Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Niên luận phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH tre gia dụng xuất khẩu long tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.87 KB, 59 trang )

LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công của Khoa Quản trị Kinh doanh trường Đại học Tây Đô và sự đồng ý của Cô
hướng dẫn Th.S Nguyễn Kim Thắm đã hướng dẫn tôi thực hiện đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt động
kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn tre gia dụng xuất khẩu Long Tre”
Để hoàn thành niên luận này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã hướng dẫn tận
tình, giảng dạy trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện ở trường Đại học Tây Đô.
Xin chân thành cảm ơn Cô giáo hướng dẫn Th.S Nguyễn Kim Thắm đã tận tình, chu đáo
hướng dẫn tôi thục hiện niên luận này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban lãnh đạo công ty, toàn thể cán bộ và nhân viên
của công ty về sự giúp đỡ nhiệt tình của các cô chú, anh chị trong thời gian xin số liệu tại công ty.
Chính sự giúp đỡ đó đã giúp tôi nắm bắt và vận dụng kiến thức đã học vào đề tài này. Qua đây, tôi xin
kính chúc công ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long Tre ngày càng phát triển, kính chúc các cô
chú, các anh chị luôn thành đạt trên các cương vị công tác của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

TÓM TẮT
Cùng với Việt Nam chính thức trở thành thành viên của tổ chức thương mại thế giới (WTO)
và các tổ chức khác trên thế giới, tạo ra nhiều cơ hội cho nền kinh tế nước phát triển, bên cạnh đó
cũng gặp không ích khó khăn. Việc mở cửa nền kinh tế thị trường không chỉ tạo điều kiện cho doanh
nghiệp trong nước phát triển mà còn là cơ hội cho các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam.
Vì vậy để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp nước ngoài cần phải có những chiến lược lâu dài, cho
nên phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp nhà lãnh đạo có được những thông tin cần thiết để
nhìn nhận đúng đắn về khả năng sức mạnh cũng như những hạn chế của doanh nghiệp, trên cơ sở đó
i


xác định đúng đắn những mục tiêu và đề ra quyết định kinh doanh có hiệu quả. Chính vì thế tôi chọn
đề tài: “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long
Tre” làm đề tài nghiên cứu của mình.
Niên luận sử dụng hai phương pháp phân tích số liệu chủ yếu là phương pháp soa sánh và
phương pháp chênh lệch để thấy được tình hình biến động của công ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất


Khẩu Long Tre qua 3 năm, cụ thể phân tích tình hình thực hiện doanh thu, chi phí, lợi nhuận, các chỉ
tiêu tài chính, các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh từ đó xác định các nguyên
nhân cũng như những tồn tại của công ty qua đó có biện pháp nâng cao hieejuj quả hoạt động kinh
doanh thích hợp.
Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty: Biện pháp tăng doanh thu
thông qua việc tìm kiếm các khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ, có những kế hoạch dài hạn
về doanh thu, biện pháp giảm thiểu chi phí thông qua việc cắt giảm chi phí không cần thiết, kiểm soát
lượng hàng tồn kho và nâng cao hiệu quả dử dụng vốn công ty tăng cường quản lý công nợ, tìm hiểu
và kahi thác khách hàngcó uy tín để xem xét khả năng thu hồi vốn.

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.................................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.......................................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung....................................................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể....................................................................................................................2
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................................................2
1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu...............................................................................................2
1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu.............................................................................................2
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...................................................................................................2
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................................................3
1.5.1 Về thời gian.........................................................................................................................3
1.5.2 Về không gian......................................................................................................................3
1.6 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI.....................................................................................................................3
1.7 BỐ CỤC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.......................................................................................3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY........................................................................................5
ii


TNHH TRE GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE..........................................................................5
2.1 TỔNG QUAN VỀ CT TNHH TRE GIA DỤNG XK LONG TRE.............................................5

2.2 SƠ LƯỢC LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH TRE GIA DỤNG
XUẤT KHẨU LONG.......................................................................................................................5
2.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY.................................................................................................5
Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức công ty..........................................................................................................6
2.4 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC PHÒNG BAN.......................................................6
2.4.1 Giám đốc công ty.................................................................................................................6
2.4.2 Phó giám đốc.......................................................................................................................6
2.4.3 Phòng kế toán......................................................................................................................6
2.4.4 Phòng xuất nhập khẩu..........................................................................................................6
2.4.5 Phòng kinh doanh................................................................................................................7
2.4.6 Phòng tổ chức hành chính....................................................................................................7
2.4.7 Phòng cung ứng...................................................................................................................7
2.4.8 Quản đốc..............................................................................................................................7
2.4.9 Phòng kỹ thuật.....................................................................................................................7
2.5 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY.............................................................................8
2.6 MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY....................................................................................8
Hình 2.1: Một số sản phẩm xuất khẩu của công ty................................................................................9
2.7 Khái quát kết quả HĐKD của Công ty Long Tre qua 3 năm (2013 – 2015)................................9
Hình 2.2: Đồ thị biễu diễn tình hình doanh thu và lợi nhuận của CT qua 3 năm 2013 – 2015...............9
2.8 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG TY. . .9
2.8.1. Thuận lợi.............................................................................................................................9
2.8.2 Khó khăn...........................................................................................................................10
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................11
3.1 TỒNG QUAN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..............................................11
3.1.1 Khái niệm..........................................................................................................................11
3.1.3 Đối tượng...........................................................................................................................12
3.1.4 Nhiệm vụ...........................................................................................................................12
3.1.4.1 Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh...................................................12
3.1.4.2 Xác định các nhân tố ảnh hưởng.................................................................................12
3.1.4.3 Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng........................................................12

3.1.4.4 Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định...................................12
3.1.5 Ý nghĩa..............................................................................................................................13
3.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..............................13
3.2.1 Doanh thu..........................................................................................................................13
3.2.2 Chi phí...............................................................................................................................14
3.2.3 Lợi nhuận...........................................................................................................................15
3.3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH................................................................................................18
iii


3.3.1 Phương pháp so sánh.........................................................................................................18
3.3.2 Phương pháp thống kê mô tả..............................................................................................18
3.3.3 Phương pháp số chênh lệch................................................................................................18
3.3.4 Phương pháp biểu đồ.........................................................................................................18
3.4.1 Bảng cân đoi kế toán..........................................................................................................18
3.4.2 Phân tích biến động theo thời gian.....................................................................................19
Bảng 3.1: Cân đối kế toán rút rọn..........................................................................................................1
3.5 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD.......................................................1
3.5.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.................................................................................1
Bảng 3.2: Báo cáo thu nhập rút rọn.......................................................................................................1
3.5.2 Các mục tiêu phân tích.........................................................................................................3
3.7 MÔI TRƯỜNG KINH DOANH.................................................................................................3
3.7.1 Môi trường vĩ mô.................................................................................................................3
3.7.1.1 Yếu tố Chính trị - Pháp luật..........................................................................................3
3.7.1.3 Yếu tố Kinh tế - Xã hội.................................................................................................4
3.7.1.4 Nhân khẩu học..............................................................................................................4
3.7.1.5 Yếu tố công nghệ và kỹ thuật........................................................................................4
3.7.2 Môi trường vĩ mô.................................................................................................................5
3.7.2.1 Đối thủ cạnh tranh trực tiếp..........................................................................................5
3.7.2.2 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn............................................................................................5

