Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giải pháp sử dụng hiệu quả vốn đầu tư phát triển ở tổng công ty hàng không việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.52 KB, 13 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN THỊ VỮNG

GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN Ở
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

HÀ NỘI - 2009


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN THỊ VỮNG

GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN Ở
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số

: 60 34 05

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Phạm Quốc Trung

HÀ NỘI - 2009




DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TT

VIÊT TẮT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

1

HKVN

Hàng không Việt Nam

2

HK

Hành khách

3

MMTB

Máy móc thiết bị

4


ODA

5

TCT

Vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài tại Việt Nam
Tổng công ty

6

TSCĐ

Tài sản cố định

7

VLĐ

Vốn lƣu động

i


Số bảng
Bảng 2.1a

DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Tiêu đề bảng số liệu

Trang
Vốn đầu tƣ phát triển của Tổng công ty HKVN theo 34
nguồn vốn từ năm 2001 đến 2004

Bảng 2.1b

Vốn đầu tƣ phát triển của Tổng công ty HKVN theo 36
nguồn vốn từ năm 2005 đến 2007

Bảng 2.2

Vốn đầu tƣ huy động từ vốn chủ sở hữu của Tổng 38
công ty HKVN

Bảng 2.3

Dƣ nợ vay dài hạn của Tổng công ty Hàng không Việt 39
Nam tại ngày 31/12/2007

Bảng 2.4

Quy mô và tỷ trọng vốn vay tín dụng thƣơng mại của 41
Tổng công ty Hàng không Việt Nam

Bảng 2.5

Quy mô vốn đầu tƣ theo nội dung đầu tƣ

44


Bảng 2.6
Bảng 2.7

Cơ cấu vốn đầu tƣ phát triển theo nội dung đầu tƣ
Đầu tƣ đổi mới máy móc thiết bị và công nghệ

45
46

Bảng 2.8

49

Bảng 2.9
Bảng 2.10
Bảng 2.11

Cơ cấu nguồn vốn đầu tƣ máy bay trong giai đoạn
2001-2007
Vốn đầu tƣ máy móc thiết bị giai đoạn 2001-2007
Vốn đầu tƣ xây dựng-kiến trúc g.đoạn 2001-2007
Chi đào tạo của Tổng công ty giai đoạn 2001-2007

Bảng 2.12

Ngân sách quảng cáo, xúc tiến thƣơng mại giai đoạn 61

51
54
56


2001-2007
Bảng 2.13: Giá trị Tài sản cố định huy động của Tổng công ty

68

Bảng 2.14: Quy mô và cơ cấu sở hữu đội máy bay sở hữu giai 69
đoạn 1995-2007
Bảng 2.15

Kết quả vận chuyển hành và hàng hoá giai đoạn 2001- 72
2007

Bảng 2.16

Kết quả và hiệu quả đầu tƣ phát triển của Tổng công ty 74
HKVN

ii


Bảng 2.17

So sánh sản lƣợng, doanh thu, tài sản của các hãng 77
cạnh tranh tại khu vực châu Á Thái Bình Dƣơng

Bảng 2.18

Thị phần và hệ số sử dụng ghế của Tổng công ty Hàng 78
không Việt Nam giai đoạn 2001-2007


Bảng 2.19

So sánh giá cƣớc vận chuyển 2 chiều một số đƣờng 79
bay chính

Bảng 3.1

Nhu cầu vốn đầu tƣ phát triển của Tổng công ty
giai đoạn 2008-2015

iii

95


Sơ đồ
Hình 1.1

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên đồ thị và sơ đồ hình vẽ
Cơ chế tác động tới kết quả và hiệu quả đầu tƣ

