Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kỹ sư xây dựng khóa 2011 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.59 MB, 57 trang )

BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
kỹ s xây dựng khóa 2011 - 2016
Lời nói đầu
Để hoàn thành chơng trình học tập năm cuối của khoá học, mọi sinh viên đều
phải qua đợt thực tập tốt nghiệp. Đây là đợt thực tập rất quan trọng với mọi sinh
viên, nó bổ sung kiến thức thực tế, giúp cho sinh viên liên hệ với lý thuyết đã học ở
trờng với thực tế ở các cơ sở sản xuất, làm quen với mọi công tác kỹ thuật, phơng
pháp tác phong làm việc của ngới kỹ s.
Nhóm chúng em đợc thực tập từ ngày 07/12/2015 đến ngày 04/01/2016 tại Công
ty TNHH T vấn Kiến trúc & Xây dựng Hoàng Long.
Trong thời gian thực tập chúng em đã đợc Công ty TNHH T vấn Kiến trúc &
Xây dựng Hoàng Long, và thầy giáo Th.s Trần i Quang tận tình giúp đỡ để
chúng em hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao. Nhng do kiến thức của em còn nhiều
hạn chế, cha có kinh nghiệm cũng nh thời gian thực tập có hạn nên bản báo cáo
của em còn có nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận đợc sự chỉ bảo, hớng dẫn của
các thầy để bổ sung vào vốn kiến thức của mình.
Em xin trân thành cảm ơn thầy giáo Th.s Trần i Quang đã tận tình hớng dẫn
và giúp đỡ chúng em trong suốt thời gian thực tập cán bộ kĩ thuật ở Công ty.
Em xin trân thành cảm ơn Công ty TNHH T vấn Kiến trúc Xây dựng Hoàng
Long, giám đốc Nguyễn Đức Bộ, ban chỉ huy cán bộ kĩ thuật, các cô chú đã tạo
điều kiện và giúp đỡ chúng em trong đợt thực tập cán bộ kĩ thuật này.
Hà nội, Ngày 04 tháng 01 năm 2015
Sinh viên

Đỗ Công Hng



Bản nhận xét của công ty
~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~

Đơn Vị Thực Tập:
Địa chỉ:

Công Ty TNHH T vấn Kiến trúc - Xây dựng Hoàng Long
Số 9, ngách 8, ngõ 9, tập thể Tô Hiệu,

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

1


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Phờng Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Đánh giá kết quả thực tập tại công ty:

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Thay mặt công ty

Nhận xét của giáo viên hớng dẫn
~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~

Thầy giáo:
TH.S: TRN I QUANG
Đánh giá kết quả thực tập:

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Hà nội, ngày

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

tháng 01 năm 2015

2


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

A/ Giới thiệu chung về công ty
Lời giới thiệu
Công ty TNHH T vấn Kiến trúc Xây dựng Hoàng Long, đợc thành lập đúng
vào năm cả nớc hớng về kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội.
Công ty đợc thành lập ngày 04 tháng 8 năm 2010 đến nay đã đợc hơn 4 năm hoạt
động t vấn xây dựng.
Trải qua các năm hoạt động Công ty chúng tôi luôn là địa điểm tin cậy của
khách hàng. Tham gia t vấn xây dựng nhiều công trình trên lĩnh vực toàn quốc tại
địa bàn Hà Nội; Hoà Bình; Phú Thọ; Bắc Ninh; Thái Nguyên; Quảng Bình ...
Ngoài ra công ty còn Tham gia t vấn thiết kế cho các đối tác nớc ngoài vào đầu t

tại Việt Nam nh: Hàn Quốc ( Korea ) ; Hồng Công. Hàng nghìn các công trình đợc thiết kế và đã đợc xây dựng, đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển Kinh Tế
Xã hội của Đất nớc và đổi mới bộ mặt đẹp cho xã hội.
Với đội ngũ 25 cán bộ nhân viên, trong đó có 21 cán bộ có chứng chỉ hành nghề
trên mọi lĩnh vực t vấn.
Đặc biệt Giám đốc Công ty chúng tôi là Thạc sỹ Kiến trúc s.
Đã đợc nhận giải thởng Kiến trúc toàn thành phố Hà Nội năm 2010.
Đã đợc trao tăng kỷ niệm chơng vì sự nghiệp Kiến trúc nớc nhà.
Đã đợc trao tặng kỷ niệm chơng vì sự nghiệp văn học nghệ thuật nớc nhà.
Cán bộ nhân viên trong công ty chúng tôi. Hầu hết là các kiến trúc s và kỹ s xây
dựng, cử nhân kinh tế, trẻ trung, năng động, nhiệt tình, linh hoạt, sáng tạo, luôn
đáp ứng đợc các yêu cầu cao nhất của khách hàng, sẽ và đã hoàn thành tốt nhiệm
vụ và chắc chắn sẽ làm hài lòng Quý khách hàng bằng những sản phẩm T vấn thiết
kế có chất lợng cao, giầu tính sáng tạo nhất.
Năm 2010 : Công ty Đạt giải thởng kiến trúc toàn TP Hà Nội
Công trình: Đền thờ bà chúa thợng ngàn trên đỉnh núi Tam Đảo-tỉnh Vĩnh Phúc
Đã có 6 công trình thiết kế đợc gắn biển kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
Công đoàn của công ty chúng tôi trực thuộc Công đoàn Sở Xây dựng Hà Nội.
Với phong trào phát động, năm nào Công ty cũng đạt đợc giải hội khoẻ của ngành.
Năm 2013: Đạt giải nhất; giải ba; Giải đồng đội Cầu lông ngành XD TP Hà
Nội
Năm 2014: Đạt giải nhất; giải ba; Giải đồng đội Cầu lông ngành XD TP Hà
Nội
Với khẩu hiệu:
Chất lợng - tốc độ - Hiệu quả
Mỗi cán bộ và công nhân viên Công ty TNHH T vấn Kiến Trúc xây dựng Hoàng
Long, luôn xác định lấy phơng châm: Chất lợng - tốc độ - Hiệu quả Là sợi
chỉ nam xuyên suốt chặng đờng hành nghề T vấn của Công Ty. Công ty chúng tôi
luôn vững vàng và sẽ là địa chỉ đáng tin cậy của khách hàng.

