Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc ki I truong THPT Binh Lu - Tam Duong - Lai Chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.86 KB, 4 trang )

Sở GD và ĐT Lai Châu
Đề thi học kỳ I Lớp 12 A
Trờng THPT Bình L
Nm hc 2008 - 2009
Mụn thi: Sinh hc
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(không kể thời gian giao đề)
I. Lý thuyết:
Câu 1: (3 điểm)
a. Nêu các bớc tiến hành tạo ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật chuyển gen?
b. Nêu nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh ung th?
c. Hiện tợng u thế lai là gì? Nêu cơ sở di truyền học và u điểm, nhợc điểm của hiện tợng u thế
lai?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu khái niệm thể di bội và cơ chế phát sinh hội chứng Đao?
b. Biết các axit amin đợc mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUU ; Lys: AAG ; Pro: XXA và Leu:
XUX. Trật tự các axit amin trên phân tử prôtêin đợc sắp xếp nh sau:
--- Pro Leu Lys Val ---
Hãy viết trình tự các nuclêôtit tơng ứng trên mARN và ADN?
c. Viết biểu thức tính số cá thể đồng hợp và dị hợp khi cho một quần thể giao phấn tự thụ phấn
bắt buộc qua n thế hệ và viết biểu thức tính tần số kiểu gen và tần số alen trong quần thể ngẫu phối?
II. Bài tập:
Bài tập 1: (2 điểm)
a. Mt gen cú chiu di 2992 A
0
, cú hiu s gia 2 loi nuclờụtit X T = 564. Sau t bin s
liờn kt hirụ ca gen l 2485. Số nuclêotit từng loại của gen đột biến bằng bao nhiêu?
b. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n = 48.
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể 4 nhiễm kép và số lợng nhiễm sắc thể ở giao tử một
nhiễm?
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể ở thể tam bội và tứ bội?


Bài tập 2: (2 điểm)
a. ngi, gen qui nh mu mt cú 2 alen A quy định mắt đen v a quy định mắt xanh , gen
qui nh dng túc cú 2 alen B tóc quăn v b tóc thẳng , gen qui nh nhúm mỏu cú 3 alen cú 3 alen I
A
,
I
B
, I
o
quy định 4 nhóm máu là A (có kiểu gen là I
A
I
A
và I
A
I
o
), B (có kiểu gen là I
B
I
B
và I
B
I
o
), AB (có
kiểu gen là I
A
I
B

) và O (có kiểu gen là I
o
I
o
). Cho bit cỏc gen nm trờn cỏc nhim sc th thng khỏc
nhau. Một ngời đàn ông có kiểu gen AaBbI
A
I
B
kết hôn với một ngời phụ nữ có kiểu gen aaBbI
A
I
o
.
+ Xác định tỷ lệ kiểu gen AaBBI
A
I
A
ở đời con?
+ Xác định tỷ lệ con có kiểu hình giống bố ?
b. ở ruổi giấm alen B quy định thân xám, b quy định lông đen; alen V quy định cánh dài, v
quy định cánh cụt (các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và di truyền theo quy luật Moocgan).
Cho ruồi thân đen, cánh dài thuần chủng lai với thân xám, cánh cụt thuần chủng đợc F
1
toàn thân xám,
cánh dài. Cho ruồi cái F
1
với ruồi đực thân đen, cánh cụt đợc F
2
gồm:

121 ruồi thân xám, cánh dài
124 ruồi thân đen, cánh cụt
29 thân đen, cánh dài
30 thân xám, cánh cụt
+ Xác định tần số hoán vị gen?
+ Xác định tỷ lệ kiểu hình thân đen, cánh dài F
2
?
-------Hết---------
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Đề 1
Sở GD và ĐT Lai Châu
Đề thi học kỳ I Lớp 12 A
Trờng THPT Bình L
Nm hc 2008 - 2009
Mụn thi: Sinh hc
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(không kể thời gian giao đề)
I. Lý thuyết:
Câu 1: (3 điểm)
a. Nêu tóm tắt các bớc tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen?
b. Lấy một ví dụ thành tựu của việc tạo giống thực vật và vi sinh vật biến đổi gen?
c. Các axit amin đợc mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUA ; Lys: ; Pro: XXG và Leu: XUG. Một đoạn
mARN có trình tự các nuclêôtit nh sau: 5- XXG-AAG- GUA- XUG - 3
+ Viết trình tự các nuclêôtit của ADN tạo ra đoạn mARN này?
+ Viết trình tự các axit amin do đoạn mARN trên dịch mã?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu khái niệm thể đa bôi và đặc điểm, vai trò của sinh vật đa bội?
b. Giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac?
c. Nêu các đặc điểm của mã di truyền?

