Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BỘ ĐỀ THI HSG HÓA - THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.88 KB, 11 trang )

BỘ ĐỀ THI HSS MƠN HĨA HỌC – THCS CÁC CẤP
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 9 - NĂM HỌC 2004 – 2005
Ngày thi : 18/3/05 (SGD)
Câu 1 (5đ)
1. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO
4
vào các dd: Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
S, NaAlO
2
.
2. Từ hh Fe(OH)
3
, CuO hãy viết các pư điều chế từng kim loại riêng biệt .
3. Khi trộn dd Na
2
CO
3
với dd FeCl
3
thấy có kết tủa màu đỏ nâu và khí CO
2
thoát ra.
Kết tủa này bò nhệt phân tạo chất rắn X và khong có khí CO
2
bay ra. Viết phản
ứng.


Câu 2 (5đ)
1. Nung m gam bột Fe trong kk một thời gian thu hh A gồm 4 chất. Nếu hòa tan A
bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thu 0,06 mol SO
2
và ddB. Cho dd NaOH dư vào B
thu 10,7 g kết tủa. Nếu hòa tan A bằng dd HCl dư có 0,03 mol H
2
thoát ra. Tính
m và xác đònh khối lượng từng chất trong A biết rằng tổng nA = 0,07 mol.
2. Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dd CuSO
4
1M ( D = 1,1 g/ml) thu được khí A, ktủa
B và dd C.
a. Tính thể tích khí A (đktc).
b. Nung B đến khối lượng không đổi thu thu bao nhiêu gam chất rắn?
c. Tính C% các chất tan trong dd C.
Câu 3(5đ)
1. Dung dòch A gồm K
2
CO
3
và KHCO
3
. Cho dd Ca(OH)
2
dư vào A thu 5 g kết tủa.

Bơm 0,01 mol CO
2
vào A thu dd B có số mol 2 muối bằng nhau. Xác đònh số
mol của từng muối có trong A.
2. Dẫn khí CO dư đi qua m gam bột oxit sắt nung nóng thu được Fe và khí CO
2
.
Nếu cho lượng Fe ở trên vào dd HNO
3
đnóng dư thì thu được 13,44 lít NO
2
(đktc) và dd chứa Fe(NO
3
)
3
. Nếu cho khí CO
2
hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
, sau
pư thu được 10 g kết tủa và ddB có khlượng tăng lên 3,2 g so với ban đầu. Xác
đònh công thức oxit sắt.
Câu 4 (5 đ)
1. Đốt cháy htoàn 4,6 g chất A chứa các ng tố C, H, O cần vừa đủ 6,72 l O
2
(đktc)
ta thu được hh sản phẩm B là CO
2
, hơi nước. Dẫn toàn bộ B lần lượt qua bình 1
chứa H

2
SO
4
đ và bình 2 chứa dd Ca(OH)
2
dư thì kh lượng bình 2 tăng nhiều hơn
kh lượng bình 1 là 3,4 g. xác đònh CTPT của A biết rằng 40 < M
A
< 50.
2. Dưới tác dụng của nhiệt độ , 0,1 mol C
4
H
10
tạo ra được hh A gồm C
3
H
6
, CH
4
,
C
2
H
4
, C
2
H
6
. Cần bao nhiêu lít O
2

(đktc) để đốt cháy htoàn hh A?

ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN LỚP 8 - NĂM HỌC 2005 – 2006
Ngày thi : 20/4/06 (SGD)
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1 (1,5đ) Điền Đúng (Đ) Sai(S)
a. Phân tử muối Natriphotphat gồm 3 ntử Na, 1 ntử P, 4 ntử O.
b. CTHH các bazơ tương ứng các oxit : CaO, FeO, Li
2
O, BaO lần lượt là: Ca(OH)
2,
Fe(OH)
2
, Li(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
c. Số gam Cu trong 50g CuSO
4
.5H
2
O là 12,8g.
Câu 2 (4,5đ) Chọn phương án đúng a, b, c, d
1. Trong 1 ntử A có tổng số hạt p,n,e là 36, số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt
không mang điện. Ng tử A là
a. Al.
b. Na
c. Si.
d. Mg

2. Cho S
KCl
20
0
C là 34 g. Một dd KCl nóng chứa 50g KCl trong 130 g nước và làm
lạnh về 20
0
C. Số gam KCl tách ra khỏi dd là :
a. 5,6g
b. 5,8g
c. 5,3g
d. 5,25g
3. Cho các chất sau: Na
2
O, MgO, Na, NaOH, SO
3
, Na
3
PO
4
, Zn(NO
3
)
2
, MgSO
4
, HCl,
Fe(OH)
3
, Fe, Na

