bộ giáo dục và đào tạo
trường đại học bách khoa hà nội
-------------------------
Lê cao cường
Kỹ thuật ofdm và ứng dụng
Ofdm ứng dụng trong wimax
luận văn thạc sĩ kỹ thuật
ngành : điện tử – viễn thông
Người hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn quốc trung
Hà NộI - 2012
Mục lục
Lời nói đầu ...............................................................................................
Danh sách các từ viết tắt ..........................................................................
Danh sách các hình vẽ .............................................................................
Danh sách các bảng .................................................................................
Chương 1: TổNG QUAN Về Sự PHáT TRIểN của CáC Hệ THốNG
KHÔNG DÂY BĂNG RộNG ................................................
1.1. Tiến trình phát triển của băng rộng không dây .............................
1.1.1. Hệ thống lặp nội bộ không dây băng hẹp (Narrowband
WLL) ..............................................................................................
1.1.2. Hệ thống băng rộng thế hệ thứ nhất .....................................
1.1.3. Hệ thống băng rộng thế hệ thứ hai ........................................
1.1.4. Sự xuất hiện của Công nghệ dựa trên các tiêu chuẩn
(Standards-Based Technology) …………………………………...
1.2. Hệ thống băng rộng cố định: Các thị trường chính và các ứng
dụng .....................................................................................................
1.3. Băng rộng không dây di động: Các thị trường chính và các ứng
dụng .....................................................................................................
1.4. Wimax và các công nghệ không dây khác ……….....................
1.4.1. Hệ thống di động tế bào 3G ..................................................
1
3
10
12
13
15
16
17
20
20
23
26
28
1.4.2. Hệ thống Wi-Fi …………………………………………….
29
31
1.4.3. So sánh WiMAX với 3G và Wi-Fi …………………………
32
Chương 2: đặc điểm của pha đinh đa đường ………………
2.1. Giới thiệu ………………………………………………………..
36
36
2.2. Kênh pha đinh Ricean và Rayleigh ……………………………..
37
2.3. Dạng trễ đa đường (Profile trễ đa đường) ……………………….
2.4. Kênh pha đinh lựa chọn tần số và không lựa chọn tần số .............
41
2.5. Hàm tương quan thời gian không gian …………………………..
42
44
2.6. Ví dụ về các kênh pha đinh đa đường …………………………...
45
Chương 3: Kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số trực giao
OFDM ...............................................................................
3.1. Nguyên lý của OFDM …………………………………………..
3.1.1. Giới thiệu …………………………………………………..
3.1.2. Nguồn gốc của OFDM …………………………………….
3.1.3. Tác dụng của phép biến đổi Fourier rời rạc (DFT) ...............
3.1.4. chèn tiền tố tuần hoàn cho OFDM ........................................
3.2. Các đặc tính của OFDM ................................................................
3.2.1. Giới thiệu …………………………………………………..
3.2.2. Mô hình kênh vô tuyến …………………………………….
3.2.3. Tỷ lệ lỗi bit trong kênh AWGN ……………………………
3.2.4 Tỷ lệ lỗi bit của hệ thống OFDM CPSK trong kênh pha đinh
Rayleigh ..........................................................................................
3.2.5. Tối ưu hóa số lượng sóng mang con và độ dài của khoảng
bảo vệ ..............................................................................................
3.2.6. Tăng cường sức mạnh chống lại pha đinh lựa chọn tần số ....
3.2.7. Tăng cường sức mạnh chống lại tạp âm nhân tạo ……….....
3.2.7.1. Kênh tạp âm thử được phát (Generalized Shot Noise
Channel) ……………………………………………………….
3.2.7.2. Tốc độ lỗi bit của SCM trong kênh GSN ……………..
49
49
49
49
52
54
58
58
58
59
62
63
66
67
67
68
Chương 4: LớP VậT Lý CủA WIMAX ...............................................
4.1. Mã hóa kênh …………………………………………………….
70
72
4.1.1. Mã chập (Mã vòng xoắn) ………………………………….
73
4.1.2. Mã turbo ……………………………………………………
4.1.3. Mã turbo khối và mã LDPC ..................................................
4.2. ARQ lai – HARQ .......................................................................
4.3. Xen kẽ (Cài xen) ...........................................................................
75
4.4. ánh xạ ký hiệu ………………………………………………….
4.5. Cấu trúc kí hiệu OFDM ................................................................
4.6. Hoán vị kênh và sóng mang con ………………………………...
77
78
79
80
81
84
4.6.1. Sử dụng toàn bộ đường xuống của các sóng mang con – DL
FUSC …………………………………………………………
4.6.2. Sử dụng một phần đường xuống của các sóng mang con –
DL PUSC ....................................................................................
4.6.3. Sử dụng một phần đường lên của các sóng mang con – UL
PUSC .........................................................................................
86
88
90
4.6.4. Việc sử dụng Khối của các sóng mang con – TUSC ……
92
4.6.5. Điều chế và mã hóa thích nghi băng (Band AMC) ……….
93
4.7. Cấu trúc khe và khung ………………………………………….
4.8. Phân tập tần số và MIMO …………………………………….....
94
97
4.8.1. Phân tập phát và mã hóa không gian thời gian …………….
97
4.8.2. Mã phân tập nhảy tần ………………………………………
101
4.9. MIMO lặp đóng (Closed-Loop MIMO) …………………………
102
4.9.1. Chọn lựa anten ……………………………………………
4.9.2. Nhóm anten ………………………………………………
104
105
4.9.3. Hồi tiếp dựa trên Codebook ………………………………
4.9.4. Hồi tiếp kênh lượng tử hóa ..................................................
4.9.5. Dò kênh (Channel Sounding) ..............................................
4.10. Định tầm .....................................................................................
4.11. Điều khiển công suất ...................................................................
Kết luận ...................................................................................................
Tài liệu tham khảo ...................................................................................
105
106
106
107
109
111
112
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
Li núi u
Chỳng ta ang sng trong mt k nguyờn mi - k nguyờn thụng tin.
