Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

kế toán các khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu a i chi nhánh tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 75 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐỐI TÁC MẶT TRỜI TOÀN CẦU
A.I - CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH QUỲNH TRÂM
MSSV: 1254010578
Ngành: Kế toán
GVHD: Ths. Trần Tuyết Thanh
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2016


LỜI CÁM ƠN
Trƣớc hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý thầy cô trƣờng Đại
học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, quý thầy cô khoa Đào tạo đặc biệt đã dạy dỗ, truyền
đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt bốn năm học tập và rèn luyện tại
trƣờng. Em xin cảm ơn cô Trần Tuyết Thanh, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn em thực
hiện khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và các anh chị trong Công ty cổ phần đối
tác mặt trời A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là ông Akihira Tsuruta và anh
Nguyễn Tấn Sang đã tạo điều kiện thuận lợi cho em thực tập tại công ty, đƣợc tiếp xúc
thực tế, giải đáp thắc mắc, giúp em có thêm hiểu biết về công việc kế toán trong suốt
quá trình.
Với vốn kiến thức hạn hẹp và thời gian thực tập tại công ty có hạn nên em không
tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp, phê bình của


thầy cô và các anh chị trong Công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh
TP. Hồ Chí Minh. Đó sẽ là hành trang quý giá giúp em hoàn thiện kiến thức của mình
sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!

i


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.. tháng… năm…
Giảng viên hƣớng dẫn

Ths. GV Trần Tuyết Thanh

ii



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt

Từ đƣợc viết tắt

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

TNCN

Thu nhập cá nhân

VNĐ

Việt Nam Đồng


TK

Tài khoản

HĐLĐ

Hợp đồng lao động

iii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tỷ lệ trích nộp các khoản trích theo lƣơng ......................................................7
Bảng 1.2 Bảng chấm công ...............................................................................................9
Bảng 1.3 Bảng chấm công làm thêm giờ.......................................................................10
Bảng 1.4 Bảng thanh toán tiền lƣơng ............................................................................11
Bảng 1.5 Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng ........................................................12
Bảng 1.6 Biểu thuế lũy tiến từng phần ..........................................................................16
Bảng 3.2 Bảng thống kê nhân viên ................................................................................25
Bảng 3.3 Bảng tính lƣơng của nhân viên Nguyễn Minh Thanh ....................................30
Bảng 3.4 Bảng tính các khoản trích theo lƣơng ............................................................31
Bảng 3.5 Bảng tổng hợp các khoản trích theo lƣơng của nhân viên Nguyễn Minh
Thanh .............................................................................................................................32
Bảng 3.6 Bảng tính thuế thu nhập cá nhân ....................................................................33
Bảng 3.7 Bảo hiểm phải trả tháng 10/2015 ...................................................................37
Bảng 3.8 Bảng chấm công tổng hợp nhân viên toàn thời gian tháng 10/2015..............38
Bảng 3.9 Bảng tính lƣơng nhân viên tháng 10/2015 .....................................................39
Bảng 3.10 Bảng tính thuế TNCN ..................................................................................54

iv



DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
Hình 2.1 Hình thức kế toán tại công ty .........................................................................23
Hình 3.1 Quy trình tính lƣơng tại công ty .....................................................................28
Sơ đồ 1.1 Hạch toán các khoản phải trả ngƣời lao động ...............................................14
Sơ đồ 1.2 Hạch toán thuế thu nhập cá nhân ..................................................................17
Sơ đồ 2.1 Bộ máy quản lý công ty ................................................................................19
Sơ đồ 2.2 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................21
Sơ đồ 3.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ các khoản trích theo lƣơng ............................35
Sơ đồ 3.2 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ tiền lƣơng ......................................................35

v


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI
LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƢƠNG ..................................3
1.1

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG .............................................................................3

1.1.1 Các khoản phải trả ngƣời lao động .................................................................3
1.1.2 Các khoản trích theo lƣơng ............................................................................6
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán .....................................................................................8
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG ...............................................................................8
1.2.1 Chứng từ sử dụng ...........................................................................................8
1.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................13

1.2.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................14
1.3

KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ....................................................15

1.3.1 Nội dung .......................................................................................................15
1.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................16
1.3.3 Phƣơng pháp kế toán ....................................................................................17
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỐI TÁC MẶT
TRỜI TOÀN CẦU A.I - CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH .......................................18
2.1