Đồ thị 2.1

Quy mô vốn đầu tƣ giai đoạn 2001 – 2004 của Tổng 34
công ty Hàng không Việt Nam

iv


Trang
23


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN ............... 5
1.1 Lý luận khái quát về vốn đầu tƣ phát triển ................................................... 5
1.1.1 Khái quát một số vấn đề về vốn đầu tƣ phát triển ............................................ 5
1.1.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến sử dụng hiệu quả vốn đầu tƣ phát triển ......... 12
1.1.3 Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tƣ phát triển. .. 15
1.2 Sự cần thiết phải sử dụng hiệu quả vốn đầu tƣ phát triển trong các doanh
nghiệp vận tải hàng không ................................................................................ 18
1.2.1 Đặc điểm của doanh nghiệp hàng không .......................................................... 18
1.2.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến sử dụng hiệu quả vốn đầu tƣ phát triển trong
các doanh nghiệp vận tải hàng không .......................................................................... 22
1.2.3 Một số chỉ tiêu đặc thù phản ánh hiệu quả sử dụng vốn đầu tƣ phát triển
ở các doanh nghiệp vận tải hàng không ...................................................................... 27
CHƢƠNG 2: TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN Ở
TỔNG CÔN G TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN TƢ̀ NĂM
2005 ĐẾN NĂM 2007 ...................................................................................... 29
2.1 Khái quát quá trình phát triển của Tổng công ty Hàng không Việt Nam .... 29
2.2 Phân tích thực trạng sử dụng vốn đầu tƣ pháp triển ở Tổng công ty Hàng
không Việt Nam giai đoạn từ năm 2005 đến nay. .................................................... 31
2.2.1 Khái quát tình hình đầu tƣ phát triển ở Tổng công ty Hàng không Việt
Nam giai đoạn 2005 – 2007. .......................................................................................... 31
2.2.2. Tình hình sử dụng vốn đầu tƣ phát triển ở Tổng công ty Hàng không
Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007. ................................................................................. 37
2.3 Đánh giá khái quát thực trạng hiệu quả sử dụng vốn đầu tƣ phát triển của
Tổng công ty Hàng không Việt Nam ................................................................ 80

2.3.1 Những thành tựu và nguyên nhân ...................................................................... 80
v


2.3.2. Hạn chê và nguyên nhân ...................................................................................... 82
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƢ PHÁT
TRIỂN Ở TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 201587
3.1. Cơ hội và thách thức đối với việc sử dụng hiệu quả vốn đầu tƣ phát triển
ở Tổng công ty Hàng không Việt Nam ............................................................. 87
3.1.1 Cơ hội ........................................................................................................................ 87
3.1.2 Thách thức ................................................................................................................ 89
3.2. Quan điểm và mục tiêu phát triển của Tổng côn

g ty Hàng không Việt

Nam ................................................................................................................... 92
3.2.1 Quan điểm phát triển ............................................................................................. 92
3.2.2 Mục tiêu phát triển ................................................................................................. 93
3.2.3 Vốn và cơ cấu nguồn vốn đầu tƣ phát triển tại Tổng công ty Hàng không
Việt Nam phục vụ chiến lƣợc phát triển giai đoạn từ 2010 đến 2015 ................. 94
3.3. Những giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả vốn đầu tƣ phát triển ở Tổng
công ty Hàng không Việt Nam. ........................................................................ 96
3.3.1. Tăng cƣờng đầu tƣ phát triển các lĩnh vực nhằm nâng cao năng lực cạnh
tranh, đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế của Tổng công ty. .................... 96
3.3.2. Tập trung đầu tƣ phát triển đội tàu bay và cơ sở hạ tầng hàng không ..... 98
3.3.3 Đối với đầu tƣ phát triển hệ thống thƣơng mại, dịch vụ ............................. 103
3.3.4 Đầu tƣ phát triển nguồn nhân lực ..................................................................... 103
3.3.5. Đầu tƣ phát triển khoa học công nghệ ........................................................... 105
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 108
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 110