3.7.2.3 Khách hàng...................................................................................................................5
Bảng 3.1: Bảng thống kê sơ bộ từ Tổng cục Hải quan TOP 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ
5 tháng 2015..........................................................................................................................................5
3.7.2.4 Nhà cung cấp................................................................................................................6
3.7.2.5 Sản phẩm thay thế.........................................................................................................6
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TRE
GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE QUA 3 NĂM ( 2014 – 2016 )...............................................7
4.1 Phân tích doanh thu....................................................................................................................7
Bảng 4.1: Tình hình doanh thu của công ty Long Tre qua 3 năm 2013 – 2015.....................................7
Hình 4.1: Biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu Công ty qua 3 năm...........................................................8
4.2 Phân tích chi phí.........................................................................................................................9
Bảng 4.2: Phân tích chi phí theo các khoản mục.................................................................................10
Đvt: Triệu đồng..................................................................................................................................10
Bảng 4.3: Bảng báo cáo chi phí so với doanh thu Công ty qua 3 năm (2013 – 2015)..........................10
4.3 Phân tích lợi nhuận........................................................................................................................12
Bảng 4.4: Tổng lợi nhuận sau thuế của Công ty Long Tre qua 3 năm.................................................12
(2013 – 2015)......................................................................................................................................12
4.4 Phân tích tình hình kinh doanh xuất khẩu.................................................................................13
4.4.1 Theo khách hàng, thị trường và sản phẩm..........................................................................13
4.4.2 Cơ cấu dịch vụ...................................................................................................................13
iv


4.5 Phân tích các chỉ tiêu tài chính..................................................................................................14
4.5.1 Phân tích khả năng thanh toán...........................................................................................14
Bảng 4.5: Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán....................................................................................14
4.5.2 Hiệu quả quản trị tài sản.....................................................................................................15
Bảng 4.6: Các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi.........................................................................................15
4.5.3 Nhóm chỉ tiêu và khả năng sinh lợi....................................................................................16
Bảng 4.7: Phân tích khả năng sinh lợi của Công ty TNHH Tre Gia Dụng XK Long Tre qua 3 năm

(2013 – 2015)......................................................................................................................................17
4.5.4.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)..........................................................17
4.5.4.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).............................................................17
4.5.4.3 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng doanh thu (ROS)..............................................................18
4.6 Yếu tố tác động đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu......................................................18
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH..............................................................................................................................................20
5.1 Đánh giá những tồn tại và nguyên nhân ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty Long Tre và đề xuất giải pháp............................................................................................20
5.2 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh......................................................20
5.2.1 Biện pháp tăng doanh thu...................................................................................................20
5.2.3 Biện pháp giảm chi phí......................................................................................................20
5.2.4 Một số biện pháp khác.......................................................................................................21
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................21
6.1 Kết luận....................................................................................................................................21
6.2 Kiến nghị..................................................................................................................................21
6.2.1 Nhà nước...........................................................................................................................21
6.2.2 Công ty..............................................................................................................................21
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................................22

DANH MỤC BẢNG
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.................................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.......................................................................................................2
v


1.2.1 Mục tiêu chung....................................................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể....................................................................................................................2
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................................................2
1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu...............................................................................................2

1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu.............................................................................................2
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...................................................................................................2
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................................................3
1.5.1 Về thời gian.........................................................................................................................3
1.5.2 Về không gian......................................................................................................................3
1.6 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI.....................................................................................................................3
1.7 BỐ CỤC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.......................................................................................3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY........................................................................................5
TNHH TRE GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE..........................................................................5
2.1 TỔNG QUAN VỀ CT TNHH TRE GIA DỤNG XK LONG TRE.............................................5
2.2 SƠ LƯỢC LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH TRE GIA DỤNG
XUẤT KHẨU LONG.......................................................................................................................5
2.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY.................................................................................................5
Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức công ty..........................................................................................................6
2.4 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC PHÒNG BAN.......................................................6
2.4.1 Giám đốc công ty.................................................................................................................6
2.4.2 Phó giám đốc.......................................................................................................................6
2.4.3 Phòng kế toán......................................................................................................................6
2.4.4 Phòng xuất nhập khẩu..........................................................................................................6
2.4.5 Phòng kinh doanh................................................................................................................7
2.4.6 Phòng tổ chức hành chính....................................................................................................7
2.4.7 Phòng cung ứng...................................................................................................................7
2.4.8 Quản đốc..............................................................................................................................7
2.4.9 Phòng kỹ thuật.....................................................................................................................7
2.5 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY.............................................................................8
2.6 MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY....................................................................................8
Hình 2.1: Một số sản phẩm xuất khẩu của công ty................................................................................9
2.7 Khái quát kết quả HĐKD của Công ty Long Tre qua 3 năm (2013 – 2015)................................9
Hình 2.2: Đồ thị biễu diễn tình hình doanh thu và lợi nhuận của CT qua 3 năm 2013 – 2015...............9
2.8 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG TY. . .9

2.8.1. Thuận lợi.............................................................................................................................9
2.8.2 Khó khăn...........................................................................................................................10
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................11
3.1 TỒNG QUAN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..............................................11
3.1.1 Khái niệm..........................................................................................................................11
vi


3.1.3 Đối tượng...........................................................................................................................12
3.1.4 Nhiệm vụ...........................................................................................................................12
3.1.4.1 Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh...................................................12
3.1.4.2 Xác định các nhân tố ảnh hưởng.................................................................................12
3.1.4.3 Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng........................................................12
3.1.4.4 Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định...................................12
3.1.5 Ý nghĩa..............................................................................................................................13
3.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..............................13
3.2.1 Doanh thu..........................................................................................................................13
3.2.2 Chi phí...............................................................................................................................14
3.2.3 Lợi nhuận...........................................................................................................................15
3.3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH................................................................................................18
3.3.1 Phương pháp so sánh.........................................................................................................18
3.3.2 Phương pháp thống kê mô tả..............................................................................................18
3.3.3 Phương pháp số chênh lệch................................................................................................18
3.3.4 Phương pháp biểu đồ.........................................................................................................18
3.4.1 Bảng cân đoi kế toán..........................................................................................................18
3.4.2 Phân tích biến động theo thời gian.....................................................................................19
Bảng 3.1: Cân đối kế toán rút rọn..........................................................................................................1
3.5 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD.......................................................1
3.5.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.................................................................................1
Bảng 3.2: Báo cáo thu nhập rút rọn.......................................................................................................1

