Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn maritime trực thuộc công ty TNHH sài gòn vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 90 trang )

BỘ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
------    ------

TRẦN MINH PHƯỢNG

KHÓA LUẬN TÔT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN
MARITIME TRỰC THUỘC CÔNG TY TNHH
SÀI GÒN VÀNG

GVHD: VÕ THỊ THÙY TRANG

Nha Trang,ngày 22 tháng 06 năm 2016


i

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... iv
DANH MỤC LƯU ĐỒ ............................................................................................. iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ iv
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
Chương 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..............................................................................3
1.1 Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh…….
……………………………………………………………………………...3
1.1.1 Kế toán doanh thu ..............................................................................................3
1.1.1.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................3


1.1.1.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu, nội dung tài khoản và sơ đồ hạch toán .............4
1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................8
1.1.2.1 Nội dung .........................................................................................................8
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản, sơ đồ hạch toán .................8
1.1.3 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................................10
1.1.3.1 Khái niệm .....................................................................................................10
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu, nội dung tài khoản và sơ đồ hạch toán ...........10
1.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..............................................................11
1.1.4.1 Nội dung .......................................................................................................11
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản, sơ đồ hạch toán ...............11
1.1.5 Kế toán doanh thu và chi phí tài chính.............................................................13
1.1.5.1 Kế toán doanh thu tài chính: ........................................................................13
1.1.5.2 Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................14
1.1.6 Kế toán doanh thu và chi phí khác ...................................................................16
1.1.6.1 Kế toán thu nhập khác ..................................................................................16
1.1.6.2 Kế toán các khoản chi phí khác ...................................................................18
1.1.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................20


ii

1.1.7.1 Nội dung ......................................................................................................20
1.1.7.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu, nội dung tài khoản và sơ đồ hạch toán ...........20
1.1.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................................21
1.1.8.1 Nội dung ......................................................................................................21
1.1.8.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu, nội dung tài khoản và sơ đồ hạch toán ...........21
1.2 Cơ sở pháp lý ......................................................................................................23
1.2.1 Chuẩn mực kế toán...........................................................................................23
1.2.2 Chế độ kế toán ..................................................................................................23
1.2.3 Một số văn bản về thuế ....................................................................................23

1.2.2.1 Thuế giá trị gia tăng .....................................................................................23
1.2.2.2 Thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................................25
Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN MARITIME .............26
2.1 Giới thiệu về khách sạn Maritime .......................................................................26
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................26
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ....................................................................................27
2.1.2.1 Chức năng ....................................................................................................27
2.1.2.2 Nhiệm vụ và nguyên tắc hoạt động ..............................................................28
2.1.3 Tổ chức bộ máy ................................................................................................29
2.1.4 Đánh giá khái quát tình hình và kết quả hoạt động SXKD của kháchsạn trong
thời gian qua ..............................................................................................................31
2.1.5 Phương hướng phát triển của khách sạn trong thời gian tới ............................33
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại khách sạn Maritime ..............................................................................................34
2.2.1 Tổ chức công tác kế toán trong khách sạn .......................................................34
2.2.1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................34
2.2.1.2 Hình thức kế toán khách sạn áp dụng .........................................................36
2.2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ...............37
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................37


iii

2.2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................52
2.2.2.3 Kế toán DT tài chính và CP tài chính .........................................................54
2.2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ....................................58
2.2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..........................................................68
2.2.3 Nhận xét, đánh giá chung về thực trạng công tác kế toán tại kháchsạn ..........71
2.2.3.1 Ưu điểm .......................................................................................................72

2.2.3.2 Nhược điểm .................................................................................................72
Chương 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO CÔNG
TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KINH DOANH TẠI
KHÁCH SẠN MARITIME ......................................................................................73
Kiến nghị 1: Hoàn thiện tài khoản 632 .....................................................................73
Kiến nghị 2: Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí điện nước ................................74
KẾT LUẬN ...............................................................................................................75


iv

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 : Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn từ năm 2013-2015... 32
DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
...................................................................................................................................39
Lưu đồ 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ xác định giá vốn NHKS ....................53
Lưu đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ xác định doanh thu tài chính .............55
Lưu đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ xác định chi phí tài chính ..................57
Lưu đồ 2.5: Quy trình luân chuyển chứng từ xác định chi phí bán hàng .................59
Lưu đồ 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí nhân viên quản lý ..................62
Lưu đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí quản lý chi bằng tiền mặt ......64
Lưu đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí khấu hao TSCĐ cho ..............65
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng thông thường ..................................4
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán DT bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp ..........5
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức đổi hàng .............5
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán DT bán hàng của hàng hóa chịu thuế TTĐB, thuế XK ..6
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ở cơ sở giao hàng đại lý..................6
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ở cơ sở nhận bán hàng đại lý ..........6

