Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Tổng Hợp
Các Lệnh Và Thủ Thuật
giúp bạn vẽ cad nhanh nhất
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Mở Đầu
Link tải cad full crack cho các bạn chưa tải
Autocad 2013
/>id=0B1QuyIon1B_USmp4RnVQMUxzZWs
Autocad 2007
/>id=0B1QuyIon1B_UNmVYUzlhN1o0a0E
Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007
<1.
Tắt
<3A
<3DARRAY
3 chiều tùy chọn
enter;"2. enter;"3DO enter;"3DORBIT
enter;"3. enter;"3F
enter;"3DFACE
enter;"4. enter;"3P
enter;"3DPOLY
enter;"Tạo ra 1
mạng 3 chiều
enter;"Tạo ra 1
đa tuyến bao
gồm các đoạn
thẳng
trong
không gian 3
chiều
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"5. enter;"A
enter;"ARC
enter;"6. enter;"ADC enter;"ADCENTER
enter;"7. enter;"AA
enter;"AREA
enter;"Vẽ
tròn
cung
enter;"Tính
tích và chu
đối tượng
vùng được
diện
vi 1
hay
xác
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
enter;"8. enter;"AL
enter;"ALIGN
enter;"9. enter;"AP
enter;"APPLOAD
enter;"1
0.
enter;"AR
enter;"ARRAY
enter;"1
1.
enter;"ATT
enter;"ATTDEF
enter;"1
2.
enter;"-ATT enter;"-ATTDEF
enter;"1
3.
enter;"ATE
enter;"ATTEDIT
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"1
enter;"B
enter;"BLOCK
4.
enter;"1
enter;"BO
enter;"BOUNDARY
5.
enter;"1
6.
enter;"BR
enter;"BREAK
định
enter;"Di chuyển
và quay các đối
tượng để căn
chỉnh các đối
tựợng khác bằng
cách sử dụng 1,
2 hoặc 3 tập hợp
điểm
enter;"Đưa
ra
hộp thoại để tải
và
hủy
tải
AutoLisp ADS và
các trình ứng
dụng ARX
enter;"Tạo
ra
nhiều bản sao
các đối tượng được chọn
enter;"Tạo ra 1
định nghĩa thuộc
tính
enter;"Tạo
các
thuộc tính của
Block
enter;"Hiệu chỉnh
thuộc tính của
Block
enter;"Tạo Block
enter;"Tạo
đa
tuyến kín
enter;"Xén
1
phần đoạn thẳng
giữa 2 điểm chọn
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"1
7.
enter;"C
enter;"CIRCLE
enter;"1
8.
enter;"CH
enter;"PROPERTIES
enter;"1
9.
enter;"-CH
enter;"CHANGE
enter;"2
0.
enter;"CHA enter;"ChaMFER
enter;"2
1.
enter;"COL enter;"COLOR
enter;"2 enter;"CO,
enter;"COPY
2.
cp
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"2
3.
enter;"2
4.
enter;"2
5.
enter;"2
6.
enter;"2
enter;"Vẽ đường
tròn bằng nhiều
cách
enter;"Hiệu chỉnh
thông số kỹ thuật
enter;"Hiệu chỉnh
text, thay đổi R,
D
enter;"Vát
mép
các cạnh
enter;"Xác
lập
màu dành cho
các đối tựợng đựợc vẽ theo trình
tự
enter;"Sao chép
đối tựợng
enter;"Tạo ra và
chỉnh sửa kích
enter;"D
enter;"DIMSTYLE
thước ở dòng
lệnh
enter;"Ghi
kích
thước thẳng có
enter;"DAL enter;"DIMALIGNED
thể căn chỉnh được
enter;"DIMANGULA enter;"Ghi
kích
enter;"DAN
R
thựớc góc
enter;"Tiếp tục 1
kích thựớc đoạn
enter;"DIMBASELIN thẳng, góc từ
enter;"DBA
E
đường nền của
kích thước đựợc
chọn
enter;"DCE enter;"DIMCENTER enter;"Tạo ra 1
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
7.
enter;"2
9.
enter;"3
0.
enter;"3
1.
enter;"3
2.
enter;"3
3.
enter;"3
4.
enter;"3
5.