2
CO
3
. Nhóm các chất tdụng với nước là:
a. Na
2
O, Na, SO
3
.
b. Na, NaOH, Zn(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
.
c. Na
2
O, MgO, MgSO
4
, Fe.
d. SO
3
, Na, HCl, Na
3
PO

4
.
II. TỰ LUẬN (14đ)
Câu 3(5đ)
Cho hh khí A gồm 1 mol N
2
và 4 mol H
2
. Đun nóng hhA với hiệu suất phản ứng
là 25% vàđược hh khí B. (Sau pư N
2
tạo ra hợp chất khí có hóa trò III)
a. Viết PTPƯ
b. Tính % thể tích các khí trong hh B.
c. Cần thêm vào hhB bao nhiêu phân tử H
2
để có tỉ khối hơi của hh D thu được so
với H
2
là 3,842?
Câu 4 (3đ)
Cho hh A gồm CuO và Fe
2
O
3
, biết rằng:
- CuO chiếm 42,86% về khối lượng.
- Khử hoàn toàn hhA cần vừa đủ lượng H
2
đúng bằng lượng H

2
thu được từ điện
phân 4,05g nước.
a/ Viết các PTPƯ.
b/ Tính khối lượng từng chất trong hh A.
Câu 5 (6đ):
Hòa tan hoàn toàn 18,4g hh X gồm Mg, Fe
2
O
3
vào 1000 ml dd HCl 1M ( D = 1,05
g/ml) thì thu được 2,24 lít H
2
(đktc) và ddA.
a/ Viết các PTPƯ
b/ Tính số mol từng chất trong dd A và C% các chất trong dd A.
c/ Tính Vlít dd NaOH 1M khi cho từ từ vào ddA để:
- Bắt đầu xuất hiện kết tủa.
- Thu được kết tủa lớn nhất.
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 - NĂM HỌC 2006 – 2007
Ngày thi : 30/11/06 (SGD)
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Chọn phương án đúng a, b, c, d
1. Dãy bazơ bò nhiệt phân tạo oxit kim loại và nước:
a. Fe(OH)
3
, NaOH, Ba(OH)
2
, Cu(OH)
2

.
b. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2,
Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
c. Cu(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
d. Cu(OH)
2,
NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3

2. Cho các phân bón: NH
4
NO
3
, KCl, NH
4
Cl, Ca
3

(PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4
, CO(NH
2
)
2
. Muốn có
hh phân NPK ta cần trộn:
a. NH
4
NO
3
, KCl, NH
4
Cl
b. NH
4
Cl, Ca
3
(PO
4
)

2
, (NH
4
)
2
HPO
4
c. CO(NH
2
)
2
, KCl, Ca
3
(PO
4
)
2
,
d. Ca
3
(PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4

, CO(NH
2)2
3. Cho các oxit sau: K
2
O, H
2
O, NO, CO
2
, N
2
O
5
, CO, SO
2
, P
2
O
5
, CaO. Số oxitaxit và
oxitbazơ tương ứng là:
a. 3 và 4.
b. 4 và 2.
c. 5 và 4
d. 7 và 2
4. Để làm khô khí CO
2
có lẫn hơi nước, dẫn khí này qua:
a. Al
2
O

3
hay P
2
O
5
.
b. NaOH khan
c. H
2
SO
4
đ hay NaOH khan.
d. P
2
O
5
5. Hòa tan 2,52 g một kim loại X bằng H
2
SO
4
loãng thu 6,84 g muối sunfat. X là
a. Fe
b. Zn
c. Mg
d. Ba.
6. Cho luồng H
2
dư qua ống nghiệm chứa Al
2
O

3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản
ứng hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
a. Al
2
O
3
FeO, CuO, Mg.
b. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO.
c. Al, Fe, Cu, Mg.
d. Al, Fe, Cu, MgO.
7. Bột Ag có lẫn Cu và Fe. Dung dòch dùng loại bỏ tạp chất là:
a. FeCl
2
.
b. CuCl2
c. AgNO
3
.
d. KCl

8. Trình tự tiến hành phân biệt 4 oxit: Na
2
O, Al
2
O

3
, Fe
2
O
3
, MgO là:
a. Dùng nước, dd NaOH, ddHCl, ddNaOH.
b. Dùng nước, ddNaOH, ddHCl, ddAgNO
3
.
c. Dùng dd HCl, khí CO
2
.
d. Dùng dd NaOH, ddHCl, khí CO.
9. Một dd chứa x mol KAlO
2
tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng
thu khối lượng kết tủa lớn nhất là:
a. x > y
b. x < y
c. x = y
d. x < 2y.
10. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng thì nhận biết được:
a. Ba.
b. Ba, Ag.
c. Ba, Al, Ag.

d. không xác đònh.