SINH VIấN : CễNG HNG _


LP TC11X1

3


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Công ty TNHH T vấn Kiến Trúc Xây dựng Hoàng Long

I/ MT S CôNG TRìNH C PHê DUYT C THM NH,
PHê DUYT V XY DNG

3.4. Một số dự án đã và đang thực hiện
1. T vấn thẩm tra thiết kế , dự toán
TT
1

2

3

4

5


6

7

8
9

Đơn vị chủ đầu
t
Thẩm tra Trờng Mầm non
BQL dự án đầu
xã Vạn Kim huyện Mỹ Đức
t và XD huyện
TP Hà Nội
Mỹ Đức
BQL dự án các
Thẩm tra trờng Mầm non trung
công trình văn
tâm thị trấn Đại Nghĩa huyện Mỹ
hoá giáo dục
Đức TP Hà Nội
huyện Mỹ Đức
Tên dự án

Thẩm tra Trờng THCS Tuy Lai
huyện Mỹ Đức TP Hà Nội
Thẩm tra Trụ sở làm việc Đội
quản lý thị trờng 26 quận Hà
Đông TP Hà Nội
Thẩm tra Nhà lớp học bộ môn 4

tầng + Phụ trợ Trờng THPT
Quang Trung Hà Đông TP Hà
Nội

BQL dự án các
công trình văn
hoá giáo dục
huyện Mỹ Đức
BQL dự án Mỗ
Lao quận Hà
Đông
Trờng THPT
Quang Trung
Hà Đông

BQL dự án các
Thẩm tra Trờng THCS Thợng
công trình văn
Lâm huyện Mỹ Đức TP Hà Nội
hoá giáo dục
huyện Mỹ Đức
UBND xã Đông
Thẩm tra trờng tiểu học xã Đông
La huyện Hoài
La huyện Hoài Đức TP Hà Nội
Đức TP Hà Nội
BQL dự án đầu
Thẩm tra trờng tiểu học xã Tân
t và XD huyện
Ước huyện Thanh Oai TP hà Nội

Thanh Oai HN
Thẩm tra Nhà Văn hoá 2 tầng + UBND Phờng
SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

Giá trị hợp
đồng

Thời gian

50.986.000

2012

50.456.000

2012

51.136.000

2011

30.000.000,

2012

26.475.000

2013


51.172.000

2011

47.172.000

2010

50.152.000,

2010

7.390.000,

2012
4


BO CO THC TP TT NGHIP

10

11

12

13

14


15

16

17

18



Phụ trợ tổ 14 Tô hiệu Phờng
Nguyễn Trãi, quận Hà Đông TP
Hà Nội
Thẩm tra Nhà Văn hoá 2 tầng +
Phụ trợ thôn An Trai
xã Vân Canh,
huyện Hoài Đức TP Hà Nội
Thẩm tra Nhà Văn hoá 2 tầng +
Phụ trợ thôn Kim Hoàng
xã Vân Canh,
huyện Hoài Đức TP Hà Nội

GVHD: TH.S TRN I QUANG

Nguyễn Trãi
Quận Hà Đông

UBND xã Vân
Canh,

huyện Hoài Đức
UBND xã Vân
Canh,
huyện Hoài Đức

10.389.000,

2010

15.248.000,

2010

UBND Phờng
Thẩm tra Nhà văn hoá + Phụ trợ
Phú Lơng quận
17.527.000,
tổ dân phố số 6 phờng Phú Lơng
Hà Đông
quận Hà Đông TP Hà Nội
Thẩm tra Chùa Thanh Vân Tự
thôn Tử La xã Phú Nam An
BQL Chùa
6.278.000,
huyện Chơng Mỹ TP Hà Nội
UBND xã Phú
Thẩm tra Đình tử la xã Phú Nam
Nam An huyện
8.439.000,
An - Chơng Mỹ TP Hà Nội

Chơng Mỹ
Thẩm tra Xây dựng một số hạng
Trờng THPT
mục trờng THPT Chúc Động
Chúc Động Ch- 38.942.000,
huyện Chơng Mỹ TP Hà Nội
ơng Mỹ
Thẩm tra Trụ sở làm việc của đội Đội quản lý thị
quản lý thị trờng số 26 Hà Đông
trờng 26 quận
45.853.000
( 16 Bà Triệu, q.Hà Đông)
Hà Đông
Ban quản lý vốn
sự nghiệp đảm
bảo VS MT, hạ
Thẩm tra Trờng THCS Cổ Đông
tầng KT ĐT,
50.196.000
thị xã Sơn Tây TP Hà Nội
vốn XDCB. CT
trờng học,
GTNT Thị xã
Sơn Tây
Thẩm tra Trờng Mầm non Viên
Ban quản lý vốn 46.568.000
Sơn, thị xã Sơn Tây TP Hà Nội
sự nghiệp đảm
bảo VS MT, hạ
tầng KT ĐT,


SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

2011

2013

2013

2013

2013

2013

2013

5




BO CO THC TP TT NGHIP

19

Thẩm tra Trụ sở LV khối sự
nghiệp huyện Mỹ Đức Hà Nội


20

Thẩm tra Trờng THCS Đông La
huyện Hoài Đức TP Hà Nội

GVHD: TH.S TRN I QUANG

vốn XDCB. CT
trờng học,
GTNT Sơn Tây
BQL dự án các
công trình văn
50.678.000
hoá giáo dục
huyện Mỹ Đức
UBND xã Đông
La huyện Hoài
48.184.000,
Đức TP Hà Nội

2013

2013

2. T vấn giám sát thi công
TT

1


2

3

4

5

7

8

Tên dự án
Giám sát thi công xây dựng công
trình Nhà văn hoá thôn Kim
Hoàng, xã Vân Canh -huyện
Hoài Đức - TP Hà Nội
Giám sát thi công xây dựng công
trình Nhà Văn hoá thôn An Trai,
xã Vân Canh, huyện Hoài Đức TP Hà Nội
Giám sát thi công xây dựng Toà
án nhân dân huyện Chơng Mỹ,
TP Hà Nội
Giám sát thi công xây dựng công
trình Cải tạo Nhà ăn 2 tầng
UBND huyện Chơng Mỹ

Đơn vị chủ đầu
t


Giá trị hợp
đồng

Thời gian

UBND xã Vân
Canh, huyện
Hoài Đức

87.527.000

7/2010

UBND xã Vân
Canh, huyện
Hoài Đức

54.404.000

8/2010

UBND huyện
Chơng Mỹ TP
Hà Nội

20.264.000,

02/2013

Ban QLDA

ĐTXD Chơng
Mỹ, Hà Nội

49.506.000

11/2013

20.424.000,

10/2012

392.199.000,

9/2011

Giám sát thi công Cải tạo sửa
UBND xã Đông
chữa nghĩa trang liệt sỹ xã Đông Sơn huyện ChSơn huyện Chơng Mỹ Hà Nội
ơng Mỹ
Giám sát thi công Trụ sở làm
Chi cục quản lý
việc 03 Đội quản lý thị trờng
thị trờng Hà
huyện Mỹ Đức; huyện ứng Hoà;
Nội
huyện Chơng Mỹ; TP Hà Nội
Giám sát thi công xây dựng
Ban chỉ huy
công trình Trụ sở LV Ban chỉ huy quân sự huyện
quân sự huyện Thạch Thất- TP