điểm tâm hoặc đường tròn xuyên
tâm
của
các
cung tròn và đường tròn
Tiếp tục 1 đựờng
thẳng, 1 góc từ
đường mở rộng
thứ 2 của kích thước trước đây
hoặc kích thước
được chọn
enter;"DIMDIAMETE enter;"Ghi
kích
enter;"DDI
R
thựớc đựờng kính
enter;"Chỉnh sửa
enter;"DED enter;"DIMEDIT
kích thựớc
enter;"Đo khoảng
enter;"DI
enter;"DIST
cách và góc giữa
2 điểm
enter;"Đặt mỗi 1
đối tượng điểm
và các khối dọc
enter;"DIV enter;"DIVIDE
theo chiều dài
hoặc chu vi đối tượng
enter;"Tạo
ra
kích thựớc thẳng
enter;"DLI enter;"DIMLINEAR
đứng hay nằm
ngang
enter;"Vẽ các đường tròn hay
enter;"DO enter;"DONUT
cung tròn đựợc tô
dày hay là vẽ
hình vành khăn
enter;"DOR enter;"DIMORDINAT enter;"Tạo
ra
E
kích thước điểm
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
góc
enter;"Viết chồng
enter;"3
enter;"DIMOVERRID
enter;"DOV
lên các tuyến hệ
6.
E
thống kích thước
enter;"Thay đổi
enter;"3
enter;"DRAWORDE chế độ hiển thị
enter;"DR
7.
R
các đối tựợng và
hình ảnh
enter;"Tạo
ra
enter;"3
enter;"DRA enter;"DIMRADIUS
kích thước bán
8.
kính
enter;"Hiển
thị
DraffSetting
để
enter;"3
enter;"DS
enter;"DSETTINGS
đặt chế độ cho
9.
Snap end Grid,
Polar tracking
enter;"Vẽ
các
mục
văn
bản(hiển thị văn
enter;"4
enter;"DT
enter;"DTEXT
bản trên màn
0.
hình giống như là
nó đang nhập
vào)
enter;"Xác
lập
enter;"4
phép chiếu song
enter;"DV
enter;"DVIEW
1.
song hoặc các
chế độ xem cảnh
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"4
enter;"Xóa
đối
enter;"E
enter;"ERASE
2.
tượng
enter;"Đưa
ra
hộp thoại từ đó
enter;"4
có thể chỉnh sửa
enter;"ED
enter;"DDEDIT
3.
nội dung văn bản
; định nghĩa các
thuộc tính
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
enter;"4
4.
enter;"4
5.
enter;"4
6.
enter;"EL
enter;"ELLIPSE
enter;"EX
enter;"EXTEND
enter;"EXIT enter;"QUIT
enter;"4
7.
enter;"EXP
enter;"EXPORT
enter;"4
8.
enter;"EXT
enter;"EXTRUDE
enter;"4
9.
enter;"F
enter;"FILLET
enter;"5
0.
enter;"FI
enter;"FILTER
enter;"Vẽ elip
enter;"Kéo
dài
đối tựợng
enter;"Thoát khỏi
chương trình
enter;"Lưu
bản
vẽ sang dạng file
khác (*.wmf...)
enter;"Tạo ra vật
thể
rắn
bằng
cách đùn xuất
đối tượng 2 chiều
đang có
enter;"Nối hai đối
tượng bằng cung
tròn
enter;"Đưa
ra
hộp thoại từ đó
có thể đưa ra
danh sách để
chọn đối tượng
dựa trên thuộc
tính của nó
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"5
1.
enter;"G
enter;"GROUP
enter;"5
2.
enter;"-G
enter;"-GROUP
enter;"GR
enter;"DDGRIPS
enter;"5
3.
enter;"Đưa
ra
hộp thoại từ đó
có thể tạo ra một
tập hợp các đối tựợng đựợc đặt
tên
enter;"Chỉnh sửa
tập hợp các đối
tượng
enter;"Hiển
thị
hộp thoại qua đó
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
có thể cho các
hoạt động và xác
lập màu cũng như kích cỡ của
chúng
enter;"5
4.
enter;"H
enter;"BHATCH
enter;"5
5.
enter;"-H
enter;"-HATCH
enter;"5
6.
enter;"HE
enter;"HATCHEDIT
enter;"5
7.
enter;"HI
enter;"HIDE
enter;"Tô vật liệu
enter;"Định
nghĩa kiểu tô mặt
cắt khác
enter;"Hiệu chỉnh
của tô vật liệu
enter;"Tạo lại mô
hình 3D với các
đừờng bị khuất
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"5
8.
