Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra 1 tiết toán 8 hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.87 KB, 6 trang )

KIỂM TRA 1 Tiết

– HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I

I) TRẮC NGHIỆM: ( 2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông

B . Hình thang cân

C . Hình bình hành

D . Hình thoi

2/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông

B . Hình thang cân

C . Hình bình hành

D . Hình thoi

3/ Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm

B . 5cm

C . √10 cm

D . √5cm



4/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông

B . Hình thang cân

C . Hình bình hành

D . Hình chữ nhật

5/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 125 0 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450

B . 1050 ; 650

C . 1150 ; 550

D . 1150 ; 650

6/ Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 800; ∠B =1200, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 ,

B. 1500,

C. 1100,

D. 1150

7/ Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850


B. 950

C. 1050

D. 1150

8/ Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A 7cm,

B. 8cm,

C. 9cm,

D. 10 cm

II/TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song
với AC ( E ∈ AB ); MF song song với AB ( F ∈ AC ). Chứng minh Tứ giác BCEF là hình thang cân.


Bài 2. ( 5,5đ)Cho tam giác ABC góc A bằng 90o. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, AC. Từ E kẻ đường
song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì ?
b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi
d) Tìm điều kiện để tứ giác AGCI là hình vuông.
——————- Hết ———————



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng + 0,25đ

CÂU
ĐÁP ÁN

1
B

2
C

3
B

4
B

5
C

6
C

7
C

8
D


II. TỰ LUẬN:

Bài 1 : Vẽ hình + Ghi GT-KL đúng +0,5đ
Ta có MB = MC ( gt) , ME // AC => E là trung điểm của AB
( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . )

+0,5đ

MB = MC ( gt) , MF // AB ⇒ F là trung điểm của AC ( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam
giác . . . )

+ 0,5đ

⇒ EF là đường trung bình của tam giác ABC .
⇒ EF // BC Vậy tứ giác BCEF là hình thang.

+0,5đ

Mặt khác góc B = góc C ( tam giác ABC cân – gt)
⇒ Tứ giác BCEF là hình thang cân.

Bài 2:

+0,5đ

Vẽ hình + Ghi GT + KL đúng: + 0,5đ

a/ chứng minh tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song ( gt) nên AEGF là hình bình hành.
tứ giác có góc A = 900 ( gt)


+0,5đ

Vậy AEGF là hình chữ nhật +0,5đ

+0,5đ


b/ vì GF // AB ⇒ FI // EB

+0,5đ

EI // BF (gt)
⇒ BEIF là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối // )
c/ Vì AF = FC , GB = GC ( gt)

+0,5đ

⇒ GF là đường trung bình của tam giác ABC

⇒ GF = BE = 1/2 AB ⇒ GF = FI ( vì FI = BE do BEIF là hình bình hành) +0,5đ
⇒ GF // AB mà AB ⊥ AC ⇒ GI ⊥ AC tại F

+0,5đ

Vậy AGCI là hình thoi ( hai đ/chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường ) +0,5đ
d/ Để AGCI là hình vuông thì AC = GI .
mà GI = 2GF = 2 EB = AB

+0.5đ


Vậy AGCI là hình vuông thì AC = AB ⇒ Tam giác ABC vuông cân tại A. +0,5đ
LƯU Ý: HS trình bày cách khác đúng được điểm tối đa theo điểm thành phần trên!


Đề 2
Bài 1: (4 điểm) Cho hình vẽ.

a) Tính độ dài đoạn AM; AN. (2 điểm)
b) Tính chu vi và diện tích tam giác AMN. (2 điểm)
Bài 2: (3 điểm) Cho hình vẽ. Tính độ dài x, y ???

Hình 1

Hình 2

Bài 3:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Chứng minh rằng : Tứ giác BMNP là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng : Tứ giác AMPN là hình chữ nhật.
c) Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng R,A,Q thẳng hàng.
———Hết———–


Đáp án và hướng dẫn giải đề



×