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ................................................................................18

2.2

TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ ....................................................................18

2.3

TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ...........................................................21

2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán: ..............................................................................21
2.3.2 Một số chính sách kế toán: ...........................................................................23
CHƢƠNG 3: CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO
ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY ĐỐI TÁC MẶT
TRỜI TOÀN CẦU A.I – CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH.......................................25
3.1

TỔNG QUAN VỀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƢƠNG ...........................................25


3.1.1 Lao động, tiền lƣơng: ...................................................................................25
3.1.2 Các khoản trích theo lƣơng ..........................................................................31
vi


3.2

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN .......................................................................32

3.2.1 Phƣơng pháp tính thuế thu nhập cá nhân .....................................................32
3.2.2 Minh họa tính thuế thu nhập cá nhân ...........................................................33
3.2.3 Quy trình trích và nộp thuế thu nhập cá nhân tại chi nhánh công ty:...........34
3.3 KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI
CHI NHÁNH CÔNG TY ..........................................................................................34
3.3.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................34
3.3.2 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ .................................................34
3.3.3 Nghiệp vụ thực tế và sổ kế toán minh họa ...................................................36
3.4 KẾ TOÁN TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TẠI CHI NHÁNH CÔNG
TY..... .........................................................................................................................54
3.4.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng............................................................................54
3.4.2 Tài khoản sử dụng: .......................................................................................54
3.4.3 Minh họa sổ tổng hợp và chi tiết: .................................................................54
CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................58
4.1

NHẬN XÉT .....................................................................................................58

4.1.1 Về tình hình tổ chức hoạt động của chi nhánh công ty ................................58
4.1.2 Về tổ chức kế toán tại chi nhánh công ty .....................................................58

4.2

KIẾN NGHỊ .....................................................................................................59

vii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Tiền lƣơng là phần thu nhập của ngƣời lao động trên cơ sở số lƣợng và chất
lƣợng lao động khi thực hiện công việc của ngƣời lao động theo cam kết giữa chủ
doanh nghiệp và lao động. Đối với doanh nghiệp, tiền lƣơng là một khoản chi phí sản
xuất. Vì vậy, việc theo dõi tính toán và hạch toán tiền lƣơng đối với doanh nghiệp phải
đƣợc thực hiện một cách chính xác và hợp lý.
Tiền lƣơng đƣợc trả đúng với thành quả của ngƣời lao động sẽ kích thích ngƣời
lao động làm việc, tăng hiệu quả cho doanh nghiệp. Đồng thời thúc đẩy tinh thần hăng
say và sáng tạo trong quá trình lao động. Ngoài tiền lƣơng chính mà ngƣời lao động
đƣợc hƣởng thì các khoản tiền phụ cấp từ cơ quan bảo hiểm xã hội thể hiện sự quan
tâm của xã hội đến ngƣời lao động trong doanh nghiệp.
Đối với ngƣời lao động, tiền lƣơng là nguồn thu nhập đảm bảo cuộc sống của bản
thân và gia đình. Do đó tiền lƣơng có thể là động lực thúc đẩy ngƣời lao động tăng
năng suất lao động nếu họ đƣợc trả đúng theo sức lao động họ đóng góp, nhƣng cũng
có thể làm giảm năng suất lao động khiến quá trình sản xuất chậm lại, không đạt hiệu
quả nếu tiền lƣơng đƣợc trả thấp hơn sức lao động của ngƣời lao động bỏ ra. Ở phạm
vi toàn bộ nền kinh tế, tiền lƣơng là sự cụ thể hơn của quá trình phân phối của cải vật
chất do chính ngƣời lao động làm ra. Vì vậy việc xây dựng bảng lƣơng, hình thức trả
lƣơng hợp lý để sao cho tiền lƣơng vừa là thu nhập của ngƣời lao động đảm bảo nhu
cầu cuộc sống, đồng thời thúc đẩy ngƣời lao động làm việc tốt hơn, có tinh thần trách
nhiệm hơn với công việc thực sự là việc cẩn thiết. Chính sách tiền lƣơng đƣợc vận
dụng linh hoạt ở mỗi doanh nghiệp phụ thuộc đặc điểm tổ chức quản lý, tổ chức sản

