Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Hiệu quả đầu tư phát triển của Tổng Công ty Điện Lực Việt Nam (EVN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.42 KB, 29 trang )

Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
LI M U
Theo tin trỡnh phỏt trin ca t nc v xu hng hi nhp kinh t khu vc
v quc t, ti i hi ng ton quc ln th VI, ng Cng Sn Vit Nam ó
khi xng v lónh o t nc bt tay vo mt thi kỡ i mi ton din v
nhn thc v nh hng phỏt trin kinh t .H thng kinh t ó cú s chuyn
hng rừ rt trong tt c cỏc lnh vc t nụng nghip n cụng nghip, t giao
thụng vn ti n thng mi dch v .
Vi nh hng ỳng n y, Nh nc bt u tỏch chc nng qun lý nh
nc ra khi chc nng sn xut kinh doanh ca doanh nghip,thc hin xõy
dng cỏc u kộo phỏt trin kinh t ỏt nc thụng qua vic hỡnh thnh cỏc tng
cụng ty ln .Trong bi cnh ú, Tng Cụng Ty in Lc Vit Nam c thnh
lp theo Quyt nh s 562/TTg v iu l hot ng ca Tng cụng ty c
Th tng Chớnh ph ban hnh kốm theo Ngh ng s 14/CP ngy 27/01/1995.
K t khi thnh lp,Tng cụng ty ó th hin c v trớ quan trng ca mỡnh
trong phỏt trin kinh t-xó hi t nc. Cụng ty ó thc hin nhiu d ỏn quan
trng xõy dng ngun in v mng li cung cp in cho sn xut kinh
doanh v sinh hot cho ngi dõn.Trong quỏ trỡnh u t phỏt trin, Tng cụng
ty ó t c nhiu kt qu quan trng v c bn ỏp ng c nhu cu v
in. Tuy nhiờn, Tng cụng ty vn cũn nhng tn ti nh: tin xõy dng cỏc
nh mỏy thy in vn cũn chm, vn tỡnh trng thiu in vo mựa khụ, mng
li truyn ti in cha hp lý dn n tht thoỏt in nng ng vng v
phỏt trin hn na ũi hi Tng cụng ty phi cú nhng gii phỏp thit thc
khc phc nhng tn ti ny. hiu sõu hn v vn ny em chn ti:
Hiu qu u t phỏt trin ca Tng Cụng ty in Lc Vit Nam
(EVN).Do kh nng thu thp ti liu v hiu bit thc t cú hn nờn em ch vit
trong phm vi nhng vn thc hin cỏc d ỏn phỏt trin ngun in v li
in ca Tng cụng ty in lc Vit Nam hin nay.Em xin chõn thnh cm n
thy Nguyn K Tun ó hng dn thc hin bi vit ny.
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
§Ò ¸n m«n häc Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh


PHẦN I: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ
VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
I.Tổng quan về hoạt động đầu tư:
1. Khái niệm về đầu tư:
Hiện nay có nhiều định nghĩa về đầu tư nhưng một định nghã tổng quát nhất
là: đầu tư là việc sư dụng các nguồn lực hiện tại để tiến hành các hoạt động
nhằm thu về các kết quả nhất định trong tương lai lớn hơn các nguồn lực đã bỏ
ra để thu được các kết quả đó.Các nguồn lực đó có thể là tài chính, tài nguyên
thiên nhiên,sức lao động và trí tuệ.Các nguồn lực này được sử dụng một cách
hợp lý để tạo ra các kết quả tốt với một chi phí thấp nhất.Các kết quả đạt được
có thể là sự tăng thêm của các tài sản tài chính,tài sản vật chất ,tài sản trí tuệ và
nguồn nhân lực cao hơn có đủ điều kiện làm việc với năng suất lao động cao
hơn trong nền sản xuất xã hội.
Trong đầu tư có ba loại đầu tư chính .Đầu tư tài chính là loại đầu tư trong đó
người có tiền bỏ tiền ra cho vay hoặc mua các chứng từ có giá để hưởng lãi sất
định trước hoặc lãi suất tùy thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
phát hành .Đầu tư tài chính không tạo ra tài sản mới cho nền kinh tế mà chỉ tăng
tài sản tài chính của tổ chức, cá nhân đầu tư .Đàu tư thương mại là loại đầu tư
trong đó người có tiền bỏ tiền ra mua hàng hóa và sau đó bán lại với giá cao hơn
nhằm thu lợi nhuận do chênh lệch giá khi mua và khi bán .Loại đầu tư này cũng
không tạo ra tài sản mới cho nền kinh tế mà chỉ tăng tài sản tài chính của người
đầu tư trong quá trình mua đi bán lại, chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa
người bán và người đầu tư và người đầu tư với khách hàng của họ .Đầu tư phát
triển trong đó người có tiền bỏ tiền ra để tiến hành các hoạt động nhằm tạo ra tài
sản mới cho nền kinh tế, làm tăng tiềm lực cho nền sản xuất kinh doanh và mọi
hoạt động xã hội khác là điều kiện chủ yếu để tạo việc làm, nâng cao đời sống
của mọi người dân trong xã hội .Nói một cách cụ thể hơn đầu tư phát triển là
GVHD: PGS. TS. §inh Ngäc Quyªn SVTH: §ång ThÞ ThuËn
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
vic b tin ra xõy dng,sa cha nh ca v cỏc kt cu h tng, mua sm

