Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bộ đề thi HSG toán THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.53 KB, 9 trang )

Đề thi học sinh giỏi toán 9
TP Hồ Chí Minh
Năm học 2002 – 2003
Vòng 1 (150 phút):
Bài 1 (3đ):
Giải các phương trình sau:

2241
4241
222
222
++=−+−
+−=−+−
xxxx
xxxx
Bài 2 (3đ):
Chứng minh hằng đẳng thức:
a
b
a
ba
b
a
b
ab


=


Bài 3 (3đ):


Rút gọn biểu thức:
( )
)32423241(2.3
3814
3
3612
++−−−


Bài 4 (3đ):
Trong các hình chữ nhật có chu vi P, hình chữ nhật nào có diện tích lớn
nhất ? Tính diện tích lờn nhất đó.
Bài 5 (4đ):
Cho đường tròng (O; R), từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp
tuyến AM, AN tới đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Đường thẳng chứa
đường kính // MN cắt AM, AN lần lượt tai B, C.
1, Chứng minh: Tứ giác MNCB là hình thang cân.
2, Chứng minh: MA. MB = R
2
.
3, Từ điểm K thuộc cung nhỏ MN kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AM, AN lần
lượt tại P và Q. Chứng minh rằng: BP. CQ =
4
2
BC
Bài 6 (4đ):
§µo
V¨n Trêng 1
Đề thi học sinh giỏi toán 9
Vòng 2 (150 phút):

Bài 1 (4đ):
Cho phương trình:
(2m – 1)x – 2mx + 1 = 0
1, Tìm m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 0).
2, Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
1
2
2
2
1
=−
xx

Bài 2 (5đ):
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
1,
381257
2
+−=−+−
xxxx
2,






=++
=+++
7
8
22
22
xyyx
yxyx
3,





=++
=++
11
11
yx
yx
Bài 3 (3đ):
1, Cho a > c; b > c; c > 0. Chúng minh:
abcbccac
≤−+−
)()(
2, Cho x ≥ 1 và y ≥ 1. Chứng minh:
xy
yx
+


+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
Bài 4 (3đ):
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Gọi E là giao
điểm của DO và AC. Qua E kẻ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn (O), tiếp tuyến
này cắt đường thẳng AB ở K.
Chứng minh bốn điểm D, B, O, K cùng thuộc một đường tròn.
Bài 5(2đ):
Cho ∆ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Có hai đường thẳng
di động và vuông góc với nhau tại M cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại D
và E.
§µo
V¨n Trêng 2
Đề thi học sinh giỏi toán 9
Xác định vị trí của D, E để diện tích ∆DME đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6 (3đ):
Cho hai đường tròn (O) và (O

) cắt nhau ở A và B. Qua A vẽ hai đường
thẳng d và d


, đường thẳng d cắt (O) tại C và cắt (O

) tại D; đường thẳng d’ cắt
(O) tại M và cắt (O’) tại N sao cho AB là phân giác của góc MAD.
Chứng minh: CD = MN
§µo
V¨n Trêng 3
Đề thi học sinh giỏi toán 9
TP Hồ Chí Minh
Năm học 2003 – 2004
(150 phút)
I – Phần bắt buộc:
Bài 1 (4đ):
Giải các phương trình và hệ phương trình:
1,
141232532
2
+−=−+−
xxxx
2,





=+
=++
7
41
yx

yx
Bài 2 (4đ):
1, Cho xy = 1 và x > y
Chứng minh rằng:
22
22


+
yx
yx
2, Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác thoả mãn: a + b + c = 2
Chứng minh rằng: a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc < 2
Bài 3 (4đ):
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O;
2
AI
). Gọi E là
trung điểm của BC và K là trung điểm của OI.
Chứng minh rằng: Tứ giác AEKC nội tiếp đường tròn.
Bài 4 (4đ):
Cho hai nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và M là một điểm
thuộc đường tròn (M ≠ A, M ≠ B). Tiếp tuyến của (O) tại M cắt tiếp tuyến tại A,
B của (O) lần lượt tại C, D.

Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích các tam giác ACM và DBM.
II – Phần tự chọn: Chọn 1 trong 2 bài.
Bài 5a (4đ):
Cho phương trình:
2x
2
+ 2mx + m
2
– 2 = 0
1, Xác định m để phương trình trên có 2 nghiệm.
2, Gọi 2 nghiệm của phương trình trên là x
1
, x
2
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
§µo
V¨n Trêng 4
Đề thi học sinh giỏi toán 9
A =
42
2121
−++
xxxx
Bài 5b (4đ):
Cho biểu thức:
P =







−+


+

+











6
9
3
2
2
3
:
9
3
1

xx
x
x
x
x
x
x
xx
(x ≥ 0; x ≥ 9; x ≥ 4)
1, Rút gọn P.
2, Tìm x để P = 1
§µo
V¨n Trêng 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×