xuất kinh doanh và phụ thuộc tính hay hình thức hoạt động kinh doanh của mỗi doanh
nghiệp.
Bên cạnh đó công tác kế toán các khoản phải trả ngƣời lao động và các khoản
trích theo lƣơng là rất quan trọng. Công việc đòi hỏi kế toán phải tính lƣơng chính xác,
hạch toán lƣơng đúng và đủ, thanh toán lƣơng kịp thời cho nhân viên.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên, em đã lựa chọn đề tài “Kế toán
các khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ
phần Đối tác Mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh”.
2. Mục tiêu đề tài:
- Trình bày cơ sở lý luận các khoản phải trả ngƣời lao động và các khoản trích theo
lƣơng
- Giới thiệu công ty và công tác kế toán tại công ty.

1


- Nghiên cứu và mô tả công tác kế toán các khoản phải trả và khoản trích theo
lƣơng
3. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu: quan sát, phỏng vấn, liệt kê.
4. Giới thiệu kế cấu khóa luận:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán các khoản phải trả người lao động và các
khoản trích theo tiền lương.
Chương 2: Giới thiệu Công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu A.I – Chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh.
Chương 3: Công tác kế toán các khoản phải trả người lao động và các khoản
trích theo lương tại Công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh TP.
Hồ Chí Minh.
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.

2



CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC
KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƢƠNG
1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
1.1.1 Các khoản phải trả ngƣời lao động
1.1.1.1 Khái niệm các khoản phải trả ngƣời lao động
Khoản phải trả ngƣời lao động là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh
từ sự kiện nợ ngƣời lao động về tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng, bảo hiểm xã hội và
các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của ngƣời lao động. Cụ thể:
 Tiền lƣơng, tiền công là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động mà ngƣời
lao động bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh doanh và đƣợc thanh toán theo kết
quả cuối cùng. Tiền lƣơng, tiền công của ngƣời lao động đƣợc xác định dựa
trên cơ sở số lƣợng và chất lƣợng lao động mà ngƣời lao động đã đóng góp cho
doanh nghiệp nói riêng và xã hội nói chung.
 Tiền thƣởng là một loại thù lao bổ sung ngoài lƣơng nhằm khuyến khích ngƣời
lao động tích cực lao động sản xuất.
 Các khoản phải trả khác thuộc về ngƣời lao động nhƣ các khoản trợ cấp lƣơng,
chức vụ, tiền ăn giữa ca, …
1.1.1.2 Quỹ tiền lƣơng
Quỹ tiền lƣơng là toàn bộ tiền lƣơng dùng để trả cho tất cả các loại lao động
thuộc doanh nghiệp quản lý và sử dụng. Bao gồm:
 Tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động theo thời gian làm việc, theo số lƣợng sản
phẩm hoàn thành.
 Tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động trong thời gian ngừng việc vì lý do khách
quan nhƣ: bão, lụt, không có nguyên vật liệu, hoặc nghỉ phép theo quy định…
 Các khoản phụ cấp đƣợc thƣờng xuyên đƣợc tính vào lƣơng nhƣ phụ cấp thâm
niên, làm đêm, làm thêm giờ.
Quỹ tiền lƣơng đƣợc chia ra làm 2 bộ phận:

 Tiền lƣơng chính: là tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động theo thời gian làm việc
thực tế trên cơ sở nhiệm vụ đƣợc giao nhƣ: tiền lƣơng thời gian, tiền lƣơng sản
phẩm, tiền lƣơng khoán, các khoản phụ cấp mang tính chất thƣờng xuyên.
 Tiền lƣơng phụ: là tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động trong thời gian nghỉ việc
theo quy định của Nhà nƣớc nhƣ: phép, lễ, tết … hoặc nghỉ vì lý do khách quan
nhƣ: máy móc hỏng, thiếu nguyên vật liệu, mất điện…