Thạch Thất- TP
Hà Nội
Hà Nội
SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

265.651.000,

03/2012

6




BO CO THC TP TT NGHIP

GVHD: TH.S TRN I QUANG

9

Giám sát Trờng Mầm non khu
Văn Nội phờng Phú Lơng HN

UBND Phờng
Phú Lơng quận
Hà Đông

313.113.000,


10

Giám sát thi công đờng giao
thông xã Thạch Xá huyện Thạch
Thất TP. Hà Nội

UBND xã
Thạch Xá
huyện Thạch
Thất Hà Nội

295.236.000

4/2013

11

Giám sát thi công đờng giao
thông xã Đông la An Khánh
huyện Hoài Đức- TP. Hà Nội

UBND xã Đông
La huyện Hoài
Đức TP Hà Nội

337.248.000

01/2012


12

Giám sát thi công Chợ Ao Đông
Phờng Trung Hng, thị xã Sơn Tây
TP Hà Nội

209.683.000

9/2011

308.134.000

8/2013

138.259.000,

2013

108.089.000

2012

20.424.000

2012

318.302.000

2012


97.906.000

06/2013

13

14

15

16

17

18

UBND phờng
Trung Hng, thị
xã Sơn Tây, TP
Hà Nội
UBND Phờng
Giám sát thi công trờng MN xã
Phú Lãm, Q. Hà
Phú Lãm quận Hà Đông, Hà Nội
Đông, hà Nội
UBND xã Phú
Giám sát Đình tử la xã Phú Nam
Nam An huyện
An - Chơng Mỹ TP Hà Nội
Chơng Mỹ

Giám sát Cải tạo Nghĩa trang liệt UBND Phờng
sỹ phờng Phú Lơng, quận Hà
Phú Lơng, quận
Đông, TP Hà Nội
Hà Đông
Giám sát cải tạo sửa chữa nghĩa UBND xã Đông
trang liệt sỹ xã Đông Sơn huyện Sơn huyện ChChơng Mỹ TP Hà Nội
ơng Mỹ
UBND xã Đông
Giám sát Trụ sở UBND xã Đông
Sơn huyện ChSơn huyện Chơng Mỹ HN
ơng Mỹ
Giám sát thi công; Trờng THCS
Vân Hà huyện Phúc Thọ TP.
Hà Nội.

SINH VIấN : CễNG HNG _

UBND xã Vân
Hà huyện Phúc
Thọ TP Hà Nội

LP TC11X1

8/2012

7


BO CO THC TP TT NGHIP




GVHD: TH.S TRN I QUANG

3. T vấn khảo sát và thiết kế công trình
Đơn vị chủ đầu
TT
Tên dự án
t
Khảo sát địa hình, địa chất
BQL dự án đầu
Lập báo cáo Kinh tế Kỹ thuật
1
t và xây dựng
Trờng THCS An Mỹ xã An Mỹ
huyện Mỹ Đức
huyện Mỹ Đức - TP Hà Nội
Khảo sát địa hình, địa chất
UBND xã Th2
Chợ xã Thợng Cốc huyện Phúc
ợng Cốc huyện
Thọ - TP Hà Nội
Phúc Thọ
Khảo sát địa hình, địa chất
UBND xã
3
Chợ đầu mối xã Vân Phúc
Vân Phúc
huyện Phúc Thọ - TP Hà Nội

huyện Phúc Thọ
Khảo sát địa hình, địa chất
BQL dự án đầu
Kè đê chống sạt lở đoạn xã Cẩm
4
t và xây dựng
Đình xã Vân Phúc
huyện Phúc Thọ
huyện Phúc Thọ - TP Hà Nội
Khảo sát địa hình, địa chất , Lập
Ban QLDA
báo cáo KTKT: Trờng Tiểu học
5
ĐTXD Mỹ Đức,
xã Hơng Sơn huyện Mỹ Đức
Hà Nội
- TP Hà Nội

Giá trị hợp
đồng

Thời gian

542.527.000

6/2014

209.404.000

8/2012


182.264.000,

05/2012

359.204.000

4/2013

569.126.000

7/2014

II. Hồ sơ Công ty:
1. Tên công ty:
Tên giao dịch:
Tên viết tắt:
2. Đại diện hợp pháp:
Chức vụ:
Điện thoại:
3. Trụ sở chính:
Văn phòng đại diện:
Điện thoại:
Email:
4. T cách pháp nhân:
Chứng nhận ĐKKD
số:
Đăng ký tại:
Đăng ký lần đầu:
Đăng ký thay đổi lần 01:


Công ty TNHH t vấn kiến trúc
Xây dựng hoàng long
Công ty TNHH T vấn Kiến trúc Xây dựng Hoàng Long
CÔNG TY BNDT
Nguyễn Đức Bộ
Giám đốc
0936.464.768
Số 9, ngách 8, ngõ 9, tập thể Tô Hiệu,
Phờng Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Số 9, ngách 8, ngõ 9, tập thể Tô Hiệu,
Phờng Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
04 33.518.526

Số 0104830291
Sở kế hoạch và đầu t thành phố Hà Nội
04/8/2010
09/8/2010

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

8


BO CO THC TP TT NGHIP

5. Tình hình tài chính:
Vốn đăng ký:

Ngân hàng:
Số Tài khoản:
Mã số thuế:



GVHD: TH.S TRN I QUANG

2.500.000.000 đồng
Ngân hàng đầu t và phát triển Việt Nam- Chi nhánh Hà
Tây
4501.000.2465.128
0104830291

6. Các ngành nghề đăng ký kinh doanh :
STT Ngành nghề kinh doanh
1
Hoạt động kiến trúc và t vấn kỹ thuật có liên quan
-Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu công trình dân
dụng, công nghiệp.
-Thẩm tra dự án hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình xây
dựng dân dụng và công nghiệp.
-Khảo sát địa chất thuỷ văn, khảo sát địa chất công trình
-Định giá xây dựng hạng 2.
-Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, thuỷ lợi,
dân dụng, công nghiệp trong lĩnh vực xây dựng và hoàn
thiện.
-Thiết kế quy hoạch, thiết kế công trình dân dụng và công
nghiệp
-T vấn quản lý dự án XD công trình DD và công nghiệp

