Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Niên luận đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của trường đại học tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 114 trang )

Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ

MỤC LỤC

CHƯƠNG 2.........................................................................................................4
2.1. Lịch sử hình thành.............................................................................................................4
2.2.5. Đội ngũ giảng viên......................................................................................................7
2.2.6. Đơn vị trực thuộc........................................................................................................7
2.2.6.1. Khoa.....................................................................................................................7
2.2.6.2. Phòng ban – trung tâm........................................................................................9

CHƯƠNG 3.......................................................................................................19
3.2. Chất lượng giáo dục ........................................................................................................20
3.2.1. Định nghĩa ................................................................................................................20
3.2.2. Đặc tính của giáo dục ...............................................................................................21

Hình 3.1: Mơ hình chất lượng dịch vụ.............................................................22
3.4. Đo lường chất lượng giáo dục.........................................................................................23
3.5. Sự hài lòng của khách hàng ............................................................................................25
3.6. Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng....................................26

Hình 3.2: Mơ hình chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng.......27
3.7. Các nghiên cứu liên quan.................................................................................................27

Hình 3.3: Mơ hình chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng tại
khu vui chơi giải trí ngồi trời tại TP.HCM....................................................28
3.8. Mơ hình nghiên cứu và các giả thuyết.............................................................................28

Hình 3.4. Mơ hình nghiên cứu đề xuất.............................................................29
Bảng 3.1. Kế thừa các nhân tố trong mơ hình đề xuất:..................................29


CHƯƠNG 4.......................................................................................................31
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................31
4.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................................31

Hình 4.1: Tiến độ và phương pháp thực hiện các nghiên cứu.......................31
CHƯƠNG 5.......................................................................................................34
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ............................34

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang i


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
Hình 5.1: Thống kê về ngành học của đáp viên..............................................35
Bảng 5.1: Thống kê về bậc đào tạo của đáp viên............................................37
Bảng 5.2: Thống kê về kết quả học tập của đáp viên......................................37
Bảng 5.3: Thống kê việc biết đến trường từ nguồn nào của đáp viên...........38
Bảng 5.4: Thống kê về hoàn cảnh kinh tế gia đình của đáp viên...................39
Bảng 5.5: Thống kê về việc cảm nhận học phí của đáp viên..........................39
Bảng 5.6: Thống kê về chi tiêu trung bình 1 tháng của đáp viên...................40
Bảng 5.13: Bảng Total Variance Explained EFA lần cuối.............................47
Bảng 5.14: Bảng Pattern Matrixa EFA lần cuối ............................................49
Bảng 5.15: Các trọng số chưa chuẩn hóa trong CFA.....................................55
Bảng 5.16: Các trọng số đã chuẩn hóa trong CFA.........................................56
Bảng 5.17: Hiệp phương sai..............................................................................57
Bảng 5.18: Kết quả hệ số tương quan..............................................................58
Bảng 5.19: Phương sai......................................................................................58

Bảng 5.20: Kết quả hệ số biến thiên của mô hình R2.....................................59
Bảng 5.21: Bảng CMIN.....................................................................................61
Bảng 5.22: Bảng RMR, GFI.............................................................................61
Bảng 5.23: Bảng Baseline Comparisons..........................................................61
Bảng 5.24: Bảng RMSEA.................................................................................62
Bảng 5.25: Kết quả kiểm định thang đo..........................................................62
Hình 5.5: Mơ hình SEM....................................................................................64
Bảng 5.26: Kết quả trong sơ chưa chuẩn hóa..................................................66
Bảng 5.27: Kết quả trong số đã chuẩn hóa......................................................67
Bảng 5.28: Kết quả hiệp phương sai................................................................68
Bảng 5.29: Kết quả hệ số tương quan..............................................................69
Bảng 5.30: Kết quả hệ số biến thiên của mơ hình (R2)...................................70
Bảng 5.31: Kết quả thống kê trung bình.........................................................71
Bảng 5.32: Kết quả kiểm định trung bình mẫu..............................................71

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang ii


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô
Bảng 5.33: Kiểm định ANOVA một chiều.......................................................72
5.8. Kiểm định mối quan hệ giữa giới tính và kết quả học tập...............................................73

Bảng 5.33: Kiểm định bảng chéo......................................................................73
CHƯƠNG 6.......................................................................................................74
6.1. Kết quả chính của nghiên cứu..........................................................................................74
6.2. Các kiến nghị....................................................................................................................75
6.3. Các hạn chế và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo......................................................77


TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................78
BẢNG CÂU HỎI...............................................................................................80