Cỏc thnh tu khoa hc cụng ngh mi tỏc ng trc tip n nhiu lnh
vc ca cuc sng cng nh xó hi. Mt trong cỏc lnh vc chu nh hng
ln nht ca thnh tu khoa hc cụng ngh l lnh vc in t - vin thụng
núi chung v thụng tin di ng núi riờng. Ngy nay, thụng tin liờn lc úng
mt vai trũ rt quan trng v khụng th thiu c. Nú quyt nh nhiu
mt hot ng ca xó hi, giỳp con ngi nm bt nhanh chúng cỏc thụng
tin cú giỏ tr vn hoỏ, kinh t, khoa hc k thut rt a dng v phong phỳ...
S phỏt trin ca thụng tin di ng ton cu ó phn no ỏp ng c nhu
cu thụng tin ca ngi s dng.
Trong hai thp k va qua, nhng u im ca truyn thụng ó nh
hỡnh li cuc sng thng ngy ca chỳng ta. Truyn thụng khụng dõy ó
tng t v trớ ớt ngi bit n, tr thnh mt cụng ngh cú mt khp mi
ni v phc v gn mt na dõn s th gii. Dự chỳng ta cú bit n hay
khụng, thỡ mỏy tớnh in t ngy nay cng cú nh hng rt ln trong cỏc
hot ng hng ngy ca chỳng ta, v Internet ó hon ton nh hỡnh li
cỏch lm vic, giao tip, vui chi cng nh hc tp ca con ngi.
Mc dự cú nhng s thay i ln lao trong li sng ca chỳng ta
trong vi nm va qua, nhng vic hi t ca Khụng dõy (wireless) vi
Internet vi mc ớch theo ui mt s thay i ln lao rng wireless s
thõm nhp v tr lờn rng khp th gii ging nh giy v bỳt chỳng ta vn
bt gp hng ngy. WiMAX (Worldwide Interoperability for Microwave
Access) mang n cuc cỏch mng Internet v Wireless cho cỏc thit b
xỏch tay trờn phm vi ton cu. WiMAX ó sn sng mang Internet n
khp ni trờn th gii v thay i cuc sng ca chỳng ta mt cỏch sõu sc.
Trong vi nm ti, WiMAX s cung cp cỏc tớnh nng ca Internet m
khụng cn cỏc kt ni cú dõy truyn thng ti mi phũng khỏch, mỏy tớnh
xỏch tay, in thoi v cỏc thit b cm tay khỏc.
Trong lnh vc vin thụng rng ln, vi ỏn mang tờn K thut
OFDM v ng dng OFDM ng dng trong WiMAX. Tỏc gi trỡnh by
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
1
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
v mt k thut ó v ang c hon thin ng dng ngy mt hiu qu
hn trong thc tin - k thut OFDM, v mt trong nhng ng dng in
hỡnh ca nú, ú l WiMAX. Khuụn kh ỏn c chia thnh 5 chng:
Chng 1. Tng quan v s phỏt trin cỏc h thng khụng dõy bng
rng: Nờu lờn tin trỡnh ca mng bng rng khụng dõy qua cỏc giai on
phỏt trin, th trng v cỏc ng dng ca nú. So sỏnh WiMAX vi cỏc
cụng ngh khụng dõy khỏc.
Chng 2. c im ca pha inh a ng: Gii thiu v pha inh
a ng v cỏc c im ca nú, õy l yu t quan trng tỏc ng n
vic truyn tớn hiu trờn kờnh vụ tuyn.
Chng 3. K thut ghộp kờnh phõn chia theo tn s trc giao OFDM: L mt dng ca k thut a súng mang, ha hn mang li nhiu li
ớch trong ngnh vin thụng núi chung v thụng tin bng rng núi riờng.
Phn ny trỡnh by nguyờn lý c bn ca OFDM, cỏc c tớnh ca OFDM,
vic s dng phộp bin i DFT trong x lý tớn hiu OFDM, T l li bit
(BER) trong h thng OFDM
Chng 4. Lp vt lý ca WiMAX: Trỡnh by khỏi quỏt v lp vt lý
ca WiMAX nh s dng k thut OFDM v k thut a anten MIMO. Nờu
lờn cỏc bc cu thnh tớn hiu OFDM nh Mó húa kờnh, Ci xen, ỏnh x
ký hiu
Do hn ch v nhiu mt nờn Lun vn chc chn khụng trỏnh khi
nhng thiu xút, Rt mong c s úng gúp ý kin ca Thy, Cụ v cỏc
bn Lun vn c hon thin hn.
Em xin trõn trng cm n thy giỏo, PGS.TS Nguyn Quc Trung
ó tn tỡnh hng dn v giỳp em trong sut quỏ trỡnh hon thnh Lun
vn.
