Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HSG trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.42 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 12
Thời gian 180 phút không kể giao đề
Bài 1(1,5 điểm).
Cho tam giác ABC thỏa mãn
( )
5 3
3cosA 3 cosB cosC
2
+ + =
Chứng minh rằng tam giác ABC cân ở A và Â = 120
0
.
Bài 2 (2 điểm).
Xét phương trình x
n
– x
2
– x – 1 = 0 (
n 2, n> ∈N
) (1)
1/ CMR phương trình (1) có nghiệm dương duy nhất.
2/ Với mỗi n (
n 2, n> ∈N
), ký hiệu x
n
là nghiệm dương của PT (1).
Tìm
( )


n
n
lim n x 1
→∞

Bài 3 (1,5 điểm).
Giải hệ
( ) ( )
2 2
2
y x
2
3 2
x 1
e
y 1
3log x 2y 6 2log x y 2 1


+
=

+


+ + = + + +

Bài 4 (4 điểm).
1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tính diện tích phần mặt phẳng tạo bởi các điểm (x; y)
thỏa mãn điều kiện:

( ) ( )
2 2
12 x 2007 y 2007 84≤ − + − ≤
2/ Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau tại A và I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
( )
α
là mặt phẳng đi qua I và
( )
AIα ⊥
. CMR điều kiện cần
và đủ để
( )
M∈ α
là MB
2
+ MC
2
+ MD
2
= 3MA
2
.
Bài 5 (1 điểm).
Ta giả sử mỗi điểm trong mặt phẳng đều được tô màu đỏ hoặc màu xanh. Chứng
minh rằng tồn tại một tam giác vuông cân có 3 đỉnh cùng màu.

………………. Hết ……………….
LỜI GIẢI TÓM TẮT
Bài 1 (1 điểm)


( ) ( )
2 2
2
2
5 3
cosA + 3 cosB + cosC 1 cosA - 3 cosB +cos C 0
2 2
A A B - C 3 A A B - C 3
2sin 2 3 sin cos 0 sin 3 sin cos 0
2 2 2 2 2 2 2 4
B C
sin 0
A 3 B - C 3 B C
2
sin cos sin 0
2 2 2 4 2
A 3 B - C
sin cos 0
2 2 2
⇔ = ⇔ − + =
⇔ − + = ⇔ − + =


=

 


⇔ − + = ⇔


 
 

− =


Từ đây suy ra ĐPCM.
Bài 2 (2 điểm)
1/ ( 1 điểm)
Xét h/s f(x) = x
n
– x
2
– x – 1,
n 2, n> ∈N
. Ta có f(-1) = -2 <0, f(2) = 2
n
– 7 > 0, từ đó
PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trông (1; 2).
Nếu x là nghiêmj dương của PT thì x > 1, vì x
n
= x
2
+ x + 1 >1.
Với x > 1 thì f’(x) = nx
n-1
– 2x – 1 >0 nên PT f(x) = 0 chỉ có nhiều nhất 1 nghiệm.
Từ đó ta có đpcm. Hơn nữa 1< x
n

<2.
2/ (1 điểm)
Ta có
2
2
n n
n
n n n n
x x 1
6
1 x x x 1 1 l imx 1
n n
+ +
< = + + ≤ < + ⇒ =
Mặt khác
( )
( )
( )
2
n n
n 2 2
n
n n n n n n
n n
ln x x 1
x 1
x x x 1 n n x 1 ln x x 1
ln x ln x
+ +


= + + ⇒ = ⇒ − = + +
Do
( )
n
n n
n n n
n
x 1
lim x 1 lim 1 lim n x 1 ln3.
ln x
→∞ →∞ →∞

= ⇒ = ⇒ − =
Bài 3 (1,5 điểm).
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
PT(1) y x ln x 1 ln y 1 ln x 1 x 1 ln y 1 y 1⇔ − = + − + ⇔ + + + = + + +

Xét h/s f(t) = lnt + 1,
t 1

là hàm đồng biến trên
( )
1;+∞
do đó x
2
+ 1 = y
2
+1 nên
x y= ±

.
Với x = -y, từ PT(2) ta được x = 3, y = -3.
Với x = y, từ PT(2) ta được
3 2
3log (x 2) 2 log (x 1), x 1+ = + > −
.
Đặt 3log
3
(x+2) = 2log
2
(x+1) = 6u, ta được x+2 = 3
2u
và x+1 = 2
3u
từ đó suy ra
1 + 2
3u
= 3
2u
, PT này có nghiệm duy nhất u = 1. Từ đó được x = y = 7.
Bài 4 (4 điểm)
1/ (2 điểm).
Thay x , y
bởi x hay –x, y hay –y có thể thấy các điểm thỏa mãn bài ra được biểu
diễn bởi các phần tô đậm sau. Từ đó tính được diện tích cần tìm là
( )
4 84 12 288π − = π
2/ (2 điểm). Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác
BCD. Ta có: I, G, A thẳng hàng và
3

IA GA
2
=
uur uuur
.

Ta có MB
2
+ MC
2
+ MD
2
= 3MA
2
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
MI IB MI IC MI ID 3 MI IA
2MI IB IC ID IB IC ID 6MI.IA 3IA
6MI.IG 6MI.IA MI.AG 0 MI AG M .
⇔ + + + + + = +
⇔ + + + + + = +
⇔ = ⇔ = ⇔ ⊥ ⇔ ∈ α
uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
uuur uur uur uur uuuruuur
uuuruur uuur uur uuur uuur
Bài 5 (1 điểm).
Giả sử có 2 điểm phân biệt A, B có cùng màu đỏ. Dựng

hình vuông ABCD tâm O.
Nếu C màu đỏ hoặc D màu đỏ thì ta có tam giác vuông cân
có 3 đỉnh cùng màu là ABC hoặc ABD.
Nếu C, D cùng màu xanh thì
- Nếu O màu đỏ thì ta có tam giác vuông cân có 3
đỉnh cùng màu là OAB.
- Nếu O màu xanh thì ta có tam giác vuông cân có 3
đỉnh cùng màu là OCD.
A
B
C
D
IG
C
D
A
B
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×