3.5.2 Các mục tiêu phân tích.........................................................................................................3
3.7 MÔI TRƯỜNG KINH DOANH.................................................................................................3
3.7.1 Môi trường vĩ mô.................................................................................................................3
3.7.1.1 Yếu tố Chính trị - Pháp luật..........................................................................................3
3.7.1.3 Yếu tố Kinh tế - Xã hội.................................................................................................4
3.7.1.4 Nhân khẩu học..............................................................................................................4
3.7.1.5 Yếu tố công nghệ và kỹ thuật........................................................................................4
3.7.2 Môi trường vĩ mô.................................................................................................................5
3.7.2.1 Đối thủ cạnh tranh trực tiếp..........................................................................................5
3.7.2.2 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn............................................................................................5
3.7.2.3 Khách hàng...................................................................................................................5
Bảng 3.1: Bảng thống kê sơ bộ từ Tổng cục Hải quan TOP 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ
5 tháng 2015..........................................................................................................................................5
3.7.2.4 Nhà cung cấp................................................................................................................6
3.7.2.5 Sản phẩm thay thế.........................................................................................................6
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TRE
GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE QUA 3 NĂM ( 2014 – 2016 )...............................................7
4.1 Phân tích doanh thu....................................................................................................................7
vii


Bảng 4.1: Tình hình doanh thu của công ty Long Tre qua 3 năm 2013 – 2015.....................................7
Hình 4.1: Biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu Công ty qua 3 năm...........................................................8
4.2 Phân tích chi phí.........................................................................................................................9
Bảng 4.2: Phân tích chi phí theo các khoản mục.................................................................................10
Đvt: Triệu đồng..................................................................................................................................10
Bảng 4.3: Bảng báo cáo chi phí so với doanh thu Công ty qua 3 năm (2013 – 2015)..........................10
4.3 Phân tích lợi nhuận........................................................................................................................12
Bảng 4.4: Tổng lợi nhuận sau thuế của Công ty Long Tre qua 3 năm.................................................12
(2013 – 2015)......................................................................................................................................12

4.4 Phân tích tình hình kinh doanh xuất khẩu.................................................................................13
4.4.1 Theo khách hàng, thị trường và sản phẩm..........................................................................13
4.4.2 Cơ cấu dịch vụ...................................................................................................................13
4.5 Phân tích các chỉ tiêu tài chính..................................................................................................14
4.5.1 Phân tích khả năng thanh toán...........................................................................................14
Bảng 4.5: Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán....................................................................................14
4.5.2 Hiệu quả quản trị tài sản.....................................................................................................15
Bảng 4.6: Các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi.........................................................................................15
4.5.3 Nhóm chỉ tiêu và khả năng sinh lợi....................................................................................16
Bảng 4.7: Phân tích khả năng sinh lợi của Công ty TNHH Tre Gia Dụng XK Long Tre qua 3 năm
(2013 – 2015)......................................................................................................................................17
4.5.4.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)..........................................................17
4.5.4.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).............................................................17
4.5.4.3 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng doanh thu (ROS)..............................................................18
4.6 Yếu tố tác động đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu......................................................18
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH..............................................................................................................................................20
5.1 Đánh giá những tồn tại và nguyên nhân ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty Long Tre và đề xuất giải pháp............................................................................................20
5.2 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh......................................................20
5.2.1 Biện pháp tăng doanh thu...................................................................................................20
5.2.3 Biện pháp giảm chi phí......................................................................................................20
5.2.4 Một số biện pháp khác.......................................................................................................21
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................21
6.1 Kết luận....................................................................................................................................21
6.2 Kiến nghị..................................................................................................................................21
6.2.1 Nhà nước...........................................................................................................................21
6.2.2 Công ty..............................................................................................................................21
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................................22


viii


DANH MỤC HÌNH
Trang
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.................................................................................................................1
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY........................................................................................5
TNHH TRE GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE..........................................................................5
Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức công ty..........................................................................................................6
Hình 2.1: Một số sản phẩm xuất khẩu của công ty................................................................................9
Hình 2.2: Đồ thị biễu diễn tình hình doanh thu và lợi nhuận của CT qua 3 năm 2013 – 2015...............9
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................11
Bảng 3.1: Cân đối kế toán rút rọn..........................................................................................................1
Bảng 3.2: Báo cáo thu nhập rút rọn.......................................................................................................1
Bảng 3.1: Bảng thống kê sơ bộ từ Tổng cục Hải quan TOP 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ
5 tháng 2015..........................................................................................................................................5
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TRE
GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE QUA 3 NĂM ( 2014 – 2016 )...............................................7
Bảng 4.1: Tình hình doanh thu của công ty Long Tre qua 3 năm 2013 – 2015.....................................7
Hình 4.1: Biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu Công ty qua 3 năm...........................................................8
Bảng 4.2: Phân tích chi phí theo các khoản mục.................................................................................10
Đvt: Triệu đồng..................................................................................................................................10
Bảng 4.3: Bảng báo cáo chi phí so với doanh thu Công ty qua 3 năm (2013 – 2015)..........................10
4.3 Phân tích lợi nhuận........................................................................................................................12
Bảng 4.4: Tổng lợi nhuận sau thuế của Công ty Long Tre qua 3 năm.................................................12
ix


(2013 – 2015)......................................................................................................................................12
Bảng 4.5: Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán....................................................................................14

Bảng 4.6: Các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi.........................................................................................15
Bảng 4.7: Phân tích khả năng sinh lợi của Công ty TNHH Tre Gia Dụng XK Long Tre qua 3 năm
(2013 – 2015)......................................................................................................................................17
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH..............................................................................................................................................20
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................21
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................................22

KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
ASEM: Hội nghị Á - Âu
FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
x


APEC: Diễn đàn Hợp Tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
WTO: Tổ chức thương mại thế giới
TPP: Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
USD: Đô la Mỹ
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
HĐKD: Hoạt động kinh doanh
XK: Xuất khẩu
VNĐ: Việt Nam đồng
SXKD: Sản xuất kinh doanh
CT: Công ty
TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh
NXB: Nhà xuất bản
ĐH: Đại học
CPTC: Chi phí tài chính
TSCĐ: Tài sản cố định

CCDV: Cung cấp dịch vụ
LNKT: Lợi nhuận kết toán
CPNVL: Chi phí nguyên vật liệu
CPNC: Chi phí nhân công
CĐKT: Cân đối kế toán
GTGT: Giá trị gia tăng
DV: Dịch vụ
BH: Bán hàng
DT: Doanh thu
LN: Lợi nhuận
CP HĐTC: Chi phí hoạt động tài chính
GVHB: Giá vốn hàng bán
CPQLDN: Chi phí quản lý doanh nghiệp
ROS: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng doanh thu
ROA: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản
ROE: Tỷ suất lợi nhuậ trên tổng vốn chủ sở hữu
DN: Doanh nghiệp
KH: Khách hàng
CN: Công nghiệp
xi