11. X là ng tố có cấu hình electron cuối cùng là 2p
4
, số khối 16 thì X có:
a. 8e và 8p.
b. 4e và 8p.
c. 16n và 8e.
d. 4e và 16p.
12. Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít
CH
4
cần 2,8 lít hh X ( khí đo đktc). V là:
a. 1,65l.
b. 1,55l
c. 1,45l.
d. 1,75l
II. TỰ LUẬN (14đ)
Câu 1(2,5đ)
Viết phản ứng khi cho các cặp chất sau tác dụng với nhau.
b. ddNaHSO
4
và dd Ba(HCO
3

)
2
c. Ca và dd NaHCO
3.
d. dd KOH và AlCl
3
.
d. dd Na
2
CO
3
và dd FeCl
3
.
Câu 2 (3,5đ)
Hòa tan m gam kim loại M bằng ddHCl dư thu V lít H
2
. Cũng hòa tan m gam
kim loại M trên bằng dd HNO
3
loãng dư thu V lít NO. Khí đo đktc.
a/ Viết các PTPƯ.
b/ M là gì ? biết khối lượng muối nitrat gấp 1,905 lần khối lượng muối Clorua.
Câu 3 (4đ):
Hòa tan 38,4 g hh gồm Fe, Fe
2
O
3
bằng 250 ml dd H
2

SO
4
thu V lít H
2
(đktc), ddA
và còn 5,6 g Fe dư. Cô cạn ddA thu a gam muối ngậm nước, biết rằng mỗi phân tử
muối ngậm 7 phân tử nước.
a/ Tính V.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
c/ Tính a.
Câu 4 (4đ):
Hòa tan hh gồm CaCO
3
và CaO bằng bằng dd H
2
SO
4
loãng dư thu ddA, khí B. Cô
cạn dd A thu 3,44 g CaSùO
4
.2H
2
O. Cho tất cả khí B hấp thụ vào 100 ml dd NaOH
0,16M sau đó thêm BaCl
2
dư vào thấy tạo ra 1,182 g kết tủa.
a/ Viết các PTPƯ .
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu.

ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH LỚP 9 - NĂM HỌC 2006 – 2007

Ngày thi : 18/3/07 (SGD)
Câu 1 (5đ)
1. Cho dd HCl vào dd Na
2
S thu khí X. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho khí X pư với:
dd Ba(OH)
2
, khí SO
2
, dd CuCl
2
, dd AlCl
3
, dd FeCl
3
, dd NH
3
.
2. Ba kim loại A, B , C đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng điện
tích hạt nhân là 36.
a. Xác đònh tên 3 kim loại.
b. So sánh tính bazơ của 3 kim loại trên.
c. Từ hh 3 muối clorua của 3 kim loại trên hãy điều chế 3 kim loại riêng biệt.
Câu 2 (5đ)
1. Cho rất từ từ dd chứa 0,015 mol HCl vào dd chứa 0,01 mol K
2
CO
3
thu dd A. Tính
số mol các chất trong dd A. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại thì

thể tích CO
2
(đktc) thu được là bao nhiêu?
2. Có 5 dd đánh số từ 1  5 gồm Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, K
2
SO
4
, và Na
3
PO
4
.
Xác đònh tên mỗi dd biết rằng:
a. Dd 1 tạo ktủa trắng với dd3, 4
b. Dd 2 tạo ktủa trắng với dd 4
c. Dd 3 tạo ktủa trắng với dd1, 5
d. Dd 4 tạo ktủa trắng với dd1, 2, 5
e. Ktủa sinh ra do dd 1 và dd 3 bò phân hủy ở nhiệt độ cao tạo oxit kim loại.
Câu 3(5đ)
1. Nung 48 g hh bột Al và Al(NO

3
)
3
trong kk thu chất rắn duy nhất có khối lượng
20,4 g. Viết ptpư và tính % khối lượng các chất trong hh.
2. Cho một dd có hòa tan 16,8 g NaOH vào dd có hòa tan 8 g Fe
2
(SO
4
)
3
sau đó lại
cho thêm 13,68 g Al
2
(SO
4
)
3
vào dd các chất trên. Từ những pư này người ta thu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×