enter;"I
enter;"5
9.
enter;"-I
enter;"6
0.
enter;"IAD
enter;"6
1.
enter;"IAT
enter;"6
enter;"ICL
enter;"Chèn một
khối đựợc đặt tên
enter;"INSERT
hoặc bản vẽ vào
bản vẽ hiện hành
enter;"Chỉnh sửa
enter;"-INSERT
khối
đó
đựợc
chọn
enter;"Mở ra hộp
thoại để điều
khiển độ sáng
enter;"IMAGEADJUS
tương phản, độ
T
đục của hình ảnh
trong cơ sở dữ
liệu bản vẽ
enter;"Mở
hộp
thoại chỉ ra tên
enter;"IMAGEATTAC
của hình ảnh
H
cũng như tham
số
enter;"IMAGECLIP
enter;"Tạo ra 1
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
2.
enter;"6
3.
enter;"IM
enter;"IMAGE
enter;"6
4.
enter;"-IM
enter;"-IMAGE
enter;"6
5.
enter;"IMP
enter;"IMPORT
enter;"6
6.
enter;"IN
enter;"INTERSECT
enter;"6
7.
enter;"INF
enter;"INTERFERE
enter;"6
8.
enter;"IO
enter;"INSERTOBJ
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"6
enter;"L
enter;"LINE
9.
enter;"7 enter;"LA
enter;"LAYER
đường biên dành
cho các đối tượng hình ảnh
đơn
enter;"Chèn hình
ảnh ở các dạng
khác vào 1 file
bản vẽ AutoCad
enter;"Hiệu chỉnh
hình ảnh đã chèn
enter;"Hiển
thị
hộp thoại cho
phép nhập các
dạng file khác
vào AutoCad
enter;"Tạo ra cac
cố thể tổng hợp
hoặc vựng tổng
hợp từ phần giao
của 2 hay nhiều
cố thể
enter;"Tìm phần
giao của 2 hay
nhiều cố thể và
tạo ra 1 cố thể
tổng hợp từ thể
tích chung của
chúng
enter;"Chèn
1
đối tượng liên kết
hoặc nhúng vào
AutoCad
enter;"Vẽ đường
thẳng
enter;"Tạo lớpvà
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
0.
enter;"7
1.
enter;"-LA
enter;"-LAYER
enter;"7
2.
enter;"LE
enter;"LEADER
enter;"7
3.
enter;"LEN
enter;"LENGTHEN
enter;"7
4.
enter;"Ls,LI enter;"LIST
enter;"7
5.
enter;"Lw
enter;"LWEIGHT
enter;"7
6.
enter;"LO
enter;"-LAYOUT
enter;"7
7.
enter;"LT
enter;"LINETYPE
enter;"7
8.
enter;"LTS
enter;"LTSCALE
các thuộc tính
enter;"Hiệu chỉnh
thuộc tính của
layer
enter;"Tạo ra 1
đường kết nối
các dòng chú
thích cho một
thuộc tính
enter;"Thay đổi
chiều dài của 1
đối tượng và các
góc cũng như
cung có chứa
trong đó
enter;"Hiển
thị
thụng tin cơ sở
dữ liệu cho các
đối tượng được
chọn
enter;"Khai báo
hay
thay
đổi
chiều dày nét vẽ
enter;"Hiển
thị
hộp thoại tạo và
xác lập các kiểu
đường
enter;"Xác
lập
thừa số tỉ lệ kiểu
đường
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"7
9.
enter;"M
enter;"MOVE
enter;"Di chuyển
đối tượng được
chọn
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
enter;"8
0.
enter;"MA
enter;"MATCHPROP
enter;"8
1.
enter;"ME
enter;"MEASURE
enter;"MI
enter;"MIRROR
enter;"ML
enter;"MLINE
enter;"MO
enter;"PROPERTIES
enter;"8
5.
enter;"MS
enter;"MSPACE
enter;"8
6.
enter;"MT
enter;"MTEXT
enter;"8
7.
enter;"MV
enter;"MVIEW
enter;"8
2.
enter;"8
3.
enter;"8
4.