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thương mại ........................................7
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán ..............................................7
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại ...............................................8
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...........................................................9
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ..........................................................11
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lí doanh nghiệp .......................................12
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính ......................................................14
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán cho phí tài chính ..........................................................16
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ..............................................................18


v

Sơ đồ 1.16: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .................................................................19
Sơ đồ 1.17: Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................20
Sơ đồ 1.18: Sơ đồ hạch toán kết quả kinh doanh ......................................................22
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy công ty ..............................................................................29
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty ............................................................34


vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CPBH

Chi phí bán hành

CKTM

Chiết khấu thương mại


GTGT

Doanh thu

DT

Giá trị gia tăng

HH

Hàng hóa

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tái sản cố định

TTĐB

Thuế tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu

QLDN


Quản lý doanh nghiệp

TNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

SCT

Sổ chi tiết

SC

Sổ cái

NKC

Nhật ký chung

BHXH

Bảo hiểm xã hội

TGNH

Tiền gửi ngân hàng


KTTT

Kế toán thanh toán

KTTH

Kế toán tổng hợp

SXKD

Sản xuất kinh doanh


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Mong muốn của tất cả các nhà kinh doanh là “tối đa hóa lợi nhuận và giảm
thiểu rủi ro”, nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng thực hiện được mục tiêu
này. Nó đòi hỏi người kinh doanh phải có cái nhìn tổng thể và sâu sắc đối với mọi
hoạt động diễn ra xung quanh, liên quan đến toàn bộ quá trình từ sản xuất cho đến
lúc tiêu thụ. Vì vậy, khi phân tích môi trường bên trong của một doanh nghiệp thì
yếu tố kế toán tài chính không thể bỏ qua. Công việc kinh doanh có hiệu quả cao
mới có thể đứng vững trên thị trường, đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp khác
đặc biệt là trong nền kinh tế thị trường và bối cảnh hội nhập hiện nay. Như vậy, việc
thường xuyên quan tâm công tác kế toán chi phí, doanh thu, và xác định kết quả
kinh doanh trở thành một nhu cầu thực tế cần thiết đối với bất kỳ doanh nghiệp nào.
Bởi lẽ ngoài chức năng cung cấp thông tin, kiểm tra và tổng kết các hoạt động kinh
tế trong doanh nghiệp, công tác kế toán xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh

doanh còn ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả công việc quản lý của
người chủ doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, Nha Trang đang được xem là một trong những trong những điểm
đến hấp dẫn cho những tour du lịch (hội nghị, hội thảo, sự kiện, khen thưởng kết
hợp tham quan, nghỉ dưỡng). Cùng với sự phát triển của ngành du lịch thì ngành
kinh doanh khách sạn cũng phát triển vượt bậc. Sự xuất hiện ngày càng nhiều và đa
dạng các loại hình kinh doanh lưu trú dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt. Dó đó, việc
xác định, hạch toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là việc hết
sức cần thiết để các khách sạn có thể nắm được thực trạng và phát triển hơn nữa
trong tương lai. Xuất phát từ thực trạng nêu trên nên em lựa chọn đề tài “Kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của khách sạn Maritime trực
thuộc Công ty TNHH Sài Gòn Vàng” làm luận đề tại khóa luận tốt nghiệp của
mình.