3


1.1.1.3 Các hình thức tiền lƣơng và phƣơng pháp tính
Theo điều 4 của thông tƣ 23/2015/TT-BLĐTBXH ban hành ngày 23 tháng 6 năm
2015, có 3 loại hình thức trả lƣơng nhƣ sau:
 Tiền lƣơng theo thời gian (tháng, tuần, ngày, giờ).
 Tiền lƣơng theo sản phẩm.
 Tiền lƣơng theo khoán.
Tùy theo tính chất công việc và điều kiện sản xuất kinh doanh, ngƣời sử dụng lao
động lựa chọn hình thức trả lƣơng phù hợp bảo đảm tiền lƣơng đƣợc trả gắn với kết
quả công việc, khuyến khích ngƣời lao động nâng cao hiệu quả, năng suất lao động.
a. Tiền lƣơng theo thời gian: đƣợc trả cho ngƣời lao động hƣởng lƣơng theo thời
gian, căn cứ vào thời gian làm việc thực tế theo tháng, tuần, ngày, giờ, cụ thể:
 Tiền lƣơng tháng đƣợc trả cho một tháng làm việc xác định trên cơ sở hợp đồng
lao động.
 Tiền lƣơng tuần đƣợc trả cho một tuần làm việc xác định trên cơ sở tiền lƣơng
tháng nhân với 12 tháng và chia cho 52 tuần.

 Tiền lƣơng ngày đƣợc trả cho một ngày làm việc xác định trên cơ sở tiền lƣơng
tháng chia cho số ngày làm việc bình thƣờng trong tháng (tính theo từng tháng
dƣơng lịch và bảo đảm cho ngƣời lao động đƣợc nghỉ tính bình quân 01 tháng ít
nhất 04 ngày) theo quy định của pháp luật mà doanh nghiệp lựa chọn.


 Tiền lƣơng giờ đƣợc trả cho một giờ làm việc xác định trên cơ sở tiền lƣơng
ngày chia cho số giờ làm việc bình thƣờng trong ngày theo quy định tại Điều
104 của Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ban hành ngày 18 tháng 6 năm
2012.

b. Tiền lƣơng theo sản phẩm: đƣợc trả cho ngƣời lao động hƣởng lƣơng theo sản
phẩm, căn cứ vào mức độ hoàn thành số lƣợng, chất lƣợng sản phẩm theo định
mức lao động và đơn giá sản phẩm đƣợc giao.

c. Tiền lƣơng khoán đƣợc trả cho ngƣời lao động hƣởng lƣơng khoán, căn cứ vào
khối lƣợng, chất lƣợng công việc và thời gian phải hoàn thành.

4


1.1.1.4 Tính lƣơng làm ngoài giờ cho tiền lƣơng theo thời gian
 Tiền lƣơng làm thêm giờ vào ban ngày
 Ngày thƣờng
Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 150%
thêm giờ
ngày làm việc bình thƣờng

X Số giờ làm thêm

 Ngày nghỉ hàng tuần
Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 200%
thêm giờ
ngày làm việc bình thƣờng


X Số giờ làm thêm

 Ngày nghỉ lễ, tết
Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 300%
thêm giờ
ngày làm việc bình thƣờng

X Số giờ làm thêm

 Tiền lƣơng làm thêm giờ ban đêm
Tiền lương làm vào ban đêm:
Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 130% x Số giờ làm vào ban
vào ban đêm
ngày làm việc bình thƣờng
đêm
 Ngày thƣờng
Tiền lƣơng = 150%
làm thêm
giờ vào ban
đêm

x Tiền lƣơng + 20%
làm vào ban
đêm

X Tiền lƣơng giờ thực trả của ngày
làm việc bình thƣờng

 Ngày nghỉ hằng tuần
Tiền lƣơng = 200%

làm thêm
giờ vào ban
đêm

x Tiền lƣơng + 20%
làm vào ban
đêm

X Tiền lƣơng giờ thực trả của ngày
làm việc bình thƣờng

x Tiền lƣơng + 20%
làm vào ban
đêm

X Tiền lƣơng giờ thực trả của ngày
làm việc bình thƣờng

 Ngày nghỉ lễ, tết
Tiền lƣơng = 300%
làm thêm
giờ vào ban
đêm

5


1.1.2 Các khoản trích theo lƣơng
1.1.2.1 Nội dung
 Các khoản trích theo lƣơng là các khoản trích theo tỷ lệ phần trăm (%) của tiền

