Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ÔN TẬP AMIN POLIME, KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.69 KB, 22 trang )

Chương 3: AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN
AMIN
Số đồng phân của amin đơn chức
CTPT

Tổng số
đồng phân

Bậc 1

Bậc 2

C3H9N

4

2

1

C4H11N

8

4

3

C5H13N

17



8

6

1
1
3
7

C6H15N
C7H9N

Bậc 3

5

4

1

0

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C3H9N?
A. 4

B. 6
C. 3
D. 5
Câu 9: Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 10: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N – [CH2]6 – NH2
B. CH3 – NH – CH3
C. C6H5NH2
D. CH3 – CH – NH2
CH3
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2
CH3
A. metyletylamin B. etylmetylamin C. isopropanamin D. isopropylamin
Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D.
Phenylmetylamin.


Câu 13: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 15: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 16: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. isopropanamin.
D.
isopropylamin.
Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 18: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 19: Trong các chất cho dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. C6H5 – CH2 – NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 20: Trong các chất cho dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. NH3

B. C6H5 – CH2 – NH2
C. C6H5NH2
D. (C6H5)2NH
Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2NH2
Câu 22: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3 ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; CH3CH2NH2
B. NH3 ; CH3CH2NH2 ; CH3NH2 ; C6H5NH2
C. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3CH2NH2 ; CH3NH2
D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; CH3CH2NH2
Câu 23: Sắp xếp các amin: anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin (3) và trimetyl
amin (4) theo chiều tăng dần tính bazơ
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (1) < (2) < (4) < (3)
D. (1) < (4) < (3) < (2)
Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2)
etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)
D. (2) < (5) < (4) < (3) <
(1)
Câu 25: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin;
(2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1)
B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)

D. (2) < (5) < (4) < (3) <
(1)
Câu 26: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin
B. Metyl amin
C. Amoniac
D.
Đimetylamin
Câu 27: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
Câu 28: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 29 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?


A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
Câu 30: (TN- PB- 2007)Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. C6H5NH2.
D.
CH3NH2.
Câu 31: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 32: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng
các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 33: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri
hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 34: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 35: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 36: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NH2CH2COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7OH.
Câu 37: (TN- PB- 2007) Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.

B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 38: Dùng nước brom không phân biết được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. anilin và xiclohexylamin
C. anilni và phenol
D. anilin và benzen
Câu 39: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 40: (TN- PB- 2008) Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba
lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH
Câu 41: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl. C. nước Br2.
D. dung dịch
NaOH.
Câu 42: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 43: Chất có tính bazơ là

A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 44: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2)tác dụng vừa đủ với axit
HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam
B. 8,15 gam
C. 7,65 gam
D. 8,10 gam
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72
lit CO2, 1,12 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức của X là:


A. C3H6O
B. C3H5NO3
C. C3H9N
D. C3H7NO2
Câu 46: Công thức amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
Câu 47: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,80 lit CO2 ,
2,80 lit khí N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X
là:
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N

Câu 48: (TN- Mẫu -2009)Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12
lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 49: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là ở đáp án nào?
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 50: (TN- PB- 2008) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra
V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 51: (TN- Phân ban -2008 -L2)Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin
( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 52: (TN- Bổ túc -2009) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit
HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là
A. 25,900 gam .
B. 6,475gam.
C. 19,425gam.
D. 12,950gam.

Câu 53: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO2 và
1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc)
A. C3H5-NH2.
B. C4H7-NH2.
C. C3H7-NH2.
D. C5H9-NH2.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08 lit
khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây ?
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu
được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C5H11NH2 và C6H13NH2
Câu 56: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g
H2O, 8,4 lit khí CO2 và 1,4 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc).
X có công thức phân tử là:
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C5H13N
Có bao nhiêu amin ứng với công thức phân tử trên ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 57: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của
nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn
hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lếố mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối
tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. C2H7N , C3H9N , C4H11N
B. C3H9N , C4H11N , C5H13N
C. C3H7N , C4H9N , C5H11N
D. CH5N , C2H7N , C3H9N
Câu 58: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ số mol a = nCO : nH O biến
đổi trong khoảng nào?
A. 0,4 < a < 1,2 B. 0,8 < a < 2,5 C. 0,4 < a < 1
D. 0,75 < a < 1
3
2
4
Câu 59: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO (đặc) có mặt H SO đặc, sản phẩm
thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối
lượng anilin thu được là


A. 456 gam.
B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 60: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.

