Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.72 KB, 10 trang )

đề thi học sinh giỏi lớp 12
Môn: Toán - Bảng A
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: Cho phơng trình:
m.Cosx + Cos3x - Cos2x =1
1) Giải phơng trình trên với m=1.
2) Tìm m để phơng trình đã cho có đúng 8 nghiệm phân biệt
5
;
2 2
x





Bài 2:
1) Giải phơng trình (Sin)
x
+ (tg)
x
= ()
x
(với x là tham số, 0 < x <
2

)
2) Tìm a để phơng trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt.
3
2-


x - Sin a +1

. log

(x
2
+ 4x + 6) +
2
4
1
( 3) .log
2( 1 1)
x x
x Sina


+ +
=0
Bài 3: Với mọi ABC, k
3
0,
4



. Chứng minh:

( ) ( ) ( )
2 2 2 3 3 3
A B B C C A

Cos Cos Cos Cosk A Cosk B Cosk C


+ + + +
Bài 4: Xét hai dãy số:
{ } { }
+
+


>



= +



= +



1 1
1
1
a ; 0
1
; ; voi
1
(i=1, 2...)

n n i i
i
i i
i
b
a b a b
a
b a
b
Chứng minh (a
2006
+ b
2006
)
2
> 16039
Bài 5: Cho tứ diện ABCD
1) Gọi
i
(i= 1, 2, , 6) là độ lớn các góc nhị diện có cạnh lần l ợt là các cạnh
của tứ diện
Chứng minh:

=


6
1
2
i

i
Cos
.
2) Gọi G là trọng tâm của tứ diện; mặt phẳng () quay quanh AG, cắt DB tại
M và cắt DC tại N. Gọi V, V
1
lần lợt là thể tích của tứ diện ABCD và DAMN.
Chứng minh:
1
4 1
9 2

V
V
3) Gọi diện tích các mặt đối diện với các đỉnh A, B, C, D của tứ diện lần lợt là:
S
a
, S
b
, S
c
, S
d
. I là tâm hình cầu nội tiếp tứ diện ABCD. Chứng minh:

+ + + =
uur uur uur uur r
. . . . 0
a b c d
S IA S IB S IC S ID

Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 12
Môn: Toán. Bảng A
Câu Nội dung Điểm
Bài 1 5
1 3
Với m =1; Phơng trình
=



=

2
0
4 2 2 0
Cosx
Cos x Cosx







+


=



= =




= = +




x=
0
2
1 2
1 2
2
2 3
k
Cosx
Cosx x k
Cosx x k
1
2
2 2
Phơng trình
=



+ =


2
0
4 2 3 0
Cosx
Cos x Cosx m
* Cosx =0 Có 2 nghiệm:

=
3
; x=
2 2
x
* Ycbt 4Cosx
2
- 2 Cosx +m - 3 =0
=



= +

2
(-1 1)
( ) 4 2 3
Cosx t t
f t t t m
Có 2 nghiệm t
1
, t

2
thỏa mãn:
< < < <



1 2
2
1 0 1: (a)
0<t<1=t (b)
t t
* Trờng hợp (b) loại (vì nếu t
2
=1 thì t
1
<0)
* Trờng hợp (a)
<



<

( 1). (0) 0
1< m < 3
(0). (1) 0
f f
f f
Vậy giá trị m cần tìm: 1< m < 3
0,5

0,5
0,5
0,5
Bài 2 4
1 2
Phơng trình



+ =
ữ ữ

1
x x
Sin tg
Chứng minh:





0,
2
u
có Sinu < u < tgu
0,5
0,5
0,5
nên:





< <


1 : 0,
2
Sin tg
Khi đó





x =0: VT =2 > VP
x >0: VT > VP
x <0; VT> VP
Vậy phơng trình vô nghiệm
0,5
2 2
Đặt Sina -1 =m (-2 m 0)
ta luôn có: xR thì:

+ +


+



2
x 4 6 2
2 x-m 2 2
x
nên TXĐ của phơng trình là R
Ta có phơng trình
( )

+
+ +
+ + = +
2
2 2
4 6 2
( 3) .log ( 4 6) 3 log (2 2)
x m
x x
x x x m
Xét hàm số: f(t) =
( )
[
)

3 log ( ) : 2; +
t
t
là hàm số đồng biến với x[2; +)
nên phơng trình x
2
+ 4x +6 = 2 x-m +2 (*)


+ + + =


+ + =

2
2
2 2 4 0 : (1)
6 4 2 0 : (2)
x x m
x x m
Theo yêu cầu bài toán (*) có 3 nghiệm phân biệt







0 0
0 1
(1) có nghiệm kép x ;(2) có 2 nghiệm x
(2) có nghiệm kép x ;(1) có 2 nghiệm x
(1), (2) có 1 nghiệm chung; 2 nghiệm còn lại khác nhau

=




=


=



3
2
5
2
2
m
m
m
(loại)
Vậy theo yêu cầu bài toán:







+



=



= +


=



= +


a=- 2
6
3
1
5
- '2
2
6
1 2
- "2
2
k
Sina
a k
Sina
a k
Có 3 họ giá trị của a cần tìm
0,5
0,25

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 2
Mọi ABC có


< < < 0 1
4 4 4 4
A C A C
Cos
(1)
mà:


= <
3 1
0 . 3
3 4 3 4 2
k B B B
nên:

>
3
. 0
3 4 3
Cosk B Cos B
(2)

Ta có:
1 2
os os os .
2 2 2 4 4
3 3
os os . : (a)
4 4 4 4 3 3 3
A C B C A C A C B
C C C Cos
A C B A C
C Cos C Cos B Cosk B Cosk B

+

+ =




= = =


Chứng minh tơng tự có:
1
os os : (b)
2 2 2 3
B C C A
C C Cosk C




+




1
os os : (c)
2 2 2 3
C A A B
C C Cosk A



+



Từ (a), (b), (c) suy ra (đpcm)
Dấu "=" khi A=B = C=
3

ABC đều
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4 2
Ta có S
i

= (a
i
+ b
i
) (i=1,2,3 .)
Thì

( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
i+1 i+1 i+1
2
2
2
2 2
1 1
S = (a + b ) = : (i=1,2,....)
1 1 1 1
= +2
1 1
8 8
i i
i i
i i i i
i i i i
i i i i
i i
a b

a b
a b a b
a b a b
a b a b
a b


+ + +






+ + + + +
ữ ữ


+ + + + > + +


nên ta có: (a
1
+ b
1
)
2
> 0
(a
2

+b
2
)
2
> 0
(a
2
+b
2
)
2
> (a
1
+ b
1
)
2
+ 8
.
(a
2006
+b
2006
)
2
> (a
2005
+ b
2005
)

2
+ 8
Cộng các bđt trên, ta có:
0,5
0,5
0,5

×