lƣơng để hình thành các quỹ theo chế độ quy định nhằm đảm bảo lợi ích của ngƣời lao
động. Bao gồm :
 Quỹ bảo hiểm xã hội (BHXH) đƣợc dùng chi BHXH thay lƣơng trong thời
gian ngƣời lao động đau ốm, nghỉ chế độ thai sản, tai nạn lao động không thể làm việc
tại doanh nghiệp, chi trợ cấp hƣu trí cho ngƣời lao động về nghỉ hƣu trợ cấp tiền, trợ
cấp bồi dƣỡng cho ngƣời lao động khi ốm đau, thai sản, bệnh nghề nghiệp.
 Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) đƣợc sử dụng để thanh toán các khoản khám chữa
bệnh, viện phí, thuốc … cho ngƣời lao động trong thời gian ốm đau, sinh đẻ.
 Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) đƣợc dùng trợ cấp cho ngƣời lao động bị
mất việc làm.
 Kinh phí công đoàn (KPCĐ) dùng để chi tiêu cho các hoạt động công đoàn,
đƣợc tính toàn bộ vào chi phí sản xuất kinh doanh.
 Mức lƣơng đóng các khoản trích theo lƣơng bao gồm mức lƣơng và các phụ
cấp lƣơng theo quy định pháp luật lao động (áp dụng từ ngày 01/01/2016 theo khoản 2
điều 89 của Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014).
 Mức lƣơng là mức lƣơng tính theo thời gian của công việc hoặc chức danh theo
thang lƣơng, bảng lƣơng do ngƣời sử dụng lao động xây dựng theo quy định của pháp
luật lao động mà hai bên đã thỏa thuận. Đối với ngƣời lao động hƣởng lƣơng theo sản
phẩm hoặc lƣơng khoán thì ghi mức lƣơng tính theo thời gian để xác định đơn giá sản
phẩm hoặc lƣơng khoán. (Điều 4 của Thông tƣ số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16
tháng 11 năm 2015)
 Phụ cấp lƣơng là các khoản phụ cấp lƣơng mà 2 bên thỏa thuận (Điều 4 của
Thông tƣ số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015):
+ Các khoản phụ cấp lƣơng để bù đắp yếu tố về điều kiện lao động, tính chất
phức tạp của công việc, điều kiện sinh hoạt, mức độ thu hút lao động mà mức lƣơng
thỏa thuận trong hợp đồng lao động chƣa tính đến hoặc tính chƣa đầy đủ.
+ Các khoản phụ cấp lƣơng gắn với quá trình làm việc và kết quả thực hiện công
việc của ngƣời lao động.
Năm 2015, mức lƣơng đóng các khoản trích theo lƣơng là lƣơng cơ bản đƣợc ghi
trong hợp đồng lao động.

 Mức trích lập:

6


BẢNG 1.1 TỶ LỆ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
Loại khoản trích nộp

Doanh nghiệp (%)

Ngƣời lao động (%)

Bảo hiểm xã hội

18

8

Bảo hiểm y tế

3

1,5

Bảo hiểm thất nghiệp

1

1


Kinh phí công đoàn

2

Cộng

24

10,5

1.1.2.2 Quy trình thu nộp
Hàng tháng, đơn vị tính số tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN trên mức lƣơng đóng
các khoản trích theo lƣơng. Kế toán sẽ trừ các khoản trích theo lƣơng vào lƣơng ngƣời
lao động và ghi nhận một phần vào chi phí công ty.
Cuối tháng, đơn vị chuyển số tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN đã trích theo mức
quy định vào tài khoản chuyên thu của cơ quan BHXH.
1.1.2.3 Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội
 Chế độ thai sản:
 Điều kiện hƣởng: ngƣời lao động đƣợc hƣởng chế độ thai sản khi thuộc một
trong các trƣờng hợp sau đây:
+ Lao động nữ mang thai;
+ Lao động nữ sinh con;
+ Ngƣời lao động nhận nuôi con dƣới bốn tháng tuổi;
+ Ngƣời lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản.
 Mức hƣởng:
+ Mức trợ cấp bằng 100% mức bình quân tiền lƣơng, tiền công tháng đóng
BHXH của 6 tháng liền kề trƣớc khi nghỉ việc.
+ Nếu đóng BHXH chƣa đủ 6 tháng thì mức hƣởng khi khám thai, sảy thai, nạo
hút thai hoặc thai chết lƣu, thực hiện KHH dân số là mức bình quân tiền
lƣơng, tiền công của các tháng đã đóng BHXH.