Câu 61: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
2
5
2
Câu 62: Cho 4,5 gam etylamin (C H NH ) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 63: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối.
Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 64: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 65: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol
H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g.

B. 14,2g.
C. 19,1g.
D. 28,4g.
Câu 66: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5%
cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12;
N = 14)
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 67: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được
15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH 3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N 2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,6 gam.
Câu 70: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa
2,4,6 – tribrom anilin là

A. 164,1ml.
B. 49,23ml.
C 146,1ml.
D. 16,41ml.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2
(đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 72: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và
số đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân.
B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân.
D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 73: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi
phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối
lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C4H11N



Câu 75: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br 2 thu được 9,9 gam kết tủa.
Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 76: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 77: (TN- PB- 2007- L2) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm
dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 78: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol.
Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 2: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
A. nhóm amino
B. nhóm cacboxyl
C. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
D. một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
Câu 2: (TN- PB- 2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường là
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C.CH3NH2.
D. C2H5OH.
Câu 2\3: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH
D. CH2OH – CHOH – CH2OH
Câu 4:C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit ( với nhóm amin bậc nhất)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
α
Câu 5: Axit - aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây?
A. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; K2SO4 ; H2N – CH2 – COOH
B. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; Cu ; H2N – CH2 – COOH
C. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; H2N – CH2 – COOH
D. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; NaCl ; H2N – CH2 – COOH
Câu 6: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 8: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH3–CH(NH2)–COOH ?


A. Axit 2-aminopropanoic.

B. Axit α-aminopropionic.

C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?

A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

D. Axit α-aminoisovaleric.

Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với hợp chất
CH3 – CH – COOH ?
NH2
A. axit 2 – aminopropanoic
B. axit α - aminopropionic
C. anilin
D. alanin
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 14: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin(H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 15: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 16: ( TN- PB- 2007)Cho các phản ứng:
H2N-CH2COOH + HCl → H3N+-CH2COOHClH2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính.
B. chỉ có tính bazơ.
C. có tính oxi hoá và tính khử.
D. chỉ có tính axit.
Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được
với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 18: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 19: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 20: ( TN- KPB- 2007- L2) Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng

A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.
B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.
C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.
D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH.
Câu 21: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 22: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng
của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch
NH3.


C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 24: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 26: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím
?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
Câu 27: (TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH2CH2COOH.
B. CH3COOH.
C. NH3.
D. CH3NH2.

Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần
dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 29: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH ; CH3COOH ; C2H5NH2 chỉ cần
dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. Na kim loại
D. quì tím
Câu 30: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2NCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 32: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung
dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl
= 35, 5)
A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 33: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung
dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16,
Na = 23)
A. 9,9 gam.

B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 34: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na
= 23)
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 35: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho
15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 36: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 37: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài
aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41
B. 9,04
C. 11,02
D. 8,43



Câu 38: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit
B là
A. axit amino fomic.
B. axit aminoaxetic.
C. axit glutamic.
D. axit β-amino propionic.
Câu 39: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH
0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.
Câu 40: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.
Câu 41: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho
10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
α
Câu 42: Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so
với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3.
D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 43: A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl,
hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH
B.
HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–
COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 44: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 45: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
Câu 46: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 47: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 2 chất.

C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 48: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 49: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 50: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất
xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 51: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.


Câu 52: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. H2N – CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
Câu 53: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 0,89

gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
công thức nào sau đây ?
A. H2N – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
D. C3H7 – CH(NH2) – COOH
Câu 54: X là một α - amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
Cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua
của X. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH
D. CH3 – [CH2]4 – CH (NH2) –
COOH
Câu 55: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε – aminocaproic với hiệu suất 80% , ngoài
amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m
là:
A. 10,41
B. 9,04
C. 11,02
D. 8,43
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol
N2. Amino axit X có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2COOH
B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH
D. H2NCH(COOH)2
Câu 57: Hợp chất X là một α - amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80
ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó đem cô cạndung dịch thu được 1,835 g muối.
Phân tử khối của X là:

A. 174
B. 147
C. 197
D.
187
Câu 58: Để trung hòa 200 ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 g dung dịch
NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3 g muối khan. X có công thức cấu tạo là:
A. H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH(COOH)2
C. (H2N)2CHCOOH
D. H2NCH2CH(COOH)2
Câu 58: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là:
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. phân tử protein luôn có chứa nhóm chức OH
D. protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 60: Tripeptit là hợp chất :
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit
Câu 61: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH

D. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
Câu 63: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 64: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng ?
A. dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang đỏ
B. dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang xanh
C. dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
D. dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quì tím sang đỏ hoặc xanh
hoặc không làm đổi màu quì tím.
Câu 65: (TN- PB- 2007- L2) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các
protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. este.
B. β- amino axit.
C. α- amino axit.
D. axit cacboxylic.
Câu 66: Trong các nhận xét dưới đây , nhận xét nào không đúng ?
A. peptit có thể thủy phân hoàn toàn thành các α - amino axit nhờ xúc tác axit
hoặc bazơ
B. peptit có thể thủy phân không hoàn toàn thành các các peptit ngắn hơn nhờ
xúc tác axit hoặc bazơ
C. các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất
có màu tím hoặc đỏ
D. enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc
tác cho sự phân cắt một số liên kết nhất định.
Câu 67: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

A. CH3NH2
B. NH2 – CH2 – COOH
C. CH3COONa
D. HOOC – CH2 – CH2 –CH(NH2) – COOH
-----Hết----POLIME
Trùng hợp
Khái
niệm
(phân biệt
dựa vào
phản ứng)
Điều kiện
monome
Phản ứng
Tính chất hóa học
Phản ứng giữ nguyên mạch C.
Phản ứng cắt mạch
- Thủy phân: gồm chất có:
- Tăng mạch (khâu mạch)
Chất dẻo

Trùng ngưng


Phương trình tạo polime làm chất dẻo, tên monome, tên polime. Ứng dụng.
PE
PVC
PP
PS
PMA

PMM
PVA
PPF

Cao su
Cao su tự nhiên
Cao su lưu hóa
Phương trình tạo polime làm cao su, tên monome, tên polime. Ứng dụng.
Cao su isopren
Cao su buna
Cao su cloropren
Cao su buna-S
Cao su buna-N
Tơ sợi
Phân loại tơ sợi
Phương trình tạo polime làm tơ sợi, tên monome, tên polime. Ứng dụng.
Tơ nilon

Tơ olon
Tơ lapsan
Tơ clorin


Tơ axetat
Một số sơ đồ cơ bản tổng hợp các chất.
☺CH4 → C2H2 → C2H3 Cl → PVC
☺Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna
☺CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon
☺ Xenlulozơ→glucozơ→C2H5OH→Buta-1,3-đien →Cao su Buna
TH

☺ CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 →
Cao su Buna

Bài tập tính theo phương trình, sơ đồ, hiệu suất.
Câu 1) Một đoạn mạch polime có khối lượng là 8,4 mg. Số mắt xích etilen (- CH 2 - CH2 -) có trong
đoạn mạch đó là:

A. 1,626.1023.
1,806.1020

B. 1,807.1023.

C. 1,626.1020.

D.

Câu 2) Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là

A. 7224.1017.
B. 6501,6.1017.
C. 1,3.10-3.
D. 1,08.10-3
Câu 3) Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử
khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Câu 4) Một đoạn mạch polime có khối lượng là 8,4 mg. Số mắt xích etilen (- CH 2 - CH2 -) có trong
đoạn mạch đó là:


A. 1,626.1023.
B. 1,807.1023.
C. 1,626.1020.
D.
20
1,807.10 .
Câu 5) Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của
toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
A. 3500m3
B. 3560m3
C. 3584m3
D. 5500m3

Câu 6) Để tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của
quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì c ần các l ượng
axit và ancol là bao nhiêu?
A. 215 kg axit và 80 kg ancol
B. 85 kg axit và 40 kg ancol
C. 172 kg axit và 84 kg ancol
D. 86 kg axit và 42 kg ancol
Câu 7) Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam rượu metylic và và
bao nhiêu gam axit metacrrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%.
A. axit 68,8 gam; rượu 25,6 gam.
B. axit 86,0 gam; rượu 32 gam.
C. axit 107,5 gam; rượu 40 gam.
D. axit 107,5 gam; rượu 32 gam.
Câu 8) Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa
sau:
%

%
C 2 H 5 OH hs
50
→ butadien − 1,3 hs
80
→ cao su buna

Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo
sơ đồ trên?
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 115 gam
D. 230 gam
Câu 9) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3 Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo


sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 358,4.