Hoạt động thiết kế chuyên dụng
2
Chi tiết: Trang trí nội thất
3
Hoàn thiện công trình xây dựng
4
(Đối với ngành nghề có điều kiện, doanh nghiệp chỉ hoạt
động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật )

Mã ngành
7110
( chính )

7410
4330

Ngànhnghề cha
khớp mã với hệ
thống
ngành
kinh tế Việt Nam

III. Cơ cấu tổ chức công ty

3.1. sơ đồ tổ chức

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1


9


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

GIM C

Xởng
Thit kế

Phũng TC HC
K toỏn

Nhõn viờn trc
tip thit k

Phũng t vn
u thu, TT

T t vn u
thu, thẩm tra

Phũng Giỏm
Sỏt, khảo sát

Nhõn viờn trc,

tip giỏm sỏt,
khảo sát

b. nội dung thực tập
I/. Quy trình tiến hành thực hiện dự án
Sau khi có thoả thuận của chủ đầu t thông qua hợp đồng kinh tế có thể do một
trong hai hình thức: Chỉ định thầu hoặc đấu thầu thiết kế
Tiến hành theo các bớc sau:
1.1. Bớc 1: Lập báo cáo đầu t để trình chủ đầu t bao gồm
*) Thuyết minh báo cáo đầu t
*) Bản vẽ phơng án (tối thiểu 3 phơng án)
1.2. Bớc 2: Chủ đầu t xem xét phê duyệt
1.3. Bớc 3: Thiết kế bản vẽ cơ sở gồm các hồ sơ bản vẽ: Kiến trúc, kết cấu,
điện nớc, khái toán.
1.3.1. Các yếu tố để lập bản vẽ thiết kế cơ sở
1) Bản vẽ kiến trúc bao gồm 3 loại bản vẽ: mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
Trên đó thể hiện đợc các thông số về kích thớc tất cả các chi tiết cũng nh vị trí
của cột, dầm, sàn.
2) Báo cáo khảo sát địa chất công trình
1.3.2. Hồ sơ phần kết cấu cần lập trong giai đoạn thiết kế cơ sở gồm
1) Các mặt bằng kết cấu bao gồm:
SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

10


BO CO THC TP TT NGHIP




GVHD: TH.S TRN I QUANG

- Mặt bằng cấu kiện của các tầng
- Mặt bằng đặt thép sàn của các tầng
Thờng thì hai bản vẽ là riêng biệt tuy nhiên trong trờng hợp mặt bằng đơn giản
có thể ghép hai bản vẽ thành mặt bằng cấu kiện
2) Các bản vẽ các cấu kiện cơ bản của công trình nh: dầm, cột, cầu thang
3) Mặt bằng móng và các chi tiết móng
Trong hồ sơ kết cấu của giai đoạn thiết kế cơ sở không cần thiết phai có bảng
thống kê cốt thép.
1.4. Bớc 4: Xin giấy phép và các thủ tục xây dựng
1.5. Bớc 5: Thiết kế bản vẽ thi công
II/ công tác thiết kế
1. H s thit k bn v k thut thi công :
- H s thit k bn v k thut thi cụng 57 bn v gm :
+ Mt bng nh v khu t
+ Mt bng tụng th
+ Mt bng tng 1, 2
+ Mt ng v mt ct ca tng 1, 2
+ Các chi tit Ct, Dm, Sn v cu thang cỏc chi tit liờn quan v.vs
2. Tên dự án và hình thức đầu t:
- Trờng mầm non Đồng Mai phờng Đồng Mai quận Hà Đông TP Hà Nội,
- Hạng mục Nhà lớp học, nhà hiệu bộ, sân, bể nớc, cổng, tờng rào.
- Hình thức đầu t: Xây dựng mới.
3. Chủ đầu t: Ban quản lý dự án đầu t và xây dựng quận Hà Đông.
4. Địa điểm xây dựng: Phờng Đồng Mai quận Hà Đông TP Hà Nội
5. Thiết kế cầu thang


THIếT Kế CầU THANG Bộ
1. Chọn giải pháp kết cấu cầu thang:

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

11


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Mặt đứng cầu thang bộ trục 11-12
a. Cấu tạo kiến trúc cầu thang:
-

Gồm 2 vế thang.

-

Bậc thang xây gạch có kích thớc (150x300)mm.

-

Số bậc thang trên một vế thang: 13 bậc (12 bậc gạch và 1 bậc dầm).


-

Lan can, tay vịn của cầu thang đợc làm bằng gỗ nhóm II.

b. Lựa chọn giải pháp kết cấu
-

Cầu thang không cốn:

+ Ưu điểm: Dễ thi công.
+ Nhợc điểm: Độ võng của bản thang lớn nên chiều dày bản thang lớn và cốt thép chịu lực
đặt nhiều theo chiều dài của bản thang.
- Cầu thang có cốn:

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

12


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

+ Ưu điểm: Độ võng bản thang nhỏ nên độ an toàn cao hơn so với giải pháp thang không
cốn, và chiều dày và cốt thép cho bản thang nhỏ.
+ Nhợc điểm: Thi công phức tạp hơn so với giải pháp thang không cốn.

Kết luận: Từ những phân tích ở trên, em lựa chọn giải pháp kết cấu là cầu thang có cốn.
Vật liệu sử dụng:
4
- Bê tông cấp độ bền B20 có: Rb = 11,5 ( MPa ) ; Rbt = 0,9 ( MPa ) ; Eb = 2, 7 ì10 ( MPa )

- Cốt thép :
CI: Rs = 225 ( MPa ) ; Rs w = 175 ( MPa ) ; Rsc = 225 ( MPa ) ; Es = 21 ì 104 ( MPa )
4
CII : Rs = 280 ( MPa ) ; Rs w = 225 ( MPa ) ; Rsc = 280 ( MPa ) ; Es = 21 ì 10 ( MPa )

b = 1 ; R = 0, 623 ; R = 0, 429

a. Mặt bằng kết cấu cầu thang:

Mặt bằng kết cấu cầu thang

Sơ đồ truyền tải cầu thang

a. Sơ đồ kết cấu:
Cầu thang đợc cấu tạo từ BTCT toàn khối. Các bộ phận liên kết ngàm đàn hồi với nhau.
Để đơn giản tính toán ta coi chúng là liên kết khớp, sau đó đặt thép âm theo cấu tạo tại
các vị trí liên kết để hạn chế bề rộng khe nứt. Từ đó ta có sơ đồ tính các bộ phận cầu
thang là sơ đồ tĩnh định.

b. Sơ bộ chọn kích thớc tiết diện các bộ phận cầu thang:
- Bản thang:
+ Chiều cao tầng: 3,9 (m).
+ Chiều rộng tính toán của bản thang: L1 = 1,8 (m)
+ Chiều dài tính toán của bản thang : L2 =


SINH VIấN : CễNG HNG _

1,952 + 3,6 2 = 4,094(m) .

