VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 25,46.
C. 33,00.
D. 29,70.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 4.
D. 5.
C. 2.
Câu 3: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 20g dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (gam) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 9,2
D. 2,3
Câu 4: Đun nóng este HCOOCH=CH-CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. HCOONa và CH3CH2CHO.
Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra
hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X
là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 8: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung
dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,15M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,30M
Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,52 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. etyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 11: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Na.
Câu 13: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung
dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường
axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho AgNO 3/NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ,
khối lượng Ag thu được là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 6,25g
B. 6,75g
C. 13,5g
D. 8g
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
B. C2H5COOH.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 17: Thủy phân este CH3COOCH3 trong môi trường axit sản phẩm thu được là
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este là metyl axetat và etyl fomiat
bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 600 ml.
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 9,62 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung
dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
B. Etyl propionat
A. Etyl fomat
C. Propyl axetat
D. Etyl axetat
Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức.
B. Glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. phenol.
Câu 21: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4374 đvC. Số mắc xích trong phân tử tan là:
A. 28
B. 27
C. 26
D. 25.
Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, axit axetic.
Câu 23: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol
etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 500 g kết tủa,
nếu hiệu suất toàn quá trình là 80% thì giá trị m là
A. 506,25.
B. 253,125.
C. 950,5.
D. 994,2.
Câu 24: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch: glixerol, fomanđehit,
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
glucozo, ancol etylic
A. Na
B. nước brom
C. Cu(OH)2/NaOH
D. AgNO3/NH3
Câu 25: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. este.
D. glucozơ.