DỰ ÁN THÀNH LẬP QUÁN CAFÉ SÁCH B&C
1
Mục lục
A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài--------------------------------------------------------------------------2. Mục tiêu dự án----------------------------------------------------------------------------3. Phương pháp nghiên cứu----------------------------------------------------------------B. NỘI DUNG
Chương 1: Mô Tả Tổng Quan
1. Sơ lược về quán-------------------------------------------------------------------------------2. Bản vẽ 2D, 3D---------------------------------------------------------------------------------1. Mặt cắt ngang nhìn từ trên xuống của bán café B&C
2. Mô hình 3D
3. Thực đơn----------------------------------------------------------------------------------------
Chương 2: Phân Tích Thị Trường
1.
2.
3.
4.
Thị trường quán café tại TP.HCM----------------------------------------------------------Đối thủ cạnh tranh (khả năng cạnh tranh)-------------------------------------------------Nhà cung cấp----------------------------------------------------------------------------------Marketing--------------------------------------------------------------------------------------Chương 3: Phân Tích Tài Chính
1. Vốn ---------------------------------------------------------------------------------------------a. Vốn cố định----------------------------------------------------------------------b. Vốn lưu động---------------------------------------------------------------------2. Tái đầu tư---------------------------------------------------------------------------------------a. Luân chuyển vốn----------------------------------------------------------------b. Cải thiện trang thiết bị----------------------------------------------------------3. Chi phí cố định--------------------------------------------------------------------------------4. Chi phí biến đổi-------------------------------------------------------------------------------5. Quản trị doanh số bán------------------------------------------------------------------------6. Quản trị chi phí quản lý----------------------------------------------------------------------7. Hạch toán doanh thu--------------------------------------------------------------------------C. KẾT LUẬN
2
A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Mạch sống nhộn nhịp nơi phố thị, với bàn làm việc đầy dự án, tập vở đầy áp lực khiến
mỗi con người mong muốn tìm đến một góc bình yên cho tâm hồn lắng đọng. Sự phát
triển mạnh mẽ về kinh tế cũng như cập nhật xu hướng tại thành phố Hồ Chí Minh
khiến cho những không gian sang trọng mang đến sự thư thái cho con người không
còn là một điều quá hiếm hoi; tuy nhiên chính sự đắt đỏ kia lại đẩy những phút bình
yên đi xa tầm với của những kẻ có hầu bao trung hạn. Còn gì tuyệt vời hơn cho những
bạn học sinh, sinh viên, những anh chị công nhân viên chức hay doanh nhân trẻ tạm
gác bụi Sài Gòn ngoài cửa và hòa mình cùng với không khí trong B&C coffe với âm
nhạc, hình ảnh và sách.
Đọc muôn quyển sách, đi muôn dặm
đường.
(Thành ngữ)
Mỗi khách hàng có một khẩu vị về sách khác nhau tuy nhiên không thể phủ định
những giá trị tinh thần, cung bậc cảm xúc đặc biệt là kiến thức mà sách mang đến cho
từng người. Nắm bắt được nhu cầu đọc sách trong giới trẻ là vô cùng rộng lớn khi giá
thành những đầu sách gốc (bộ sách) tại các nhà sách không hề rẻ cùng với sự suy
thoái của hệ thống các của hàng cho thuê sách cũ trong khu vực. Các bạn trẻ với đam
mê đọc sách (bao gồm cả tạp chí, truyện tranh, tiểu thuyết…) chiếm một thị phần
không nhỏ trong tổng số học sinh, sinh viên đang sinh sống, học tập và làm việc ở
thành phố Hồ Chí Minh lại thiếu mất một khoảng không để đáp ứng sở thích của
mình.
B&C coffe sẽ đưa khách hàng vào một không gian đọc thanh lịch và hiện đại với hệ
thống ánh sáng, âm thanh dịu nhẹ, cốc café đan hương vào từng trang sách. Tất cả
những điều trên không những tạo sự thư giãn, thoải mái nhất đến với khách hàng mà
còn nâng cao văn hóa đọc trong giới trẻ hiện đại.Bên cạnh đó, không chỉ là nơi khơi
nguồn cảm hứng đọc sách cho khách hàng, B&C còn thành lập một cộng đồng yêu
sách mang tầm cỡ khu vực là nơi giao lưu học hỏi và trao đổi sở thích, kinh nghiệm
của các thành viên.