 Chế độ nghỉ dƣỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản/ốm đau:
 Mức hƣởng:
+ 25% lƣơng tối thiểu chung/ngày (nếu nghỉ tại nhà).
+ 40% lƣơng tối thiểu chung/ngày (nếu nghỉ tập trung).
 Chế độ ốm đau:
 Điều kiện hƣởng:
7


+ Bản thân ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế.
+ Có con dƣới bảy tuổi bị ốm đau phải nghỉ việc để chăm sóc, có xác nhận của
cơ sở y tế.
 Mức hƣởng:
+ Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lƣơng, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của
tháng liền kề trƣớc khi nghỉ việc chia cho 26 ngày, sau đó nhân với số ngày
thực tế nghỉ việc trong khoảng thời gian đƣợc nghỉ theo quy định.
Kế toán làm thủ tục nộp hồ sơ xin hƣởng trợ cấp bằng chuyển phát nhanh bƣu điện
đến cơ quan bảo hiễm xã hội. Sau đó, cơ quan bảo hiểm xã hội xét duyệt và trả kết quả
cho doanh nghiệp bằng đƣờng bƣu điện. Kế toán dựa vào kết quả bƣu điện để hạch
toán, thanh toán các khoản hƣởng trợ cấp cho nhân viên.

1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán
 Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về số lƣợng lao động, thời gian
kết quả lao động, tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, phân bổ chi phí lao động
theo đúng đối tƣợng sử dụng lao động.
 Hƣớng dẫn, kiểm tra các nhân viên hạch toán ở các bộ phận sản xuất – kinh
doanh, các phòng ban thực hiện đầy đủ các chứng từ ghi chép ban đầu về lao động,
tiền lƣơng đúng chế độ, đúng phƣơng pháp.
 Theo dõi tình hình thanh toán tiền lƣơng, tiền thƣởng các khoản phụ cấp, trợ
cấp cho ngƣời lao động.

 Lập báo cáo về lao động, tiền lƣơng, các khoản trích theo lƣơng, định kỳ tiến
hành phân tích tình hình lao động, tình hình quản lý và chi tiêu quỹ lƣơng, cung cấp
các thông tin về lao động tiền lƣơng cho bộ phận quản lý một cách kịp thời.

1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
1.2.1 Chứng từ sử dụng
 Hợp đồng lao động và các bản cam kết.
 Bảng chấm công: theo dõi số ngày làm việc của ngƣời lao động.
 Bảng chấm công làm thêm giờ: theo dõi số giờ làm thêm của ngƣời lao động.
 Bảng thanh toán lƣơng và các khoản trích theo lƣơng: tính cả khoản phải trả và
các khoản trích theo lƣơng, thuế thu nhập cá nhân (nếu có).
 Chứng từ thanh toán lƣơng, nộp các khoản trích theo lƣơng.
 Mẫu chứng từ minh họa:

8


BẢNG 1.2 BẢNG CHẤM CÔNG
Đơn vị:……..

Mẫu số: 01a-LĐTL
(Ban hành theo thông tƣ số 200/2014/TT-BTC

Bộ phận:……

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng … năm …
Ngày trong

tháng

STT

Họ và
tên

Ngành bậc
lƣơng hoặc
cấp bậc
chức vụ

Ngày
trong
tháng

1



31

Quy ra công

Số công
hƣởng
lƣơng theo
sản phẩm

Số công

hƣởng
lƣơng theo
thời gian

Số công
nghỉ việc,
ngừng việc
hƣởng
lƣơng
100%

Số công
nghỉ
việc,
ngừng
việc
hƣởng
lƣơng
…%

Số
công
hƣởng
BHXH

Cộng
Ngày… tháng…. Năm
Ngƣời chấm công
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận

Ngƣời duyệt

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công:
- Lƣơng SP:

SP

- Nghỉ phép:

P

- Lƣơng thời gian:

+

- Hội nghị, học tập:

H

- Ốm, điều dƣỡng:

Ô

- Nghỉ bù:


NB

- Con ốm:



- Nghỉ không lƣơng:

KL

- Thai sản:

TS

- Ngừng việc:

N

- Tai nạn:

T

- Lao động nghĩa vụ:



9



BẢNG 1.3 BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Đơn vị:...............................