PHỤ LỤC ........................................................................................................ 113

vi


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm qua, Tổng công ty Hàng không Việt nam đã có những bƣớc
phát triển nhanh và vững chắc, giữ đƣợc vai trò chủ đạo của Hãng Hàng không
quốc gia trong việc đảm bảo lực lƣợng vận tải hàng không, đóng góp tích cực vào
tăng trƣởng và phát triển kinh tế của đất nƣớc, góp phần thúc đẩy sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa; đồng thời, là một trong những cầu nối quan trọng cho
quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của đất nƣớc. Chiến lƣợc phát triển kinh tế-xã
hội giai đoạn 2001-2010 tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX xác định “Hàng
không là một trong những ngành sản xuất, dịch vụ quan trọng của đất nƣớc”. Trên
cơ sở đó, chiến lƣợc phát triển Tổng công ty Hàng không Việt Nam giai đoạn 2000
-2010 đã xác định mục tiêu: “Xây dựng Tổng công ty Hàng không Việt Nam trở
thành một tập đoàn kinh tế mạnh, lấy kinh doanh vận tải hàng không là cơ bản,
đồng thời phát triển đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh, đảm bảo thực hiện kinh
doanh có hiệu quả, phục vụ đắc lực sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nƣớc, góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng”.
Trong nền kinh tế canh tranh mang tính toàn cầu, việc sử dụng hiệu quả vốn
đầu tƣ phát triển luôn đƣợc các quốc gia, doanh nghiệp quan tâm. Thời gian qua,
các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Hàng không Việt Nam đã nỗ lực trong khai
thác và sử dụng hiệu quả các nguồn vốn để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
và đã đạt đƣợc những kết quả nhất định về chất lƣợng cũng nhƣ số lƣợng. Tuy
nhiên, nếu phân tích kỹ, đánh giá một cách khách quan thì vấn đề sử dụng vốn đầu
tƣ phát triển tại Tổng công ty Hàng không còn nhiều hạn chế nhƣ hiệu quả sử dụng
vốn đầu tƣ chƣa cao, năng lực cạnh tranh của Tổng công ty còn thấp. Vì vậy, việc
nghiên cứu hiệu quả sử dụng vốn đầu tƣ phát triển tại Tổng công ty Hàng không để

rút ra bài học kinh nghiệm nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Tổng công ty là
đòi hỏi khách quan cần thiết. Với ý nghĩa đó, vấn đề “Giải pháp sử dụng hiệu quả
7


vốn đầu tư phát triển ở Tổng công ty Hàng không Việt Nam” đƣợc chọn làm đề
tài luận văn tốt nghiệp cao học kinh tế - chuyên ngành quản trị kinh doanh.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Vấn đề hiệu quả sử dụng vốn đầu tƣ luôn đƣợc các nhà kinh tế, hoạch định
chính sách quan tâm nghiên cứu có thể kể ra một số công trình sau:
- Đàm Văn Huệ (2005), “Bàn về giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn”.
Tạp chí Thị trƣờng tài chính tiền tệ, số 28, Tr 10 -11.
- Huy động và sử dụng vốn cho công nghiệp - Tạp chí chiến lƣợc và chính
sách công nghiệp - Bộ Công nghiệp, số tháng 2 – 2004.
- PGS.TS. Lê Trần Hảo, Đại học Thƣơng mại – Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu
tƣ khoa học công nghệ mới vào sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp , Thông tin
Khoa học thống kê 2005, số tháng 5/2005.
- Nguyễn Thị Lụa - Huy động và sử dụng vốn trong các doanh nghiệp Công
nghiệp Việt Nam hiện nay - Luận văn thạc sĩ kinh tế, 2004.
- Lê Xuân Ngọc – Huy động vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Tổng
công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, 2006.
- Trƣơng Việt Cƣờng – Xu thế liên kết của các hãng hàng không trên thế giới
và một số đề xuất cho Hàng không Việt Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, 2006…
Nhìn chung các bài viết và luận văn trên mới đề cập đến môi trƣờng đầu tƣ, huy
động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong một số loại hình doanh nghiệp sản
xuất, xuất nhập khẩu và thƣơng mại, chƣa đi sâu vào nghiên cứu đặc thù riêng đối
với loại hình vận tải Hàng không. Nội dung nghiên cứu của luận văn không trùng
lắp với các đề tài, bài báo trên. Trên cơ sở kế thừa các

8



DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Ban Dịch vụ thị trƣờng Tổng công ty HKVN (2007): Báo cáo tình hình sử
dụng ghế giai đoạn từ 2005 đến 2007.
2. Ban Kế hoạch đầu tƣ-Tổng công ty Hàng không Việt Nam (2007): Báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư các năm từ 2001 tới 2007.
3. Ban Tài chính kế toán-Tổng công ty Hàng không Việt Nam (2007):Báo cáo
tổng kết tình hình tài chính và công tác quản lý tài chính của Tổng công ty
Hàng không Việt Nam từ năm 2001 tới 2007.
4. Ban Tài chính kế toán-Tổng công ty Hàng không Việt Nam (2008): “Các chỉ
tiêu tài chính tổng hợp của Việt Nam Airlines giai đoạn 1996-2008”
5. Ban Tiếp thị hành khách -Tổng công ty HKVN (năm 2007), Thống kê giá cước
vận chuyển 2 chiều một số đường bay chính.
6. Ban chấp hành TW Đảng Cộng sản Việt Nam: Báo cáo của Ban chấp hành
Trung ương Đảng khoá IX về các Văn kiện Đại hội X của Đảng.
7. Bộ Giao thông vận tải (2005) Dự thảo “Qui hoạch phát triển giao thông vận tải
hàng không Việt Nam”.
8. Bộ Kế hoạch và đầu tƣ (2005), Trung tâm thông tin và dự báo kinh tế-xã hội
quốc gia, “Về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trước ngưỡng
cửa hội nhập”.
9. Đỗ Đức Bình và Nguyễn Thƣờng Lạng (2004), “Kinh tế quốc tế”, Giáo trình
Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật.
10. Nguyễn Văn Chiến (2006), “Đầu tƣ phát triển tại Công ty Cổ phần Vinafco”,