B. 448,0.

C. 286,7.

D. 224.0.

Câu 10) Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
TH
%

80%
60%
Xenlulozơ  35
 → glucozơ   → C2H5OH  → Buta-1,3-đien → Cao su

Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn.
B. 37,875 tấn.
C. 5,806 tấn.
17,857 tấn.

D.

Câu 11) Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol
etylic cần dùng là

A. 920 kg.

B. 736 kg.

C. 684,8 kg.

D. 1150 kg.

Câu 12) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3 Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo
sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)


A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224.0.
Câu 13) Trùng hợp etilen thu được polietilen (PE). Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen
đó sẽ thu được 8800 g CO2. Hệ số trùng hợp n của quá trình là
A. 100
B. 200
C. 150
D. 300
Câu 14) Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg
tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên
metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)

A. 185,66.
B. 420.
C. 385,7.
D. 294,74.
Xác định tỉ lệ mắt xích, mắt xích phản ứng
Câu 15) Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên tử
Cl. Polime này có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000 đvC. Polime đó
có mắt xích là:
A. (-CH=CCl-)n
B. (-CH2-CHCl-)n C. (-CCl=CCl-)n
D. Cấu tạo
khác
Câu 16) Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ
mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1:3
B. 1:2

C. 2:3
D. 3:5

Câu 17) Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung
bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC.
A. 1
B. 2.
C.3
D. 4
Câu 18) Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung
bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 19) Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là

A. 1: 3

B. 1: 2

C. 2: 3

D. 3: 5

Câu 20) Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức
của hai chất trong sản phẩm là:



A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n, [C6H7O2(ONO2)3]n.
B.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n, [C6H7O2OH(ONO2)2]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n
D. [C6H7O2OH(ONO2)2]n, [C6H7O2(ONO2)3]n.
Câu 21) Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung
bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 22) Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong caosu buna-S là

A. 2: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 1.
D. 3: 5.
☺Viết cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử, nhóm nguyên tử, ion. Vị trí của
nguyên tố trong BTH
- Thứ tự các phân lớp theo chiều tăng dần mức năng lượng
- Khí hiếm
- Mối quan hệ 2 nguyên tố cùng nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp.
- Vị trí của nguyên tố trong BTH: Ô, chu kì, nhóm (nhóm A, nhóm B, STT nhóm)
☺Cân bằng phản ứng theo phương pháp đại số và theo phương pháp thăng

bằng e.
- Nguyên tắc
- Cách cân bằng theo phương pháp đại số
Với phản ứng oxi hóa khử.
- Cách xác định mức oxi hóa
Với đơn chất
Trong hợp chất
Với ion
Tổng mức oxi hóa
Lưu ý Mức oxi hóa của kim loại
Mức oxi hóa của phi kim
Mối quan hệ mức oxi hóa của nguyên tử trong axit và muối tương ứng
Tính mức oxi hóa trung bình hoặc tính mức oxi hóa theo cấu tạo
- Phản ứng oxi hóa khử. Cách xác định
- Dự đoán chất
có tính oxi hóa
Có tính khử
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- Các bước cân bằng phản ứng theo phương pháp thằng e.
Lưu ý đặt hệ số
nên đặt hệ số bên vế trái
Phải đặt hệ số bên vế phải
Phản ứng có nhiều quá trình
Phản ứng có hệ số bằng chữ
☺Vị trí của kim loại trong BTH. Các nhóm A tiêu biểu. Quy luật biến đổi (xét
theo chu kì, nhóm)
Tính kim loại ngược tính phi kim