LP TC11X1

13


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Kích thớc bản thang


L 2 4,094
=
= 2,27 > 2 , bản làm việc một phơng(bản loại dầm).
L1
1,8

Cắt 1 dải bản rộng 1m theo phơng cạnh ngắn L1=1,8(m) để tính toán.
+ Góc tạo dốc bản thang:
tg =

1,95
= 0,5417 = 28,440

3,6

+ Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức: h b =

D.L1
m

Trong đó:
D = (0,8 ữ 1,4) là hệ số phụ thuộc tải trọng, lấy D = 1.
m = ( 30 ữ 35) với bản loại dầm, chọn m = 30.
L1: là chiều dài cạnh ngắn của bản.
L2: là chiều dài cạnh dài của bản.
hb =

D.L1 ( 1,2 ữ 1,4 ) .1800
=
= ( 72 ữ 84 ) (mm)
m
30

Chọn bản thang dày hb =100 mm.
+ Bậc thang: Ta chọn chiều cao bậc h =150 mm, b = 300 mm.

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

14



BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Chi tiết các lớp cấu tạo cầu thang
- Dầm chiếu tới DCT và dầm chiếu nghỉ DCN1, DCN2 :
Chiều cao dầm chọn sơ bộ theo công thức sau:

1
1
1
1
h d = ữ ữ.L d = ữ ữ.4200 = ( 210 ữ 350 ) mm
12 20
12 20
bd = ( 0,3 ữ 0,5) h d = ( 0,3 ữ 0,5 ) .350= ( 105 ữ 175 ) mm

Chọn (b x h) = (200 x 350)mm.
- Bản chiếu nghỉ:
Bản chiếu nghỉ có kích thớc L1 x L2=(1,95 x4,2) (m) ;

L 2 4,2
=
= 2,15 > 2 Tính toán bản theo sơ đồ bản loại dầm.
L1 1,95
Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức:

hb =


D.L1 ( 1,2 ữ 1, 4 ) .1950
=
= ( 78 ữ 91) (mm)
m
30

Chọn bản có chiều dày hb =100 mm.
- Bản chiếu tới:
Bản chiếu tới có kích thớc L1 x L2=(1,95 x4,2) (m) ;

L 2 4,2
=
= 2,15 > 2 Tính toán bản theo sơ đồ bản loại dầm.
L1 1,95
Bản chiếu tới là ô sàn S4 đã đợc tính toán trong Chơng 2 Thiết kế sàn.

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

15




BO CO THC TP TT NGHIP

GVHD: TH.S TRN I QUANG


- Cốn thang:

1 1
1 1
h c = ữ ữ.L c = ữ ữ.4094 = ( 227,44 ữ 272,93 ) mm
15 18
15 18

Chọn hc = 300(mm), bc = 100(mm).
Tiết diện cốn thang (b ì h) = (100 ì 300) mm.
- Độ dốc của cầu thang:
Góc tạo dốc bản thang: tg =
- Độ dài chiều nghiêng:

1,95
= 0,5417 = 28,440
3,6

L2 =

1,952 + 3,6 2 = 4,094(m) .

b. Tính toán các bộ phận của cầu thang:
2. Tính cốn thang
Tiết diện cốn thang: (100x300) mm.
Chiều dài cốn: LC =

1,952 + 3,6 2 = 4,094(m) .

a. Sơ đồ tính:

Cốn thang làm việc giống nh dầm chịu tải phân bố đều do tải trọng từ bản thang truyền vào
và do trọng lợng bản thân cốn.

Sơ đồ truyền tải vào cốn thang

Sơ đồ tính cốn thang

b. Tải trọng:
- Do bản thang truyền vào dạng chữ nhật: q1 =

q b .L1b 9,09.1,8
=
=8,18(kN/m)
2
2

- Do trọng lợng bản thân cốn:
+ Phần bê tông:
q2 = bc.(hc- hb).25x1,1 = 0,10.(0,3 - 0,1).25.1,1 = 0,55(kN/m)
SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

16


BO CO THC TP TT NGHIP




GVHD: TH.S TRN I QUANG

+ Phần trát :
q3 =(bc + 2. (hc- hb)).2.0,015.18.1,3
= (0,10 + 2.(0,3-0,1)).2.0,015.18.1,3 = 0,18(kN/m)
- Lan can sắt: q4 = 0,3 (kN/m)
Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cốn thang là:
q = q1 + q2 + q3 + q4 = 8,18 + 0,55 + 0,18 +0,3 = 9,21 (kN/m)
Tổng tải trọng vuông góc với cốn gây uốn là :
qc* = q. cos = 9,21.cos28,440 = 8,1 (kN/m).

c. Nội lực :
q *c .L2c 8,1.4,094 2
Mc =
=
=16,97(kNm)
8
8
q*c .L c 8,1.4,094
Qc =
=
=16,58(kN)
2
2
d. Tính thép:
Tính cốt dọc: Dùng thép CII có RS = 280 (MPa).
Chọn lớp bảo vệ a = 25 mm h0 = h - a = 300-25 = 275 (mm)

M
16,97.106

m =
=
=0,195 < R =0,429
R b .b.h 2o 11,5.100.2752
= 1 1 2 m = 1 1 2 ì 0,195 = 0,219
As =

.R b .b.h 0 0,219.11,5.100.275
=
= 247,35 ( mm 2 )
Rs
280

Hàm lợng cốt thép :

à=

As
247,24
.100%=
100%=0,82%>à min = 0,05%
b.h 0
110.275

Chọn thép : Chọn

118 có As = 254 (mm2) làm thép chịu lực, đặt ở phía dới tiết diện cốn

thang.
Thép chịu momen âm ở gối:


(

AS gối 30%.A s =30%.247,35=74,205 mm 2

)

Chọn thép cấu tạo 112 ( AS = 113 mm2) để chịu mô men âm ở gối.

e. Tính cốt đai:
- Điều kiện tính toán : Q b3 . ( 1 + n + f ) .R bt .b.h 0

Ta có b3 . ( 1 + n + f ) .R bt .b.h 0 = 0,6. ( 1 + 0 + 0 ) .0,9.110.275 = 16,34 ( kN )

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

17




BO CO THC TP TT NGHIP

GVHD: TH.S TRN I QUANG

Q max = 16,68(kN) > b3 . ( 1 + n + f ) .R bt .b.h 0 = 16,34 ( kN )

Bê tông không đủ khả năng chịu cắt. Vậy phải tính cốt đai chịu cắt.