3
2. Mục tiêu dự án
Xây dựng quán café phù hợp với đối tượng khách hàng, cung cấp đầy đủ chất
lượng dịch vụ như: wifi, máylạnh, không gian thoáng mát, sạch sẽ.
Quán café sách không chỉ mang lại sản phẩm giải khát, ăn uống hay không gian
đọc sách hiện đại thanh lịch mà còn là một sân chơi lành mạnh để khách hang có
chung sở thích có thể giao lưu gặp gỡ và chia sẻ quan điểm, sở thích với nhau.
Qua đó có thể xây dựng nên văn hóa đọc sách đối với giới trẻ.
Tạo cơ hội việc làm bán thời gian cho sinh viên.
Đạt uy tín với các đối tượng có liên quan: nhà cung cấp, khách hàng.
3. Phương pháp nghiên cứu
Khảo sát thực tế tại các quán café thông thường và café sách trong khu vực.
Tham khảo giá cả thông qua các cửa hàng, siêu thị và trang wed bán hàng (vật giá,
nhóm mua…)
Phương pháp thống kê, tổng hợp và phân tích.
Phần B: NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TỔNG QUAN
4
1. Sơ lược về quán
Tên quán:
Địa chỉ:
Ngành nghề kinh doanh:
Vị trí trong ngành:
Sđt:
Fanpage:
café sách B&C
8A/2 Đinh Bộ Lĩnh, phường 24, quận Bình Thạnh
Cung cấp dịch vụ giải khát
Quán café sách
01234001737
http:facebook.com/bookcoffe7
2. Bản vẽ 2D và 3D
a. Mặt cắt ngang nhìn từ trên xuống của bán café B&C
Tầng trệt
5
Lầu lững
b. Mô hình 3D
Tầng trệt
Lầu lững
6
3. Thực đơn
Tên gọi
Café
Trà
Nước ép
Sinh tố
Trà xanh
Nhật Bản
Nước Ngọt
Bánh
Đơn giá
Đen - nóng/đá..................................................................................20.000
Sữa – nóng/đá..................................................................................25.000
Cappuchino.....................................................................................28.000
Expresso..........................................................................................28.000
Latte................................................................................................29.000
Mocha.............................................................................................29.000
Gừng...............................................................................................25.000
Hoa cúc...........................................................................................25.000
Lài...................................................................................................29.000
Lipton - nóng/đá.............................................................................20.000
Đào – nóng/đá.................................................................................29.000
Ổi.....................................................................................................20.000
Thơm...............................................................................................20.000
Dưa hấu...........................................................................................20.000
Cà rốt...............................................................................................20.000
Cà chua...........................................................................................20.000
Bơ (tùy mùa)...................................................................................28.000
Dâu..................................................................................................30.000
Mít...................................................................................................25.000
Dưa gang.........................................................................................25.000
Mãngcầu..........................................................................................25.000
Sam bô.............................................................................................25.000
Ice tea...............................................................................................29.000
Trà xanh đá say (phủ kem).............................................................37.000
Trà xanh sữa nóng...........................................................................29.000
Pepsi................................................................................................10.000
Sting................................................................................................10.000
Revice..............................................................................................10.000
C2....................................................................................................10.000
Olong...............................................................................................10.000
Dừa tươi...........................................................................................20.000
Đá chanh – chanh muối/chanh tươi................................................18.000
Tiramisi chocolate...........................................................................29.000
Tiramisu trà xanh............................................................................30.000
Bánh khế..........................................................................................29.000
Chanh dây phô mai.........................................................................25.000
Bánh su kem......................................................................................7.000
Bánh táo..........................................................................................19.000
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
7
1. Thị trường quán cafe tại TP.HCM
a. Tình hình chung về thị trường quán Cafe giải khát tại thành phố
Theo thống kê của IPSARD nghiên cứu sâu về tiêu thụ cà phê ở 2 thành phố lớn là TPHCM
và Hà Nội với 700 hộ dân được lấy mẫu điều tra. Ở TPHCM tỷ trọng người uống cafe nhiều
nhất là doanh nhân với 26,3%, đứng ngay sau đó là học sinh-sinh viên với 19,5%. Gần một
nửa người Sài Gòn có vào quán uống cà phê và nửa còn lại là hình thức cafe take-a-way
mới du nhập vào thị trường Việt Nam hơn 1 năm gần đây. Toàn khu vực thành phố Hồ Chí
Minh có khoảng 1000 quán cafe với đa dạng về hình thức và cách thức kinh doanh (quán
cafe phổ thông, cafe bar, cafe hộp, cafe sách...)