II. Bài tập:
Bài tập 1: (2 điểm)
a. Mt gen cú chiu di 2992 A
0
, cú hiu s gia 2 loi nuclờụtit X T = 564. Sau t bin s
liờn kt hirụ ca gen l 2485. Số nuclêotit từng loại của gen đột biến bằng bao nhiêu?
b. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n = 32.
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể 1 nhiễm kép và bốn nhiễm?
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể ở thể tam bội và tứ bội?
Bài tập 2: (2 điểm)
a. ngi, gen qui nh mu mt cú 2 alen A quy định mắt đen v a quy định mắt xanh , gen
qui nh dng túc cú 2 alen B tóc quăn v b tóc thẳng , gen qui nh nhúm mỏu cú 3 alen cú 3 alen I
A
,
I
B
, I
o
quy định 4 nhóm máu là A (có kiểu gen là I
A
I
A
và I
A
I
o
), B (có kiểu gen là I
B
I
B

và I
B
I
o
), AB (có
kiểu gen là I
A
I
B
) và O (có kiểu gen là I
o
I
o
). Cho bit cỏc gen nm trờn cỏc nhim sc th thng khỏc
nhau.
+ S kiu gen và kiểu hình ti a cú th c to ra t 3 gen núi trờn trong qun th ngi l
bào nhiêu?
+ Một ngời đàn ông có kiểu gen AaBbI
A
I
B
kết hôn với một ngời phụ nữ có kiểu gen aaBbI
A
I
o
.
Hỏi xác suất sinh con Mắt đen, tóc quăn, nhóm máu A bằng bao nhiêu?
b. ở ruổi giấm alen B quy định thân xám, b quy định lông đen; alen V quy định cánh dài, v
quy định cánh cụt (các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và di truyền theo quy luật Moocgan).
Cho ruồi thân đen, cánh dài thuần chủng lai với thân xám, cánh cụt thuần chủng đợc F

1
toàn thân xám,
cánh dài. Cho ruồi cái F
1
với ruồi đực thân đen, cánh cụt đợc F
2
gồm:
242 ruồi thân xám, cánh dài
248 ruồi thân đen, cánh cụt
59 thân đen, cánh dài
60 thân xám, cánh cụt
+ Xác định tần số hoán vị gen?
+ Xác định tỷ lệ của mỗi loại giao tử tạo ra từ ruồi cái F
1
?
-------Hết---------
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Đề 2
Sở GD và ĐT Lai Châu
Đề thi học kỳ I Lớp 12 B, C, D
Trờng THPT Bình L
Nm hc 2008 - 2009
Mụn thi: Sinh hc
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(không kể thời gian giao đề)
I. Lý thuyết:
Câu 1: (3 điểm)
a. Nêu các bớc tiến hành tạo ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật chuyển gen?
b. Nêu nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh ung th?
c. Hiện tợng u thế lai là gì? Nêu cơ sở di truyền học của hiện tợng u thế lai?

Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu khái niệm thể di bội và nguyên nhân dẫn đến hội chứng Đao?
b. Biết các axit amin đợc mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUU ; Lys: AAG ; Pro: XXA và Leu:
XUX. Trật tự các axit amin trên phân tử prôtêin đợc sắp xếp nh sau:
--- Pro Leu Lys Val ---
Hãy viết trình tự các nuclêôtit tơng ứng trên mARN và ADN?
c. Viết biểu thức tính số cá thể đồng hợp và dị hợp khi cho một quần thể giao phấn tự thụ phấn
bắt buộc qua n thế hệ và viết biểu thức tính tần số kiểu gen và tần số alen trong quần thể ngẫu phối?
II. Bài tập:
Bài tập 1: (2 điểm)
a. Mt gen cú chiu di 2992 A
0
, cú hiu s gia 2 loi nuclờụtit X T = 564. Sau t bin
chiều dài của gen không đổi nhng số liên kết hiđrô của gen giảm đi. Số nuclêotit từng loại của gen đột
biến bằng bao nhiêu?
b. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n = 48.
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể 1 nhiễm kép và bốn nhiễm?
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể ở thể tam bội và tứ bội?
Bài tập 2: (2 điểm)
a. ngi, gen qui nh mu mt cú 2 alen A quy định mắt đen v a quy định mắt xanh , gen
qui nh dng túc cú 2 alen B tóc quăn v b tóc thẳng , gen qui nh nhúm mỏu cú 3 alen cú 3 alen I
A
,
I
B
, I
o
quy định 4 nhóm máu là A (có kiểu gen là I
A
I