Hc viờn: Lờ Cao Cng
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
2
Kü thuËt OFDM vµ øng dông – OFDM øng dông trong WiMAX
danh sách các từ viết tắt
1xEV-DO
1x evolution—data
optimized
1x evolution—data and
1x tối ưu tiến trình số liệu
thoại
Thế hệ thứ 3
Dự án cộng tác thế hệ thứ 3
AAS
ACK
ADC
voice
Third generation
Third-generation
partnership project
Advanced antenna systems
Acknowledgement
Analog to digital converter
AM
Amplitude modulation
AMC
AWGN
Adaptive modulation and
coding
Automatic repeat request
Asynchronous transfer
mode
Additive White Gaussian
Nhiễu Gaussian trắng cộng
BER
BF
Noise
Bit error ratio
Beamforming
Tỷ lệ lỗi bit
Tạo luồng
BLER
BPSK
BS
Block error ratio
Binary Phase Shift Keying
Base station
Tỷ lệ lỗi khối
Khóa dịch pha nhị phân
Trạm gốc
BSN
CC
Block sequence number
Convolutional coding
Số chuỗi khối
Mã chập (Mã vòng xoắn)
CCDF
CDF
Complementary cumulative
distribution function
Cumulative distribution
Hàm phân phối tích lũy bổ
xung
Hàm phân phối tích lũy
CDM
CDMA
function
Code Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo mã
Code division multiplex
Đa truy nhập phân chia theo
1xEV-DV
3G
3GPP
ARQ
ATM
1x cho tiến trình số liệu và
Hệ thống anten tiên tiến
Bản tin ACK
Bộ chuyển đổi tương tự sang
số
Điều chế biên độ
Điều chế và mó húa thớch
nghi
Yờu cầu lặp tự động
Chế độ truyền không đồng bộ
Lª Cao C-êng – Líp cao häc §TVT 2010-2012
3
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
CID
CQI
CPE
access
Connection Identifier
Channel quality indicator
Customer premise
mó
B nhn dng kt ni
B ch th cht lng kờnh
Thit b u cui khỏch hng
CRC
CS
CSI
CSMA
equipment
Cyclic redundancy check
Convergence sublayer
Channel state information
Carrier sense multiple
Kim tra d tha vũng
Lp con hi t
Thụng tin trng thỏi kờnh
a truy nhp dũ súng mang
CTC
DAC
DC
DCD
DECT
access
Convolutional turbo code
Digital to analog converter
Direct current
Downlink channel
description
Mó khi vũng xoỏn
B chuyn i s tng t
Dũng mt chiu
Mụ t kờnh ng xung
Digital Enhanced Cordless
Technology
Dynamic Frequency
Selection
Dicrete Fourier transform
in thoi cú dõy m rng
chc nng s
La chn tn s ng
DL
Dynamic Host
Configuration Protocol
Downlink
Giao thc cu hỡnh mỏy ch
ng
ng xung
DSC
DSD
DSL
Dynamic service change
Dynamic service delete
Digital subscriber line
Thay i dch v ng
Hy dch v ng
ng dõy thuờ bao s
EDGE
Enhanced Data for GSM
Environment
Tng cng s liu cho GSM
E-GPRS
ETSI
Enhanced GPRS
European
Telecommunications
Standards Institute
Electronics and
GPRS tng cng
Vin cỏc chun vin thụng
Chõu õu
Telecommunications
vin thụng
DFS
DFT
DHCP
ETRI
Bin i Fourier ri rc
Vin nghiờn cu in t v
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
4
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
Research Institute
Fast base station switching
Federal Communications
Commission
Chuyn mch BS nhanh
y ban thụng tin quc gia
Forward Error Correction
Frame control header
Frequency division
duplexing
Frequency Division
Sa li trc
Mo u iu khin khung
Song cụng phõn chia theo tn
s
Ghộp kờnh phõn chia theo tn
Multiplexing
Frequency division multiple
access
Frequency Domain Pilot
Frequency domain
equalization
s
a truy nhp phõn chia theo
tn s
Pilot min tn s
Cõn bng min tn s
Bin i Fourier nhanh
Nhy tn
Mó phõn tp nhy tn
FIR
FM
Fast Fourier transform
Frequency Hopping
Frequency-hopping
diversity code
Finite impulse response
Frequency Modulation
ỏp ng xung gii hn
iu tn
FSK
FTP
FUSC
Frequency shift Keying
File transfer protocol
Full usage of subcarriers
Khúa dch tn
Giao thc truyn file
S dng ton b súng mang
FBSS
FCC
FEC
FCH
FDD
FDM
FDMA
FDP
FEQ
FFT
FH
FHDC
H-FDD
HARQ
HIPERLAN
HIPERMAN
HMAC
Half frequency division
duplexing
Hybrid ARQ
High Performance Local
Area Network
High-performance MAN
Hash based message
authentication code
con
Bỏn song cụng phõn chia theo
tn s
ARQ lai
Mng LAN hiu sut cao
Mng MAN hiu sut cao
Mó nhn thc bn tin Hash
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
5
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
HPA
HSDPA
High power amplifier
High speed downlink packet
access
High-speed packet access
B khuch i cụng sut cao
Truy nhp gúi ng xung
tc cao
Truy nhp gúi tc cao
HSUPA
High-speed uplink packet
access
IBO
IDFT
Input backoff
Inverse Descreat Fourier
Transform
Truy nhp gúi ng lờn tc
cao
u vo ch truyn
Bin i Fourier ri rc ngc
ICI
i.d.d
IEEE
Inter carrier interference
Nhiu liờn súng mang
Independent and Identically Phõn b xỏc nh v c lp
Distributed
Institute of Electrical and
Vin k s in v in t
IFFT
Electronics Engineers
Invert FFT
Bin i FFT ngc
IP
ISI
GPS
Internet Protocol
Inter symbol interference
Global Position System
Giao thc Intenet
Nhiu liờn ký t
H thng nh v ton cu
LAN
LDPC
LLR
Local Area Network
Low density parity codes
Log likelihood ratio
Mng mỏy tớnh cc b
Mó parity mt thp
T s Likelihood log
LMDS
Local multipoint
distribution systems
Line of sight
Least significant bit
Media access control
H thng phõn b a im ni
ht
Tm nhỡn thng
Bit cú trng s nh nht
iu khin truy nhp a
MAN
MC-CDMA
MCM
MDHO
MF
Metropolitan area network
Multi carrier CDMA
Multicarrier Modulation
Macro diversity handover
Maximum fairness
phng tin
Mng khu vc ụ th
CDMA a súng mang
iu ch a súng mang
Chuyn giao phõn tp ln
Thut toỏn cõn bng ln nht
MIMO
Multiple input multiple
a u vo, a du ra
HSPA
LOS
LSB
MAC
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
6
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