KH: Kế hoạch

xii


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
Nội dung trình bài trong chương 1 nhằm giúp độc giả: (1) Hiểu về cơ sở hình thành đề tài, (2)
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài, (3) Phương pháp nghiên cứu, (4) Đối tượng nghiên cứu, (5) Phạm vi

nghiên cứu, (6) Ý nghĩa đề tài, (7) Bố cục nội dung nghiên cứu.
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, đặc biệt Việt Nam sau khi đã gia nhập các tổ chức thương
mại lớn trong khu vực như ASEAN đã mở ra một trang mới trong lịch sử nền kinh tế Việt Nam. Bên
cạnh đó việc tham gia ASEM đang tạo nhiều cơ hội hơn trong việc thu hút nguồn vốn FDI và gia
tăng khối lượng thương mại với các đối tác trong ASEM. Kinh tế Việt Nam không chỉ ở tầm
khu vực mà còn là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương ( APEC
). Nếu gia nhập ASEAN là bước khởi đầu cho thời kỳ hội nhập thì việc được kết nạp vào WTO (
2006 ) là sự khẳng định vai trò và vị trí của Việt Nam trên trường quốc tế. WTO đã tác động
sâu rộng đến đời sống mọi người. Cái được lớn nhất của Việt Nam là thu hút vốn đầu tư, năm
2006, vốn đăng ký đạt trên 10 tỷ USD, tới năm 2007 đạt 21,3 tỷ USD và tới năm 2008 tăng lên 64
tỷ USD. Không chỉ dừng lại ở đó tháng 10/2015 Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
( TPP ) đã cơ bản được ký kết giữa Việt Nam và 11 quốc gia còn lại. TPP được coi là hiệp định “
tương thích “ cao với nền kinh tế Việt Nam, như các chuyên gia kinh tế nhận định đây là thành
quả lớn nhất trong 20 năm hội nhập.
Ngoài việc tham gia vào các tổ chức lớn trên thế giới, thì Việt Nam cũng đang tăng cường
ngoại giao trên nhiều lĩnh vực như kinh tế, chính trị, văn hóa – xã hội, an ninh – quốc phòng. Ưu tiên
cho việc phát triển quan hệ với các nước láng giềng và khu vực. Không ngừng mở rộng quan hệ hợp
tác với nhiều cường quốc trên thế giới như Mỹ, Nga, Trung Quốc,...
Riêng về môi trường kinh doanh từ trước đến nay “ Thương trường như chiến trường “ đã rất
gay gắt, thì việc doanh nghiệp trong và ngoài nước hội nhập vào nền kinh tế chung của thế giới đòi
hỏi các doanh ngiệp phải không ngừng nâng cao khả năng cạnh tranh, tính khác biệt, giữ vững và
không ngừng phát huy uy tín thương hiệu đã xây dựng. Các doanh ngiệp phải cố gắng không bị thục
lùi so với thời đại và các đối thủ cạnh tranh cùng ngành nghề.
Đối với các doanh nghiệp nước ngoài khi đầu tư vốn vào Việt Nam có rất nhiều ưu đãi về chính
sách của Nhà nước và nguồn vốn bên ngoài không hề nhỏ. Tuy nhiên, việc mua bán bao giờ cũng có
sự cạnh tranh nhất là đối với các hoạt động xuất nhập khẩu trực tiếp, doanh nghiệp phải chịu áp lực từ
nhiều phía điều thể hiện trên các mặt: chất lượng, mẫu mã, quy cách và tính đa dạng của sản
phẩm,....Ngoài ra, còn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố từ môi trường bên ngoài như chính trị - pháp luật,
kinh tế, văn hóa – xã hội,... Vì vậy, để có thể nắm bắt kịp thời những yếu tố từ môi trường bên ngoài

và hạn chế bên trong doanh nghiệp thì việc kinh doanh chậm lại để có thể nghiên cứu, xem xét lại các
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đang trong tình trạng như thế nào. Một trong những phương
pháp để có thể kiểm tra tình hình hoạt động của doanh nghiệp là phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp doanh nghiệp xác định được phương hướng,
mục tiêu, phương pháp sử dụng nguồn lực trong doanh nghiệp và xác định được những nhân tố ảnh
hưởng cũng như xu hướng tác động của từng nhân tố đến hiệu quả hoạt động kinh doanh. Phân tích
hiệu quả hoạt động kinh doanh là rất quan trọng và cần thiết đối với mọi doanh nghiệp trong việc lập
và kiểm soát hoạt động và là cơ sở để các bộ phận cụ thể trong doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh
theo đúng mục tiêu chiến lược.
Vì vậy, sau khi Tôi thấy được tầm quan trọng và hiệu quả của việc phân tích hiệu quả kinh
doanh mang lại, nên Tôi quyết định chọn đề tài phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của “ Công
Ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long Tre” để làm niên luận năm ba, với mong muốn tìm hiểu


sâu hơn về tình hình hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long
Tre trong giai đoạn từ năm 2013 – 2014 – 2015. Trên cơ sở đó tìm ra giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất
Khẩu Long Tre qua 3 năm 2013 – 2015.
Mục tiêu 2: Phân tích các chỉ số tài chính phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty
Long Tre.
Mục tiêu 3: Phân tích môi trường kinh doanh XK đồ gỗ của Công ty Long Tre.
Mục tiêu 4: Xác định những hạn chế còn tồn tại, qua đó đề xuất giải pháp nâng hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Công ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long Tre trong thời gian tới.
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu

Số liệu thứ cấp: Được thu thập thông qua chứng từ, sổ sách, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh và các báo cáo tài chính khác.
Tham khảo thông tin trên báo đài, internet, các luận văn – báo cáo tiểu luận về phân tích hiệu
quả hoạt động kinh doanh của các khóa trước, sách và giáo trình có liên quan đến đề tài.
1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu
Có nhiều phương pháp phân tích số liệu, tùy thuộc vào đối tượng nghiên cứu ma ta có thể áp
dụng sao cho phù hợp nhất. Trong đề tài này, phương pháp so sánh là được sử dụng chủ yếu. Ngoài
ra, còn sử dụng thêm một số phương pháp khác như biểu đồ và thống kê mô tả.
Từng mục tiêu cụ thể sẽ có những phương pháp phân tích như sau:
Mục tiêu 1: Với mục tiêu này, ta sử dụng phương pháp so sánh tương đối và tuyệt đối để phân
tích thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Mục tiêu 2: Phương pháp phân tích thống kê, so sánh tương đối, tuyệt đối.
Mục tiêu 3: Trong mục tiêu này phương pháp số chênh lệch và biểu đồ.
Mục tiêu 4: Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp. Tổng hợp các yếu tố đã phân tích để đề
xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong thời gian tới.
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu cửa đề tài là các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh như
doanh thu, chi phí, lợi nhuận, các chỉ tiêu hiệu quả và các chỉ số tài chính của công ty qua 3 năm
( 2013 - 2015 ). Việc phân tích này điều dựa vào báo cáo tài chính của công ty qua 3 năm. Từ đó tìm
ra nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích những khó khăn trong rào
cản thương mại sắp tới. Đồng thời đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiểu quả hoạt động kinh
doanh.