Luận văn Thạc sĩ QTKD, Trƣờng Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
11. Nguyễn Thị Việt Hồng (2003), “Bàn về nội dung vốn đầu tư trong Kinh tế”,
Viện Khoa học Thống kê.


9


12. Hội đồng phát triển đội bay Tổng công ty Hàng không Việt Nam (2007), “Báo
cáo tổng hợp đội bay từ khi thành lập đến năm 2008”, Tổng công ty Hàng
không Việt Nam.
13.Lƣu Thị Hƣơng (2005), “Tài chính doanh nghiệp”, Giáo trình Đại học Kinh tế
quốc dân, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
14.Nghị quyết 07NQ/TW ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị.
15.Nguyễn Bạch Nguyệt và Từ Quang Phƣơng (2007), “Kinh tế Đầu tư”, Giáo trình
Đại học Kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
16.Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, “Luật Đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29/11/2005”.
17.Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, “Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11”, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
18.Lƣu Đạt Thuyết (2003), “Toàn cầu hoá kinh tế và chính sách hội nhập kinh tế
quốc tế của Việt Nam”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19.Từ Quang Phƣơng (1998), “Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư của các
doanh nghiệp nhà nước”. Tạp chí Kinh tế và phát triển,Số tháng 4
20.Từ Quang Phƣơng (2002), “Hiệu quả đầu tư và những giải pháp nâng cao hiệu
quả đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước”, Luận án tiến sĩ kinh tế,
Trƣờng Đại học KTQD.
21.Từ Quang Phƣơng (2003), “Quan điểm và hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
hoạt động đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước”. Tạp chí Kinh tế và
phát triển, Số tháng 4, trang 33.
22.Tổng công ty Hàng không Việt Nam, “Chiến lược phát triển vận tải hàng không
quốc gia”.
23. Tổng công ty Hàng không Việt Nam, “Chiến lược phát triển đội máy bay đến
năm 2010”.


10


24.Tổng công ty Hàng không Việt Nam, “Báo cáo về các đối thủ cạnh tranh trong
khu vực châu Á Thái Bình Dương năm 2007”.
25. Viện Khoa học Hàng không (2008), Thông tin chuyên đề Hàng không: “Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh của các hãng hàng không trên thế giới và
Báo cáo kết quả vận chuyển hành khách, hàng hoá hàng không năm 2007”.
26. Viện khoa học hàng không (2007), “Thông tin Hàng không số 26/2007”.
27. Viện Khoa học Hàng không (2007), “Thông tin Kinh tế - Kỹ thuật số
1&2/2007”.
28. Đinh Ngọc Viện, Tổng công ty hàng hải Việt Nam (2002), “Nghiên cứu các

giải pháp tăng năng lực cạnh tranh của ngành hàng hải Việt Nam trong điều
kiện hội nhập quốc tế”.
29. .

Tiếng nƣớc ngoài
30. ADB.

“Asian

Development

Outlook

2005

Update”


retrieved

from

/>31. Association of Asia Pacific Airlines (AAPA). “Asia Pacific: Are full service
carriers under threat”, Annual Report 2004
32. Giovanni Bisignani, Director General and CEO, IATA. “Remarks at Asia
Pacific Aviation Summit, Singapore, 20 February 2006”
33. OAG.

(Mar

2006).

“Forecast

with

Fact”

retrieved

from

/>34. Rigas Doganis .(2001). “Airline Industry in 21 Century”, (6th ed.). Routledge:
Taylor & Francis Group
35. Rigas Doganis .(19911), “Flying Off Course, The Economics of International
Airlines”, (2nd ed.). Routledge: Taylor & Francis Group
36. World Airlines Report from 2005 to 2007


11



×