MMDS
MMSE
MRC
MPEG
output
multichannel multipoint
distribution services
Minimum mean square
error
Dch v phõn chia a im a
kờnh
Li bỡnh phng trung bỡnh
nh nht
Kt hp t s cc i
Nhúm chuyờn nh ng
MS
Maximal ratio combining
Motion Picture Experts
Group
Mobile station
MSB
MSE
MSR
NLOS
OBO
OFDM
Most significant bit
Mean square error
Maximum sum rate
Non line of sight
Output backoff
Orthogonal frequency
Bit cú trng s ln nht
Sai s bỡnh phng trung bỡnh
Tc tng cc i
Khụng trong tm nhỡn thng
u ra ch nhn
Ghộp kờnh phõn chia theo tn
OFDMA
division multiplexing
Orthogonal frequency
s trc giao
a truy nhp phõn chia theo
tn s trc giao
division multiple access
Thit b di ng
OSI
Open system inter connect Kt ni liờn h thng m
P/S
PA
Parallel to serial
Power amplifier
Chuyn i song song ni tip
Khuch i cụng sut
PAN
PAPR
Personal Access Network
Peak to average power
ratio
Mng truy nhp cỏ nhõn
T s cụng sut nh/ trung
bỡnh
PAR
PDA
PDF
Peak to average ratio
Personal data assistant
Probability density function
T s nh/ trung bỡnh
H tr s liu cỏ nhõn
Hm mt xỏc sut
PF
PHS
PHSF
Proportional fairness
Packet header suppression
PHS field
Thut toỏn cõn bng t l
Nộn tip u gúi
Trng PHS
PHSI
PHSM
PIN
PHS index
PHS mask
Personal Identification
Ch s PHS
Mt n PHS
S nhn dng cỏ nhõn
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
7
Kü thuËt OFDM vµ øng dông – OFDM øng dông trong WiMAX
PM
PN
PSK
QoS
QAM
Number
Phase modulation
Pseudo Noise
Phase Shift Keying
SNR
SOFDMA
SOHO
Quality of service
Quadrature amplitude
modulation
Quadrature phase shift
keying
Radio frequency
Reed Solomon
Received signal strength
indicator
Serial to parallel
Selection combination
Single carrier Modulation
Service data unit
Service flow identifier
Signal to interference plus
noise ratio
Single input single output
Small- to mediumenterprise
signal-to-noise ratio
Scalable OFDMA
Small office/home office
SOVA
SPID
SS
STBC
TDD
Soft input/ soft output
Sub – packet identity
Subscriber station
Space/time block code
Time division duplexing
TDMA
Time division multiple
QPSK
RF
RS
RSSI
S/P
SC
SCM
SDU
SFID
SINR
SISO
SME
Điều chế pha
Nhiễu giả
Khóa dịch pha
Chất lượng dịch vụ
Điều chế biên độ cầu phương
Khóa dịch pha cầu phương
Tần số vô tuyến
Mã Reed Solomon
Bộ chỉ thị cường độ tín hiệu
nhận
Chuyển đối nối tiếp-song song
Kết hợp lựa chọn
Điều chế đơn sóng mang
Khối số liệu dịch vụ
Bộ nhận dạng luồng dữ liệu
Tỷ số tín hiệu tren tạp âm
Một đầu vào, một đầu ra
Đầu tư nhỏ đến trung bình
Tỷ số tín hiệu/ tạp âm
OFDM tích hợp
Văn phòng nhỏ/ nhà văn
phòng
Đầu vào mềm/ đầu ra mềm
Xác định gói con
Trạm thuê bao
Mã khối không gian/ thời gian
Song công phân chia theo thời
gian
Đa truy nhập phân chia theo
Lª Cao C-êng – Líp cao häc §TVT 2010-2012
8
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
TDP
TUSC
UCD
UHF
UL
ULA
UMTS
USIM
VDSL
VLAN
VLR
VoD
VoIP
VPI
VPN
WAN
WAP
WiMAX
WCDMA
WCS
WiBro
Wi-Fi
WISP
WLAN
access
Time Domain Pilot
Tile usage of sub carriers
Uplink channel descriptor
Ultra-high frequency
Uplink
Uniform linear array
Universal Mobile Telecom
System
Universal subscriber
identity module
Very high data rate digital
subscriber loop
Virtual local area
networking
Visitor Location Register
Video on demand
Voice over IP
Virtual path indicator
Virtual private network
Wide area network
Wireless access protocol
Worldwide interoperability
for microwave access
Wideband CDMA
Wireless communications
services
Wireless broadband
Wireless fidelity
Wireless Internet service
provider
Wireless Local Area
thi gian
Pilot min thi gian
S dng Tile ca cỏc súng
mang con
B mụ t kờnh ng lờn
Tn s siờu cao
ng lờn
Mng tuyn tớnh khụng i
H thng vin thụng di ng
ton cu
Mụ-un nhn dng thờu bao
ton cu
Vũng lp thuờ bao s tc
s liu rt cao
Mng LAN o
Thanh ghi nh v tm trỳ
Video theo yờu cu
Thoi rờn nn IP
B ch th ng o
Mng riờng o
Mng din rng
Giao thc truy nhp vụ tuyn
Kh nng khai thỏc liờn mng
trờn ton cu i vi truy
nhp viba
CDMA bng rng
Dch v thụng tin khụng dõy
Bng rng khụng dõy
Wi-Fi
Nh cung cp dch v Internet
khụng dõy
Mng LAN khụng dõy
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
9
Kü thuËt OFDM vµ øng dông – OFDM øng dông trong WiMAX
WLL
WRAN
WMAN
WSS
WSSUS
Network
Wireless local loop
Wireless regional area
network
Wireless Metropolitan Area
Network
Wide-sense stationary
Wide-sense stationary
uncorrelated scattering
Lặp cục bộ không dây
Mạng RAN không dây
Mạng MAN không dây
ổn định rò diện rộng
Tán xạ không tương quan
WSS
Danh sách các hình vẽ
Hình 1.1. Tăng trưởng của thuê bao sử dụng điện thoại di động,
14
Internet và truy nhập băng rộng (1990 – 2006) ……………………….
Hình 1.2. Minh họa các ứng dụng Điểm-Đa điểm của WiMAX ………
Hình 2.1: Ví dụ một kênh pha đinh đa đường .........................................
23
37
Hình 2.2: Phân bố Rice và phân bố Rayleigh ………………………….
41
Hình 2.3: Quan hệ giữa ệh(ụ) và h(ụ,t) …………………………………
Hình 2.4: Quan hệ giữa H(f,t) và DH(ọ) ..................................................
Hinh 2.5: Ví dụ về profile trễ đa đường; (a) profile trễ đa đường suy
42
44
45
giảm theo hàm mũ; (b) profile trễ đa đường i.i.d ………………………
Hình 2.6: Mô hình Jake ………………………………………………..
46
Hình 2.7: Phổ công suất Doppler ………………………………………
Hình 2.8: Biến đổi thời gian của một tín hiệu nhận được thông kênh
thông qua một kênh pha đinh Rayleigh; (a) đường bao; (b) pha
47
48
……….
Hình 3.1: So sánh SCM và MCM; (a) phổ tần của các tín hiệu phát …..