MỤC LỤC BẢNG

CHƯƠNG 2.........................................................................................................4
CHƯƠNG 3.......................................................................................................19
Hình 3.1: Mơ hình chất lượng dịch vụ.............................................................22
Hình 3.2: Mơ hình chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng.......27
Hình 3.3: Mơ hình chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng tại
khu vui chơi giải trí ngồi trời tại TP.HCM....................................................28
Hình 3.4. Mơ hình nghiên cứu đề xuất.............................................................29
Bảng 3.1. Kế thừa các nhân tố trong mơ hình đề xuất:..................................29
CHƯƠNG 4.......................................................................................................31

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang iii


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................31
Hình 4.1: Tiến độ và phương pháp thực hiện các nghiên cứu.......................31
CHƯƠNG 5.......................................................................................................34
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ............................34
Hình 5.1: Thống kê về ngành học của đáp viên..............................................35
Bảng 5.1: Thống kê về bậc đào tạo của đáp viên............................................37

Bảng 5.2: Thống kê về kết quả học tập của đáp viên......................................37
Bảng 5.3: Thống kê việc biết đến trường từ nguồn nào của đáp viên...........38
Bảng 5.4: Thống kê về hồn cảnh kinh tế gia đình của đáp viên...................39
Bảng 5.5: Thống kê về việc cảm nhận học phí của đáp viên..........................39
Bảng 5.6: Thống kê về chi tiêu trung bình 1 tháng của đáp viên...................40
Bảng 5.13: Bảng Total Variance Explained EFA lần cuối.............................47
Bảng 5.14: Bảng Pattern Matrixa EFA lần cuối ............................................49
Bảng 5.15: Các trọng số chưa chuẩn hóa trong CFA.....................................55
Bảng 5.16: Các trọng số đã chuẩn hóa trong CFA.........................................56
Bảng 5.17: Hiệp phương sai..............................................................................57
Bảng 5.18: Kết quả hệ số tương quan..............................................................58
Bảng 5.19: Phương sai......................................................................................58
Bảng 5.20: Kết quả hệ số biến thiên của mơ hình R2.....................................59
Bảng 5.21: Bảng CMIN.....................................................................................61
Bảng 5.22: Bảng RMR, GFI.............................................................................61
Bảng 5.23: Bảng Baseline Comparisons..........................................................61
Bảng 5.24: Bảng RMSEA.................................................................................62
Bảng 5.25: Kết quả kiểm định thang đo..........................................................62
Hình 5.5: Mơ hình SEM....................................................................................64
Bảng 5.26: Kết quả trong sơ chưa chuẩn hóa..................................................66
Bảng 5.27: Kết quả trong số đã chuẩn hóa......................................................67

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang iv


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô
Bảng 5.28: Kết quả hiệp phương sai................................................................68

Bảng 5.29: Kết quả hệ số tương quan..............................................................69
Bảng 5.30: Kết quả hệ số biến thiên của mơ hình (R2)...................................70
Bảng 5.31: Kết quả thống kê trung bình.........................................................71
Bảng 5.32: Kết quả kiểm định trung bình mẫu..............................................71
Bảng 5.33: Kiểm định ANOVA một chiều.......................................................72
Bảng 5.33: Kiểm định bảng chéo......................................................................73
CHƯƠNG 6.......................................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................78
BẢNG CÂU HỎI...............................................................................................80

MỤC LỤC HÌNH


GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang v


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
CHƯƠNG 2.........................................................................................................4
CHƯƠNG 3.......................................................................................................19
Hình 3.1: Mơ hình chất lượng dịch vụ.............................................................22
Hình 3.2: Mơ hình chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng.......27
Hình 3.3: Mơ hình chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng tại
khu vui chơi giải trí ngồi trời tại TP.HCM....................................................28
Hình 3.4. Mơ hình nghiên cứu đề xuất.............................................................29
Bảng 3.1. Kế thừa các nhân tố trong mơ hình đề xuất:..................................29
CHƯƠNG 4.......................................................................................................31
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................31

Hình 4.1: Tiến độ và phương pháp thực hiện các nghiên cứu.......................31
CHƯƠNG 5.......................................................................................................34
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ............................34
Hình 5.1: Thống kê về ngành học của đáp viên..............................................35
Bảng 5.1: Thống kê về bậc đào tạo của đáp viên............................................37
Bảng 5.2: Thống kê về kết quả học tập của đáp viên......................................37
Bảng 5.3: Thống kê việc biết đến trường từ nguồn nào của đáp viên...........38
Bảng 5.4: Thống kê về hoàn cảnh kinh tế gia đình của đáp viên...................39
Bảng 5.5: Thống kê về việc cảm nhận học phí của đáp viên..........................39
Bảng 5.6: Thống kê về chi tiêu trung bình 1 tháng của đáp viên...................40
Bảng 5.13: Bảng Total Variance Explained EFA lần cuối.............................47
Bảng 5.14: Bảng Pattern Matrixa EFA lần cuối ............................................49
Bảng 5.15: Các trọng số chưa chuẩn hóa trong CFA.....................................55
Bảng 5.16: Các trọng số đã chuẩn hóa trong CFA.........................................56
Bảng 5.17: Hiệp phương sai..............................................................................57
Bảng 5.18: Kết quả hệ số tương quan..............................................................58
Bảng 5.19: Phương sai......................................................................................58

