-vrơ:
( ) ( )
os +isin osn +isinn
n
n
r c r c
ϕ ϕ ϕ ϕ
= 
 
.
II. Bài tập:
Bài 39/209(SGK): Giải phương trình trên C
a)
( ) ( )
2
3 6 3 13 0z i z i+ − − + − + =

LG: Đặt t=z+3-i
Phương trình trở thành:
2
6 13 0t t− + =
(1)
( )
2
'
3 1.13 4∆ = − − = −
2
Giáo án: tiết 10 – Ôn tập chương IV Nhãm: 4 Líp D K55 To¸n
của hs lên bảng. GV
chữa.
- Gọi 2 hs lên bảng
chữa tiếp bài 40, 41.
- Giáo viên kiểm tra
vở bài tập của các hs
dưới lớp.
- GV gọi hs nhân xét
và bổ sung bài làm
của hs lên bảng. GV
chữa.
- HS lên bảng.
Phương trình (1) có 2 nghiệm:
3 2t i= ±
+ Nếu t=3+2i
3 3 2 3z i i z i
⇔ + − = + ⇔ =
+ Nếu t=3-2i
z+3-i=3-2i z=-i⇔ ⇔

c)
( )
( )
2
2
2
1 3 0z z+ + + =
(2)
LG: (2)
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
1 3
1 3
1 3
z i z
z i z
z i z

+ = +
⇔ + = + ⇔ 

 
+ = − +



2
2
1 3 0(3)
1 3 0(4)
z iz i
z iz i

− + − =


+ + + =

+ Giải (3):
( ) ( ) ( )
2 2
(3)
4 1 3 5 12 2 3i i i i∆ = − − − = − + = +
Phương trình (3) có nghiệm:

1
2
2 3
1 2
2
2 3
1
2
i i

z i
i i
z i
+ +
= = +
− −
= = − −
+ Giải (4):
( ) ( )
2
2
(4)
4 1 3 5 12 2 3i i i i∆ = − + = − − = −
(4) có nghiệm:

3
4
2 3
1 2
2
2 3
1
2
i i
z i
i i
z i
− + −
= = −
− − +

= = − +
KL: Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
1 2 3 4
, , ,z z z z
.
Bài 40/209(SGK):
1
6 2z i= −
2
2 2z i= − −
;
1
3
2
z
z
z
=
a) Viết
1 2 3
, ,z z z
dưới dạng lượng giác.
b) Từ a) hãy tính
7
os
12
c
π

7

sin
12
π
.
LG: a)
1
3 1
2 2
2 2
z i
 
= −
 ÷
 ÷
 

2 2 os isin
6 6
c
π π
 − − 
   
= +
 ÷  ÷
 ÷
   
 

2
1 1

2 2
2 2
z i

 
= −
 ÷
 
3
Giáo án: tiết 10 – Ôn tập chương IV Nhãm: 4 Líp D K55 To¸n

5 5
2 2 os isin
4 4
c
π π
 
   
= +
 ÷  ÷
 ÷
   
 
1
3
2
- 5 - 5
os isin
6 4 6 4
z

z c
z
π π π π
   
= = − + −
 ÷  ÷
   

-17 -17
os isin
12 12
c
π π
   
= +
 ÷  ÷
   


7 7
os isin
12 12
c
π π
= +
(*)
b) Ta có:
( )
( )
( )

( )
1
3
2
6 2 1
6 2
2 2 2 1 (1 )
6 2 6 2
(**)
4
i i
z i
z
z i i i
i
− −

= = =
− − − + −
− + + +
=
Từ (*) và (**) ta có:

7 6 2
os
12 4
7 6 2
sin
12 4
c

π
π
− +
=
+
=
Bài 41/209(SGK):
( ) ( )
6 2 6 2z i= + + −
a) Viết
2
z
dưới dạng đại số và lượng giác.
b) Từ a) suy ra dạng lượng giác của z.
LG: a) Ta có:
( )
2
8 4 3 8 4 3 8
3 1
8 3 8 16 16 os isin
2 2 6 6
z i
i i c
π π
= + − − +
 
 
= + = + = +
 ÷
 ÷

 ÷
 
 
b) Căn bậc 2 của
2
z
là:

4 os isin
12 12
11 11
4 os isin
12 12
c
c
π π
π π

 
+
 ÷

  

− −
 

+
 ÷


 

Giả sử
( )
os +isin cos ,sin 0z r c
ϕ ϕ ϕ ϕ
= ⇒ >
4 os isin
12 12
z c
π π
 
⇒ = +
 ÷
 
* Bài tập trắc nghiệm:
Đáp án:
43: c
4
Giáo án: tiết 10 – Ôn tập chương IV Nhãm: 4 Líp D K55 To¸n
- GV hướng dẫn hs
trả lời bài tập trắc
nghiệm.
- HS trả lời.
44: a
45: a
46: b
47: b
48: a
49: b

50: c
51: a
52: b
53: b
54: b.
V. Cñng cè
- Nhắc hs ôn tập các đơn vị kiến thức của chương IV.
Nhóm soạn:
Phạm Thị Trang
Vũ Thị Vân
Bùi Thị Yên
Nguyễn Hồng Điện
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×