enter;"Sao chép
các thuộc tính từ
1 đối tượng này
sang 1 hay nhiều
đối tượng khác
enter;"Đặt
các
đối tượng điểm
hoặc các khối ở
tại các mức đo
trên một đối tượng
enter;"Tạo
ảnh
của đối tượng
enter;"Tạo ra các
đường song song
enter;"Hiệu chỉnh
các thuộc tính
enter;"Hoán
chuyển từ không
gian giấy sang
cổng xem không
gian mô hình
enter;"Tạo ra 1
đoạn văn bản
enter;"Tạo ra các
cổng
xem
di
động và bật các
cổng
xem
di
động đang có
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"8
8.
enter;"O
enter;"OFFSET
enter;"8
9.
enter;"OP
enter;"OPTIONS
enter;"Vẽ các đường thẳng song
song, đường tròn
đồng tâm
enter;"Mở menu
chính
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
enter;"9
0.
enter;"OS
enter;"OSNAP
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"9
enter;"P
enter;"PAN
1.
enter;"9
2.
enter;"-P
enter;"-PAN
enter;"9
3.
enter;"PA
enter;"PASTESPEC
enter;"9
4.
enter;"PE
enter;"PEDIT
enter;"9
5.
enter;"PL
enter;"PLINE
enter;"PO
enter;"POINT
enter;"POL
enter;"POLYGON
enter;"9
6.
enter;"9
7.
enter;"9
8.
enter;"9
9.
enter;"PRO
enter;"PROPERTIES
PS
enter;"PRE enter;"PREVIEW
enter;"Hiển
thị
hộp thoại cho
phép xác lập các
chế độ truy chụp
đối tượng đang
chạy
enter;"Di chuyển
cả bản vẽ
enter;"Di chuyển
cả bản vẽ từ
điểm
1
sang
điểm thứ 2
enter;"Chèn
dữ
liệu từ Window
Clip-board
và
điều khiển dạng
thức
của
dữ
liệu;sử dụng OLE
enter;"Chỉnh sửa
các đa tuyến và
các mạng lưới đa
tuyến 3 chiều
enter;"Vẽ
đa
tuyến
đường
thẳng,
đường
tròn
enter;"Vẽ điểm
enter;"Vẽ đa giác
đều khép kín
enter;"Hiển
thị
menu thuộc tính
enter;"Hiển
thị
chế độ xem 1
bản vẽ trước khi
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
enter;"1
00.
enter;"PRI
NT
enter;"PLOT
enter;"1
01.
enter;"PS
enter;"PSPACE
enter;"1
02.
enter;"PU
enter;"PURGE
đưa ra in
enter;"Đưa
ra
hộp thoại từ đó
có thể vẽ 1 bản
vẽ bằng máy vẽ,
máy in hoặc file
enter;"Hoán
chuyển từ cổng
xem không gian
mô hình sang
không gian giấy
enter;"Xóa
bỏ
các tham chiếu
không còn dùng
ra khỏi cơ sở dữ
liệu
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"1
03.
enter;"R
enter;"REDRAW
enter;"1
04.
enter;"RA
enter;"REDRAWALL
enter;"1
05.
enter;"RE
enter;"REGEN
enter;"1
06.
enter;"REA enter;"REGENALL
enter;"1
07.
enter;"1
08.
enter;"REC enter;"RECTANGLE
enter;"REG enter;"REGION
enter;"Làm tơi lại
màn hình của
cổng xem hiện
hành
enter;"Làm tơi lại
màn hình của tất
cả các cổng xem
enter;"Tạo
lại
bản vẽ và các
cổng xem hiện
hành
enter;"Tạo
lại
bản vẽ và làm
sáng lại tất cả
các cổng xem
enter;"Vẽ
hình
chữ nhật
enter;"Tạo ra 1
đối tượng vựng
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
enter;"1
09.
enter;"REN enter;"RENAME
enter;"1
10.
enter;"REV enter;"REVOLVE
enter;"1
11.
enter;"RM
enter;"DDRMODES
enter;"1
12.
enter;"RO
enter;"ROTATE
enter;"1
13.
enter;"RPR
enter;"RPREF
enter;"RR
enter;"RENDER
enter;"1
14.