Hình 3.2: So sánh dạng sóng truyền; (a) Hệ thống truyền số liệu theo
50
53
ký tự băng sơ bản; (b) hệ thống OFDM ..................................................
Hình 3.3: Hệ thống OFDM; (a) máy phát; (b) máy thu ………………..
Hình 3.4: Đáp ứng xung tức thời của một kênh pha đinh lựa chọn tần
Lª Cao C-êng – Líp cao häc §TVT 2010-2012
54
55
10
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
s
Hỡnh 3.5: Cỏc tớn hiu phỏt; (a) khụng chốn khong bo v; (b) chốn
khong bo v; (c) chốn khong bo v vi tin t tun hon
56
.
Hinh 3.6: Cỏc tớn hiu nhn; (a) khụng chốn khong bo v; (b) chốn
khong bo v; (c) chốn khong bo v vi tin t tun hon
57
.
Hỡnh 3.7: Mụ hỡnh kờnh vụ tuyn ..
Hỡnh 3.8: S truyn dn ca mt h thng OFDM CPSK; (a) mỏy
58
60
phỏt; (b) mỏy thu .
Hỡnh 3.9: S truyn dn ca mt h thng OFDM DPSK; (a) mỏy
62
phỏt; (b) mỏy thu .
Hỡnh 3.10: Quan h gia s lng súng mang con, tớnh la chn tn s
v tớnh la chn thi gian ........................................................................
Hỡnh 3.11: Quan h gia chiu di khong bo v, hiu sut nng
lng
v
tớnh
la
chn
tn
s ............................................................................
Hỡnh 3.12: Ti u hoỏ s lng súng mang con v chiu di khong
64
65
66
bo v; (a) ti u hoỏ s lng súng mang con v chiu di khong bo
v chng li tn s Doppler; (b) ti u hoỏ s lng súng mang con v
chiu di khong bo v chng li tri tr RMS .....................................
Hỡnh 3.13: Minh ho GSN ..
Hỡnh 3.14: nh hng ca tp õm xung ti thi im ly mu ..............
68
69
Hỡnh 4.1: Cỏc khi chc nng ca lp vt lý WiMAX
71
Hỡnh 4.2: Phõn on khi mó húa ...
73
Hỡnh 4.3: B mó húa chp vi tailbiting trong IEEE 802.16e 2005 ...
74
Hỡnh 4.4: B mó húa turbo trong IEEE 802.16e 2005 ...
Hỡnh 4.5. Ci xen cỏc khi con ...............................................................
Hỡnh 4.6: Qui trỡnh HARQ vi D tha gia tng
76
77
79
.
Hỡnh 4.7: S chũm sao ký hiu ca iu ch QPSK, 16 QAM v 6 4
82
QAM ...
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
11
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
Hỡnh 4.8: Ký hiu OFDM trong min tn s ..
Hỡnh 4.9: Phng thc hoỏn v súng mang con FUSC
87
Hỡnh 4.10: Phng thc hoỏn v súng mang con DL PUSC
90
.
Hỡnh 4.11. C ch hoỏn v súng mang con UL PUSC
91
.
Hỡnh 4.12: C ch hoỏn v súng mang con UL PUSC ti u
92
..
Hỡnh 4.13: Hoỏn v súng mang Band AMC
93
Hỡnh 4.14: Cu trỳc khung TDD ...
Hỡnh 4.15: Phõn tp phỏt s dng mó húa khụng gian/ thi gian
84
95
97
Hỡnh 4.16: (a) mó húa theo chiu ngang cho 2 anten; (b) mó húa theo 100
chiu dc cho 2 anten .
Hỡnh 4.17: Cluster PUSC cho (a) hai anten phỏt; (b) bn anten phỏt .
101
Hỡnh 4.18: Mó phõn tp nhy tn
Hỡnh 4.19: Cu trỳc ca MIMO lp úng trong IEEE 802.16e-2005 .
102
103
Hỡnh 4.20: Cu trỳc ký hiu nh tm .
108
Danh sỏch cỏc bng
Bng 1.1. Nhng mc quan trng trong quỏ trỡnh phỏt trin ca h
19
thng khụng dõy bng rng .....................................................................
Bng 1.2: Túm tt lch s OFDM ............................................................
Bng 1.3: WiMAX vi cỏc cụng ngh khụng dõy bng rng khỏc .........
23
34
Bng 4.1: Tc d liu theo Mbps cho cỏc ch mó húa bt buc
Bng 4.2: Cỏc thụng s c bn ca mi ký hiu OFDM
75
83
..
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
12
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
Bng 4.3: Tiu s cm ng lờn v xung trong IEEE 802.16e-
86
2005 ...
Bng 4.4: Cỏc thụng s ca hoỏn v súng mang con FUSC
88
.
Bng 4.5: Cỏc thụng s hoỏn v súng mang con DL FUSC
89
.
Chng 1:
TNG QUAN V S PHỏT TRIN ca CỏC H THNG KHễNG DY
BNG RNG
Mng bng rng l s kt hp ca hai vn ỏng quan tõm nht ca
ngnh cụng nghip truyn thụng trong nhng nm gn õy. C Khụng dõy
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
13
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
(Wireless) v Bng rng (Broadband) ó cú c nhng s ng thun ln ca
th. Cỏc dch v di ng khụng dõy ó tng t 11 triu thuờ bao trong nm
1990 n hn 2 t thuờ bao vo nm 2005. Trong thi k ny thỡ mng Internet
t ch l mt cụng c hn lõm ó tr thnh cụng c cú 1 t ngi dựng. S
phỏt trin ỏng kinh ngc ny ca Internet ang ũi hi cỏc yờu cu dch v
truy nhp Internet tc cao hn, dn n s phỏt trin song song trong mng
bng rng. Cha y mt thp k trc, s lng thuờ bao bng rng ton cu
ó phỏt trin t con s 0 lờn n 200 triu.