Kim loại có bán kính lớn, năng lượng ion hóa nhỏ, độ âm điện bé, kim loại tạo oxit

bazo-bazo
Phi kim có bán kính nhỏ, năng lượng ion hóa lớn, độ âm điện lớn, kim loại tạo oxit
axit-axit
☺Dãy hoạt động hóa học của kim loại, mốc tính chất, mốc điều chế kim loại.
Phân hủy nước
Điều chế bằng cách điện phân nóng
chảy
Tác dụng với H+
Điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
Không tác dụng với 0xi
Điều chế bằng phương pháp thủy luyện
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau
Điều chế bằng cách điện phân
dung dịch
ra khỏi dung dịch muối
☺Tính chất của kim loại
1. Tác dụng với phi kim.
O2, O3, X2, S, P
2. Tác dụng với nước (phân hủy nước)
3. Tác dụng với axit
a. HCl, HBr, HI, H2SO4 loãng…..
Khối lượng muối
b. HNO3, H2SO4 đặc
Hòa tan
Oxi hóa
Sản phẩm khử
Thụ động hóa
Lưu ý NO3- trong mt H+ có tính oxi hóa như HNO3.
(Al, Zn còn tan trong dung dịch kiềm)
Khối lượng muối

4. Tác dụng với dung dịch muối.
a. Kim loại phân hủy nước tác dụng với dung dịch muối.
b. Kim loại từ Mg trở về sau tác dụng với dung dịch muối.
c. Kim loại tác dụng Fe3+, Fe tác dụng với Ag+.
5. Phản ứng nhiệt nhôm
6. Phản ứng khác.
☺Dãy điện hóa của kim loại
- Sự biến đổi tính chất trong dãy điện hóa
- Ứng dụng của dãy điện hóa.
a. So sánh
b. Xét chiều
(dự đoán sản phẩm tạo thành sau phản ứng)
☺Điều chế kim loại, điện phân.
Nguyên tắc, Mốc điều chế kim loại


Điện phân
a. Điện phân nóng chảy
b. Điện phân dung dịch (dương cực trơ)
Thứ tự ion phản ứng trên bề mặt điện cực
Anot
Catot
c. Điện phân dung dịch (dương cực bằng kim loại bị tan ra)
Phương trình Faraday.
☺Ăn mòn kim loại
Ăn mòn hóa học.
Thường xảy ra ở
Ăn mòn điện hóa
Thường xảy ra
Điều kiện ăn mòn điện hóa

Chống ăn mòn kim loại
Sử dụng các định luật bảo toàn. Ngoài sử dụng cân bằng phản ứng còn sử dụng
tính toán
Bảo toàn nguyên tố. Tổng số mol nguyên tử X giai đoạn A= tổng số mol nguyên tử
X giai đoạn B
Bảo toàn điện tích. Trong dung dịch tổng điện tích cation =tổng điện tích anion
Bảo toàn e. Tổng số mol e do chất khử nhường = tổng số mol e do chất oxi hóa
nhận.
Bảo toàn e chỉ áp dụng cho phản ứng oxi hóa khử. Đặc biệt khi số phản ứng oxi hóa
khử quá nhiều, phản ứng oxi hóa khử xảy ra liên tiếp, khó tính được theo phương
trình phải áp dụng bảo toàn e.
Bảo toàn e ở P1, ở P2
Bảo toàn e cho toàn bộ quá trình
BÀI TẬP.
Hoàn thành các phản ứng cho sau.
M + O2 →
M+ HNO3đ→
M + Cl2 →
M+ HNO3l→
NO
M + S→
M+ HNO3l→
N2O
M+ H2O →
M+ HNO3l→
N2
M+ HCl→
M+ HNO3l→
NH4NO3
+

M+ H2SO4→
M+ H + NO3 →
ñpnc
M+ H2SO4đ→


MCl


H2S

H2S+
KMnO4 +
S+
+ Cl2 +
C +
FeO +
S+
FeSO4 +

H2SO4đ→
SO2+ H2O
H2SO4đ→
H2O →
H2SO4đ →
H2SO4đ →
HNO3đ→
H2SO4đ →

SO2+


H2O

K2SO4+
MnSO4+
H2SO4
SO2+
H2O
HCl+
H2SO4
CO2 +
SO2 +
H2O
SO2 +
H2O +
Fe2(SO4)3
H2SO4+
NO2+
H2O
SO2 +
H2O +
Fe2(SO4)3
SO2+
H2O +
CO2 +
H2O +
H2O