trang thit b, lp t chỳng trờn nn b v bi dng o to ngun nhõn lc,
thc hin cỏc chi phớ thng xuyờn gn lin vi s hot ng ca cỏc c s ang
tn ti v o to tim lc mi cho nn kinh t xó hi .
Do phm vi nghiờn cu liờn quan nờn õy ch quan tõm n loi u t phỏt
trin .u t phỏt trin rt a dng v phong phỳ bao gm cỏc hot ng u t
phỏt trin hot ng sn xut, u t phỏt trin c s h tng_k thut, u t
phỏt trin vn húa xut phỏt t c trng k thut ca cỏc hot nh trong mi
xụng cuc u t, u t phỏt trin bao gm cỏc hot ng chun b u t, mua
sm cỏc yu t u vo ca quỏ trỡnh u t, thi cụng xõy lp cụng trỡnh, tin
hnh cỏc cụng tỏc xõy dng c bn v xõy lp c bn khỏc cú liờn quan n s
phỏt huy tỏc dng sau ny ca cụng cuc u t phỏt trin .
2. Phõn loi hot ng u t:
*Theo bn cht ca cỏc i tng u t: hot ng u t bao gm u t cho
cỏc i tng vt cht (u t cho ti sn vt cht hoc ti sn thc nh nh
xng, mỏy múc thit b ); u t ti sn ti chớnh nh mua c phiu, trỏi
phiu v cỏc chng khoỏn khỏcv u t cho cỏc i tng phi vt cht khỏc.
*Theo c cu tỏi sn xut cú th phõn loi hot ng u t thnh u t chiu
rng v u t chiu sõu .Trong ú u t theo chiu rng cn vn ln, thi gian
thc hin u t v thi gian hot ng thu hi vn lõu, tỡnh cht k thut
phc tp, mo him cao .Cũn u t theo chiu sõu ũi hi khi lng vn ớt,
thi gian thc hin khụng lõu, mo him thp hn so vi u t theo chiu
rng .
*Theo phõn cp qun lý ,d ỏn u t c chia lm ba nhúm A, B v C tựy
theo tớnh cht v quy mụ ca d ỏn,trong ú nhúm A do Th tng Chớnh ph
quyt nh, nhúm B v C do B trng, Th trng c quan ngang b, c quan
thuc chớnh ph,UBND tnh, thnh ph trc thuc Trung ng quyt nh .
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
*Theo lnh vc hot ng trong xó hi ca cỏc kt qu u t, cú th chia
thnh u t phỏt trin sn xut kinh doanh, u t phỏt trin khoa hc ki thut,