Mc ớch kt hp s hi t ca wireless vi hiu sut cao ca bng rng
l gii hn tip theo cho s phỏt trin ca cụng nghip vin thụng? Liu cú th
lm c vic kt hp gia k thut v thng mi c hay khụng? wireless
cú th cung cp cỏc dch v v ng dng bng rng tha món ngi dựng hay
khụng? Nhiu nh quan sỏt tin tng s lm c nh vy. Trc khi chỳng ta
i sõu nghiờn cu vụ tuyn bng rng, chỳng ta hóy xem xột s phỏt trin ca
mng bng rng hin nay. Cụng ngh ng dõy thuờ bao s (DSL) cung cp
bng rng thụng qua ng dõy in thoi, cụng ngh Cable modem cung cp
dch v thụng qua cỏp TV hin nay ang chim u th trong cụng ngh truy
nhp bng rng. C hai cụng ngh ny u cung cp cho ngi dựng tc
khong vi Mbps, v vn ang tip tc c nghiờn cu nõng cp tc lờn
nhiu chc Mbps, v iu ny cú th thc hin c.
K t khi c trin khai ln u vo cui nhng nm 1990, cỏc dch v
ny ó cú c s phỏt trin ỏng k. M ó cú hn 50 triu thuờ bao bng
rng, bao gm hn mt na thuờ bao Internet gia ỡnh. Trờn ton th gii s
lng ny hin nay l hn 200 triu v c t mc tiờu phỏt trin hn 400
triu vo nm 2010. S a dng ca cỏc gii phỏp khụng dõy cho mng bng
rng cú th lm gia tng nhanh hn na s phỏt trin ny. Nhng ng dng
no s dn ng cho s phỏt trin ny? Ngi dựng trờn ton cu ang mong
i mt s t bin trong vic chia s thụng tin, v tỡm kim gii trớ?
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
14
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
Hỡnh 1.1. Tng trng ca s lng thuờ bao s dng in thoi di ng,
Internet v truy nhp bng rng (1990 2006)
Truy nhp bng rng khụng ch cung cp vic lt Web v ti cỏc files
trờn mng nhanh m cũn cung cp c nhiu cỏc dch v a phng tin nh
audio thi gian thc v video streaming (Video theo dũng), hi ngh a
phng tin v cỏc trũ chi tng tỏc. Cỏc kt ni bng rng cng c s
dng cho thoi dựng cụng ngh VoIP. Cỏc h thng truy nhp bng rng tiờn
tin hn nh Fiber to the home (FTTH); VDSL (Very high data rate digital
subscriber loop) v Video on demand (VoD). Khi m th trng bng rng
ang tip tc phỏt trin, nhiu ng dng mi ang ni lờn vỡ vy rt khú d
oỏn c ng dng no s thnh cụng trong tng lai.
Vy bng rng khụng dõy l gi? Bng rng khụng dõy l nhng gỡ ang
lm cho nhng ngi s dng bng rng (Broadband) c tham gia vo mụi
trng khụng dõy (wireless) , nú cung cp cho ngi dựng nhng li ớch v s
thun li ỏng quan tõm. Cú hai kiu dch v bng rng khụng dõy khỏc nhau
c bn. Kiu th nht c gng cung cp cỏc dch v tng t nh bng rng c
nh truyn thng nhng s dng vụ tuyn (Wireless) nh l mt phng tin
truyn dn. Kiu ny thng gi l Bng rng khụng dõy c nh (Fixed
wireless broadband), cú th coi rng nú nh mt la chn cú tớnh cnh tranh
vi DSL hay Cable modem. Kiu th hai ca bng rng khụng dõy c gi l
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
15
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
Bng rng di ng, cú thờm cỏc tớnh nng xỏch tay (portability), di c
(nomadicity) v di ng (Mobility). (Nomadicity: tc l kh nng kt ni n
mng t cỏc vựng khỏc nhau thụng qua cỏc trm gc khỏc nhau; Mobility: tc
l kh nng gi kt ni liờn tc trong khi di di chuyn tc ca phng tin
giao thụng)
Vụ tuyn bng rng c gng mang li cỏc ng dng bng rng n cỏc
ngi dựng mi trong tng lai v do ú cú th cung cp n ngi s dng
cui cựng cỏc giỏ tr khỏc nhau. Trong phn ny ta s xem xột mụt cỏch tng
quan v mng Bng rng khụng dõy. Mc tiờu l din gii cỏc kin thc c
bn cn thit hiu v cụng ngh WiMAX (worldwide interoperability for
microware access). Chỳng ta cng xem xột lch s ca bng rng khụng dõy,
lit kờ cỏc ng dng ca nú v tho lun v xu hng kinh doanh cng nh cỏc
thỏch thc.
1.1. Tin trỡnh phỏt trin ca bng rng khụng dõy
Lch s ca bng rng khụng dõy cú liờn quan n WiMAX cú th c
nhn thy nh vo mong mun tỡm kim cỏc cụng ngh cú tớnh cnh tranh vi
cụng ngh truy nhp cú dõy (wireline-access) truyn thng. c kớch thớch
bi s bói b ca ngnh cụng nghip vin thụng v s phỏt trin nhanh ca
Internet, nhiu nh khai thỏc vin thụng cú sc cnh tranh c thỳc y trong
vic tỡm kim cỏc gii phỏp khụng dõy vt qua cỏc nh cung cp dch v
ang tn ti. Trong sut mt thp k trc hay xa hn, mt s cỏc h thng
truy nhp khụng dõy ó c trin khai, hu ht bi cỏc cụng ty tiờn phong
(Start-up) c thỳc y bi tim nng bt ng ca khụng dõy. Cỏc h thng
ny cú s thay i rng rói cỏc thụng s v hiu sut, giao thc, tn s s dng,
cỏc ng dng k thut v mt lot cỏc thụng s khỏc.
Vi s trin khai ó thnh cụng nhng ch gii hn mt vi ng dng
v chng mc no ú. Rừ rng, bng rng khụng dõy cho n thi im ny
vn trong thi k kim th, v cú tớnh riờng l bi vỡ s phõn on ca cụng
nghip vin thng, dn n thiu cỏc chun chung mang tớnh ton cu. S xut
hin ca WiMAX nh l mt chun cụng nghip c mong i cú th thay
i c tỡnh hỡnh ny. Da vo tớnh a dng ca cỏc gii phỏp nghiờn cu v
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
16
Kü thuËt OFDM vµ øng dông – OFDM øng dông trong WiMAX
triển khai cho mạng vô tuyến băng rộng trong quá khứ, một cuộc khảo sát về
lịch sử phát triển của vấn đề này sẽ được thực hiện trong phạm vi của chương
này. Thay vì cung cấp một bản tóm tắt của các mô hình rộng lớn về sự phát
triển này. Một bản danh sách theo thứ tự thời gian của một vài sự kiện quan
trọng liên quan đến sự phát triển của băng rộng không dây được cho trong
bảng 1.1. Công nghệ WiMAX đã trải qua 4 thời kỳ: Hệ thống lặp nội bộ không
dây băng hẹp (Narrowband WLL), Hệ thống băng rộng thế hệ thứ nhất, Hệ
thống băng rộng thế hệ thứ hai, Công nghệ dựa trên các tiêu chuẩn (StandardsBased Technology).