Mặc dù cafe sách không còn là khái niệm mới lạ đối với người tiêu dùng xong mật độ quán
bình quân trên các quận vẫn còn khá thưa (khoảng 15 quán cafe sách/4 quận trung tâm bao
gồm Quận 1, Quận 3, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận). Do đó, tỷ lệ thu hồi vốn và sinh
lời đối với một quán cafe sách trong khu vực này là khá cao.
Lý do chọn các quận trung tâm làm khu vực khảo sát:
Điều kiện kinh tế, tài chính phát triển
Nhu cầu giải trí đa hình thức của người dân cao
Người dân nắm bắt và cập nhật xu hướng nhanh
Mật độ dân cư đông (bao gồm cả học sinh, sinh viên, giới văn phòng...)
Phần lớn người được khảo sát sẽ có nhu cầu hoặc thông tin cần thiết về cafe sách hơn
những người được khảo sát ở khu vực ngoại thành.
b. Lý do đặt quán cafe B&C tại quận Bình Thạnh
Vị trí dự kiến đặt B&C là số 8A/2 Đinh Bộ Lĩnh Phường 24 Quận Bình Thạnh (gần
vòng xoay hàng xanh). Quận Bình Thạnh được xem như là quận giao thoa với các
quận trung tâm còn lại như Quận 1, Quận 3, Quận Phú Nhuận. Nếu các khách hàng
từ khu vực Thủ Đức hay Quận 2 chỉ cần đi qua Xa Lộ Hà Nội( khoảng cách ngắn
hơn từ Thủ Đức đến Quận 1). Điều này tạo điều kiện cho khách hàng có thể dễ dàng
tìm đến thông qua địa chỉ hoặc thiết bị định vị.
Sự thành lập và phát triển của các trường đại học trong khu vực quận như: đại học
Ngoại Thương, đại học Giao Thông Vận Tải, đại học Kỹ Thuật Công Nghệ
(HUTECH) và trường đại học Kinh Tế Tài Chính (UEF). Ngoài ra còn có các trường
trung học và phổ thông trung học như: ... đây cũng chính là lượng khách hàng mục
tiêu ưu tiên của mô hình B&C cofe.
Quán tuy được đặt trong hẻm nhưng không quá ngoằn nghoèo nên giá tiền thuê mặt
bằng thấp hơn so với các quận còn lại
Khu vực đặt quán cafe có nhiều phòng trọ sinh viên, chung cư mini nên dễ dàng
trong việc tiếp cận khách hàng và tìm kiếm nhân viên.
8
c. Đặc điểm khách hàng
Do đối tượng khách hàng chính mà quán nhắm tới những người đam mê những cuốn
tiểu thuyết và sách báo bao gồm những học sinh, sinh viên, cũng có thể là công nhân
viên yêu thích không gian yên tĩnh và lãng mạng để đọc sách và đó chính là điều mà
khách hàng quan tâm khi đến với quán. Ngoài ra, theo tìm hiểu cũng như việc khảo sát
khách hàng, chúng tôi được biết khi đến quán cà phê họ có những cân những hay những
điều kiện gì:
- Quán có đầy đủ tiện nghi không
- Mức giá có phù hợp không
- Nhân viên phục vụ có thân thiện, nhanh nhẹn không
2. Cạnh tranh
A. Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của B&C cafe là những cửa hàng cafe giải khát, cafe sách,
quán trà sữa, cafe take-a-way đã thành lập trong khu vực thành phố.