1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.5.1 Về thời gian
Đề tài thực hiện trong thời gian từ 9/2016 đến 11/2016.
Số liệu phân tích được thu thập trong 3 năm từ năm 2014 đến năm 2016.
1.5.2 Về không gian
Do hạn chế về thời gian thực tập, điều kiện nghiên cứu và tiếp cận thực tế có giới hạn nên

đề tài chỉ phân tích những vấn đề cơ bản về hiệu quả kinh doanh đạt được, các nhân tố ảnh hưởng
hiểu quả hoạt động kinh doanh và thông qua các chỉ tiêu tài chính trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty Long Tre. Đề tài này được thực hiện tại Công ty
TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long Tre, đường số 5, khu công nghiệp Trảng Bàng, xã An tịnh,
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
1.6 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Giúp doanh nghiệp đưa ra các quyết định kinh doanh đúng đắn phù hợp với nguồn lực hiện có.
Còn là công cụ quan trọng giúp cho việc quản trị có hiệu quả tốt hơn. Bên cạnh đó là cơ sở quan trọng
để đối tác kinh doanh lựa chọn hợp tác. Ngoài ra, còn phát hiện được những khả năng tiềm ẩn cùng
với hạn chế của công ty. Từ đó giúp công ty xuất khẩu hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát một
cách tốt nhất, qua đó sẽ phát huy được thế mạnh của công ty.
Phân tích hiệu quả HĐKD không chỉ có ý nghĩa quan trọng đối với công ty mà còn có ý nghĩa
đối với những ai quan tâm đến Công ty như nhà đầu tư, ngân hàng, nhà cung cấp,… Vì phân tích hiệu
quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp họ đưa ra được những quyết định kịp thời, chính xác, hạn chế rủi
ro.
Việc phân tích giúp ích cho công ty chứng tỏ khả năng hoạt động của công ty có 100% vốn
nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam có hiệu quả hay không. Các chính sách, ưu đãi của nước ta có
phù hợp với Công ty không.
Ngoài những lợi ít trên thì việc phân tích còn là tài liệu để tôi có thể nghiên cứu, trải nghiệm
thực tế, giúp bản thân có kiến thức để hoàn thành tốt các công việc sau này có liên quan.
1.7 BỐ CỤC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Tổng quan về doanh nghiệp TNHH Tre Gia Dụng XK Long Tre
Chương 3: Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
Chương 4: Phân tích hiệu quả hoạt động của công ty quan 3 năm
Chương 5: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
Chương 6: Kết luận và kiến nghị




CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
TNHH TRE GIA DỤNG XUẤT KHẨU LONG TRE
Nội dung của chương 2 tập trung giới thiệu: (1) Tổng quan về công ty TNHH Tre Gia Dụng
Xuất Khẩu Long Tre, (2) Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển của công ty Long Tre, (3) Cơ cấu tổ
chức công ty, (4) Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban, (5) Lĩnh vực hoạt động của công ty, (6)
Một số sản phẩm của công ty, (7) Khái quát về kết quả hoạt động của công ty Long Tre qua 3 năm
(2013 – 2015), (8) Những khó khăn và thuận lợi của công ty trong quá trình phát triển.
2.1 TỔNG QUAN VỀ CT TNHH TRE GIA DỤNG XK LONG TRE
Tên gọi đầy đủ
KHẨU LONG TRE

: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRE GIA DỤNG XUẤT

Tên giao dịch

: LUNG TRU FURNITURE MFG CO., LTD

Mã số thuế

: 3900319108

Người ĐDPL

: Fang Liu Li Yi

Nghành nghề

: Sản xuất và gia công các SP từ : Mây, Tre, Gỗ, Sắt, Cói.

Thị trường chính


: Quốc Tế

Loại hình công ty

: Nhà Sản Xuất

Trụ sở chính
Bàng, tỉnh Tây Ninh.

: Đường số 5, khu công nghiệp Trảng Bàng, xã An tịnh, huyện Trảng

Điện thoại

: (066) 3896098, 3896099

Fax

: (066) 3896097

2.2 SƠ LƯỢC LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH TRE GIA DỤNG
XUẤT KHẨU LONG
Công ty TNHH Tre Gia Dụng Xuất Khẩu Long Tre là loại hình doanh nghiệp: công ty TNHH
hai thành viên trở lên. Vốn điều lệ là 22.500.000.000 VND tương đương 1.500.000 USD. Hoạt động
từ tháng 10/2001. Doanh nghiệp đặt tại Đường số 5, khu công nghiệp Trảng Bàng, xã An tịnh, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp là Bà Fang Liu Li Yi
quốc tịch Trung Quốc ( Đài Loan ). Mục tiêu và quy mô của dự án là sản xuất các sản phẩm từ mây,
tre, gỗ, cói có quy mô 500.000 sản phẩm/hàng tháng, gia dụng sắt quy mô 500.000 sản phẩm/năm và
xuất khẩu sang nước ngoài Đài Loan, Trung Quốc, Canada, Mỹ,…


2.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC


PHÒNG
KẾ
TOÁN

PHÒNG
XNK

PHÒNG
KINH
DOANH

PHÒNG
TC - HC

PHÒNG
CUNG
ỨNG

QUẢN
ĐỐC

PHÒNG
KỸ

THUẬT

(Nguồn: Phòng Kinh doanh)
Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức công ty

2.4 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC PHÒNG BAN
2.4.1 Giám đốc công ty
Giám đốc công ty là người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu
trách nhiệm trước Hội đồng thành viên về thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình. Ngoài ra, còn
phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và khách hàng về sản phẩm do Công ty sản xuất. Tổ chức và
xây dựng các mối quan hệ bên trong lẫn bên ngoài công ty để thực hiện hiệu quả các hoạt động của
công ty.
2.4.2 Phó giám đốc
Giúp cho Giám đốc trong quản lý điều hành các hoạt động của công ty theo sự phân công
của Giám đốc và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về hiệu quả các nhiệm vụ. Triển khai các công
việc bán hàng, chịu trách nhiệm chính về doanh thu, doanh số. Thiết lập mạng lưới kinh doanh, thu
thập thông tin thị trường và phát triển kinh doanh trong khu vực. Phát triển và duy trì hệ thống kênh
phân phối và thị trường thuộc khu vực quản lý.
Lập và duy trì các mối quan hệ khách hàng tiềm năng trong nước. Báo cáo hoạt động kinh
doanh tới Giám đốc. Thu thập, tổng hợp thông tin về đối thủ và sản phẩm cạnh tranh. Xây dựng kế
hoạch kinh doanh định kỳ.
2.4.3 Phòng kế toán
Thực hiện những công việc về nghiệp vụ chuyên môn tài chính kế toán theo đúng quy định
của Nhà nước về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán,….
Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch thu chi tài chính việc
thu, nộp, thanh toán, kiểm tra việc giữ gìn và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, phát hiện và ngăn ngừa
kip thời những hiện tượng lãng phí, vi phạm chế độ, quy định của Công ty. Xây dựng kế hoạch tài
chính hàng năm. Thực hiện chế độ báo cáo tài chính và lưu trữ, bảo quản đầy đủ chứng từ kế toán ban
đầu theo quy định hiện hành.
2.4.4 Phòng xuất nhập khẩu