1.1.1. Hệ thống lặp nội bộ không dây băng hẹp (Narrowband WLL)
ứng dụng đầu tiên về việc lựa chọn wireless được thực hiện và triển khai
là dành cho thoại (Voice). Các hệ thống này có tên là wireless local-loop
(WLL) và đã khá thành công tại các nước đang phát triển như Trung Quốc, ấn
độ, Indonesia, Brazil, và Nga nơi mà các yêu cầu của người dùng khá cao về
các dịch vụ thoại cơ bản không thể được đáp ứng bởi việc sử dụng cấu trúc hạ
tầng có dây sẵn có. Trên thực tế, hệ thống WLL dựa trên các tiêu chuẩn Điện
thoại có dây mở rộng thêm chức năng số (DECT) và CDMA đang tiếp tục
được thực hiện trên thị trường. Trên những thị trường, nơi mà cơ sở hạ tầng
của lặp nội bộ (local-loop infrastructure) đã có sẵn và khá mạnh dành cho các
ứng dụng thoại thì các hệ thống WLL cung cấp các giá trị mới là khá cạnh
tranh. Tiếp sau sự thương mại hóa của Internet vào năm 1993, yêu cầu truy
nhập Internet bắt đầu tăng mạnh và việc cung cấp nhanh chóng các truy nhập
Internet tốc độ cao, như là một cách cho hệ thống wireless thấy được sự phân
biệt giữa chúng với nhau.
Ví dụ, tháng 2/1997, AT&T công bố họ đã phát triển một hệ thống truy
nhập không dây ở băng tần 1900 MHz PCS (Personal communications
services), hệ thống này có khả năng cung cấp 2 đường thoại và 1 kết nối dữ
liệu 128kbps cho các thuê bao. Hệ thống này được triển khai với cái tên
“Project Angel” có mục tiêu trở thành một trong những hệ thống không dây
thương mại đầu tiên có sử dụng công nghệ anten thích ứng. Sau giai đoạn thử
nghiệm khoảng vài năm và đưa ra một bản đề xuất thương mại ngắn gọn,
Lª Cao C-êng – Líp cao häc §TVT 2010-2012
17
Kü thuËt OFDM vµ øng dông – OFDM øng dông trong WiMAX
AT&T đã kết thúc dịch vụ vào tháng 12/2001, có thể viện dẫn giá thành cao
của việc chạy hệ thống và sự nghèo nàn về tốc độ là nguyên nhân dẫn đến thất
bại này.
Trong suốt thời gian đó, nhiều công ty tiên phong đã tập trung nghiên
cứu duy nhất một vấn đề đó là cung cấp dịch vụ truy nhập Internet sử dụng
wireless. Các công ty, nhà cung cấp dịch vụ Internet không dây (WISP wireless Internet service provider) triển khai hệ thống ở băng tần không phép
900 MHz và 2.4 GHz. Hầu hết các hệ thống này yêu cầu phải lắp đặt anten
trong nhà của khách hàng hoặc trên mái nhà hay dưới mái hiên trong các tòa
nhà. Việc triển khai chỉ giới hạn chủ yếu tại các vùng đô thị nhỏ và các vùng
lân cận. Đặc thù của hệ thống này là trong giai đoạn đầu chỉ cung cấp tốc độ
trên vài trăm kbps. Sự phát triển sau này của các hệ thống không phép cho
phép chúng cung cấp tốc độ cao hơn.
1.1.2. Hệ thống băng rộng thế hệ thứ nhất
Giống như DSL và Cable modem khi mới bắt đầu triển khai, các hệ
thống không dây phải phát triển để hỗ trợ được tốc độ cao hơn mới mong có
cơ hội cạnh tranh với các dịch vụ hiện có. Các hệ thống bắt đầu được triển
khai ở tần số cao hơn như băng tần 2.5GHz và 3.5 GHz. Các hệ thống tốc độ
cực cao, được gọi là Hệ thống phân bố đa điểm nội hạt (LMDS – Local
multipoint distribution systems), hỗ trợ tốc độ từ vài trăm kbps đến hàng Mbps,
LMDS cũng được triển khai ở băng tần sóng ngắn (milimet) như 24 GHz và
39 GHz. Các dịch vụ dựa trên LMDS có mục tiêu là các người dùng cho mục
đích thương mại và cuối những năm 1990s có tốc độ phát triển nhanh, nhưng
sự thành công có thời gian khá ngắn. Các vấn đề truy nhập nổi cộm là việc lắp
đặt anten, cộng với giải sóng ngắn và dung lượng của nó đã kìm hãm sự phát
triển của công nghệ.
Cuối những năm 1990s, một trong những hệ thống không dây băng rộng
được thực hiện với tên gọi Dịch vụ phân bố đa điểm đa kênh (MMDS multichannel multipoint distribution services) ở băng tần 2.5 GHz. Băng tần
MMDS đã từng được sử dụng để cung cấp các dịch vụ video quảng bá, đặc
biệt là ở các vùng nông thôn nơi mà cáp TV không thực hiện được. Sự xuất
Lª Cao C-êng – Líp cao häc §TVT 2010-2012
18
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
hin ca truyn hỡnh v tinh ó khai t vic kinh doanh cỏp khụng dõy, v cỏc
nh khai thỏc ang tỡm kim cỏc gii phỏp khỏc s dng ph tn ny. Vi
nh cung cp xut dch v truy nhp Internet khụng dõy mt chiu s dng
ng dõy in thoi nh l ng v. Thỏng 9/1998, y ban thụng tin liờn
bang (FCC - Federal Communications Commission) ni lng cỏc iu lut ca
bng MMDS ti M, theo ú cho phộp cỏc dch v truyn thụng 2 chiu, to ra
ngnh kinh doanh bng tn MMDS. MCI WorldCom v Sprint mi bờn ó
tr xp x 1 t USD mua giy phộp s dng ph tn MMSD, v nhiu cụng
ty ó bt u phỏt trin cỏc gii phỏp khụng dõy c nh tc cao bng tn
ny.