Chọn cốt đai 6 (asw = 28,3 mm2), số nhánh cốt đai n =1.
- Xác định bớc cốt đai:
+ Bớc đai tính toán:

stt =
=

4.b 2 ( 1 + f + n ) .R b t .b.h 02
Q 2max

Rsw .n.a sw

4.2. ( 1 + 0 + 0 ) .0, 9.100.2752

( 16, 68.10 )
3

2

175.1.28, 3 = 1370, 78 ( mm )

+ Bớc đai lớn nhất:

smax =

b 4 ( 1 + n ) .R b t .b.h 02
Q max

=


1, 5. ( 1 + 0 ) .0, 9.100.2752
16, 68.103

= 673, 28 ( mm )

+ Bớc đai cấu tạo:

h

300
sct = min ;150 = min
( mm ) ;150 ( mm )
2

2

Chọn sct =150 (mm) bố trí cho đoạn đầu dầm: a d =

L 4094
=
= 1023, 5 ( mm )
4
4

- Kiểm tra điều kiện cờng độ:

Q max < 0, 3.w1.b1.R b .b.h 0
Trong đó:

w1


= 1 + 5..à w ; =

a s w 0, 283 ì 1
E s 21.104
=
=
7
,
78
;
à
=
=
= 1, 7.103
w
3
E b 27.10
b.s
10 ì 15

w1 = 1 + 5..à w = 1 + 5.7, 78.1, 7.10 3 = 1, 066 < 1, 3
b1 = 1 .R b = 1 0, 01 ì 11, 5 = 0, 885
0, 3.w1 .b1 .R b .b.h 0 = 0, 3.1, 066.0, 885.11, 5.100.275 = 98, 46 ( kN )
0, 3.w1 .b1 .R b .b.h 0 = 98, 46 ( kN ) > Q max = 16, 68 ( kN )
Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
+ Với đoạn giữa nhịp: s ct min (

3h ;500) = min( 3 ì 300 ;500)
4

4

Chọn s ct = 200 (mm) cho đoạn giữa nhịp dầm.
- Vậy ta có bớc đai cần chọn s = min{smax; stt;sct}

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

18


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

s = min { 1370, 48; 673, 28;150} = 150(mm) . Chọn bớc đai s = 150(mm).

Mặt cắt bố trí thép cốn thang

III.Công tác thi công
1. Lập biện pháp thi công cọc
1.1. Lựa chọn phơng án thi công cọc ép.
Để đảm bảo không gây chấn động mạnh đồng thời giảm tiếng ồn cho khu dân c
xung quanh ta chọn giải pháp ép trớc để thi công ép cọc.
Dùng 1 máy ép thuỷ lực để tiến hành ép đỉnh. Sơ đồ ép cọc xem trong bản vẽ thi
công ép cọc.
Cọc đợc ép âm so với cốt tự nhiên: (1,4 - 0,15 - 0,35) = 0,9 m.

1.2. Công tác chuẩn bị khi thi công cọc.
1.2.1. Chuẩn bị tài liệu.
- Tập hợp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật có liên quan nh kết quả khảo sát địa chất, quy
trình công nghệ.
- Nghiên cứu kỹ hồ sơ thiết kế công trình, các quy định của thiết kế về công tác ép
cọc.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của thiết bị ép cọc.
- Phải có hồ sơ về nguồn gốc, nhà sản xuất bao gồm phiếu kiểm nghiệm vật liệu và
cấp phối bê tông.
1.2.2. Chuẩn bị về mặt bằng thi công.
- Thiết lập quy trình kỹ thuật thi công theo các phơng tiện thiết bị sẵn có.
- Lập kế hoạch thi công chi tiết, quy định thời gian cho các bớc công tác và sơ đồ
dịch chuyển máy trên công trờng.
- Từ bản vẽ bố trí cọc trên mặt bằng ta đa ra công trờng bằng cách đóng các cọc gỗ
đánh dấu những vị trí đó trên công trờng.
- Vận chuyển dải cọc ra mặt bằng công trình theo đúng số lợng và tầm với của cần
trục.
- Tiến hành định vị đài cọc và tim cọc chính xác bằng cách từ vị trí các tim cọc đã
xác định đợc khi giác móng ta xác định vị trí đài móng và vị trí cọc trong đài
bằng máy kinh vĩ.
- Sau khi xác định đợc vị trí đài móng và cọc ta tiến hành dải cọc ra mặt bằng sao
cho đúng tầm với, vùng hoạt động của cần trục.

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

19



BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

- Trình tự thi công cọc ép ta tiến hành ép từ giữa công trình ra hai bên để tránh tình
trạng đất nền bị nén chặt làm cho các cọc ép sau đẩy trồi các cọc ép trớc hoặc cọc
ép sau không thể ép đến độ sâu thiết kế đợc.
1.3. Các yêu cầu kỹ thuật của cọc và thiết bị thi công cọc.
1.3.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với việc hàn nối cọc.
- Phải tiến hành kiểm tra độ thẳng đứng của cọc trớc và sau khi hàn.
- Kiểm tra kích thớc đờng hàn so với thiết kế.
- Cọc tiết diện vuông 25x25cm chiều dài cọc là 21 m gồm 3 đoạn cọc dài 7m có
mũi nhọn để dẫn hớng.
1.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật đối với các đoạn cọc ép.
- Cốt thép dọc của đoạn cọc phải hàn vào vành thép nối theo cả hai bên của thép
dọc và trên suốt chiều cao vành.
- Vành thép nối phải thẳng, không đợc cong vênh, nếu vênh thì độ vênh cho phép
của vành thép nối phải nhỏ hơn 1% trên tổng chiều dài cọc.
- Bề mặt bêtông đầu cọc phải phẳng .
- Trục cọc phải thẳng góc và đi qua trọng tâm tiết diện cọc, mặt phẳng bêtông đầu
cọc và mặt phẳng các mép của vành thép nối phải trùng nhau, cho phép mặt
phẳng bêtông đầu cọc song song và nhô cao hơn mặt phẳng vành thép nối
1(mm).
- Chiều dày của vành thép nối 4(mm).
- Cọc phải thẳng không có khuyết tật.
TT
1
1