Lập và triển khai các kế hoạch nhận hàng, xuất hàng nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất và yêu
cầu của khách hàng. Thực hiện và giám sát việc mở tờ khai để nhận hàng, xuất hàng đúng thời hạn
yêu cầu.
Lập và triển khai các báo cáo cho hải quan theo yêu cầu của luật hải quan. Đề xuất với cấp
trên về mỗi ý tưởng sáng tạo nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng công việc của bộ phận.


2.4.5 Phòng kinh doanh
Chủ động tìm kiếm đối tác để phát triển, mạng lưới phân phối, từng bước mở rộng thị
trường trong và ngoài nước. Nghiên cứu và tham mưu cho Ban Giám đốc trong công tác định hướng
kinh doanh và xuất nhập khẩu. Đây là chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của Phòng Kinh doanh.
Thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh, xuất nhập khẩu của
Công ty như: chuẩn bị nguồn cung ứng xuất khẩu, tiêu thụ hàng nhập khẩu, các khâu giám định, hải
quan, giao nhận, bảo hiểm, khiếu nại đòi bồi thường,... Và đối ngoại như: tìm kiếm giao dịch giữa
những người bán và người mua, giải quyết tranh chấp khiếu nại với khách hàng có liên quan đến các
hoạt động kinh doanh của Công ty.
Lưu trữ các hồ sơ, hợp đồng kinh tế có liên quan đến công tác kinh doanh của Công ty theo
đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2.4.6 Phòng tổ chức hành chính
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng lao động, kế hoạch tiền lương hàng năm. Quản lý cán bộ,
nhân sự lao động và tiền lương theo các quy định của Nhà nước và củaTổng Công Ty. Quản lý toàn
bộ tài sản, trang thiết bị văn phòng của Công ty. Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ theo quy
định.
2.4.7 Phòng cung ứng
Tham mưu cho giám đốc trong công tác hoạch định kế hoạch mua hàng và cung ứng vật lực
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức điều hành kho bãi trong hệ thống sản xuất của
công ty. Kiểm tra chất lượng và tiến độ cung ứng của toàn bộ vật lực đầu vào phục vụ cho hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty.
Xem xét, đề xuất và thực hiện các yêu cầu mua hàng hóa hay dịch vụ đáp ứng cho hoạt động
SXKD trên cơ sở Ban Giám Đốc đã phê duyệt một cách nhanh chóng, chủ động và hiệu quả. Quản lý

các Nhà cung ứng theo qui trình của công ty theo các chỉ tiêu: năng lực, sản phẩm, thời gian giao
hàng, dịch vụ hậu mãi, phương pháp thanh toán, tiềm năng phát triển.
2.4.8 Quản đốc
Điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo nhiệm vụ, kế hoạch được
giao. Tổ chức phân công công việc, đôn đốc hướng dẫn công nhân trong ca sản xuất đảm bảo đúng
tiến độ, yêu cầu chất lượng. Quản lý toàn bộ máy móc thiết bị vật tư, thành phẩm, bán thành phẩm,
kho bãi, hàng hóa thuộc xí nghiệp phụ trách.
Khối lượng công việc, chất lượng và tiến độ triển khai công việc được thực hiện hiệu quả và
đúng theo kế hoạch, quy trình công nghệ. Đảm bảo công nhân thực hiện đúng các quy định về an toàn
lao động, vệ sinh cn, phòng chống cháy nổ ...
Các sự cố phát sinh của máy móc trong ca làm việc được phát hiện và xử lý kịp thời. Công
nhân được hỗ trợ, hướng dẫn phù hợp để có thể thích nghi với công việc và đạt năng suất cao nhất.
2.4.9 Phòng kỹ thuật
Tham mưu cho Giám đốc về công tác quản lý, giám sát kỹ thuật và chất lượng. Quản lý vật
tư, thiết bị cũng như về an toàn lao động.
Nghiên cứu thực hiện và ứng dụng các chứng chỉ nhập khẩu ở các thị trường trên thế giới.
Nghiên cứu phân tích những nhược điểm của sản phẩm trong quá trình sản xuất và ứng dụng.
Quản lý, thực hiện và kiểm tra công tác kỹ thuật, thi công nhằm đảm bảo tiến độ, an toàn,


chất lượng, khối lượng và hiệu quả kinh tế trong toàn công ty. Quản lý sử dụng, sửa chữa, mua sắm
thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong toàn công ty.
2.5 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Sản xuất và gia công các sản phẩm từ : Mây, Tre, Gỗ, Sắt, Cói. Xuất khẩu sản phẩm sang
các thị trường nước ngoài.

2.6 MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY


(Nguồn: Nhân viên công ty cung cấp)

Hình 2.1: Một số sản phẩm xuất khẩu của công ty
2.7 Khái quát kết quả HĐKD của Công ty Long Tre qua 3 năm (2013 – 2015)
Đvt: Triệu đồng

(Nguồn: Phòng Kinh doanh)
Hình 2.2: Đồ thị biễu diễn tình hình doanh thu và lợi nhuận của CT qua 3 năm 2013 – 2015
Nhận xét:
Qua Hình 2.2 chúng ta có thể nhận ra doanh thu thuần của công ty qua các năm điều có tăng
nhưng không điều. Tăng cao nhất là năm 2014 với 144.824 triệu đồng. Nhưng sau khi trừ đi các
khoản chi phí và thuế thu nhập doanh nghiệp thì lợi nhuận sau thuế của công ty giảm đáng kể còn
4,174 triệu đồng. Lợi nhuận thấp nhất là năm 2015 với 1.768 triệu đồng. Qua đây cho thấy doanh
nghiệp cần quan tâm đến các khoản chi phí làm ảnh hưởng đến tình hình doanh thu của doanh nghiệp,
góp phần nâng cao lợi nhuận.
2.8 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG TY
2.8.1. Thuận lợi
Chính sách của Nhà nước trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thoán hơn, ưu đãi nhiều
hơn. Ngoài ra, tỉnh Tây Ninh có điều kiện thuận lợi về mặt địa lý tiếp giáp với thành phố Hồ Chí
Minh, gần cảng và sân bay nhất, có đường Xuyên Á đi qua, phát triển cơ sở hạ tầng, cho thuê lại với
giá cạnh tranh, phương thức thanh toán linh hoạt, tạo ra được lợi thế só sánh để thu hút đầu tư.
Ngoài những thuận lợi về mặt chính sách, thì nguồn lao động dồi dào, giá rẻ còn là điểm mạnh
của nước ta, với cơ cấu dân số trẻ, nguồn lao động ngày càng được nâng cao về trình độ chuyên môn,
tác phong trong công việc có thể đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp nước ngoài. Bên cạnh đó,
nguồn nguyên vật liệu phong phú, đa dạng đáp ứng được nhu cầu sản xuất một cách tốt nhất.