từ 1 tập hợp các
đối tượng đang
có
enter;"Thay đổi
tên các đối tuợng
có chứa các khối,
các kiểu kích
thước, các lớp,
kiểu đường,kiểu
UCS,view
và
cổng xem
enter;"Tạo ra 1
cố thể bằng cách
quay 1 đối tựợng
2 chiều quanh 1
trục
enter;"Đưa
ra
hộp thoại qua đó
có thể xác lập
các trợ giúp bản
vẽ như Ortho,
Grid, Snap
enter;"Xoay các
đối tựợng đựợc
chọn xung quanh
1 điểm nền
enter;"Hiển
thị
hộp thoại cho
phép xác lập các
tham chiếu tô
bóng
enter;"Hiển
thị
hộp thoại từ đó
tạo ra hình ảnh
được tụ bóng,
hiện thực trong
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
khung 3D hoặc
trong mô hình cụ
thể
ter: avoid; text-align: center;";
enter;"1
15.
enter;"S
enter;"StrETCH
enter;"1
16.
enter;"SC
enter;"SCALE
enter;"1
17.
enter;"SCR enter;"SCRIPT
enter;"1
18.
enter;"SEC
enter;"SECTION
enter;"1
19.
enter;"SET
enter;"SETVAR
enter;"1
20.
enter;"SHA enter;"SHADE
enter;"1
21.
enter;"SL
enter;"SLICE
122.
SN
SNAP
enter;"Di chuyển
hoặc căn chỉnh
đối tượng
enter;"Phóng to,
thu nhỏ theo tỷ
lệ
enter;"Thực hiện
1 chuỗi các lệnh
từ 1 Script
enter;"Sử
dụng
mặt giao của 1
mặt phẳng và
các cố thể nhằm
tạo ra 1 vùng
enter;"Liệt kê tất
cả các giá trị
thay đổi của biến
hệ thống
enter;"Hiển
thị
hình ảnh phẳng
của bản vẽ trong
cổng xem hiện
hành
enter;"Các lớp 1
tập hợp các cố
thể bằng 1 mặt
phẳng
Hạn chế sự di
chuyển của 2 sợi
tóc theo những
mức đựợc chỉ
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
định
123.
124.
SO
SP
SOLID
Tạo ra các đa
tuyến cố thể được tụ đầy
SPELL
Hiển
thị
hộp
thoại có thể kiểm
tra cách viết văn
bản được tạo ra
với Dtext, text,
Mtext
125.
SPL
SPLINE
Tạo ra ẳ cung;vẽ
các đường cong
liên tục
126.
SPE
SPLINEDIT
Hiệu chỉnh spline
STYLE
Hiển
thị
hộp
thoại cho phép
tạo ra các kiểu
văn bản được đặt
tên
127.
ST
128.
SU
SUBTRACT
Tạo ra 1 vùng
tổng hợp hoặc cố
thể tổng hợp
129.
T
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn
văn bản
TABLET
Định chuẩn bảng
với hệ toạ độ của
1 bản vẽ trên
giấy
130.
TA
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
131.
TH
THICKNESS
132.
TI
TILEMODE
133.
TO
TOOLBAR
Hiển thị che dấu
định vị trí của
các thanh công
cụ
134.
TOL
TOLERANCE
Tạo
dung
hình học
TORUS
Tạo ra 1 cố thể
hình
vành
khuyên
TRIM
Cắt tỉa các đối
tượng tại 1 cạnh
cắt
được
xác
định bởi đối tượng khác
135.
136.
TOR
TR
sai
137.
138.
UC
UCP
DDUCS
Đưa ra hộp thoại
quản lý hệ toạ độ
ngừời dựng đó
đựợc xác định
trong khụng gian
hiện hành
DDUCSP
Đưa ra hộp thoại
có thể chọn 1 hệ
toạ
độ
ngừời
dựng được xác
lập trước
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
139.
140.
UN
UNI
UNITS
Chọn các dạng
thức toạ độ chính
xác của toạ độ
và góc
UNION
Tạo ra vùng tổng
hợp hoặc cố thể
tổng hợp
141.
142.
143.
144.
145.
V
VP
-VP
W
WE
VIEW
Lưu và phục hồi
các cảnh xem được đặt tên
DDVPOINT
đưa ra hộp thoại
xác lập hướng
xem 3 chiều
VPOINT
Xác lập hướng
xem trong 1 chế
độ xem 3 chiều
của bản vẽ
WBLOCK
Viết các đối tượng sang 1 file
bản vẽ mới
WEDGE
Tạo ra 1 cố thể 3
chiều với 1 bề
mặt nghiêng và 1
góc nhọn
146.