Mẫu số 01b - LĐTL

Bộ phận : ..........................

(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số:...................
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng.....năm......

Số
TT

Ngày trong
tháng
Họ và
tên

1

2

...

31


Cộng giờ làm thêm

Ngày

Ngày

Ngày

làm việc

thứ bảy,

lễ, tết

Làm đêm

chủ nhật
A

B

1

2

...

31

32


33

34

35

Cộng

Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ.....đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ.....đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ.....đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Ngày... tháng... năm...
Ngƣời duyệt

có ngƣời làm thêm

Ngƣời chấm
công

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Xác nhận của bộ phận (phòng ban)


10


BẢNG 1.4 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG

11


BẢNG 1.5 BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƢƠNG
Đơn vị:...................

1.2.1.1.1 Mẫu số 10 - LĐTL
(Ban hành theo Thông tƣ số
200/2014/TT-BTC

Bộ phận:................

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƢƠNG

Tháng.... năm...
Đơn vị tính:.........

STT

Số tháng
trích BHXH,
BHYT,
BHTN,

KPCĐ

A

B

Tổng quỹ
lƣơng trích
BHXH,
BHYT,
BHTN,
KPCĐ

1

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế
Trong đó:
Tổng số

2

Trích
vào chi
phí

3


Trong đó:

Trừ
vào

Tổng
số

lƣơng

4

5

Trích
vào chi
phí

Trừ vào
lƣơng

Số
phải
nộp
công
đoàn
cấp
trên

6


7

8

Cộng

Ngày... tháng... năm .
Ngƣời lập bảng
(Ký, họ tên)

Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên)

12

Số
đƣợc
để lại
chi tại
đơn vị

9


1.2.2 Tài khoản sử dụng
Để theo dõi tình hình thanh toán các khoản phải trả ngƣời lao động và các khoản

trích theo lƣơng, kế toán sử dụng tài khoản 334 và tài khoản 338.
 Tài khoản 334: Phải trả ngƣời lao động
TK 334: Phải trả ngƣời lao động
TK 3341: Phải trả công nhân viên
TK 3348: Phải trả ngƣời lao động khác
TK 334(1,8)
- Các khoản tiền lƣơng, tiền công,
tiền thƣởng có tính chất lƣơng, bảo
hiểm xã hội và các khoản khác đã
trả, đã chi, đã ứng trƣớc cho ngƣời
lao động.

- Các khoản tiền lƣơng, tiền công,
tiền thƣởng có tính chất lƣơng,
bảo hiểm xã hội và các khoản
khác phải trả, phải chi cho ngƣời
lao động.

- Các khoản khấu trừ vào tiền lƣơng,
tiền công của ngƣời lao động.

Số dƣ bên có:
- Khoản tiền lƣơng, tiền công, tiền
thƣởng có tính chất lƣơng và các
khoản khác còn phải trả cho ngƣời
lao động.
 Tài khoản 338: Phải trả, phải nộp khác
TK 338: Phải trả, phải nộp khác
TK 3382: Kinh phí công đoàn
TK 3383: Bảo hiểm xã hội

TK 3384: Bảo hiểm y tế
TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp

13


TK 338(2,3,4,6)
- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã nộp - Trích BHXH, BHYT, BHTN,
cho cơ quan quản lý.
KPCĐ vào chi phí sản xuất, kinh
doanh, khấu trừ vào lƣơng của
- KPCĐ chi tại đơn vị.
ngƣời lao động.
- Số tiền BHXH đã chi trả công
nhân viên khi đƣợc cơ quan
BHXH thanh toán.
- Kinh phí công đoàn vƣợt chi
đƣợc cấp bù.
Số dƣ bên nợ:

Số dƣ bên có:

- Tiền BHXH đã chi trả công nhân viên - BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
chƣa đƣợc thanh toán.
đã trích chƣa nộp cho cơ quan
quản lý.
- KPCĐ vƣợt chi chƣa đƣợc cấp bù.
- KPCĐ đƣợc để lại cho đơn vị
chƣa chi hết.