FeCO3 +


H2SO4 đặc →

H2S

+

O2

Al +

t
→
H2SO4 đặc 



Fe2(SO4)3

o

Fe3O4 +
H2S +

to

→
H2SO4 đặc 
SO2 →
HCl +
KMnO4 →


Al2(SO4)3 +
Fe2(SO4)3 +
S+
KCl +

S+

H2O.
SO2 +

H2O
MnCl2 +

Cl2+
KOHđ→
KClO3+
KCl+
M +
H2SO4đ

SO2 +
H2O +
Điện phân dung dịch
NaCl, HCl, CuCl2, Na2SO4, H2SO4, CuSO4, NaOH.
Cho biết sự thay đổi pH của dung dịch sau điện phân
Tính toán cơ bản

H2O
Cl2 +


H2O

H2O
M2(SO4)n

Kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4l...
Câu 1) Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng
thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 4,5 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 2) Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối lượng của
Al trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 80%.
Câu 3) Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối
lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.
B. 74,1 gam.
C. 50,3 gam.
D. 24,7 gam.
Câu 4) Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan.
Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.

D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 5) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở
đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 2.
C. 6
D. 7.
Câu 6) Cho 10 hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được 24,2 gam muối clorua. Tính % về khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp ban đầu
A. 25% và 75%
B. 91% và 9%
C. 50% và 50%
D. 64% và 36%
Câu 7) Hòa tan hòan toàn 8,3 gam Al và Fe vào dung dịch H 2SO4 dư thấy tạo 26,05 gam muối sunfat. Tính % khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 32,53% và 67,47%
B. 63,2% và 36,85
C. 56% và 46% D. 24,6% và 75,4%
Câu 8) Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lit H 2 (đktc). Cô cạn dung
dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,29 g
B. 2,87 g
C. 3,19 g
D. 3,87 g

Trang 18


Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh HNO3, H2SO4 đ...(AXIT DƯ)
Câu 9) X là hợp kim đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hoà tan 32,2 gam X trong dung dịch HNO 3 loãng được V lít (ở

đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của X và giá trị của V là
A. Cu2Zn3; 7,467.
B. Cu3Zn2; 74,67.
C. Cu3Zn2; 7,467
D. Cu2Zn3; 74,67.
Câu 10) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N 2, NO,
N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?
A. 2,7 g
B. 16,8 g
C. 35,1 g
D. 53,1 g
Câu 11) Hòa tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO 3 thì thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với
H2 là 16,6. Giá trị của a là:
A. 2,38g
B. 2,08g
C. 3,9g
D. 4,16g
Câu 12) Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X (gồm NO và
NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,60
Câu 13) Cho hợp kim A gồm Fe và Cu. Hòa tan hết 6g A bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thì thoát ra 5,6 lít khí nâu đỏ duy nhất
(đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là:
A. 53,34%
B. 46,66%
C. 70%
D. 90%
Câu 14) Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 0,55mol SO 2. Cô cạn

dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1g
B. 96,1g
C. 61,9g
D. 91,6g
Câu 15) Cho 1,35gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 1,12lit hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng trung
bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở ( đktc ). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65g
B. 7,28g
C. 4,24g
D. 5,69g
Câu 16) Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1mol NO và
0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch ( không có muối amoni NH4NO3 ) sau phản ứng là:
A. 39g
B. 32,8g
C. 23,5g
D. Không xác định
Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh HNO3, H2SO4 đ...(AXIT KHÔNG DƯ)
Câu 17) Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và
3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 18) Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch X chứa m gam muối và khí NO
(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4.
B. 60,5.
C. 51,2.
D. 54,0.

