Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra các lớp CLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.56 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI
ĐỀ KIỂM TRA CÁC LỚP CLC
Môn: Toán 10 – Khối A, B.
Thời gian làm bài 150’ không kể giao đề
Ngày thi: 2 tháng 11 năm 2008
Bài 1.(2 điểm)
1/ Tìm tập xác định của hàm số:
1
1
1
y x
x
= − +
+
2/ Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
3
3
3y x x x= −
Bài 2.(1 điểm)
Cho hai tập hợp
{ }
1
| 3 à | 1 1
2
A x R v B x R x
x
 
 
= ∈ > = ∈ − ≤
 



 
 
. Tìm
Bài 3.(3 điểm)
1/ Tìm hàm số bậc hai có đồ thị là đường Parabol, đỉnh I(2; -1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng (-3).
2/ Kháo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số vừa nhận được.
3/ Gọi d là đường thẳng y = x – 2m. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B
Bài 4.(3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi D, I là các điểm xác định bởi và .
1/ Tính theo
2/ CMR: ba điểm A, I, D thẳng hàng.
3/ Tìm quỹ tích các điểm M sao cho: .
Bài 5.(1 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
2
1
2 2 1
2
x x y x− − < < − −
.
-----------------------HẾT---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 – KHỐI A-B
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1(2đ)
Câu 1(1đ).
Chỉ ra điều kiện
1 0
1 0
x

x
− ≥


+ >


Giải và KL: txđ của h/s là
(
]
1;1D = −

(0,5đ)
(0,5 đ)
Câu 2 (1đ)
+/ Chỉ ra txđ: D = R
+/ Xét được
( ) ( )
,
x R x R
x R f x f x
∀ ∈ ⇒ − ∈



∀ ∈ − = −


+/ KL h/s là h/s lẻ
0,25

0,5
0,25
Bài 2 (1đ)
+/ Chỉ ra
{ }
[ ]
5 7
; \ 2 , 0;2
3 3
 
= =
 ÷
 
A B
+/ Chỉ ra
5 7
;2 ; 0;
3 3
   
∩ = ∪ =
 ÷ ÷

   
A B A B
0,5
0,5
Bài 3(3đ)
Câu 1 (1 đ)
+/ Gọi hàm số đó là f(x) = ax
2

+ bx + c
+/ Tìm được a= -1/2; b= 2; c= -3
0,25
0,75
Câu 2 (1đ)
+/ Khảo sát đúng quy trình (đỉnh, trục đối xứng, bề lõm, đ/b, n/b, BBT), kết quả đúng
+/ Đồ thị vẽ chấp nhận được
0,5
0,5
Câu 3 (1 đ)
+/ Chỉ ra PT hđgđ x
2
– 2x + 6 – 4m = 0
+/ Lập luận chỉ ra PT có 2 nghiệm P/b
+/ Tính toán và KL m> 5/4
0,25
0,25
0,5
Câu 4(3đ)
Câu 1 (1đ)
+/ Từ đẳng thức thứ nhất, tính được
3 2AD AB AC= −
uuur uuur uuur
Câu 2 (1 đ)
+/ Từ đẳng thức thứ hai, tính được
( )
1
2 3 2 0 3 2
2
IA AB AC AI AB AC+ − = ⇔ = −

uur uuur uuur r uur uuur uuur
+/ Từ đó và từ câu 1 -> KL
1
0,5
0,5
Câu 3 (1đ)
+/ Chỉ ra
3 2 2 2MA MB MC MI MI+ − = =
uuur uuur uuuur uuur

2MA MB MC BA CA r− − = + =
uuur uuur uuuur uuur uuur
không đổi
+/ Lập luận và KL……..là đường tròn tâm I, bán kính r/2
0,5
0,5
Bài 5 (1đ)
+/ Từ gt -> -1/2< y <2, do đó y= 0, y= 1
+/ Với y = 0, chỉ ra -1< x< 3, do đó x = 0, 1, 2.Thử trực tiếp có x= 0, 2
+/ Với y = 1, chỉ ra 0< x <2, do đó x= 1, nhận.
+/ Vậy các cặp số nguyên (x; y) phải tìm là (0; 0), (2;0) và (1; 1)
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×