Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

389 Câu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.12 KB, 72 trang )

HÓA LÝ DƯỢC

Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước
trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì diện tích bề mặt
là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng
diện tích bề mặt là:
a. 60m2

b. 600m2

c. 60dm2

d. 600cm2

Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn
định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:


a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
1


c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu.
d. Ion đối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
2



b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10 -7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số
khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2/s

c. 3,52.10-12 cm2/s

b. 3,52.10-11 m2/s

d. 3,52.10-11 cm2/s

Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10 -4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10 -5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt
sương là:
a. 12,1.10-4 m/s

c. 12,1.10-3 m/s

b. 12,1.10-5 m/s

d. 12,1.10-6 m/s

Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat

c. Span
d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khoảng.
a. Từ 10-2 đến 10-4 Å
b. Từ 102 đến 104 Å
c. Từ 10-1 đến 10-3 Å
d. Từ 101 đến 103 Å
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
3


a. 60m2

b. 600cm2

c. 60dm2

d. 6000cm2

Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+

b. NO3-


c. K+

d. I-

Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. SO42-

b. NO3-

c. K+

d. Ag+

Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d

b. λ = d

c. λ > d

d. λ < d

Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn

b. trung bình

c. nhỏ


d. tất cả đúng

Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
a. Trong lòng pha
b. Ranh giới của pha.
c. Bất cứ nơi nào
4


d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt
d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.

d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
a. Tạo nhũ hóa
b. Tạo mixen
c. Làm chất tẩy rửa
d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7-10-5cm

c. < 10-7cm

b. > 10-5cm

d. a, b, c đều sai.
5


Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi
là:
a. Hệ đơn phân tán

c. Hệ đa phân tán

b. Hệ đơn dạng

d. Hệ da dạng

Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể


c. Hệ dị thể

b. Hệ đồng thể

d. Hệ 2 pha

Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
a. 60cm2

b. 6.103cm2

c. 600cm2

d. 6.104cm2

Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.
d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng

Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
6


b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = .
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO 3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và
Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)
a. Cực âm: H2  2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag.
d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
Câu 38: Chọn câu đúng:

7


a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng
yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng
yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2]

c. v = k[H2]2[I2]2

b. v = k[H2][I2]

d. v = k[H2]3[I2]2

Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.

a. 59550 lần

c. 59049 lần

b. 59490 lần

d. 59090 lần

Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt
độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ

c. 13,6 giờ
8


b. 163 giờ

d. 16,3 giờ

Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t 1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. 120 năm

c. 128 năm

b. 180 năm

d. 182 năm


Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng
xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi
phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng
xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
9


b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ
khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.

b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
Câu 51: Biết nếu phối hợp các cặp oxi hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì
có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin điện hóa học?
a. 10

c. 8

b. 9

d. 7

Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.
10


b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.

d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau
đây là đúng.
a. Khối lượng Fe tăng.
b. Khối lượng Cu giảm.
c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1

c. Loại 2

b. Loại 3

d. Loại 4

Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Clb. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Clc. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cld. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + ClCâu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V

c. - 0,230 V

b. -0,158 V

d. + 0,266 V

Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
a. ΔG = 0 = -nEF


c. ΔG > 0 = -nEF

b. ΔG < 0 = -nEF

d. ΔG ≠ 0 = -nEF
11


Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết = +0,34V và = -0,763V
a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)
Câu 59: Chọn câu đúng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng
thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng
độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương


c. Mang điện tích âm

b. Trung hòa điện

d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:
a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xIc. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI12


d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:
a. Âm

c. Dương

b. Không mang điện

d. Đáp án khác

Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+

c. NO3-

b. K+

d. SO42-


Câu 65: Trong các chất điện li: K 2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là:
a. K2SO4

c. BaSO4,

b. Fe2(SO4)3

d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm

c. Dương

b. Không di chuyển

d. a, b, c đều sai.

Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi

c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử

b. Ngưng tụ do phản ứng khử

d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân


Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
a. Độ bền độ học.

c. Độ bền hóa học.
13


b. Độ bền tập hợp.

d. a, b đều đúng.

Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp thụ đơn lớp

c. Hấp thụ đa lớp

b. Hấp thụ tỏa nhiệt

d. Tất cả đúng

Câu 71: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.

c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.
d. a, b, c đúng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô

c. dd thực < hệ keo < thô

b. Thô < hệ keo < dd thực

d. Hệ keo < thô < dd thực

Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước.

c. Hệ keo sơ nước.

b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.

d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
14



b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
a.

c.

b.

d.

Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH 3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
a. Mang điện tích dương

c. Mang điện tích âm

b. Không mang điện

d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:

a. Điện di

c. Điện thẩm.

b. Keo tụ

d. Thẩm tích.

Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)K+]x-.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO3c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO3d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
15


a. Âm

c. Dương

b. Không mang điện

d. Đáp án khác

Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm

c. Dương

b. Không di chuyển


d. a, b, c đều sai.

Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI

c. NaBr

b. NaCl

d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 84:Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d. b, c đúng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
16



a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương

c. Mang điện tích âm

b. Không mang điện

d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:
a. Âm

c. Dương

b. Không mang điện

d. Đáp án khác

Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+
c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xId. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+


c. NO3-

b. Na+

d. Cl-

Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
a. K2SO4

c. BaSO4,

b. Fe2(SO4)3

d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a.

c.
17


b.

d.

Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?

a. Âm

c. Dương

b. Không di chuyển

d. a, b, c đều sai.

Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển
vào cực dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di

c. Điện thẩm

b. Điện thế chảy

d. Điện thế sa lắng

Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa học

c. Phân tán bằng cơ học.

b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

d. Phân tán bằng pepti hóa.

Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
a. Nhũ dịch NaCl trong nước.


c. Hệ phân tán thô.

b. Keo NaCl trong nước.

d. Hệ đồng thể.

Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là este của span+acid béo

c. Là ester của span+polioxi ethylen

b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol

d. Là este của sorbitan+polioxi ethylen

Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20 0C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng:
a. Gấp 2 lần

c. Gấp 6 lần

b. Gấp 9 lần

d. Gấp 12 lần

Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học.

c. Thế động học.


b. Thể nhiệt động học.

d. Thế điện động học.
18


Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ

c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch

b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ

d. Tất cả đúng

Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion

c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.

b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion

d. b, c đúng.

Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:
a. Thế hóa học.

c. Thế động hóa học.

b. Thể nhiệt động học.


d. Thế điện học.

Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên
ranh giới của pha là:
a. Cân bằng về ngoại lực

c. Không cân bằng về ngoại lực

b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha.

d. Luôn hướng về trong lòng các pha.

Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng

c. Hệ keo khí trong lỏng

b. Nhũ dịch

d. Khí dung

Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:
a. R/R


b. R/L

c. L/R

d. R/K

Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào
a. Hổn dịch

b. Nhủ dịch

c. Dung dịch phân tử
19

d. Hổn nhũ dịch


Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
a. Môi trường keo lỏng

c. Nhũ dịch

b. Môi trường keo khí lỏng

d. Khí dung

Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:
a. Hệ phân tán thô

c. Keo NaCl


b. Hệ đồng thể

d. Hệ dị thể

Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay.
b. Thêm chất điện li.
c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt động bề mặt.
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
Câu 114: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
20


c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 115: Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.

b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.
Câu 116: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ môi trường.
b. Nồng độ pha phân tán.
c. Chuyển động Brown
d. Sự dao động nồng độ.
Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ.
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.
b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 118: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
a. Tính ướt.
21


b. Tính tích điện.
c. Nồng độ và khả năng liên kết hóa.
d. Tất cả đúng.
Câu 120: Hạt keo có thể tích điện gì:
a. Hạt keo mang điện dương hoặc âm.
b. Không mang điện.
c. Trung hòa về điện.

d. Vừa mang dương vừa mang âm.
Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:
a. Độ bền động học, tập hợp,
b. Độ bền tập hợp.
c. Độ bền hóa học.
d. a, b đúng
Câu 122: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán.
a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 123: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán.
a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
22


d. Lúc đầu tăng sau đó giảm


b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới
hạn thì thế nhiệt động:
a. Giảm

b. Tăng

c. Không đổi

d. Đổi dấu

Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.
b. Ion lớp khuếch tán tăng lên.
c. Lớp ion đối tăng.
d. Cả a, b đúng.
Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên.
b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0.
c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm.
Câu 128: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.

c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng
Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:
a. Độ bền động học
b. Độ bền tập hợp
c. Độ bền hóa học
23


d. a, b đúng
Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo
tụ.
a. K+
b. SO42c. Id. Không có ion nào.
Câu 131: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl,
KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất
a. KCl

b. KI

c. KF

d. KBr

Câu 132: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất
a. FrCl

b. KCl


c. LiCl

d. CsCl

Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
a. Chất điện li.
b. Nhiệt độ.
c. Tác động cơ học
d. Lực đẩy tỉnh điện.
Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.
 Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:
a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ.
24


b. Keo tụ tự phát.
c. Keo tụ tương hổ.
d. Keo tụ do cơ học.
Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn.
b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn.
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ.
d. Giảm chiều dày khuếch tán.
Câu 137: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra.
a. Dung dịch phân tử, ion.

b. Dung dịch mixen.
c. Gel
d. Khí dung.
Câu 138: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ tương.
c. Khí dung.
d. Hệ phân tán K/K.
Câu 139: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc.
c. Hê phân tán R/L
d. Hệ phân tán thô.
Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:
25


×