Câu 19) Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO (ở đktc) và dung
dịch A. Khối lượng muối sắt (III) nitrat có trong dung dịch A là
A. 36,3 gam.
B. 30,72 gam.
C. 14,52 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 20) Cho a mol Fe tác dụng với b mol HNO 3, sau khi phản ứng hoàn chỉ thu được khí NO. Xác định tỉ lệ a:b để
- Sau phản ứng chỉ chứa 1 chất tan duy nhất
- Sau phản ứng thu được 2 chất tan với tỉ lệ 2:1 về số mol
Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Kim loại phân hủy nước tác dụng với dung dịch muối; Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
1 kim loại tác dụng với dung dịch chứa 1 muối
Câu 21) Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO 3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn
chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam
B. Tăng 0,16 gam.
C. Giảm 0,08 gam.
D. Giảm 0,16 gam
Câu 22) Ngâm một thanh Cu trong ddịch có chứa 0,04 mol AgNO 3, sau một thời gian lấy thanh kloại ra thấy klượng tăng hơn so
với lúc đầu là 2,28 gam.Coi toàn bộ kloại sinh ra đều bám hết vào thanh Cu. Số mol AgNO3 còn lại trong ddịch là
A. 0,01
B. 0,005.
C. 0,02
D. 0,015.
Câu 23) Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl 2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung
dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung
dịch là
A. 1,15 gam
B. 1,43 gam.
C. 2,43 gam

D. 4,13 gam
Câu 24) Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có klượng 8,48 gam bằng cách ngâm vật đó trong ddịch AgNO 3. Sau
một thời gian lấy vật đó ra khỏi ddịch, rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Klượng Ag đã phủ trên bề mặt của vật là

Trang 19


A .1,52 gam
B .2,16 gam.
C. 1,08 gam
D. 3,2 gam.
Câu 25) Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy
nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam
B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam
D. Giảm 0,8 gam.
Câu 26) Ngâm một lá Zn nhỏ trong một ddịch chứa 2,24gam ion kim loại có điện tích 2+. Khi pứng xảy ra htoàn thấy khối lượng
lá Zn tăng thêm 0,94 gam. M là
A .Fe.
B .Pb.
C .Cd.
D. Mg.
Câu 27) Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối
lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 27 gam
B. 10,76 gam.
C. 11,08 gam
D. 17 gam.
1 kim loại tác dụng với dung dịch chứa nhiều muối (dãy điện hóa, thứ tự phản ứng, sản phẩm tạo thành)

Câu 28) Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm: AgNO 3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là
A. 0,15M.
B. 0,125M.
C. 0,2M.
D. 0,1M.
Câu 29) Nhúng thanh Zn vào ddịch chứa 3,2 gam CuSO 4 và 6,24 gam CdSO 4. Hỏi sau khi Cu2+ và Cd2+ bị khử hoàn toàn thì
klượng thanh Zn tăng hay giảm?
A. Tăng 1,39 gam.
B. Giảm 1,39 gam.
C. Tăng 4 gam.
D. Giảm 4 gam.
Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch chứa 1 muối (dãy điện hóa, thứ tự phản ứng, sản phẩm tạo thành)
Câu 30) Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 64,8 gam.
B. 54 gam.
C. 20,8 gam.
D. 43,2 gam
Câu 31) Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO 3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu
được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO 4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản
ứng kết thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a là
A .5,9.
B .15,5.
C .32,4
D. 9,6.
Câu 32) Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 xM, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch
mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của x là
A. 0,04M.
B. 0,06M.

C. 0,1M
D. 0,025M.
Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch chứa nhiều muối (dãy điện hóa, thứ tự phản ứng, sản phẩm tạo thành)
Câu 33) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch
thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%.
B. 85,30%.
C. 82,20%.
D. 12,67%.
Câu 34) Cho hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc
được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H 2 (ở
đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và dung dịch Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,1; 0,2
B. 0,15; 0,25.
C. 0,28; 0,15
D. 0,25; 0,1.
Bài tập nhiệt luyện
Câu 35) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 36) Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4
gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224

Câu 37) Thổi một luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn
thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 3,21.
B. 3,32.
C. 3,22
D. 3,12.
Câu 38) Một hỗn hợp X gồm: Fe, FeO và Fe 2O3. Cho 4,72 gam hỗn hợp này tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xong
thu được 3,92 gam Fe. Nếu ngâm cùng một lượng hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO 4 dư, phản ứng xong thu được 4,96 gam chất rắn.
Khối lượng Fe, FeO và Fe2O3 trong X là
A. 1,2 gam; 1,19 gam và 2,01 gam.
B. 1,8 gam; 1,42 gam và 1,5 gam.
C. 1,68 gam; 1,44 gam và 2,07 gam.
D. 1,68 gam; 1,44 gam và 1,6 gam.