A
và I
A
I
o
), B (có kiểu gen là I
B
I
B
và I
B
I
o
), AB (có
kiểu gen là I
A
I
B
) và O (có kiểu gen là I
o
I
o
). Cho bit cỏc gen nm trờn cỏc nhim sc th thng khỏc
nhau. Một ngời đàn ông có kiểu gen AaBbI
A
I
B
kết hôn với một ngời phụ nữ có kiểu gen aaBbI
A
I

o
.
+ Xác định tỷ lệ giao tử AbI
B
của bố ?
+ Xác định tỷ lệ kiểu gen AaBBI
A
I
A
ở đời con?
b. ở ruổi giấm alen B quy định thân xám, b quy định lông đen; alen V quy định cánh dài, v
quy định cánh cụt (các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và di truyền theo quy luật Moocgan).
Cho ruồi thân đen, cánh dài thuần chủng lai với thân xám, cánh cụt thuần chủng đợc F
1
toàn thân xám,
cánh dài. Cho ruồi cái F
1
với ruồi đực thân đen, cánh cụt đợc F
2
gồm:
41 % ruồi thân xám, cánh dài
41 % ruồi thân đen, cánh cụt
9 % thân đen, cánh dài
9 % thân xám, cánh cụt
+ Xác định tần số hoán vị gen?
+ Xác định tỷ lệ của mỗi loại giao tử tạo ra từ ruồi cái F
1
?
-------Hết---------
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Đề 1
Sở GD và ĐT Lai Châu
Đề thi học kỳ I Lớp 12 A
Trờng THPT Bình L
Nm hc 2008 - 2009
Mụn thi: Sinh hc
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(không kể thời gian giao đề)
I. Lý thuyết:
Câu 1: (3 điểm)
a. Nêu tóm tắt các bớc tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen?
b. Lấy một ví dụ về thành tựu của việc tạo giống thực vật và vi sinh vật biến đổi gen?
c. Các axit amin đợc mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUA ; Lys: ; Pro: XXG và Leu: XUG.
Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit nh sau: 5- XXG-AAG- GUA- XUG - 3
+ Viết trình tự các nuclêôtit của ADN tạo ra đoạn mARN này?
+ Viết trình tự các axit amin do đoạn mARN trên dịch mã?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu khái niệm thể đa bôi và đặc điểm, vai trò của sinh vật đa bội?
b. Giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac?
c. Nêu các đặc điểm của mã di truyền?
II. Bài tập:
Bài tập 1: (2 điểm)
a. Mt gen cú chiu di 2992 A
0
, cú hiu s gia 2 loi nuclờụtit X T = 564. Sau t bin
chiều dài của gen không đổi nhng số liên kết hiđrô của gen giảm đi. Số nuclêotit từng loại của gen đột
biến bằng bao nhiêu?
b. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n = 48.
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể 4 nhiễm kép và ba nhiễm?
+ Hãy tính số lợng nhiễm sắc thể ở thể ở thể tam bội và tứ bội?

Bài tập 2: (2 điểm)
a. ngi, gen qui nh mu mt cú 2 alen A quy định mắt đen v a quy định mắt xanh , gen
qui nh dng túc cú 2 alen B tóc quăn v b tóc thẳng , gen qui nh nhúm mỏu cú 3 alen I
A
, I
B
, I
o
quy
định 4 nhóm máu là A (có kiểu gen là I
A
I
A
và I
A
I
o
), B (có kiểu gen là I
B
I
B
và I
B
I
o
), AB (có kiểu gen là
I
A
I
B

) và O (có kiểu gen là I
o
I
o
). Cho bit cỏc gen nm trờn cỏc nhim sc th thng khỏc nhau. Một
ngời đàn ông có kiểu gen AaBbI
A
I
B
kết hôn với một ngời phụ nữ có kiểu gen aaBbI
A
I
o
.
+ Xác định tỷ lệ giao tử ABI
A
của bố ?
+ Xác định tỷ lệ kiểu gen AaBbI
A
I
B
ở đời con?
b. ở ruổi giấm alen B quy định thân xám, b quy định lông đen; alen V quy định cánh dài, v
quy định cánh cụt (các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và di truyền theo quy luật Moocgan).
Cho ruồi thân đen, cánh dài thuần chủng lai với thân xám, cánh cụt thuần chủng đợc F
1
toàn thân
xám, cánh dài. Cho ruồi cái F
1
với ruồi đực thân đen, cánh cụt đợc F

2
gồm:
40 % ruồi thân xám, cánh dài
40 % ruồi thân đen, cánh cụt
10 % thân đen, cánh dài
10% thân xám, cánh cụt
+ Xác định tần số hoán vị gen?
+ Xác định tỷ lệ của mỗi loại giao tử tạo ra từ ruồi cái F
1
?
-------Hết---------
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Đề 2

×