Nội bộ công ty đoàn kết, cố gắng hoàng thành nhiệm vụ được giao của cấp trên, không ngừng
phát triển, tạo được lòng tin của đối tác và sự yêu mến của người dân Việt Nam khi vào đầu tư.
Công ty áp dụng những quy trình kỹ thuật hiện đại vào trong sản xuất làm cho chất lượng sản
phẩm ngày càng chất lượng, mẫu mã hợp xu hướng, đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùng. Công ty
có nhiều kinh nghiệm trong việc mua bán trên thị trường quốc tế do nhiều năm hoạt động trong nghề.

Từ đó công ty tạo lập được uy tín trên các thị trường khó tín và có được thị trường xuất nhập khẩu ổn
định.
2.8.2 Khó khăn
Do doanh nghiệp là công ty Đài Loan nên ngoại ngữ trong việc giao tiếp với nhân viên còn
hạn chế. Gây hiểu lầm, cản trở trong quá trình bàn giao công việc.
Tình hình chính trị về biển Đông giữa hai nước Trung Quốc và Việt Nam cũng gây cản trở
không nhỏ đến tình hình kinh doanh của Công ty, gây náo loạn, tình hình sản xuất sản phẩm chậm
tiến độ ảnh hưởng đến việc giao hàng cho đối tác, gây mất uy tín, và thiệt hại đến tài chính của công
ty. Nghiêm trọng hơn là ảnh hưởng đến tinh thần làm việc nhiệt tình của nhân viên đối với Công ty bị
giảm sút trầm trọng. Nhân viên mang tính chất chống đối, phá hoại làm khoảng cách của Ban Giám
đốc với công nhân viên xa hơn.
Nghành nghề kinh doanh của công ty cũng có rất nhiều đối thủ cạnh tranh trên thị trường, đòi
hỏi các sản phẩm của công ty phải đa dạng, mẫu mã bắt mắt, giá cả phù hợp, quan trọng hơn là sản
phẩm không gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người tiêu dùng.


CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Chương 3 luận giải bảy vấn đề then chốt quyết định đến nội dung, phương pháp thực hiện:
(1) Tổng quan về hiệu quả hoạt động kinh doanh, (2) Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh
doanh, (3) Phương pháp phân tích, (4) Phân tích khái quát bảng cân đối kế toán, (5) Phân tích khái
quát bảng báo cáo thu nhập, (6) Các báo cáo tài chính, (7) Môi trường kinh doanh.
3.1 TỒNG QUAN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
3.1.1 Khái niệm
Phân tích hoạt động kinh doanh là việc phân chia các hiện tượng, các quá trình và các kết quả
hoạt độnh kinh doanh thành nhiều bộ phận cấu thành. Trên cơ sở đó sử dụng các phương pháp đặc
thù, như liên hệ, so sánh, đối chiếu,… và tổng hợp lại nhằm rút ra tính quy luật và xu hướng phát triển
của cac hiện tượng nghiên cứu, nhằm phục vụ cho hoạt động kinh doanh hiệu quả.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là quá trình nhận thức và cải tạo hoạt động trong kinh
doanh một cách tự giác và có ý thức, phù hợp với điều kiện cụ thể và yêu cầu của các quy luật kinh tế
khách quan, nhằm đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn.

Nguyễn Tấn Bình, 2000. Phân tích hoạt động doanh nghiệp. TPHCM: NXB THỐNG KÊ
3.1.2 Vai trò
- Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ để phát hiện những khả năng tiềm năng tong hoạt
động kinh doanh, mà còn là công cụ để cải tiến quy chế quản lý trong kinh doanh.
Bất kỳ hoạt động kinh doanh trong các điều kiện hoạt động khác nhau như thế nào đi nữa, cũng
còn những tiềm ẩn, khả năng tiềm tàng chưa được phát hiện. Chỉ thông qua phân tích doanh nghiệp
mới có thể phát hiện được, và khai thác chúng để mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. Thông qua phân
tích, doanh nghiệp mới thấy rõ nguyên nhân cùng nguồn gốc của các vấn đề phát sinh và có giải pháp
cụ thể để cải tiến quản lý.
- Phân tích HĐKD cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn về khả năng, sức
mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp. Chính trên cơ sở này các doanh nghiệp sẽ xác
định đúng đắn mục tiêu cùng các chiến lược kinh doanh hiệu quả.
- Phân tích HĐKD là cơ sở quan trọng để ra các quyết định kinh doanh.
- Phân tích HĐKD là công cụ quan trọng trong những chức năng quản trị có hiệu quả ở doanh
nghiệp.
- Phân tích là quá trình nhận thức HĐKD, là cơ sở cho việc ra quyết định đúng đắn trong
chức năng quản lý, nhất là các chức năng kiểm tra, đánh giá và điều hành HĐKD để đạt các mục tiêu
kinh doanh.
- Phân tích HĐKD là biện pháp quan trọng để phòng ngừa rủi ro.
Để kinh doanh đạt hiệu quả mong muốn, hạn chế rủi ro xảy ra, doanh nghiệp phải biết phương
thức tiến hành phân tích HĐKD, đồng thời dự đoán các điều kiện kinh doanh trong thời gian tới, để
vạch ra chiến lược kinh doanh phù hợp. Ngoài việc phân tích các điều kiện bên trong doanh nghiệp về
tài chính, lao động vật tư,… Doanh nghiệp càn phải quan tâm phân tích các điều kiện tác động ở bên
ngoài như thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh,... Trên cơ sở phân tích trên, doanh nghiệp dự
tính các rủi ro có thể xảy ra và có kế hoạch phòng ngừa khi có rủi ro xảy ra.
- Tài liệu phân tích HĐKD không chỉ cần thiết cho các nhà quản trị ở bên trong doanh nghiệp


mà còn cần thiết cho các đối tượng bên ngoài khác, khi họ co mối quan hệ về nguồn lợi với doanh
nghiệp. Vì thông qua phân tích họ mới có quyết định đúng đắn trong việc hợp tác đầu tư, cho vay,…