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang vi


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô
Bảng 5.20: Kết quả hệ số biến thiên của mơ hình R2.....................................59
Bảng 5.21: Bảng CMIN.....................................................................................61
Bảng 5.22: Bảng RMR, GFI.............................................................................61
Bảng 5.23: Bảng Baseline Comparisons..........................................................61

Bảng 5.24: Bảng RMSEA.................................................................................62
Bảng 5.25: Kết quả kiểm định thang đo..........................................................62
Hình 5.5: Mơ hình SEM....................................................................................64
Bảng 5.26: Kết quả trong sơ chưa chuẩn hóa..................................................66
Bảng 5.27: Kết quả trong số đã chuẩn hóa......................................................67
Bảng 5.28: Kết quả hiệp phương sai................................................................68
Bảng 5.29: Kết quả hệ số tương quan..............................................................69
Bảng 5.30: Kết quả hệ số biến thiên của mơ hình (R2)...................................70
Bảng 5.31: Kết quả thống kê trung bình.........................................................71
Bảng 5.32: Kết quả kiểm định trung bình mẫu..............................................71
Bảng 5.33: Kiểm định ANOVA một chiều.......................................................72
Bảng 5.33: Kiểm định bảng chéo......................................................................73
CHƯƠNG 6.......................................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................78
BẢNG CÂU HỎI...............................................................................................80

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang vii


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ

DANH MỤC VIẾT TẮT


Từ viết tắt

Giải thích


CB

Cơ bản

CLDV

Chất lượng dịch vụ

ĐBSCL

Đồng bằng sông cửu long

ĐHTĐ

Đại học Tây Đô

HĐSL

Hội đồng sáng lập

HT

Hiệu trưởng

KT – CN

Kỹ thuật – công nghệ

KT – TCNH


Kế tốn – Tài chính ngân hàng

NV

Ngữ văn

QTKD

Quản trị kinhdoanh

SHUD

Sinh học ứng dụng

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang viii


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang ix


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở hình thành đề tài
Thực tiễn hiện nay, trên cơ sở kinh tế thị trường, các nền kinh tế tiên tiến
trên thế giới đang trong quá trình thực hiện bước chuyển tiếp trình độ phát triển
từ kinh tế công nghiệp sang hậu công nghiệp và kinh tế tri thức. Những thành tựu
của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã biến tri thức thành yếu tố quan
trọng bên trong quá trình sản xuất và quyết định sự phát triển của nền kinh tế.
Trong bối cảnh đó, giáo dục đã trở thành nhân tố quyết định nhất đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội.
Đối với mỗi quốc gia trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, giáo
dục đào tạo ln là quốc sách hàng đầu trong đó giáo dục đại học đóng vai trị
quan trọng, bởi đó chính là nơi tạo ra nguồn nhân lực có tri thức để xây dựng và
phát triển đất nước. Đồng bằng sông Cửu Long là một trong những trọng điểm
tạo nguồn nhân lực cho cả nước, trong đó Cần Thơ là thành phố trực thuộc Trung
ương, nơi hội tụ tinh hoa tri thức của vùng, hàng năm quy tụ hơn hàng triệu lượt
tuyển sinh vào các trường như: Đại học Cần Thơ, Đại học Tây Đô, Đại học Tại
Chức, Đại học Y Dược…thêm vào đó cùng với sự hình thành của trường Đại học
Nam Cần Thơ và một số trường khác thì sự cạnh tranh giữa các trường ngày càng
trở nên khốc liệt hơn, địi hỏi mỗi trường phải khơng ngừng nâng cao chất lượng
đào tạo của mình để đứng vững và khẳng định vị thế.
Khi nền kinh tế phát triển, con người có nhu cầu khác đi, họ ln chọn nơi
tốt nhất để họ tiếp thu kiến thức chuẩn bị hành trang vào cuộc sống mưu sinh.Vì
thế việc chọn trường để học ngày càng chú trọng hơn, kỳ vọng của họ cũng cao
hơn và họ cũng xem trọng việc nhà trường đào tạo như thế nào,cơ sởvật chất ra
sao, giảng viên, dịch vụ của trường. Do đó, để sinh viên chọn trường làm nơi họ
học thì nhà trường phải thỏa mãn những gì cho họ? Để trả lời được điều này cần
có những bài nghiên cứu sự thỏa mãn của sinh viên, nghiên cứu về chất lượng
dịch vụ nhà trường và tìm ra thang đo, những chỉ số giúp nhà trường đo lường và