Th h u tiờn ca cỏc gii phỏp khụng dõy bng rng c nh c
thc hin s dng li cỏc thỏp phỏt tớn hiu ó tng phc v cỏc thuờ bao cỏp
khụng dõy. Cỏc thỏp ny thụng thng cao vi trm feet v cú kh nng ph
súng LOS trong bỏn kớnh 35 dm, s dng cỏc mỏy phỏt cụng sut cao. Cỏc h
thng MMDS th h th nht yờu cu cỏc thuờ bao ci t cỏc anten ngay
ngoi nh ca h phi cao v phi hng thng n cỏc thỏp phỏt tớn hiu
cú th truyn LOS. Spint v MCI cung cp hai dch v khụng dõy bng
rng s dng h thng MMDS th h u vi th trng khỏc nhau trong
khong u nhng nm 2000. Cỏc anten t ngoi nh v t trong tm nhỡn
thng ó cho thy nhng tr ngi ỏng k. Bờn cnh ú, khi m mt vựng khỏ
rng c phc v bi ch mt thỏp phỏt súng thỡ dung lng ca h thng b
gii hn khỏ nhiu.
2/1997
AT&T cụng b vic phỏt trin cụng ngh khụng dõy c nh,
cú tờn l Project Angel
2/1997
FFC u giỏ ph 30MHz tn s 2.3GHz cho cỏc dch v
thụng tin khụng dõy (WCS)
9/1997
American Telecasting (sau ny c mua li bi Sprint) cụng
b dch v truy nhp Internet khụng dõy bng tn MMDS
cung cp tc 750kbps ng xung vi ng lờn l
ng dial-up
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
19
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
9/1998
4/1999
FFC ni lng lut vi bng tn MMDS, cho phộp thụng tin 2
chiu
MCI v Sprint thõu túm nhiu nh khai thỏc cỏp khụng dõy
c s dng ph MMDS
7/1999
Din ra cuc hp lm vic u tiờn ca nhúm IEEE 802.16
3/2000
AT&T trin khai dch v khụng dõy c nh tc cao
thng mi u tiờn sau khi ó th nghim
5/2000
Sprint trin khai vic lp t MMDS u tiờn Phonix,
Airzona, M s dng cụng ngh LOS th h th nht
6/2001
Thnh lp WiMAX Forum
10/2001
Sprint tm dng vic trin khai MMDS
12/2001
AT&T ngng cung cp cỏc dch v khụng dõy c nh
12/2001
Chun IEEE 802.11 c hon thin cho di tn trờn 11GHz
2/2002
Hn Quc cung cp ph tn trong bng tn 2.3GHz cho bng
rng khụng dõy (WiBro)
1/2003
Hon thnh IEEE 802.16a
6/2004
IEEE 802.16-2004 hon thnh v c phờ chun
9/2004
Intel bt u phỏt trin chip WiMAX u tiờn cú tờn l
Rosedale.
12/2005
Chun IEEE 802.16e hon thnh v c phờ chun
1/2006
Sn phn u tiờn ca WiMAX Forum c phỏt hnh cho
cỏc ng dng c nh
6/2006
Cỏc dch v thng mi WiBro c phỏt hnh Hn Quc
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
20
Kỹ thuật OFDM và ứng dụng OFDM ứng dụng trong WiMAX
8/2006
Sprint Nextel a ra cỏc k hoch trin khai WiMAX di ng
ti M
Bng 1.1. Nhng mc quan trng trong quỏ trỡnh phỏt trin ca h thng
khụng dõy bng rng
1.1.3. H thng bng rng th h th hai
H thng bng rng th h th 2 cú th khc phc c vn LOS v
cung cp c dung lng cao hn. iu ny thc hin c l nh s dng
cu trỳc t bo v ỏp dng cỏc k thut x lý tớn hiu tiờn tin ci thin hiu
sut h thng v kờnh truyn di iu kin a ng. Nhiu cụng ty tiờn
phong ó phỏt trin cỏc gii phỏp c quyn tiờn tin, iu ú ó cung cp s
tng hiu sut ỏng k so vi h thng bng rng vụ tuyn th nht. Hu ht
cỏc h thng mi ny cú th hot ng tt trong iu kin NLOS (khụng trong
tm nhỡn thng), vi cỏc anten ca ngi s dng cú th gn di mỏi hiờn
hoc thp hn. Nhiu vn v NLOS c gii quyt nh s dng cụng ngh
ghộp kờnh phõn chia theo tn s trc giao (OFDM - orthogonal frequency
division multiplexing) hay a truy nhp phõn chia theo mó (CDMA) v x lý
a anten. Vi h thng c thc hin bi SOMA Networks v Navini
Networks ó minh ha c vic tha món hiu sut kờnh truyn vi khong
cỏch hng dm n tn thit b u cui m khụng cn anten lp ngoi nh.
Vic thc hin h thng vi thụng lng lờn ti vi Mbps l cú th thc hin
c i vi h thng khụng dõy bng rng th h th hai.
1.1.4. S xut hin ca Cụng ngh da trờn cỏc tiờu chun (StandardsBased Technology)
Nm 1998, IEEE thit lp mt nhúm cú tờn gi l 802.16 phỏt trin
mt chun vi tờn gi Mng khu vc thnh th khụng dõy (wireless
metropolitan area network) hay wireless MAN. Ban u nhúm ny tp trung
phỏt trin cỏc gii phỏp bng tn 10 GHz n 66 GHz vi ng dng ch yu
l cung cp kt ni tc cao cho cỏc doanh nghip m khụng cn dựng cỏp.
Nhng h thng ny c quan nim l cú th cựng tham gia vo vi cỏc vũng
Lê Cao C-ờng Lớp cao học ĐTVT 2010-2012
21