u t phỏt trin c s h tng
*Theo thi gian thc hin v phỏt huy tỏc dng thu hi vn, cú th chia
thnh u t ngn hn v u t di hn.
*Theo quan h qun lý ca ch u t, cú th chia thnh:
- u t giỏn tip: Trong ngoi b vn khụng trc tip tham gia iu hnh
thc hin v vn hnh cỏc kt qu u t. ú l vic cỏc cớnh ph thụng qua cỏc
chng trỡnh ti tr khụng hon li hocn cú hon li vi lói sut thp cho cỏc
chớnh ph cỏc nc khỏc vay phỏt trin kinh t xó hi
- u t trc tip: Trong ú ngi b vn trc tip tham gia qun lý, iu
hnh quỏ trỡnh thc hin v vn hnh cỏc kt qu u t.
*Theo ngun vn:
+ Vn huy ng trong nc: vn tớch ly ca ngõn sỏch, ca doanh nghip,
tit kim ca dõn c.
+ Vn huy ng t nc ngoi bao gm vn u t giỏn tip v vn u t
trc tip.
Ngoi ra cũn cú th phõn d ỏn u t theo vựng lónh th, phõn chia theo quan
h s hu, theo quy mụ v theo cỏc tiờu thc khỏc na.
II. Hiu qu u t v cỏc ch tiờu ỏnh giỏ:
1. Khỏi nim v phõn loi hiu qu u t:
Hiu qu u t l phm trự kinh t biu hin quan h so sỏnh gia cỏc kt
qu kinh t-xó hi t c ca hot ng u t vi cỏc chi phớ phi b ra cú
cỏc kt qu ú trong mt thi kỡ nht nh.
ỏp ng nhu cc qun lý v nghiờn cu thỡ cú th phõn loi hiu qu u
t theo cỏc tiờu thc sau õy:
- Theo lnh vc hot ng ca xó hi cú hiu qu kinh t, hiu qu xó hi,
hiu qu k thut hiu qu quc phũng.
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
- Theo phm vi tỏc dng ca hiu qu, cú hiu qu u t ca tng d ỏn,
tng doanh nghip, tng ngnh, a phng v ton b nn kinh t quc dõn.

- Theo phm vi li ớch cú hiu qu ti chớnh v hiu qu kinh t-xó hi .Hiu
qu ti chỡnh l hiu qu kinh t c xem xột trong phm vi mt doanh nghip
cũn hiu qu kinh t-xó hi l hiu qu tng hp c xem xột trong phm vi
ton b nn kinh t.
- Theo mc phỏt sinh trc tip hay giỏn tip cú hiu qu trc tip v hiu
qu giỏn tip.
-Theo cỏch tỡnh toỏn, cú hiu qu tuyt i v hiu qu tng i .Hiu qu
tuyt i l hiu qu c tớnh bng hiu s gia kt qu v chi phớ. Cũn hiu
qu tng i c tớnh bng t s gia kt qu v chi phớ.
2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu u t :
2.1. Ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh ca hot ng u t :
Hiu qu ti chớnh (E
tc
) ca hot ng u t l mc ỏp ng nhu cu
phỏt trin hot ng sn xut kinh doanh dch v v nõng cao i sng ca
ngi lao ng trong cỏc c s sn xut, kinh doanh dch v trờn c s vn u
t m c s ó s dng so vi cỏc kỡ khỏc, cỏc c s khỏc hoc so vi nh mc
chung .
Etc c coi l hiu qu khi E
tc
>E
tc0
.
Trong ú:
E
tc0
ch tiờu hiu qu ti chớnh nh mc, hoc ca cỏc k khỏc m c s t
c chn lm c s so sỏnh, hoc ca n v khỏc t tiờu chun hiu qu.
ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh chỳng ta phi s dng mt h thng cỏc ch tiờu.
Mi mt ch tiờu phn ỏnh mt khớa cnh ca hiu qu v s dng trong nhng

iu kin nht nh. Cỏc ch tiờu ny c xột trờn hai phng din khỏc nhau l
i vi d ỏn u t v i vi doanh nghip thc hin u t.
* i vi d ỏn u t:
Cỏc ch tiờu hiu qu ti chớnh ca hot ng u t bao gm :
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
2.1.1. Ch tiờu li nhun thun, thu nhp thun ca d ỏn:
Ch tiờu ny phn ỏnh hiu qu tuyt i ca d ỏn u t. Ch tiờu li
nhun thun tỡnh cho tng nm ca i d ỏn, phn ỏnh hiu qu hot ng
trong tng nm ca i d ỏn. Ch tiờu thu nhp thun phn ỏnh hiu qu hot
ng ca ton b cụng cuc u t .Cỏc ch tiờu ny phi c tớnh chuyn v
mt bng tin t theo thi gian.
2.1.2. Ch tiờu t sut sinh li ca vn u t:

0
ipv
v
i
I
W
RR =
Trong ú :
RR
i
l mc sinh li ca vn u t nm i
W
ipv
l li nhun nm I tớnh chuyn v thi im hin ti .
I
v0

l vn u t ti thi im hin ti (ti thũi im d ỏn bt u hot ng)
Ch tiờu ny phn ỏnh mc li nhun thu c tng nm trờn mt n v vn
u t (1000, 1000000,).

v0I
NPV
npv =
Trong ú:
NPV - l thu nhp thun tớnh v thi im hin ti .
Ch tiờu ny phn ỏnh mc thu nhp thun tớnh cho mt n v vn u t.
2.1.3.

Ch tiờu thi gian thu hi vn u t (T)
Ch tiờu ny cho bit thi gian ma d ỏn cn hot ng thu hi vn u t
ó b ra t li nhun v khu hao thu c hng nm . D ỏn cú hiu qu khi T

T nh mc. Thi gian thu hi vn cng ngn thỡ hiu qu ca d ỏn cng cao.
2.1.4. Ch tiờu h s hon vn ni b (IRR) :
H s hon vn ni b l mc lói sut nu dựng nú lm t sut chit khu
tớnh chuyn cỏc khon thu, chi ca d ỏn v mt bng thi gian hin ti thỡ tng
thu cõn bng vi tng chi. D ỏn cú hiu qu khi IRR

r gii hn .T sut gii
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
§Ò ¸n m«n häc Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh
hạn được xác định căn cứ vào cấc ngườn vốn huy động của dự án .Chẳng hạn
dự án vay vốn đầu tư thì tỷ suất giới hạn là lãi suất vay; nếu sử dụng vốn tự có
để đầu tư thi tỷ suất giới hạn là mực chi phí cơ hội của vốn; nếu huy động vốn từ
nhiều nguồn, tỷ suất giới hạn là tỷ suất bình quân từ các nguồn huy động v.v…
* Đối với doanh nghiệ thực hiện đầu tư:

Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính được tính như sau:
2.1.1.1. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư:
Tính cho từng năm:

i
m
j
n
j
Vhd
ij
vevrvb
ij
i
I
W
III
W
RR








=
−+









=
∑∑
== 11
Trong đó:
Wi là lợi nhuận thuần của dự án j
(

=
m
j
jW
1
) với j=1,2,…,m là tổng lợi nhuận thuần của các dự án hoạt động năm i .
Ivb là vốn đầu tư thực hiện trong năm i của doanh nghiệp .
Ivr là vốn đầu tư thực hiện chưa phát huy tác dụng ở cuối năm của doanh
nghiệp.
Ive là vốn đầu tư phát huy tác dụng ở cuối năm i.
Tình bình quân:

vhdpv
pv
I
W

RR
=
Trong đó:
vhdpvI
là vốn đầu tư được phát huy tác dụng bình quân năm thời kì nghiên cứu
tính theo mặt bằng với lợi nhuận thuần .
pvW
là lợi nhuận bình quân năm của thời kì nghiên cứu tính theo giá trị ở mặt
bằng hiện tại của tất cả các dự án hoạt động trong kì .
GVHD: PGS. TS. §inh Ngäc Quyªn SVTH: §ång ThÞ ThuËn
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
2.1.1.2. Ch tiờu thi hn thu hi vn u t gim kỡ nghiờn cu (t) so vi k
trc (t-1):

0)( 1 < = KTTT tt
K l h s mc nh hng ca u t.
2.1.1.3.

Ch tiờu mc tng nng sut lao ng ca tng nm hoc bỡnh quõn
nm thi kỡ so trc thi k do u t:

0)(
0)(
1
1
>
>


=

=
KEEE
KEEE
LtLtLt
LiLiLi
Trong ú:
LtE
l mc tng nng sut lao ng bỡnh quõn nm thi k t so vi thi k t-1.
Li
E
l mc tng nng sut lao ng nm i so vi nm i-1.
2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu kinh t - xó hi:
2.2.1 Giỏ tr gia tng thun tỳy ký hiu l NVA (Net value added):
õy l ch tiờu c bn phn ỏnh hiu qu kinh t -xó hi ca hot ng u
t .NVA l mc chờng lch gia giỏ tr u ra v giỏ tr u vo. Cụng thc tớnh
toỏn nh sau:

( )
vIMIONVA =
Trong ú
NVA lỏ giỏ tr gia tng thun tỳy do u t mang li .
O(Output) l giỏ tr u ra ca d ỏn .
MI(Material input) l giỏ tr u vo vt cht thng xuyờn v dch v mua
ngoi theo yờu cu t c u ra trờn .
Iv l vn u t bao gm chi phớ xõy dng nh xng, mua mỏy múc, thit b
NVA bao gm 2 yu t:chi phớ trc tip tr cho ngi lao ng ký hiu l
Wg(wage) (tin lng, tin thng k c ph cp ).V thng d xó hi ký hiu
l SS (social surplus). Thng d xó hi th hin thu nhp ca xó hi t d ỏn
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh

thụng qua thu giỏn thu, tr lói vay, lói c phn, úng bo him, thuờ tm, tin
mua phỏt minh sỏng ch
i vi cỏc d ỏn cú liờn quan n cỏc yu t nc ngoi (liờn doanh, vay vn
t bờn ngoi, thuờ lao ng nc ngoi ), thỡ giỏ tr gia tng thun tỳy quc gia
(tớng cho c i d ỏn (NNVA) c tớnh nh sau :

[ ]

= =
= +
n
i
n
i
vipvipv IMIONNVA
1 1
0PR)(
Trong ú:
PR l giỏ tri gia tng thun tỳy c chuyn ra nc ngoi.
2.2.2 Ch tiờu s lao ng cú vic lm do thc hin d ỏn:
õy bao gm s lao ng cú vic lm trc tip cho d ỏn v s lao ng
cú vic lm cỏc d ỏn khỏc c thc hin do do ũi hi ca s ỏn ang c
xem xột. Trong khi to vic lm cho mt s lao ng, thỡ s hot ng ca d ỏn
mi cng cú th lm cho mt s lao ng cỏc c s sn xut kinh doanh khỏc
b mt vic do cỏc c s ny khụng cnh tranh ni vi sn phm ca d ỏn m
phi thu hp sn xut. trong s nhng lao ng ca d ỏn, cú th cú mt s l
ngi nc ngoi .Do ú s lao ng ca t nc cú vic lm t vic s ch bao
gm lao ng trc tip v lao ng giỏn tip phc v cho d ỏn, tr i s lao
ng mt vic cỏc c s cú liờn quan v s ngi nc ngoi lm vic cho d
ỏn.

2.2.3. Ch tiờu mc giỏ tr gia tng ca mi nhúm dõn c:
Ch tiờu ny phn ỏnh tỏc ng iu tit thu nhp gia cỏc nhúm dõn c hoc
vựng lónh th. xỏc nh ch tiờu ny trc ht phi xỏc nh nhúm dõn c
hoc vựng c phõn phi giỏ tr tng thờm (NNVA) ca d ỏn. Sau ú xỏc nh
phn giỏ tr tng thờm do d ỏn to ra m nhúm dõn c hoc vựng lónh th thu
c .Cui cựng tỡnh ch tiờu t l giỏ tr gia tng ca mi nhúm dõn c hoc
mi vựng lónh th thu c trong tng giỏ tr gia tng nm hot ng bỡnh
thng ca d ỏn.
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
III.Cỏc nhõn t nh hng n hiu qu u t:
1.Nhng nhõn t thc v mụi trng v mụ :
* Nhng yu t thuc v tin b khoa hc k thut :
Cỏc hot ng u t phi i theo tro lu cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nn
kinh t. Do ú s tiin b ca khoa hc k thut cú th to ra nhiu thun li cho
quỏ trinh thc hin v vn hnh d ỏn nhng cng cú th gõy ra nhng ri ra cho
d ỏn chng hn nh:nu i th ca doanh nghip tip cõn vi tin b khoa hc
k thut trc thỡ h cú kh nng cnh tranh vố giỏ c v cht lng sn phm t
ú a n nhng ri ro cho d ỏn v mt giỏ c hng hoỏ, tiờu th sn phm.
* Nhng yu t kinh t:
Nhng nhõn t kinh t cú th nh hng n d ỏn bao gm: kh nng tng
trng GDP-GNP trong khu vc thc hin d ỏn; tiũnh trng lm phỏt; tin
lng bỡnh quõn; t giỏ hi oỏi; nhng li th so sỏnh ca khu vc so vi
nhng ni khỏc. S thay i ca mt trong nhng nhõn t ny dự ớt hay nhiu
cng tỏc ng n d ỏn. Do ú trc lỳc u t ch u t phi ỏnh giỏ mt
cỏch t m nhng yu t ny m bo chc nng sinh li v bo ton vn ca
d ỏn.
Qua vic xem xột, ỏnh cỏc yu t trờn ta mi s b nhn nh c hiu qu
kinh t ca d ỏn cng nh cỏc yu t ri ro cú th xy ra a ra bin phỏp
phũng nga .