1.2.3 Sơ đồ kế toán
SƠ ĐỒ 1.1 HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG
TK 338

TK 334

Trích BHXH, BHYT, BHTN,

TK 622, TK 641, TK 642
Khoản phải trả ngƣời lao động

KPCĐ

TK 333

TK 338(3)
Thuế TNCN phải nộp

Trợ cấp từ cơ quan BHXH phải
trả

TK 111,112
Thanh toán lƣơng / Tạm ứng
lƣơng

14


TK 111, 112


TK 338

TK 334

Nộp BHXH, BHYT, BHTN,

Trích BHXH, BHYT, BHTN,

KPCĐ

KPCĐ

TK 622, 627, 641, 642
Trích BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ

1.3 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1.3.1 Nội dung
Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế trực thu, đánh vào phần thu nhập của cá nhân cƣ
trú và không cƣ trú.
Doanh nghiệp chi trả thu nhập phải thực hiện kê khai, nộp thuế thu nhập cá nhân
(TNCN) theo nguyên tắc khấu trừ tại nguồn.
 Ngƣời nộp thuế: là cá nhân cƣ trú và cá nhân không cƣ trú (Điều 1 thông tƣ
111/2013 TT-BTC)
 Cá nhân cƣ trú: là ngƣời đáp ứng một trong hai điều kiện sau:
+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dƣơng lịch hoặc
trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam.
+ Có nơi ở thƣờng xuyên tại Việt Nam.
 Cá nhân không cƣ trú: không đáp ứng các điều kiện của cá nhân cƣ trú.
 Kỳ tính thuế:

 Cá nhân cƣ trú: theo năm dƣơng lịch đối với thu nhập từ kinh doanh và tiền
lƣơng, tiền công.
 Cá nhân không cƣ trú: tính theo từng lần phát sinh thu nhập.
 Thời gian kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân:
 Chậm nhất vào ngày 20 của tháng tiếp theo nếu kê khai theo tháng.
 Chậm nhất vào ngày 30 của tháng tiếp theo nếu kê khai theo quý.
 Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lƣơng, tiền công: là thời điểm tổ
chức, cá nhân trả thu nhập cho ngƣời nộp thuế.
 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân đối với nhân viên có thu nhập từ tiền lƣơng,
tiền công:
Thuế thu nhập cá nhân = Thu nhập tính thuế x Thuế suất theo biểu thuế lũy tiến
15


 Thu nhập tính thuế từ tiền lƣơng tiền công:

Trong đó:
+ Thu nhập chịu thuế: tổng số tiền lƣơng, tiền công, tiền thù lao, các khoản thu
nhập khác có tính chất tiền lƣơng, tiền công mà ngƣời nộp thuế nhận đƣợc
trong kỳ tính thuế.
+ Các khoản giảm trừ bao gồm:
- Các khoản giảm trừ gia cảnh: bản thân 9.000.000 VNĐ và ngƣời phụ
thuộc 3.600.000 VNĐ/ngƣời.
- Các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hƣu trí tự nguyện.
- Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
 Biểu thuế suất lũy tiến từng phần áp dụng cho cá nhân cƣ trú:
BẢNG 1.6 BIỂU THUẾ LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
Bậc
thuế


Phần thu nhập tính thuế/năm
(triệu đồng)

Phần thu nhập tính
thuế/tháng (triệu đồng)

Thuế suất
(%)

1

Đến 60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến 120

Trên 5 đến 10

10

3

Trên 120 đến 216

Trên 10 đến 18


15

4

Trên 216 đến 384

Trên 18 đến 32

20

5

Trên 384 đến 624

Trên 32 đến 52

25

6

Trên 624 đến 960

Trên 52 đến 80

30

7

Trên 960


Trên 80

35

1.3.2 Tài khoản sử dụng
TK 333: Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
TK 3335: Thuế thu nhập cá nhân
TK 333(5)
Số thuế TNCN đã nộp vào Số thuế TNCN phải nộp vào ngân
ngân sách nhà nƣớc.
sách nhà nƣớc.
Số dƣ bên có:
Số thuế TNCN phải nộp vào ngân
sách nhà nƣớc

16


1.3.3 Phƣơng pháp kế toán
SƠ ĐỒ 1.2 HẠCH TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TK 111, 112

TK 333(5)
Nộp thuế TNCN

TK 334

Khấu trừ thuế TNCN


17


×