Bảng phân tích đổi thủ cạnh tranh đối với B&C cafe:
Stt
Loại hình
Điểm mạnh chung
Điểm yếu
1
Cafe sách
Là đối thủ trực tiếp
2
Cafe phổ thông
3
Quán Trà sữa
Đã có uy tín trên thị trường
Có lượng khách hàng thân thiết
ổn định
Doanh thu ổn định đẻ xoay
vòng vốn và duy trì quán
4
Quán Sinh tố
5
Cửa hàng bánh
ngọt
Thiếu yếu tố về sách
Chỉ chuyên về trà sữa, bị giới
hạn về đối tượng khách hàng
Thu hẹp về số lượng sản phẩm
B. Khả năng cạnh tranh
3. Nhà cung cấp
Đối với quán cà phê B&C thì nhà cung cấp đóng một vai trò quan trọng tạo nên thành
công của quán, việc tạo mối quan hệ tốt với những nhà cung cấp có chất lượng và uy tín tốt
giúp cho quán sẽ có được những thuận lợi về giá cả chiết khấu cũng như những ưu đãi to lớn
cho quán. Qua tìm kiếm và khảo sát trực tiếp những quán kinh doanh cà phê nổi tiếng khác và
các nhà cung cấp có chất lượng, hiện tại những nhà cung cấp chính của quán là: CADA coffee,
hãng sữa vinamilk, và những công ty nước giải khát được người tiêu dùng ưa chuộng như
9
cocacola, pepsi… còn những nguyên vật liệu như trái cây, các loại bột thì được nhập với giá
ưu đãi từ chợ đầu mối và những đại lí phân phối.
4. Marketing
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
1. Vốn
a. Vốn cố định
stt
hạng mục
1 tiền thuê mặt bằng (5 năm )
2 đăng kí kinh doanh
3 chi phí sữa chữ thô (xây dựng)
Tổng
đơn vị
(ĐVT: VND)
số lượng
đơn giá
thành tiền
60
18,000,000
1,080,000,000
1
100,000
100,000
15,000,000
1,095,100,000
Bảng 1 : vốn cố định
st
t
hạng mục
2 chi phí quản lý
3 nguyên liệu
10
năm 0
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
257,160,00
0
277,102,62
266,814,000 0
299,81
288,082,229 4,669
409,680,00
409,680,000 0
417,914,56
413,776,800 8
426,31
422,093,714 4,651
tổng
trong đó :
666,840,00
409,680,000 0
726,12
680,590,800 695,017,188 710,175,943 9,320
chi phí quản lý bao gồm tiền lương nhân viên và các chi
phí tiện ích
nguyên liệu bao gồm nhưng chi phí biến
đổi
b. Vốn lưu động
Bảng 2: vốn lưu động
2.
a.
b.
3.