* Nhng yu t thuc v chớnh sỏnh ca nh nc:
Chin lc u t cú s chi phi t cỏc yu t v chớnh tr v chớnh sỏnh ca
Nh nc. Bi vy, trong sut quỏ trỡnh hot ng u t u phi bỏm sỏt theo
nhng ch trng v s hng dn ca Nh nc: cn chỳ trng n cỏc mi
quan h quc t c bit l cỏc nhõn t tự s hi nhp ASEAN v bỡnh thng
hoỏ quan hờ Vit M, cỏc ch trng chớnh sỏch ca nh Nc v thc hin
cụng cuc i mi v m ca xem ú l nhng nhõn t quyt nh n chin
lc u t di hn ca ch u t.
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
* Nhng nhõn t thuc v iu kin t nhiờn :
Trong quỏ trỡnh xõy dng v trin khai cỏc d ỏn u t khụng th khụng chỳ
trng n cỏc iu kin t nhiờn ni m cỏc d ỏn i vo hot ng bi vỡ trờn
thc t, cỏc d ỏn u t ti õy u chu nh hng ca iu kin t nhiờn. Nu
cỏc iu kin t nhiờn ti d ỏn khụng thun li s nh hng n tin thi
cụng ca d ỏn iu ú cú th gõy ri ra cho kh nng thu hi vn. Ngc li,
nu cỏc iu kin thun li thỡ kh nng thu hi vn u t l rt ln.
* Nhng nhõn t thuc v vn hoỏ-xó hi:
Khớa cnh vn hoỏ-xó hi t lõu ó cú nh hng trc tip hoc giỏn tip n
cụng cuc u t : chng hn nh khi d ỏn c trin khai v i vo hot ng
thỡ nú phi c xem xột l cú phự hp vi phong tc tp quỏn vn hoỏ ni ú
hay khụng, cỏc iu l v quy nh xó hi cú chp nhn nú hay khụng. õy l
mt yu t khỏ quan trng, nh hng nhiu v lõu di i vi d ỏn. Do ú cn
phõn tớch mt cỏch k lng trc khi u t ti u hoỏ hiu qu u t.
2. Cỏc yu t thuc v mụi trng vi mụ ca doanh nghip:
+ Kh nng ti chớnh: õy l mt yu t nh hng trc tip n hiu qu u t.
Nng lc ti chớnh mnh nh hng n vn, nguyờn vt liu, mỏy múc cp
cho d ỏn v do ú nh hng n tin v cht lng ca d ỏn. Nng lc ti
chớnh ca doanh nghip cng nh hng n kh nng huy ng vn u t t
cỏc thnh phn kinh t khỏc.

+ Nng lc t chc: cú th coi õy l nhõn t quan trng nht nh hng nhiu
nht n hiu qu u t ca doanh nghip. Nu nng lc t chc tt s nõng
cao cht lng d ỏn, tit kim chi phớ v t ú nõng cao hiu qu u t.
+ Cht lng nhõn lc: mi s thnh cụng ca doanh nghip u c quyt
nh bi con ngi trong doanh nghip. Do ú cht lng ca lao ng c v trớ
tu v th cht cú nh hng rt quan trng n kt qu hot ng kinh doanh
núi chung v kt qu hot ng u t núi riờng .
+ Trỡnh khoa hc-cụng ngh: xe mỏy thi cụng hin i cú nh hng ln n
tin v cht lng ca d ỏn, do ú nh hng n hiu qu u t. Ngoi ra
nú cng nh hng n uy tớn ca doanh nghip trong vic thu hỳt vn u t v
u thu cú cỏc d ỏn.
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận

×