Trang 20


Bài tập điện phân dung dịch
Câu 39) Sau một thời gian điện phân 200 ml ddịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện
phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ CuCl2 ban đầu là
A. 1M
B. 1,5M.
C. 1,2M.
D. 2M.
Câu 40) Điện phân 400 ml dung dịch gồm: AgNO 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot trơ. Sau một
thời gian t ngắt dòng điện sấy khô catot rồi cân lại thấy khối lượng catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28 gam Cu. Giá trị của
m và t là
A.1,28 gam;1930s
B.9,92 gam;1930s

C.2,28 gam;965 s.
D.9,92 gam;1158s.
Câu 41) Điện phân 500 ml dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hoà
dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết I= 20A, thời gian điện phân là
A. 4013 giây
B. 3728 giây.
C. 3918 giây.
D. 3860 giây.
Câu 42) Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện là 3,0A. Sau 1930
giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối đã dùng là
A. Cu.
B. Zn.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 43) Điện phân 200 ml dung dịch chứa 2 muối Cu(NO 3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ dòng điện 0,804A, thời gian điện
phân là 2 giờ, người ta thấy khối lượng catot tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y là
A. x = y = 0,1
B. x = y = 0,02.
C. x = 0,02; y = 0,01.
D. x = y = 0,05.
Câu 44) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở
anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn
lại là 0,05M. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15M
B. 0,2M.
C. 0,1M
D. 0,05M
Câu 45) Điện phân dung dịch AgNO 3 trong thời gian 16,08 phút với cường độ dòng điện là 5A, được V lít khí ở anot. Để kết tủa
hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO 3 có trong dung dịch
ban đầu và giá trị của V là

A. 10,08 g; 0,56 l.
B. 8,5 g; 0,28 l.
C. 10,2 g 0,28 l.
D. 8,5 g; 1,12 l.
Xac định nguyên tố
Câu 46) Điện phân hoàn toàn dung dịch muối MSO 4 bằng điện cực trơ được 0,448 lít khí (ở đktc) ở anot và 2,36 gam kim loại M
ở catot. M là kim loại:
A. Cd.
B. Ni.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 47) Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl thì thu được 1,176 lít khí H 2
(ở đktc). Công thức của oxit kim loại đã dùng là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. Fe3O4
D. ZnO.
Câu 48) Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2. Một lá được ngâm trong dung dich
Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch Cu(NO 3)2. Sau 1 thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi ddịch, rửa nhẹ, làm khô.
Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chì tăng 19%, còn lá kim loại kia giảm 9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng trên, lượng
các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá kim loại đã dùng là
A. Mg.
B. Zn.
C. Cd
D. Fe.
Câu 49) Có 5,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi). Chia X làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 1,568 lít H2 (ở đktc).
Phần 2 hòa tan trong dung dịch H2SO4đặc dư được 2,016 lít (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính % khối lượng của kim loại M,
xác định kim loại M

Câu 50) Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y và 8,12 g rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H 2(đktc). Nồng độ mol
(M)các chất trong dung dịch X lần lượt là:
A. 030 và 0,50.
B. 0,30 và 0,05.
C. 0,03 và 0,05.
D. 0,30 và 0,50.
Câu 51) Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3g. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi
phản ứng kết thúc được rắn Y và dung dịch Z đã mất màu hoàn toàn. Y hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl. Khối lượng (gam) của
Y là
A. 10,8.
B. 12,8.
C. 23,6.
D. 28,0.
Câu 52) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl
0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư ,thu được m gam chất rắn .Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn,NO là sản phẩm duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:

Trang 21


A.30,05.

B.34,10.

C.28,70.

D.5,4.

Câu 53) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu


được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng
của Cu trong X là
A. 26,23%.
B. 13,11%.
C. 39,34%.
D. 65,57%.
Câu 54) Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng
dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung
dịch sau điện phân là
A. KNO3 và KOH.
B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2.
D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
Câu 55) Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và
HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Trộn a mol NO
trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị
của z là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 56) Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản
ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,865 gam.
B. 0,112 lít và 3,865 gam.
C. 0,112 lít và 3,750 gam.
D. 0,224 lít và 3,750 gam.


Trang 22



×