Tái đầu tư
Luân chuyển vốn
Cải thiện trang thiết bị
Chi phí cố định
Bảng 3: chi phí cố định
đv: VNĐ
st
t
HẠNG MỤC CHI
PHÍ
biển hiệu ốp mặt
1 dựng ALU
đèn tường gỗ
2 CM626
đèn thả gỗ
3
số
lượng đơn giá
thành tiền
m2
3
600,000
1,800,000
cái
6
636,000
3,816,000
cái
1
1,127,000
1,127,000
ghi chú
cuộ
n
chậu
4
3
1,050,000
350,000
:
/>giay-dan-tuong-han-quoccharmant/giay-charmant-ma4,200,000 8626-2.html
1,050,000
cái
1
1,800,000
1,800,000
cái
1
1,200,000
8 kệ sách ốp tường
cái
9 tủ để giầy 2 cánh ván cái
3
1
690,000
750,000
1,200,000 đặt làm
tuong
750,000
4
5
6
7
11
đơn
vị
giấy dán tường
CHARMANT 86262
cây cảnh (cả chậu)
kệ sách hai mặt 5
tầng K15
(1m2x2m3)
tủ sách góc tường
ván ép
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
12
ép
tủ bếp ốp tường ván
ép
quầy bar gỗ công
nghiệp
ghế Salon SL 901(da công nghiệp)
bàn dài 2m5
ghế tựa gỗ TH003
bàn vuông chân trụ
TT3005
bàn đơn sofa 2 ghế
Bàn trà kiểu nhật
vuông 80cm
đệm ngồi bệt
gối ôm/tựa lưng
(dành cho bàn bệt)
Chậu rửa bát cao cấp
Rovely MD7743
chậu rửa tay dương
bàn Viglacera V52
tiểu nam Caesar U0210
bệt toilet viglacera
V023
chi phí lắp đặt wifi
cục wifi TP-link 2
băng tần
laptop Asus
X453MA-WX267D
loa Edifier
HCS2330B 2.1
tủ lạnh (toshiba
171L)
MÁY LẠNH
TOSHIBA RASH10S3KSV/H10S3AS-V
Máy xay cafe Akira
M-520A
EXPOBAR
MEGACREM MINI
CONTROL 1GR
máy đánh trứng
cái
3
800,000
2,400,000
bộ
1
5,000,000
5,000,000
cái
cái
cái
6
1
4
2,134,000
890,000
230,000
12,804,000
890,000
920,000
cái
cái
2
2
1,056,000
1,700,000
2,112,000
3,400,000
cái
cái
6
12
650,000
50,000
cái
12
80,000
960,000
cái
1
1,600,000
1,600,000
cái
1
1,012,000
1,012,000
cái
1
329,000
329,000
cái
cái
1
1
2,000,000
2,000,000
cái
1
399,000
399,000
cái
1
5,560,000
5,560,000
bộ
1
2,540,000
2,540,000
cái
1
5,000,000
5,000,000
cái
2
8,600,000
17,200,000
cái
1
2,750,000
2,750,000
1
1
53,400,00
0
150,000
cái
cái
3,900,000 hiền vy shop (đặt làm)
600,000 đặt may
53,400,000
150,000 vật giá
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
13
Phillip 6610
máy xay sinh tố
(Phillip 1,5L)
Bình nấu nước sôi
An Phú Tân WE-8
máy ép trái cây
(blacker SL280BSH)
lò nướng (Sannaky
36L)
Ly thuy tinh D0787/
Brain Station (ly
uống trà đá)
Cốc sứ xương kèm
muỗng 12oz
Moriitalia 1045400A
Bộ Ly Libbey
Chivalry Beer 2487
(ly uống sinh
tố/nước ép)
Bình nước nhựa 1L 5291 (đựng café pha
sẵn)
Muỗng cà-phê inox
cao cấp, nhỏ dài
18cm S5-5
đĩa sứ trắng 18cm
(ăn bánh)
bộ dụng cụ làm bánh
bọc sillicon
Cây khuấy nước
hình HPB45
bình đựng nước thủy
tinh herb garden
1350ml P&G
p00072
khay vuông chống
trơn chữ nhật
30x40cm
Khăn vuông các màu
30*30 (2104357)
Cây lau nhà thông
minh Sooxto 360 độ
chổi quét nhà
cái
1
550,000
550,000
cái
1
2,200,000
2,200,000
cái
1
569,000
569,000
cái
1
1,500,000
bộ 6
cái
7
96,000
cái
50
43,000
2,150,000 vật giá
bộ
12
cái
4
282,000
1,128,000 vật giá
bình