2

2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại khách sạn Maritime từ đó so sánh các quy định hiện hành với lý thuyết được
giảng dạy trong nhà trường.
- Đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Maritime.
3. Đối tượng nghiên cứu
Quy trình hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của khách sạn.
4. Phạm vi nghiên cứu
Đi sâu nghiên cứu quy trình hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh của khách sạn trong tháng 4 năm 2015.
5. Phương pháp nghiên cứu

Đề tài vận dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp phỏng vấn
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu
- Phương pháp thu thập, xử lý số liệu
- Phương pháp thống kê, so sánh
- Phương pháp so sánh
6. Nội dung kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, tài liệu tham khảo, khóa luận bao gồm 3
chương :
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại khách sạn Maritime
Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và nâng cao công tác kế toán
doanh thu, chi phí , xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Maritime


3

Chương 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Kế toán doanh thu
1.1.1.1Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu
a)Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : Khoản thu về khi bán các sản
phẩm do doanh nghiệp tự sản xuất hoặc mua vào hoặc thực hiện công việc đã thỏa
thuận theo hợp đồng.
- Doanh thu từ hoạt động tài chính: Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức và lợi nhuận được chia.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm
ngoài giá bán ( nếu có).
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu:
- Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
+ Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế cho gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh nghiệp thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.


4

+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Kết quả của việc giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn 4
điều kiện sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Xác định được công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán.

+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.1.1.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu, nội dung tài khoản và sơ đồ hạch toán
Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Kết cấu tài khoản
Bên nợ:
- Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển doanh thu bán hàng sang TK xác định kết quả kinh doanh
Bên có:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ
- Các khoản phụ giá, trợ giá
 Sơ đồ hạch toán
111,112,131…

511

Doanh thu bán hàng(Phương pháp trực tiếp)
Doanh thu bán hàng
3331
Thuế GTGT phải nộp
(Phương pháp khấu trừ)
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng thông thường


5

111.112,131…

511


Doanh thu bán hàng(Phương pháp trực tiếp
Doanh thu bán hàng

(1)

511
Thuế GTGT phải nộp
(Phương pháp khấu trừ)
515

111, 112

3387
Lãi trả chậm

Doanh thu

hàng kỳ (3)

chưa thực hiện

Thực thu tiền bán
hàng
(2)

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán DT bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp

511

152,156


131

Doanh thu bán hàng(P.P trực tiếp) Hàng hóa không chụi
hoặc chụi VAT (trực tiếp)
Doanh thu bán hàng
(1)
3331

(2)
Thuế GTGT phải nộp
(Phương pháp khấu trừ)

Nhập kho hàng hóa
1331
Thuế GTGT
được khấu trừ

111, 112
Số tiền đã trả thêm
(3’)

Số tiền đã trả thêm

111, 112

(3)

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức đổi hàng



6

3332,3333

111.112.131…

511

Thuế TTĐB, thuế XK

Doanh thu bán hàng

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán DT bán hàng của HH chịu thuế TTĐB, thuế XK

111,112.131…

511

641

Doanh số bán hàng
Tiền hàng hóa phải trả
(2)

đại lý

3331

(3)

Thuế GTGT phải nộp
(Phương pháp khấu trừ)

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ở cơ sở giao hàng đại lý

111,112

111,112,131

331

Thanh toán tiền hàng
cho bên giao
(3)

Tiền bán hàng thu được
và phải trả cho bên giao
511

(1)
Doanh thu bán hàng
(hoa hồng được hưởng)
(2)

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ở cơ sở nhận bán hàng đại lý


7

3331


111,112,131

Giảm thuế GTGT
Tiền triết khấu thương mại
ngư

phải nộp
5211

511

Cuối kì
C KTM trong kỳ

kết chuyển

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thương mại

111,112.131…

5213

Giảm giá hàng bán chụi thuế
hoặc không chụi thuế GTGT

511

Cuối kì kết chuyển khoản
giảm giá hàng bán phát sinh

trong kì

Giảm giá hàng bán
3331
Thuế GTGT phải nộp
của hàng phải giảm giá

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán


8

111,112.131

5212
Hàng bán bị trả lại

(2)

511

Cuối kì kết chuyển

Xác định DTT
3331
Thuế GTGT phải nộp

641

111,112.331,334


Các chi phí liên quan đến hàng hóa bị trả lại
(3)
133
Thuế GTGT phải nộp

Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại
1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán
1.1.2.1Nội dung
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được (hoặc
bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ , dịch vụ hoàn thành, đã được
xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ.
1.1.2.2Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản, sơ đồ hạch toán
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
 Kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
-Trị giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ bán trong kỳ
-Chi phí NVL, nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí SXC cố định
không được tính vào giá trị hàng tồn kho mà tính vào GVHB trong kỳ
-Hao hụt, mất mát hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá
nhân gây ra