đáp ứng kỳ vọng của sinh viên tốt hơn.
Với những căn cứ thực tế trên và mong muốn góp phần xây dựng nhà. Từ
đó, em đã quyết định chọn đề tài “Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đối

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 1


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô
với chất lượng đào tạo của Trường Đại học Tây Đơ”. Để đó là cơ sở để giúp
nhà trường điều chỉnh công tác quản lý và đào tạo cho phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng đào tạo để khẳng định vị thế và uy tính của trường.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Đo lường mức độ hài lòng của SV đối với chất lượng đào tạo của trường
ĐHTĐ từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo của
trường.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thực trạng về chất lượng đào tạo của trường ĐHTĐ.
- Đo lường mức độ hài lòng của SV đối với chất lượng đào tạo của trường
ĐHTĐ.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất
lượng đào tạo của trường ĐHTĐ.
- Phân tích sự khác biệt trong đánh giá chất lượng đào tạo giữa các nhóm.
- Đề xuất một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng đào tạo của trường
ĐHTĐ.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phương pháp thu thập dữ liệu

Thu thập nguồn dữ liệu thứ cấp: Các dữ liệu về chất lượng đào tạo của
trường ĐHTĐ tại phịng cơng tác học sinh – sinh viên và các nguồn khác như
sách, báo, internet.
Thu thập nguồn dữ liệu sơ cấp: Phỏng vấn trực tiếp SV trường ĐHTĐ để
thu thập dữ liệu bằng bản câu hỏi.
1.3.2. Phương pháp chọn mẫu
Chọn mẫu bằng kỹ thuật phi xác xuất theo phương pháp thuận tiện, kích
thước mẫu là 85 và phân tích số liệu trong quá trình nghiên cứu thơng qua cơng
cụ phân tích là phần mềm SPSS Version 20
1.3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu
- Mục tiêu 1: Dùng phương pháp phân tích, so sánh, tổng hợp từ bảng
thống kê về kết quả học tập của Sinh Viên từ năm 2013 – 2015 của trường đại

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 2


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
học Tây Đơ để Phân tích thực trạng về chất lượng đào tạo của trường ĐHTĐ.
- Mục tiêu 2: Dùng phương pháp bảng tần số, thống kê mô tả để đo lường
mức độ hài lòng của SV đối với chất lượng đào tạo của trường ĐHTĐ và đo
lường được chất lượng đào tạo của trường hiện này như thế nào?
- Mục tiêu 3: Dùng phương pháp kiểm định độ tin cậy của thang đo
Cronbach Alpha, phân tích nhân tố khám phá, hồi quy tương quan để phân tích
các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo
của trường ĐHTĐ.
- Mục tiêu 4: Dùng phương pháp kiểm định ANOVA, kiểm định trung bình
2 mẫu độc lập để phân tích sự khác biệt trong đánh giá chất lượng đào tạo giữa

các nhóm.
- Mục tiêu 5: Dùng phương pháp tổng hợp, logic, suy luận để đề xuất một
số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng đào tạo của trường ĐHTĐ.
1.4. Đối tượng - phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu tập trung tại trường ĐHTĐ đối với SV khóa 8, 9, 10 thuộc các
khoa: khoa CB, khoa KT-CN, khoa QTKD, khoa KT-TCNH, khoa Dược, khoa
SHUD, khoa NV, hệ chính quy đang theo học tại trường.
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu
Đối với SV: Giúp SV bày tỏa ý kiến, thái độ, nguyện vọng của mình về
chất lượng đào tạo của trường ĐHTĐ và cung cấp tài liệu học tập – nguyên cứu
cho SV.
Đối với nhà trường: Biết được thực trạng và các nhân tố về mức độ hài lòng
của SV đối với chất lượng của trường là cơ sở để giúp nhà trường điều chỉnh
công tác quản lý và đào tạo cho phù hợp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo để
khẳng định vị thế và uy tín của trường.
Đối với xã hội: Tạo nguồn nhân lực có chất lượng cho xã hội.
1.6. Bố cục nội dung nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan đề tài.
Chương 2: Giới thiệu tổng quát về trường Đại học Tây Đô.
Chương 3: Cơ sở lý luận và mơ hình nghiên cứu.
Chương 4: Phương pháp nghiên cứu.
Chương 5: Đánh giá mức độ hài lòng của SV đối với chất lượng đào tạo của
GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 3


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô
trường Đại học Tây Đô.