2
58,000
116,000 chợ bà chiểu
cái
50
15,000
750,000
cái
50
15,000
750,000 muaretainha.vn
1,500,000 vật giá
672,000
bộ
bịch
5 cái
1
695,000
695,000 gohappy.vn
10
10,450
104,500 chợ bà chiểu
bình
3
120,000
360,000 vật giá
cái
3
50,000
150,000 vật giá
cái
5
15,000
bộ
cái
1
2
280,000
35,000
75,000 chợ bà chiểu
280,000 chợ bà chiểu
70,000 />
50 cọ vệ sinh toilet
quần áo nhân viên,
51 bảo vệ
SET TÚI THƠM
HOA LAVENDER
52 TÍM 5 TÚI
hũ thủy tinh đựng
53 gia vị 850ml
54 sách
55 chi phí khác
hoa-lavender-tim
hu-thuy-tinh
cái
1
22,000
bộ
4
750,000
set
1
200,000
200,000
hũ
cuố
n
20
5,000
100,000
100
75,000
7,500,000
5,000,000
170,680,50
0
tổng cộng
3,000,000 đặt mua và may
Trong đó:
sách mỗi năm tăng 50 cuốn
chi phí nguyên vật liệu có thời gian sự dụng 1 năm : 7,501,500 VND
-
4. Chi phí biến đổi
Bảng 4: Chi phí biến đổi
stt
hạng mục chi phí
(Đv: VND)
đơn vị
số lượng đơn giá
1 thuê nhà
2 điện
15,000,000
15,000,000
3,000
4,500,000
60,000
60,000
12
15,000
180,000
(ca
ngày) người/tháng/ca
1
2,500,000
2,500,000
ca đêm người/tháng/ca
1
3,000,000
3,000,000
kw
1500
3 rác
4 nước
5 lương nhân viên
phục vụ
6
7
14
thành tiền
khối
8 pha chế
full day
1
5,500,000
5,500,000
9 bảo vệ
full day
1
1,900,000
1,900,000
10 cà phê
kg
9
120,000
1,080,000
11 bột trà xanh nhật bản
kg
3
1,800,000
5,400,000
12 cacao
kg
3
250,000
750,000
13 các loại bột pha chế khác
kg
4
500,000
2,000,000
14 bưởi
kg
20
35,000
700,000
15 xoài
kg
20
40,000
800,000
16 dâu
kg
20
70,000
1,400,000
17 cà rốt
kg
20
15,500
310,000
18 bơ
kg
20
35,000
700,000
19 sữa đặc ngôi sao phương nam
hộp
60
16,000
960,000
20 sữa tươi vinamilk
hộp
20
30,000
600,000
21 đường
kg
30
16,000
480,000
22 trứng gà
quả
100
2,500
250,000
23 bột mì
kg
20
25,000
500,000
24 bột bắp
kg
15
20,000
300,000
25 bột nở
kg
5
30,000
150,000
26 caramen
cốc
20
4,000
80,000
27 bơ
kg
5
180,000
900,000
28 chocolate
thanh 200gr
10
120,000
1,200,000
29 mứt dâu
lọ 1l
5
120,000
600,000
30 mật ong
lọ 1l
5
110,000
550,000
31 rượu vang
chai
5
150,000
750,000
32 đá viên
kg
100
5,000
500,000
33 kem tươi achor
hộp
10
105,000
1,050,000
34 phô mai mascarpone
hộp 250gr
12
65,000
780,000
35 khăn giấy ANAN
phí quảng cáo trực tuyến bottom
35 banner (soha)
cuộn
450
3,000
1,350,000
1
10,000,000
10,000,000
TỔNG CỘNG
Bảng 4.1: dự
15
66,780,000
kiến biến phí
nguyên liệu
hàng năm
( tăng 1%)
ghi chú
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
409,680,00
417,914,56
426,314,
0 413,776,800
8 422,093,714
651
chi phí nguyên vật liệu
* khi tính tổng chi phí cộng chi phí tiền nhà hàng năm và các
chi phí nhân viên cũng như chi phí tiện ích khác
Trong đó :
-
Nguyên vật liệu sự dụng hàng năm sự dụng hết 70% : 286,776,000 VND
Nguyên vật liệu còn lại dự kiến hàng năm là 30%: 122,940,000
5. Quản trị doanh số bán
Bảng 5 : dự kiến quản trị doanh số bán 5 năm gần nhất (nướcuống)
stt chỉ tiêu