9

Bên có:
-Trị giá vốn của hàng bán bị trả lại
-Hoàn nhập dự phòng giảm giá cuối năm tài chính

-Kết chuyển giá vốn
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán
156,155

632
Xuất bán HH, TP
911

Hàng gửi bán

911
Cuối kỳ kết chuyển
Giá vốn hàng bán
911

Hàng gửi bán
Đã bán được

Hàng bán bị trả lại
nhấp kho

138,152,152,153,156
Phần hao hụt, mất mát HTK
627
Chi phí sản xuất chung cố định
không được phân bổ ghi vào giá vốn
hàng bán trong kì
217
Bán bất động sản đầu tư

2147
Trích khấu hao
Bất động sản đâu tư

2294
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá HTK
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán


10

1.1.3 Kế toán chi phí bán hàng
1.1.3.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí biểu hiện bằng tiền của lao động vật hoá và lao
động sống trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hoá, thành phẩm lao vụ, dịch vụ, bao
gồm: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương ……của
nhân viên bán hàng
- Chi phí vật liệu đóng gói, vật liệu nhiên liệu để bảo quản, vận chuyển hàng
hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng sữa chữa TSCĐ
- Chi phí dụng cụ đồ dùng phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá
như dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc
- Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bộ phận bán hàng như nhà kho,
cửa hàng bến bãi, phương tiện bốc dỡ vận chuyển, phương tiện tính toán đo lường,
kiểm nghiệm chất lượng
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí thuê sữa chữa
TSCĐ, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ,
tiền hoa hồng trả cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu
- Chi phí khác bằng tiền phát sinh trong quá trình bán hàng ngoài các khoản

chi phí như chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo, chào hàng, chi phí hội nghị khách hàng, chi phí bảo hành sản phẩm
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu, nội dung tài khoản và sơ đồ hạch toán
Tài khoản sử dụng : TK 641 - Chi phí bán hàng.
 Kết cấu tài khoản
Bên Nợ :
- Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ
Bên Có :
- Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng
- Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK xác định kết quả kinh doanh (911)
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán


11

641

334,338
Tiền lương và các khoản trích

111,112…

Các khoản làm giảm

Theo lương cho nhân viên bán hàng chi phí bán hàng
152,153
Xuất vật liệu, công cụ cho bán hàng
hàng
911

242,335
Cuối kì kết chuyển
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước
111,112,331,141,33,338…
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí khác…
1331
Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào
Không được khấu trừ

chi phí bán hàng để
xác định kết quả
kinh doanh
352
Hoàn nhập dự phòng
phải về chi phí bảo
hành sản phẩm

214
Trích khấu hao TSCĐ ở
352

bộ phận bán hàng
Dự phòng phải trả về
bảo hành sản phẩm
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

1.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.1.4.1 Nội dung

Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan đến toàn bộ hoạt
động quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm : Chi phí quản lý kinh doanh, chi
phí hành chính, chi phí chung khác
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản, sơ đồ hạch toán
Tài khoản sử dụng : TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Kết cấu tài khoản
Bên nợ :
- Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ


12

Bên có :
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ
334,338

642

Tiền lương và các khoản trích
theoBất
độngnhân
sản đâu
theo lương
viêntưquản lý

111.112.138
Các khoản làm giảm
chi phí QLDN


152,153

911

Xuất vật liệu, công cụ cho quản lý
242,235
Chi phí phân bổ dần

Cuối kì kết chuyển
chi phí QLDN để xác
dịnh kết quả kinh
doanh

Chi phí trích trước
111,112,331…
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác,phí, lệ phí
1331
Thuế GTGT

352
Hoàn nhập chi phí
dự phòng

214
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý
352
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN


2293
Hoàn nhập số chênh

2293
Dự phòng phải thu khó đòi
3337,3338
Thuế môn bài, thuế đất phải
nộp NSNN

lệch giữa số dự phòng
phải thu khó đòi đã
trích lập năm trước
chưa SD hết lớn hơn
số trích lập năm nay

Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lí doanh nghiệp


13

1.1.5 Kế toán doanh thu và chi phí tài chính
1.1.5.1Kế toán doanh thu tài chính:
a) Nội dung
Doanh thu hoạt động tài chính gồm :
- Tiền lãi : Lãi cho vay; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư trái phiếu, tín
phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ; lãi cho thuê tài
chính
- Cổ tức lợi nhuận được chia
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào

công ty liên kết, đầu tư vốn khác, đầu tư vào công ty con
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
b)Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản, sơ đồ hạch toán
Tài khoản sử dụng: TK 515 - Doanh thu tài chính
 Kết cấu tài khoản
Bên nợ :
- Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản xác định kết
quả kinh doanh
Bên có :
- Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán


14

111,112,138

515

911

Thu lãi cổ tức
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
tài chính

lợi nhuận được chia


111,112,138

Cổ tức lợi nhuận được chia
bổ sung từ vốn góp liên
doanh, liên kết, đầu tư

331

Nhận chiết khấu thanh toán
1112,1122
Lãi bán ngoại tệ, bán các
khoản đầu tư
3387
Phân bố lãi do bán trả
chậm
431
Kết chuyển lãi tỷ giá hối
đoái
Đánh giá lại số dư ngoại tệ
cuối kì
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính
1.1.5.2 Kế toán chi phí tài chính
a)Nội dung
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
hoạt động đầu tư tài chính. Chi phí cho vay và đi vay vốn. chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán
chứng khoán..; dự phòng giảm giá đầu tư dài chứng khoán...; lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…
b) Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản, sơ đồ hạch toán

Tài khoản sử dụng : TK 635 – Chi phí tài chính


15

 Kết cấu tài khoản
Bên nợ :
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và
chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn và
phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
- Chi phí đất chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng được xác định là tiêu thụ.
Bên có :
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát
sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán


16

635

111,112,242,335
Trả lãi tiền vay, phân bố lãi
Mua hàng trả chậm, trả góp

2291,2292
Lập dự phòng giảm giá

2291,2292

Hoàn nhập số chênh
lệch dự phòng giảm giá
đầu tư chứng khoán và
tổn thất vào đơn vị khác

chứng khoán và dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác
1112,1122,222,228
Lỗ về bán ngoại tệ, bán các
khoản đầu tư
1111,1121

1111,1121
Cuối kì kết chuyển
Bán ngoại tệ, Chi phí hoạt
động liên
bán các
khoản đầu tư doanh, liên kết
413

chi phí tài chính

Kết chuyển lỗ chênh lệch tỷ
giá do đánh giá lại ngoại tệ
cuối kì

Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán cho phí tài chính
1.1.6 Kế toán doanh thu và chi phí khác
1.1.6.1 Kế toán thu nhập khác
a) Nội dung
Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, bao gồm các nội dung sau :
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu tiền phát vi phạm do khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế;


17

- Thu được các khoản nợ phải thu đã xoá sổ tính vào chi phí kỳ trước, các
khoản thuế được ngân sách nhà nước giảm, hoàn lại;
- Các khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập;
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
- Thu nhập quà biếu và tặng bằng tiền hiện vật của tổ chức cá nhân tặng cho
doanh nghiệp…
b) Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán
- Tài khoản sử dụng:TK 711 – Thu nhập khác
 Kết cấu tài khoản
Bên nợ :
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác (nếu có) (ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp)
- Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản xác
định kết quả kinh doanh
Bên có :
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ

 Sơ đồ hạch toán


18

911

711
Cuối kì kết chuyển thu
nhập khác

111.112
Thu phạt KH vi phạm hợp đồng
Thu từ bồi thường bảo hiểm
Thu nợ khó đòi đã xóa sổ
Các khoản thuế được hoàn lại
Thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
334,338
Tiền phạt trừ vào các khoản
tiền nhận ký cược, ký quỹ
152,156,211
Nhận biéu tặng hàng hóa,
vật tư, tài sản
352
Hoàn nhập chi phí bảo
hành công trình xây lắp
Không sử dụng hết hoặc số
thực tế nhỏ hơn số trích trước
334,3387

Định kỳ phân bổ doanh thu
chưa thực hiện

Sơ đồ 1.15: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
1.1.6.2 Kế toán các khoản chi phí khác
a) Nội dung
Chi phí khác là những chi phí phát sinh từ các hoạt động ngoài các hoạt động
tạo ra doanh thu của doanh nghiệp, bao gồm các nội dung sau: chi phí thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ đem thanh lý, nhượng bán; tiền phạt
do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy nộp thuế, các khoản chi phí do kế
toán ghi nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán, các khoản chi phí khác.


×