Chương 6: Kết luận và kiến nghị.

CHƯƠNG 2

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
2.1. Lịch sử hình thành
Tích cực thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước trong việc phát triển
Đồng bằng sơng Cửu Long nói chung và sự nghiệp giáo dục, đào tạo nói riêng,
đầu năm 2004, tại Cần Thơ, một số nhà đầu tư có tâm huyết về sự nghiệp giáo
dục đến từ thành phố Hồ Chí Minh và nguyên là cán bộ lãnh đạo Cần Thơ đã
cùng bàn bạc kế hoạch thành lập một Trường Đại học tại thành phố Cần Thơ
nhằm góp phần đào tạo nhân lực cho khu vực và địa phương. Sau khi phân tích,
đánh giá nhu cầu đào tạo nhân lực hiện tại và tương lai của khu vực Đồng bằng
sông Cửu Long (ĐBSCL) và Cần Thơ, hội nghị đã nhất trí đề xuất với UBND
thành phố Cần Thơ thành lập một trường đại học tại địa bàn thành phố Cần Thơ
và lấy tên là Trường Đại học Tây Đô. Hội nghị đã thành lập Hội đồng sáng lập
theo Quyết định số 1526/QĐ-CT.UB ngày 19/5/2004 của Chủ tịch UBND thành
phố Cần Thơ gồm có 8 người, trong đó ơng Lư Văn Điền làm Chủ tịch, TS.
Nguyễn Tiến Dũng, GS. TSKH. Nguyễn Tấn Lập làm Phó Chủ tịch,
NGND.GS.TS. Võ Tịng Xn, ông Võ Minh Cân, TS. Phan Văn Thơm, TS. Võ
Khắc Thường làm ủy viên và ThS. Nguyễn Phước Quý Quang phụ trách ủy viên,
thư ký Hội đồng.
Sau hơn hai năm khẩn trương xúc tiến các thủ tục, Trường Đại học Tây Đơ
chính thức được thành lập vào ngày 09/3/2006 theo Quyết định số 54/QĐ-TTg

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 4



Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
của Thủ tướng Chính phủ. Trường hoạt động theo Quy chế tổ chức của trường
đại học tư thục. Trường Đại học Tây Đô được vinh dự là Trường đại học tư thục
đầu tiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
2.2.Cơ cấu tổ chức nhân sự
2.2.1Hội đồng sáng lập
HĐSL là những người bỏ vốn và đứng ra thành lập nhà trường để tạo cho
học sinh mới tốt nghiệp THPT có nhiều sự chọn lựa nơi để mình học tập. HĐSL
là những người bỏ vốn và đứng ra thành lập nhà trường để tạo cho học sinh mới
tốt nghiệp THPT có nhiều sự chọn lựa nơi để mình học tập.
Hội đồng sáng lập Trường Đại học Tây Đô được thành lập theo Quyết
định số 1526/QĐ-CT.UB ngày 19/5/2004 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành
phố Cần Thơ. Hội đồng gồm 8 thành viên:
1. Ông Lư Văn Điền, nguyên UVTW Đảng, nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh
Cần Thơ – Chủ tịch HĐSL.
2. NGND.GS.TSKH. Nguyễn Tấn Lập, nguyên HT Trường ĐHKT
TP.HCM - Phó Chủ tịch HĐSL.
3. LS.TS. Nguyễn Tiến Dũng – Phó Chủ tịch HĐSL.
4. NGND – GS.TS. Võ Tòng Xuân, nguyên HT Trường ĐH An Giang –
Ủy viên HĐSL.
5. Ông Võ Minh Cân , ngun Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cần Thơ - Ủy
viên HĐSL.
6. NGƯT.PGS.TS. Võ Khắc Thường - Ủy viên HĐSL.
7. NGƯT.PGS.TS. Phan Văn Thơm - Ủy viên HĐSL.
8. TS.Nguyễn Phước Quý Quang - Ủy viên HDSL.
2.2.2Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có tồn quyền nhân danh
cơng ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc
thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.

Hội đồng quản trị gồm 5 thành viên:
1. LS.TS Nguyễn Tiến Dũng giữ chức vụ Chủ tịch.
2. TS. Nguyễn Phước Quý Quang giữ vai trị Phó Chủ tịch.