2

Kích thớc cấu tạo
2

Độ sai lệch cho phép về kích thớc cọc
Độ sai lệch cho phép
3
30mm

Chiều dài đoạn cọc, m 10
Kích thớc cạnh ( đờng kính ngoài ) tiết
diện của cọc đặc (hoặc rỗng giữa)

3
4
5
6

Chiều dài mũi cọc
Độ cong của cọc ( lồi hoặc lõm)
Độ vững của đoạn cọc
Độ lệch mũi cọc khỏi tâm

7

Góc nghiêng của mặt đầu cọc với
mặt phẳng thẳng góc trục cọc

8

9
10
11
12
13
14
15

Cọc tiết diện đa giác
Cọc tròn
Khoảng cách từ tâm móc treo đến đầu đoạn cọc
Độ lệch của móc treo so với trục cọc
Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ
Bớc cốt thép xoắn hoặc cốt thép đai
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép chủ
Đờng kính cọc rỗng

SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

+ 5mm

30mm
10mm
1/100 chiều dài đốt cọc
10mm

nghiêng 1%
nghiêng 0,5%

50mm
20mm
5mm
10mm
10mm
5mm

20


BO CO THC TP TT NGHIP

16
17



GVHD: TH.S TRN I QUANG

Chiều dày thành lỗ
Kích thớc lỗ rỗng so với tim cọc

5mm
5mm

1.3.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị ép cọc.
- Lý lịch máy, máy phải đợc các cơ quan kiểm định các đặc trng kỹ thuật định kỳ
về các thông số chính nh sau:
+ Lu lợng dầu của máy bơm (l/ph);
+ áp lực bơm dầu lớn nhất (kg/cm2);

+ Hành trình píttông của kích (cm2);
+ Diện tích đáy pittông của kích (cm2);
- Phiếu kiểm định chất lợng đồng hồ đo áp lực dầu và van chịu áp
- Lực nén (danh định) lớn nhất của thiết bị không nhỏ hơn 1,5 lần lực nén lớn nhất
Pep max yêu cầu theo quy định của thiết kế.
- Lực nén của kích phải đảm bảo tác dụng dọc trục cọc, không gây lực ngang khi
ép.
- Chuyển động của pitông kích phải đều, và khống chế đợc tốc độ ép cọc.
- Đồng hồ đo áp lực phải tơng xứng với khoảng lực đo.
- Thiết bị ép cọc phải đảm bảo điều kiện để vận hành theo đúng quy định về an toàn
lao động khi thi công.
- Giá trị đo áp lực lớn nhất của đồng hồ không vợt quá hai lần áp lực đo khi ép cọc,
chỉ nên huy động ( 0.7 ữ 0.8 ) khả năng tối đa của thiết bị.
- Thiết bị ép cọc phải đảm bảo điều kiện để vận hành theo đúng quy định về an toàn
lao động khi thi công.
1.4. Tính toán máy móc và chọn thiết bị thi công ép cọc
1.4.1 Chọn máy ép cọc
- Để đa cọc xuống độ sâu thiết kế cọc phải qua các tầng địa chất khác nhau. Ta thấy
cọc muốn qua đợc những địa tầng đó thì lực ép cọc phải đạt giá trị:
Pe k ì Pc
Trong đó:
+ Pe - lực ép cần thiết để cọc đi sâu vào đất nền tới độ sâu thiết kế.
+ k - hệ số lớn hơn 1, phụ thuộc vào loại đất và tiết diện cọc.
+ Pc - tổng sức kháng tức thời của đất nền, Pc gồm hai phần: phần kháng mũi cọc
( Pm ) và phần ma sát của cọc ( Pms ).
- Nh vậy để ép đợc cọc xuống độ sâu thiết kế cần phải có một lực thắng đợc lực ma
sát mặt bên của cọc và phá vỡ đợc cấu trúc của lớp đất dới mũi cọc. Để tạo ra lực
ép cọc ta có: trọng lợng bản thân cọc và lực ép bằng kích thủy lực, lực ép cọc chủ
yếu do kích thủy lực gây ra.
- Sức chịu tải của cọc Pc = PSPT = 395,11 ( kN ) = 39,511 ( T ) .

PSPT: Sức chịu tải của cọc theo xuyên tiêu chuẩn SPT.
- Để đảm bảo cho cọc đợc ép đến độ sâu thiết kế, lực ép của máy phải thoả mãn
điều kiện: Pep max 2.Pcoc = 2.39,511 ( T ) = 79,02 ( T ) .
SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

21


BO CO THC TP TT NGHIP



GVHD: TH.S TRN I QUANG

- Vì chỉ cần sử dụng ( 0.7 ữ 0.8 ) khả năng làm việc tối đa của máy ép cọc. Do vậy
ta chọn máy ép thủy lực có lực ép danh định:

Pepmax

79,02
= ( 98,78 ữ 112,89 ) ( T )
( 0,7 ữ 0,8) ( 0,7 ữ 0,8)
- Chọn thiết bị ép cọc có lực nén lớn nhất P max = 200(T), gồm 2 kích thuỷ lực mỗi
kích có Pep = 100(T).
- Chọn máy ép cọc có giá máy ép cao 8(m).
1.4.2. Tính toán đối trọng
* Chọn đối trọng sơ bộ theo lực ép:
- Với công trình có số lợng cọc ở mỗi đài móng khá lớn, ta thiết kế giá cọc sao cho

mỗi vị trí đứng ép đợc tối đa 5 cọc để rút ngắn thời gian ép cọc.
- Thiết kế giá ép có cấu tạo bằng dầm tổ hợp thép tổ hợp chữ I, bề rộng 30cm, cao
60cm, khoảng cách giữa hai dầm đỡ đối trọng 3,0m.
- Dùng đối trọng là các khối bêtông có kích thớc 3x1x1m. Vậy trọng lợng của một
khối đối trọng là: Pdt = 3.1.1.2,5 = 7,5 ( T ) .
- Tổng trọng lợng của đối trọng tối thiểu phải lớn hơn:
Pep
ma y

=

Pepyc = 1,1.112,89 = 124,18 ( T )
* Tính toán chống lật:
Tính toán chống lật cho móng M2.
- Lực gây lật khi ép: Pep = 0,7.Pmay = 0, 7.200 = 140 ( T ) > Pepyc = 124,18 ( T )
Giá trị đối trọng Q mỗi bên đợc xác định theo các điều kiện:

1

4
3

2

5

+ Điều kiện chống lật khi ép cọc số 4 theo phơng ngang máy ép:

SINH VIấN : CễNG HNG _


LP TC11X1

22




BO CO THC TP TT NGHIP

GVHD: TH.S TRN I QUANG

2Q

P

Pep .1,7

140.1,7
= 95,2 ( T )
2.1,25 2.1,25
+ Điều kiện chống lật khi ép cọc số 4 theo phơng dọc máy ép:
2Q.1,25 > Pep .1,7 Q >

=

Q

Q

P


4,85.Pep

4,85.140
= 80,83 ( T )
1,5 + 6,9
8,4
- Để thỏa mãn chống lật khi ép cọc thì đối trọng mỗi bên phải lấy giá trị lớn nhất đã
1,5.Q + 6,9.Q > 4,85.Pep Q >

=

95,2
= 12,69 . Chọn n=14 cục đối trọng có kích
7,5
thớc (3 ì 1 ì 1)m , kích thớc khung dẫn và khối đối trọng nh hình vẽ:
tính. Vậy Q = 95,2 ( T ) n =

1.4.3. Số máy ép cọc cho công trình
- Khối lợng cọc cần ép của công trình thể hiện trong bảng sau:
Tên
móng

Số
lợng
móng

Số cọc
trong
đài


Chiều
dài cọc
(m)

SINH VIấN : CễNG HNG _

Chiều dài
ép âm (m)

LP TC11X1

Chiều dài
ép cọc
(m)

Chiều dài
ép cọc âm
(m)

Tổng số
cọc
toàn công
trình

23


BO CO THC TP TT NGHIP




GVHD: TH.S TRN I QUANG

M1

16

5

21

0.9

1680

72

80

M2

34

2

21

0.9


1428

61.2

68

M3

16

5

21

0.9

1680

72

80

M4

4

3

21


0.9

252

10.8

12

M5

2

2

21

0.9

84

3.6

4

Tổng

72

5124


219.6

244

- Theo kết quả thực tế, đối với cọc tiết diện 25x25cm, đất cấp II máy ép ép đợc
200m cọc/ca, sử dụng một máy ép ta có:
- Số ca máy cần thiết = (

5124 + 219,6 ) ì 1

= 26, 72 (ca)
200
- Chọn 1 máy ép làm việc 2ca/ngày với thời gian phục vụ ép cọc dự kiến khoảng 13
ngày (cha kể thời gian thí nghiệm nén tĩnh cọc TCVN 9362-2012 số cọc cần nén
tĩnh lấy bằng 1% tổng số cọc của công trình nhng trong mọi trờng hợp không ít
hơn 2 cọc).
*Chọn cẩu phục vụ ép cọc:
- Cẩu dùng để cẩu cọc đa vào giá ép và bốc xếp đối trọng khi di chuyển giá ép.
- Xét khi cẩu dùng để cẩu cọc vào giá ép tính theo sơ đồ không có vật cản:

= max= 700.
+ Xác định độ cao nâng cần thiết:
H = hct + hat+ hck+ e - c = 8 + 0,5 + 7 + 1,5 - 1,5 = 15,5(m)
Trong đó: hct = 8 m: Chiều cao giá đỡ.
hat = 0,5 m: Khoảng cách an toàn.
hck = 7,0 m : Chiều cao cấu kiện (Cọc)
e = 1,5 m: Khoảng cách cần với đối trọng
c = 1,5 m : Khoảng cách điểm dới cần so với mặt đất.
+Chiều dài cần:
H h c 15,5 1,5

L=
=
= 14,9 ( m )
sin
sin 700
+Tầm với:
R = L.cos + r = 14,9.cos700+1,5 = 6,6 (m)
+ Trọng lợng cọc: Gcọc = 7,0.0,252.2,5.1,1 = 1,2(T)
+ Trọng lợng cẩu lắp: Q = Gcọc.kđ = 1,2.1,3 = 1,56(T)
- Vậy chọn cẩu có các thông số là:
L = 14,9 (m)
R = 6,6 (m)
H = 15,5 (m)
Q = 1,56 (T)
*Xét khi bốc xếp đối trọng:
- Chiều cao nâng cần:
H = hct + hat+ hck+ e - c = 5 + 0,5 + 1 + 1,5 - 1,5 = 6,5 (m)
Trong đó: hct = 5 m: Chiều cao của khối đối trọng
hat = 0,5 m: Khoảng cách an toàn.
hck = 1 m : Chiều cao cấu kiện( đối trọng)
SINH VIấN : CễNG HNG _

LP TC11X1

24


BO CO THC TP TT NGHIP




GVHD: TH.S TRN I QUANG

e = 1,5 m: Khoảng cách cần với đối trọng
c = 1,5 m : Khoảng cách điểm dới cần so với mặt đất.
- Trọng lợng cẩu: Qm= Q.1,3 = 7,5.1,3 = 9,75(T)
tg tu =

3

h ct c + e
5 1,5 + 1,5
=3
= 1,49
d
1,5

- Vậy góc nghiêng tối u của tay cần : tu= arctg1,49 = 560

L=

h ct + h at + h ck c + e
b
5 + 0,5 + 1 1,5 + 1,5
3
+
=
+
= 10,52 ( m )
0

sin tu
2.cos tu
sin 56
2.cos56 0

-Tầm với:
R = L.costu+ r = 10,52 cos560 + 1,5 = 7,38(m)
- Vậy các thông số chọn cẩu khi bốc xếp đối trọng là:
L = 10,52 (m)
R = 7,38 (m)
H = 6,5 (m)
Q = 9,75 (T)
- Do trong quá trình ép cọc cần trục phải di chuyển trên khắp mặt bằng nên ta chọn
cần trục tự hành bánh hơi.
- Từ những yếu tố trên ta chọn cần trục tự hành ô tô dẫn động thuỷ lực NK-200 có
các thông số sau:
+ Hãng sản xuất: KATO - Nhật Bản.
+ Sức nâng Qmax/Qmin = 20 / 6,5 (T)
+ Tầm với Rmin/Rmax = 3 / 22 (m)
+ Chiều cao nâng
: Hmax = 23,6 (m)
Hmin = 4,0 (m)
+ Độ dài cần chính : L = 10,28 - 23,5 (m)
+ Độ dài cần phụ
: l = 7,2 (m)
+ Thời gian
: 1,4 phút
+ Vận tốc quay cần : 3,1 v/phút

SINH VIấN : CễNG HNG _


LP TC11X1

25


×