1 số lượng bàn
tổng số
2 ly/bàn/ngày
giờ hoạt động
3 (h/ngày)
thời gian
trung bình sự
dụng 1 bàn
4 (h)
tổng số ly
5 bán/ngày
công suất
bình quân
6 của quán
số lượng bán
trung bình
7 (ly/ngày)
giá bán trung
8 bình
doanh thu
trung
9 bình/ngày
1 tổng doanh
0 thu trung
bình hàng
16
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
14
14
14
14
14
4
4
4
4
4
15
15
15
15
15
3
3
3
3
3
280
280
280
280
280
35%
45%
45%
50%
55%
98
126
126
140
154
22,000
22,000
22,000
22,000
22,000
2,156,000
2,772,000
2,772,000
776,160,00
0
997,920,000 997,920,00
0
3,080,000
1,108,800,000
3,388,000
1,219,680,000
năm
stt chỉ tiêu
1 số lượng bàn
tổng số
2 đĩa/bàn/ngày
giờ hoạt động
3 (h/ngày)
thời gian
trung bình sự
4 dụng 1 bàn
tổng số đĩa
bán(đĩa/ngày
5 )
công suất
bình quân
6 của quán
số lượng bán
trung
7 bình/ngày
giá bán trung
8 bình
doanh thu
trung
9 bình/ngày
tổng doanh
thu trung
1 bình hàng
0 năm
Bảng 5.1: dự kiến quản trị doanh số bán 5 năm gần nhất
(bánh ngọt)
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
14
14
14
14
14
2
2
2
2
2
15
15
15
15
15
3
3
3
3
3
140
140
140
140
140
35%
45%
45%
50%
55%
49
63
63
70
77
25,000
25,000
25,000
25,000
25,000
1,225,000
1,575,000
1,575,000
1,750,000
441,000,00
0
567,000,00
567,000,000 0
630,000,000
1,925,000
693,000,000
Bảng 5.2: Tổng doanh thu hàng năm
năm
năm 1
tổng doanh thu
(vnd)
1,564,920,00
1,217,160,000 1,564,920,000 0
17
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
1,912,680,
1,738,800,000 000
tỉ lệ tăng doanh thu
hàng năm (%)
tỉ lệ tăng doanh thu
so với năm 1 (%)
28.57
-
28.57 28.57
11.11
10.00
42.86
57.14
6. Quản trị chi phí quản lí
a. Chi phí nhân viên
Bảng 6: Chi phí tiền lương nhân viên
quý
Phục vụ
(ca ngày)
ca đêm
Tiền/công
I
sc
II
sc
Tiền
Tiền
III
sc
Tiền
IV
sc
Tổng
sc
Tiền
Tiền
2,500,000
1
7,500,000
1
7,500,000
1
7,500,000
1
7,500,000
4
30,000,000
3,000,000
1
1
9,000,000
1
36,000,000
1
1
16,500,000
1
4
66,000,000
thu ngân
3,500,000
1
1
10,500,000
1
4
42,000,000
Bảo vệ
1,900,000
1
1
5,700,000
1
9,000,000
16,500,00
0
10,500,00
0
5,700,000
49,200,00
0
4
5,500,000
9,000,000
16,500,00
0
10,500,00
0
5,700,000
49,200,00
0
1
Pha chế
9,000,000
16,500,00
0
10,500,00
0
5,700,000
49,200,00
0
4
22,800,000
Tổng
49,200,000
1
1
1
196,800,000
Bảng 6.1: dự kiến chi phí lương nhân viên hàng năm
loại nhân viên
stt
tiền lương
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
1 phục vụ
66,000,000
67,320,000
68,666,400
70,039,728
71,440,523
2 pha chế
thu ngân (kế
3 toán)
66,000,000
67,320,000
68,666,400
70,039,728
71,440,523
42,000,000
42,840,000
43,696,800
44,570,736
45,462,151
4 bảo vệ (giữ xe)
22,800,000
23,256,000
23,721,120
24,195,542
24,679,453
196,800,000
200,736,000
204,750,720
208,845,734
213,022,649
tổng
Trong đó:
-
18
tiền thưởng hàng năm cho nhân viên giao động từ 200 đến 500 chưa hoa hồng (bao gồm