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 5


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
3. PGS.TS. Võ Khắc Thường giữ vai trị Phó Chủ tịch.
4. NGND.GS.TSKH. Nguyễn Tấn Lập giữ vị trí ủy viên.
5. PGS.TS. Phan Văn Thơm giữ vị trí ủy viên.
2.2.3Ban giám hiệu
Ban Giám hiệu Nhà Trường gồm 5 người:
1. PGS.TS. Trần Công Luận giữ chức vụ Hiệu trưởng
2. LS.TS. Nguyễn Tiến Dũng giữ vị trí Phó Hiệu trưởng nhà trường.
3. NGƯT.PGS.TS. Võ Khắc Thường giữ vị trí Phó Hiệu trưởng nhà
trường.
4. TS. Nguyễn Phước Q Quang giữ vị trí Phó Hiệu trưởng nhà trường.
5. TS. Nguyễn Ngọc Minh giữ vị trí Phó Hiệu trưởng nhà trường.
2.2.4Hội đồng khoa học và đào tạo
Hội đồng khoa học và đào tạo là tổ chức tư vấn cho Hiệu trưởng về:
- Mục tiêu, chương trình đào tạo; kế hoạch dài hạn và kế hoạch hàng
năm phát triển giáo dục - đào tạo, khoa học và công nghệ của trường;
- Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên, cán bộ, nhân viên.
Bảng 2.1: Hội đồng khoa học và đào tạo
TT


HỌ VÀ TÊN

CHỨC VỤ

1

PGS.TS. Trần Công Luận

Chủ tịch

2

NGƯT.PGS.TS Phan Văn Thơm

Ủy viên

3

NGND.GS.TS Võ Tòng Xuân

Ủy viên

4

NGND.GS.TSKH Nguyễn Tấn Lập

Ủy viên

5


LS.TS Nguyễn Tiến Dũng

Ủy viên

6

PGS.TS Võ Khắc Thường

Ủy viên

7

NGƯT.GS.TS Võ Thị Gương

Ủy viên

8

PGS. TS Đào Duy Huân

Ủy viên

9

PGS. TS Nguyễn Văn Bá

Ủy viên

10


PGS.TS Nguyễn Thị Kim Đông

Ủy viên

11

PGS.TS Tô Anh Dũng

Ủy viên

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 6


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô

12

PGS.TS Trương Thị Nga

Ủy viên

13

PGS.TS Lê Khương Ninh

Ủy viên


14

PGS.TS Nguyễn Minh Châu

Ủy viên

15

TS. Nguyễn Phước Quý Quang

Ủy viên

16

TS. Lê Văn Bảnh

Ủy viên

17

TS. Nguyễn Văn Hồng

Ủy viên

18

TS. Nguyễn Ngọc Minh

Ủy viên


19

TS. Nguyễn Việt Hùng

Ủy viên

20

ThS.Trịnh Huề

Ủy viên

21

ThS. Nguyễn Thị Diễm Thúy

Ủy viên

22

CN. Ngô Thanh Lâm

Ủy viên

23

CN. Lê Văn Sơn

Ủy viên


24

BS.CKI. Phan Ngọc Thủy

Ủy viên

2.2.5. Đội ngũ giảng viên

Đội ngũ giảng viên của Trường với học hàm, học vị cao đảm bảo công tác
giảng dạy và nghiên cứu. Đội ngũ CB-NV có trình độ chun mơn cao, quản lý
chun nghiệp, tận tâm, nhiệt tình với sinh viên.
Hiện nay, số giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý kiêm nhiệm công tác giảng
dạy của Trường sau hơn 8 năm thành lập chiếm hơn 80% tổng số giảng viên
giảng dạy tại Trường.
Hằng năm, Hội đồng Quản trị phê duyệt kế hoạch tuyển dụng giảng viên
cơ hữu để phục vụ công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao
hơn nữa chất lượng đào tạo của Trường.
2.2.6. Đơn vị trực thuộc
2.2.6.1. Khoa

Các khoa có nhiệm vụ quản lý việc học tập của sinh viên, bố trí chương
trình cho ngành mà khoa đảm nhiệm. Các khoa của trường gồm:
a. Khoa Cơ bản
- TS. Nguyễn Văn Quang, Trưởng khoa.