X
EXPLODE
Ngắt 1 khối đa
tuyến hoặc các
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
đối tượng tổng
hợp khóc thành
các thành phần
tạo nên nó
147.
148.
149.
150.
XA
XB
XC
XL
XATTACH
Đưa ra hộp thoại
có thể gắn 1
tham chiếu ngoại
vào bản vẽ hiện
hành
XBIND
Buộc các biểu tượng phụ thuộc
của 1 Xref vào 1
bản vẽ
XCLIP
Xác định 1 đường
biên Xref và tập
hợp
các
mặt
phẳng nghiêng
XLINE
Tạo ra 1 đường
mở rộng vô hạn
theo cả 2 hướng
Hiển
thị
hộp
thoại để điều
khiển các tham
chiếu ngoại vào
các file bản vẽ
151.
XR
XREF
152.
Z
ZOOM
Tăng hay giảm
kích thước của
các đối tượng
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
trong cổng xem
hiện hành
Chương I. Cách tạo khung
bản vẽ autocad chuẩn
Nói chung trong autocad thì khi ta vẽ bất cứ thứ gì cũng phải
có 1 cái khung bản vẽ autocad dành riêng cho từng bản vẽ
cũng như từng chi tiết, khung bản vẽ trùng với cácloại giấy A1
A2 A3 tùy vào tỷ lệ mà ta vẽ và đó cũng là thể hiện sự chuyên
nghiệp trongvẽ cad, giúp ta thao tác cực kỳ nhanh khi vẽ
Lệnh này nhìn phức tạp như vậy nhưng thật sự thì khi bạn
quen với việc tạo khung bản vẽ autocad thì làm trong vòng 2
giây là có thể ra thành một khung liền khối, bạn có thể sử
dụng các lệnh vẽ hình chữ nhật hoặc lệnh line để vẽ khung
nhưng thật sự khá mất thời gian cũng như bạn thiếu chuyên
nghiệp trong vẽ cad
Cách tạo khung bản vẽ autocad chuẩn
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Việc cần làm đầu tiên bạn phải tham khảo các kích thước của
tờ giấy A1 A2 A3 …. vì kích thước này ai đâu nhớ nỏi bạn nhé,
và cũng không cần thiết để nhớ , để xác định được chiều rộng
và chiều dài bản vẽ bạn muốn vẽ
Tiếp theo bạn hãy chỉnh tất cả chế độ của adcadiso thì theo
mình đa phần vẽ thì mình đều chỉnh chế độ adcadiso
Tiếp đó bạn sử dụng lệnh MV setup + Nút cách
Sau đó bạn bấm nút N + nút cách để chọn No như hình bên
dưới ( ý chỗ này nó muốn hỏi bạn là bạn muốn tạo tờ giấy hay
tạo khung thôi mình thường vẽ trên khung nên chọn No)
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Tiếp theo autocad sẽ hỏi bạn chọn số đo gì để tạo khung bản
vẽ autocad thì mình chọn làmetric vì hệ số này quen thuộc với
mình nước mình chỉ sử dụng mét và milimet mà thôi như hình
bên dưới bạn nhé
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Sau khi bạn chọn hệ metric thì autocad sẽ hỏi bạn tiếp tục là
muốn tỷ lệ bản vẽ là bao nhiu, bạn vẽ tỷ lệ bao nhiêu thì chọn
bấy nhiêu. mình thông thường thì chọn tỷ lệ 1:1 nênBấm 1 +
nút cách
Tiếp theo thì nó sẽ hỏi đến chiều rộng của khung là bao
nhiều width ( có nghĩa là rộng )
Ở khung bản vẽ autocad này thì mình chọn khổ giấy A1 có kích
thước 594 x 841 mm nên chiều rộng mình sẽ là 841 mm
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Mình sẽ đánh số 841 vào như hình bên dưới và bấm nút cách
để chuyên sang bước kế tiếp
Bước kế tiếp thì nó sẽ hỏi chiều cao của khung bản vẽ autocad
là bao nhiêu (height có nghĩa là chiều cao )
Theo như khung bản vẽ A1 thì chiều cao sẽ là 594 mm nên
mình sẽ đánh số 594 vào như hình bên dưới và bấm nút cách
để chuyển sang bước kế tiếp
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Cuối cùng thì bạn được một khung bản vẽ autocad A1 cực kỳ
hoản hảo và chuyên nghiệp như hình bên dưới