những ngày lễ tết , đi làm đều đặn không nghỉ ngày nào trong tháng )
lương nhân viên được tăng 2% mỗi năm nhằm thu hút và giữ chân người lao động có tay
nghề cao
b. chi phí tiện ích
Bảng 7: chi phí tiện ích hoạt động hàng năm
năm
1
hạng mục
đơn vị
đơn giá
thành tiền
tháng đầu
tiên trong
năm
nước sinh hoạt
điện năng tiêu
thụ
khối
15000/khối
180,000
2,160,000
kw
3000/kw
4,500,000
54,000,000 60,360,000
350000/tháng
350,000
4,200,000
khối
15000/khối
189,000
2,268,000
kw
3000/kw
4,950,000
59,400,000 66,078,000
350000/tháng
367,500
4,410,000
khối
15000/khối
198,450
2,381,400
kw
3000/kw
5,445,000
65,340,000 72,351,900
350000/tháng
385,875
4,630,500
khối
15000/khối
208,372.50
2,500,470
kw
3000/kw
5,989,500
71,874,000 79,236,495
350000/tháng
405,168.75
4,862,025
15000/khối
3000/kw
218,791
2,625,494
chi phí wifi
2
nước sinh hoạt
điện năng tiêu
thụ
chi phí wifi
3
nước sinh hoạt
điện năng tiêu
thụ
chi phí wifi
4
nước sinh hoạt
điện năng tiêu
thụ
chi phí wifi
chi phí 1
năm từng
hạng mục
tổng chi
phí
5
nước sinh hoạt
điện năng tiêu
19
khối
kw
86,792,020
thụ
chi phí wifi
trong đó :
350000/tháng
6,588,450
79,061,400
425,427
5,105,126
chi phí wifi dự kiến tăng 5% mỗi năm
lượng nước tiêu thụ tăng 5% mỗi năm
điện năng tiêu thụ 20kw 1 ngày ,mỗi năm dự kiến tăng 10% giá điện
chi phí báo và rác dự kiến không thay đổi
8. hạch toán doanh thu
Bảng 8: hạch toán tổng doanh thu hàng năm
stt
I
II
III
IV
-
hạng mục
Vốn cố
định
Vốn lưu
động
TỔNG
DOANH
THU
Định Phí
Biến Phí
Khấu hao
lợi nhuận
trước thuế
Thuế
TNDN
lợi nhuận
ròng
lãi vay
trung hạn
giá trị thu
hồi tài sản
thanh lý
thu hồi vốn
luân
chuyển
thu nhập
thuần
năm
0
1
2
3
150,000,000
300,000,000
350,000,000
4
5
1,200,000,000
800,000,000
1,564,920,00
1,564,920,000
0
1,738,800,00
1,912,680,000
0
174,430,500
666,840,000
34,135,800
193,182,000
553,590,000
34,885,800
211,933,500
563,878,620
35,635,800
230,685,000
574,858,229
36,385,800
375,889,500
818,148,000
789,107,880
933,256,771 1,076,652,831
86,454,585
188,174,040
181,494,812
214,649,057
247,630,151
289,434,915
629,973,960
607,613,068
718,607,714
829,022,680
0
0
0
0
0
1,217,160,000
0
249,436,500
586,590,669
36,385,800
149,661,900
960,000,000
-2,000,000,000
139,434,915
329,973,960
957,613,068
139,434,915
469,408,875 1,427,021,943
718,607,714
829,022,680
-
NPV
-
IRR
lũy kế hoàn
20
176,561,309.19823
5
12
2,145,629,65 2,974,652,336
-
vốn (1)
lũy kế hoàn
vốn (2)
thời gian
hoàn vốn (1)
thời gian
hoàn vốn
(2)
6
121,247,752
249,507,720
629,646,136
410,866,293
412,170,789
3 năm
Trong đó :
năm
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
5
-vì đơn vị sách mỗi năm tăng 50% nên
1,500,00 225000 300000 375000 3750
khấu hao sách sẽ tăng hàng năm
0
0
0
0 000
-định phí bao gồm giá trị tài sản cố định và những tài sản có tuổi thọ 1 năm => mỗi năm sẽ
mua thêm những tài sản được sự dụng 1 năm.
21