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 7



Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
- ThS. Nguyễn Viết Hùng, Phó Trưởng khoa.
- Tổng cộng có 8 giảng viên.
b. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- PGS-TS Đào Duy Huân, Cố vấn khoa.
- NCS. Võ Minh Sang, Phó trưởng khoa.
- ThS. Phịng Thị Huỳnh Mai, Phó trưởng khoa.
- Tổng cộng có 12 giảng viên và 3 chuyên viên.
c. Khoa Sinh học ứng dụng
- PGS-TS. Nguyễn Văn Bá, Trưởng khoa.
- NCS. Nguyễn Lê Hoàng Yến, Phó Trưởng khoa.
- Tổng cộng có 12 giảng viên và 2 chuyên viên.
d. Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
- ThS. Trịnh Huề, Trưởng khoa.
- ThS. Nguyễn Chí Thắng, Phó trưởng khoa.
- Tổng cộng có 19 giảng viên và 5 chuyên viên.
e. Khoa Đào tạo thường xuyên
- NCS. Trần Thị Kiều Trang, Phó Trưởng khoa.
- Tổng cộng có 4 chuyên viên.

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 8


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô

f. Khoa Dược – Điều Dưỡng

- PGS – TS. Trần Công Luận, Trưởng khoa.
- BS – CKI. Phan Ngọc Thủy, Phó Trưởng khoa.
- Tổng cộng có 19 giảng viên, 3 chuyên viên và 3 nhân viên.
g. Khoa Kế Toán - TCNH
- TS. Võ Khắc Thường, Trưởng khoa.
- ThS. Nguyễn Đình Khơi, Phó Trưởng khoa.
- NCS. Trần Kiều Nga, Phó Trưởng khoa.
- Tổng cộng có 7 giảng viên và 2 chuyên viên.
h. Khoa Ngữ Văn
- ThS. Nguyễn Thị Diễm Thúy, Phó Trưởng khoa.
-

NCS. Tăng Tấn Lộc, Phó Trưởng khoa.

-

Tổng cộng có 28 giảng viên và 4 chun viên.

2.2.6.2. Phịng ban – trung tâm

Ph
òn
g
đà
o
tạo
Ph
òn
g
qu

ản
trị
thi
ết
bị

Ph
òn
g
tở
ch
ức
hà
nh
chá
nh

quản trị

Hợi
đờng

Ph
òn
g
tài
chí
nh
kế
ho

ạch

Ph
òn
g

ng
tác
SV

a. Sớ phịng ban trực thuộc Trường

Hình 2.1: Các phòng ban trực tḥc trường
Phịng Tổ chức – Hành chánh
GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 9


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
- CN. Lê Văn Sơn, Trưởng phịng.
- NCS. Trần Hữu Xinh, Trợ lý CTHĐQT – PTP.
- Tổng cộng có 7 chuyên viên.
Phòng Đào Tạo
- BS – CKI. Phan Ngọc Thủy, Trưởng phòng.
- NCS. Lương Lễ Nhân, Phó trưởng phịng.
- ThS. Lê Phú Ngun Hải, Phó trưởng phịng.
- Tổng cộng có 10 chun viên.
Phịng Tài chính – Kế hoạch

- CH. Phan Thị Kim Tuyến, Trưởng phòng.
- CN. Nguyễn Thị Kim An, Thủ quỹ.
- Tổng cộng có 6 chun viên.
Phịng Cơng tác Chính trị – Quản lý Sinh viên
- CN. Nguyễn Văn Thuật, Phó Trưởng phịng.
- NCS. Nguyễn Hà Quốc Tín, Phó Trưởng phịng.
- Tổng cộng có 5 chun viên và 2 nhân viên.
Phòng Quản trị thiết bị
- CH. Nguyễn Thị Xn Tiền, Trưởng phịng.
- Tổng cộng có 3 chun viên và 5 nhân viên.
b. Số trung tâm trực thuộc Trường
TT Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
- PGS-TS. Nguyễn Văn Bá, Giám đốc.
- ThS Lê Hoàng Lệ Thủy, Phó Giám đốc.
- Tổng cộng có 5 chuyên viên.
TT Ngoại Ngữ
- ThS. Nguyễn Thị Diễm Thúy, Giám đốc.
- Tổng cộng có 2 chuyên viên và 2 nhân viên.

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 10


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đô
TT Tin Học
- ThS. Trịnh Huề, Giám đốc.
- Tổng cộng có 8 giảng viên, 4 chuyên viên và 1 nhân viên.