với doanh nghiệp nữa hay không?
Phạm văn Dược và Trần Phước, 2010. Phân tích hoạt động kinh doanh. TPHCM: NXB ĐH
Công Nghiệp TPHCM.
3.1.3 Đối tượng
Để phân chia, tổng hợp và đánh giá các hiện tượng hoạt độnh kinh doanh, đối tượng nghiên cứu
của phân tích kinh doanh là “Đánh giá quá trình hướng đến kết quả hoạt động kinh doanh, với sự tác
động của các nhân tố ảnh hưởng và được biểu hiện thông qua các hcir tiêu kinh tế”.
Phạm Văn Dược và Trần Phước, 2010. Phân tích hoạt động kinh doanh. TPHCM: NXB ĐH
Công Nghiệp TP.HCM.
Kết quả kinh doanh thuộc đối tượng phân tích có thể là kết quả riêng biệt của từng khâu, từng
giai đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh, như mua vật tư hàng hóa, bán sản phẩm, sản xuất ra sản
phẩm, dịch vụ hoặc có thể là kết quả tổng hợp của cả một quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp trong một chu kỳ kinh doanh.
3.1.4 Nhiệm vụ
Để trở thành một công cụ quan trọng của quá trình nhận thức hoạt động kinh doanh ở doanh
nghiệp và là cơ sở cho việc ra quyết định kinh doanh đúng đắn, phân tích hoạt động kinh doanh có
những nhiệm vụ sau:
3.1.4.1 Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
Nhiệm vụ trước tiên của phân tích là đánh giá và kiểm tra khái quát giữa kết quả tính được so
với các mục tiêu kế hoạch, dự án định mức đã đặt ra, để khẳng định tính đúng đắn và khoa học của
chỉ tiêu xây dựng, trên một số mặt chủ yếu của quá trình hoạt động kinh doanh.
Ngoài quá trình đánh giá dựa trên phân tích cần xem xét đánh giá tình hình chấp hành các quy
định, các thể lệ thanh toán, trên cơ sở tôn trọng pháp luật của nhà nước ban hành và luật trong kinh
doanh quốc tế.
Thông qua quá trình kiểm tra, đánh giá người ta có được cơ sở định hướng để nghiên cứu sâu
hơn ở các bước sau, nhằm làm rõ các vấn đề mà doanh nghiệp quan tâm.
3.1.4.2 Xác định các nhân tố ảnh hưởng
Sự biến động của chỉ tiêu là do sự ảnh hưởng trực tiếp của các nhân tố gây nên, do đó ta
phải xác định các chỉ số của nhân tố và tìm nguyên nhân gây nên biesn động của chỉ số nhân tố đó.
3.1.4.3 Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng

Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ đánh giá kết quả chung chung, mnaf cũng không thể
dừng lại ở chỗ xác dịnh nhân tố và tìm nguyên nhân, mà phải từ cơ sở nhận thức đó phát hiện ra các
tìm năng cần được khai thác, và những chỗ còn tồn tại yếu kém, nhằm đề xuất giải pháp phát huy thế
mạnh và khắc phục điểm yếu ở doanh nghiệp.
3.1.4.4 Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định
Quá trình kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh là để nhận biết tiến độ thực hiện
và những nguyên nhân sai lệch xảy ra, ngoài ra còn giúp doanh nghiệp phát hiện những thay đổi có
thể xảy ra tiếp theo. Nếu như kiểm tra và đánh giá đùng đắn, nó có tác dụng giúp cho doanh nghiệp
điều chỉnh kê hoạch và đề ra các giải pháp tiến hành trong tương lai.


Định kỳ, doanh nghiệp phải tiến hành kiểm tra và đánh giá trên mọi khía cạnh hoạt động, đòng
thời căn cứ vào các điều kiện tác động ở bên ngoài, như môi trường kinh doanh hiện tại và tương lai
để xác định vị trí của doanh nghiệp đang đứng ở đâu và hướng đi đâu, các phương án xây dựng chiến
lược kinh doanh có còn thích hợp nữa hay không? Nếu không còn phù hợp thì cần phải điều chỉnh kịp
thời.
Nhiệm vụ của phân tích nhằm xem xét các dự báo, dự toán có thể đạt được trong tương lai, có
thích hợp với chức năng hoạch định các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
trường hay không?
Phạm Văn Dược và Trần Phước, 2010. Phân tích hoạt động kinh doanh. PHCM: NXB ĐH
Công Nghiệp TP.HCM.
Kiểm tra đánh giá các hoạt động XSKD thông qua các chỉ tiêu KT đã xây dựng.
Phân tích nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan đã ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động sản xuất của công ty.
Đề xuất giải pháp và khai thác các tìm năng, khắc phục những tồn tại yếu kém trong quá trình
hoạt động kinh doanh.
Đánh giá so sánh giữa KQ thực hiện với KH cùng kỳ trước, bình quân nghành.
Dự báo và xây dựng kế hoạch dựa trên kết quả phân tích. Dự báo phân tích, thuyết minh diễn
giải, nhận đinh và đề xuất biện pháp quản trị.
3.1.5 Ý nghĩa

Giúp doanh nghiệp tự đánh giá về thế mạnh, thế yếu để củng cố, phát huy hay khắc phục, cải
tiến quản lý.
Phát huy mọi tiềm năng thị trường, khai thác tối đa những nguồn lực của doanh nghiệp, nhằm
đạt đến những hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.
Kết quả của phân tích là cơ sở để ra các quyết định quản trị ngắn hạn và dày hạn. Phân tích
giúp dự báo, đề phòng và hạn chế những rủi ro bất định trong kinh doanh.
Nguyễn Tấn Bình, 2005. Phân tích hoạt động doanh nghiệp. TPHCM: NXB Thống Kê.
3.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
3.2.1 Doanh thu
Doanh thu thể hiện quy mô hoạt động của doanh nghiệp, là quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng
hóa dịch vụ thông qua hình thức trao đổi, mua bán trên thị trường. Doanh thu tăng cũng thể hiện sự
tăng trưởng và phát triển của doanh nghiệp.
Đối với một doanh nghiệp, tiêu thụ hàng hóa, DV là khâu cuối cùng của vòng tru chuyển vốn,
chuyển đổi tài sản từ hiện vật sang tiền tệ, thực hiện mục tiêu lợi nhuận.
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh là toàn bộ tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung ứng, dịch vụ
sau khi trừ các khoản thuế thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại (nếu có chứng từ hợp lệ)
và được khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền).
Nguyễn Thị Mỵ và Phan Đức Dũng, 2006. Phân tích hoạt động kinh doanh. TPHCM: NXB
THỐNG KÊ
Nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu có thể chia thành hai nguyên nhân: chủ quan và khách quan.
- Nguyên nhân chủ quan thuộc về doanh nghiệp: Tình hình cung cấp các yếu tố đầu vào , chất


×