2.2.6.3. Đồn thể
Khối Đồn thể gồm có các bộ phận:
- Đảng bộ
- Cơng đồn
- Đồn thanh niên
- Hội Sinh viên
- Hội khuyến học
- Hội cựu sinh viên
2.3. Lĩnh vực Đào tạo
Trường Đại Học Tây Đô hoạt động trong lĩnh vực giáo dục đại học, là
trường đào tạo đa ngành, đa hệ, đa bậc và tuyển sinh trong cả nước:
a. Trình độ đại học có 12 chun ngành
- Kế Tốn
- Tài Chính – Ngân hàng
- Quản Trị Kinh Doanh Marketing
- Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế
- Công nghệ thông tin (Tin học)
- Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công
nghệ)
- Kỹ thuật điện, điện tử
- Nuôi trồng thủy sản
- Ngôn ngữ anh
- Văn học
- Việt Nam Học (Chuyên ngành du lịch)

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 11



Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
- Dược
b. Trình độ cao đẳng có 4 chun ngành
- Tin học ứng dụng
- Kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và cơng
nghệ)
c. Trình độ trung cấp có 9 chuyên ngành
- Công nghệ thông tin
- Kế toán
- Nghiệp vụ du lịch
- Quản trị văn phòng
- Tài chính – ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
- Dược sĩ
- Điều dưỡng
d. Liên thông từ cao đẳng lên đại học:
- Công nghệ thông tin
- Kế toán
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
- Quản trị kinh doanh
e. Các ngành đào tạo vừa học vừa làm:
- Tài chính – ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
f. Các ngành đào tạo thạc sĩ:
- Quản trị kinh doanh


GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 12


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
- Tài chính – ngân hàng
- Kế tốn
2.4. Cơ sở vật chất
Qua 10 năm hoạt động, cơ sở vật chất và các trang thiết bị ngày càng được
đầu tư và phát triển phục vụ tốt cho công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học và
học tập của cán bộ, giảng viên, học sinh, sinh viên Nhà trường. Trường tiếp tục
đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trên diện tích đất 12,6 ha tại phường Lê
Bình và phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ theo Quyết định số
4239/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2005 và Quyết định số 343/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ.
Cơ sở vật chất của Trường hiện có khối nhà chính (Khối O) có kết cấu 01
trệt 05 lầu, phịng học chữ U có kết cấu 01 trệt 03 lầu, 01 dãy phịng làm việc các
phòng, khoa, trung tâm và 03 dãy phòng học khu tầng trệt với tổng diện tích sử
dụng hơn 100.000 m2. Tổng số phòng học sắp tới sẽ đáp ứng nhu cầu học tập
cho hơn 14.000 sinh viên, học sinh đang theo học tại Trường.
Bên cạnh đó, có 01 Hội trường sức chứa 500 chỗ và các hạng mục khác
gồm: nhà để xe, khu hiệu bộ, thư viện với 20.000 đầu sách, 08 phịng máy vi tính
với 550 máy phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên học sinh và 100 máy phục vụ
văn phòng làm việc, dãy phịng thí nghiệm gồm có: phịng thí nghiệm Điện Điện tử, phịng thí nghiệm Thủy sản - Sinh hóa, phịng thí nghiệm Vật lý, phịng
thí nghiệm Xây dựng, phịng Hóa dược - Dược lý, phòng Thực vật - Dược liệu,
phòng thí nghiệm Tiền lâm sàn, phịng thực hành bán thuốc, phịng chăm sóc
bệnh nhân, phịng giải phẫu sinh lý, phịng vi sinh kiểm nghiệm, phịng thực hành

Hóa phân tích kiểm nghiệm, Trung tâm y tế, trại thực nghiệm thủy sản, sân bóng
đá, sân bóng chuyền và sân tập các mơn thể thao khác nhằm hướng tới một môi
trường học hiện đại.
Trường cũng trang bị các thiết bị hiện đại với chất lượng cao, hóa tinh khiết
dùng cho thí nghiệm, bổ sung thêm sách cho thư viện để tạo điều kiện cho sinh
viên thực hành, nghiên cứu khoa học. Bên cạnh đó, Trường cịn liên hệ với các
doanh nghiệp, cơ sở nghiên cứu và sản xuất tại địa phương để cử sinh viên đến
thực tập, rèn luyện kỹ năng, tay nghề. Tính đến thời điểm hiện tại, Trường đã chi
khoảng 15 tỷ đồng cho việc mua sắm trang thiết bị mới và bổ sung cho thư việc
trên 500 triệu đồng để tăng cường đầu sách.
Trường có sân chơi thể thao trên phần đất 5.800 m2. Trong thời gian tới,
Trường sẽ tiến hành xây dựng ký túc xá dành cho sinh viên, học sinh có sức chứa

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 13


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
2.000 người. Đây là cơng trình có ý nghĩa rất lớn đối với các em ở xa vì các em
vừa tiết kiệm được chi phí nhà ở, vừa thuận lợi cho việc đi lại, học tập tại
Trường.

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 14


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của

Trường Đại học Tây Đô

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 15


Đề tài: Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của
Trường Đại học Tây Đơ
Hình 2.2: Một số hình ảnh của trường
Nguồn: Dữ liệu thứ cấp, 2015

GVHD: Th.S. Võ Minh Sang

Trang 16


×