Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC TRƯNG BÀY SẢN PHẨM TẠI SIÊU THỊ THUẬN THÀNH І Ở THÀNH PHỐ HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.55 MB, 133 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


BÁO CÁO KHÓA LUẬN
TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

“GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC TRƯNG BÀY SẢN PHẨM TẠI SIÊU
THỊ THUẬN THÀNH І Ở THÀNH PHỐ HUẾ”

SV:

GVHD:

Đoàn Ích

Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Lớp: K43 Marketing

Huế- Năm 2013


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Lôøi Caûm Ôn


Để thực hiện và hoàn thành xong khóa luận tốt nghiệp“Giải pháp hoàn thiện
việc trưng bày sản phẩm tại siêu thị Thuận Thành І ở Thành phố Huế”tôi đã nhận
được rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ của nhiều người.
Đầu tiên tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô giáo khoa Quản trị
Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình chỉ dạy tôi trong suốt bốn năm
học tập tại trường. Đó là những kiến thức, kinh nghiệm vô cùng quý báu để giúp tôi có
thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này.
Đặc biệt tôi xin gởi lời cám ơn chân thành đến Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa đã tận
tình hướng dẫn và đầy trách nhiệm trong suốt thời gian tôi thực hiện đề tài. Nhờ sự
hướng dẫn của cô mà tôi đã học được nhiều điều bổ ích từ phương pháp nghiên cứu
đến thái độ và tinh thần làm việc nghiêm túc.
Tiếp đến tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến cán bộ, lãnh đạo và các nhân viên
trong HTX TM DV Thuận Thành đã nhiệt tình cộng tác và tạo điều kiện thuận lợi để
tôi thực hiện tốt đề tài này. Ngoài ra còn có các khách hàng cá nhân của siêu thị trên
địa bàn thành phố Huế đã nhiệt tình hợp tác, chia sử thông tin cần thiết để tôi hoàn
thành đề tài này.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ
và là nguồn động viên to lớn giúp tôi vượt qua khó khăn thử thách trong suốt thời gian
học tập và nghiên xứu đề tài.
Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn!

Sinh viên thực hiện
Đoàn Ích
Huế, tháng 5 năm 2013
SVTH: Đoàn Ích

Trang ii


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa


Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ VI
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... VI
DANH MỤC SƠ ĐỒ.............................................................................................. VII
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... VIII
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................................2
3. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................................2
3.1. Nội dung nghiên cứu:........................................................................................ 2
3.2. Không gian nghiên cứu .....................................................................................2
3.3. Thời gian nghiên cứu ........................................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................................3
4.1. Các thông tin cần thu thập.................................................................................3
4.2. Quy trình nghiên cứu ........................................................................................ 3
4.3. Nguồn dữ liệu thứ cấp....................................................................................... 5
4.4. Nghiên cứu định tính......................................................................................... 6
4.5. Nghiên cứu định lượng......................................................................................6
4.6. Phương pháp phân tich số liệu...........................................................................7
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................8
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................8
1.1. Khái niệm trưng bày sản phẩm..........................................................................8
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc trưng bày sản phẩm ..........................................9
1.2.1. Các yếu tố bên ngoài ..................................................................................9
1.2.2. Các yếu tố bên trong...................................................................................9
1.2.2.1. Sản phẩm........................................................................................... 10
1.2.2.2. Hình ảnh bên trong ............................................................................ 10

1.2.2.3. Phong cách ........................................................................................ 10

SVTH: Đoàn Ích

Trang i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

1.2.2.4. Màu sắc ............................................................................................. 10
1.2.2.5. Ánh sáng ........................................................................................... 11
1.2.2.6. Không gian........................................................................................ 11
1.2.2.7. Nhân viên .......................................................................................... 12
1.3. Các nguyên tắc và tiêu chuẩn trưng bày sản phẩm.......................................... 12
1.3.1. Vị trí ........................................................................................................ 12
1.3.2. Thành khối ............................................................................................... 13
1.3.2.1. Trưng bày theo dạng thẳng ................................................................ 13
1.3.2.2. Dạng chéo ......................................................................................... 13
1.3.2.3. Trưng bày theo dạng góc ................................................................... 14
1.3.2.4. Trưng bày theo dạng hình học ........................................................... 14
1.3.2.5. Trưng bày theo dạng hỗn hợp ............................................................ 15
1.3.3. Thu hút..................................................................................................... 15
1.3.4. Hàng trọng tâm ........................................................................................ 16
1.4. Quy trình thực hiện trưng bày sản phẩm.......................................................... 16
1.4.1. Đánh giá các cơ hội trưng bày: ................................................................. 16
1.4.2. Giao tiếp nắm tâm lý, thông tin của khách hàng: ...................................... 16
1.4.3. Trình bày, thống nhất trưng bày cho sản phẩm: ........................................ 16
1.4.4. Điều chỉnh cách trưng bày hiện có: .......................................................... 17

1.4.5. Đánh giá kết quả: ..................................................................................... 17
1.5. Các phương pháp trưng bày ............................................................................ 17
1.6. Mối liên hệ giữa trưng bày sản phẩm với hành vi khách hàng ......................... 19
1.6.1. Khách hàng mua cái gì?........................................................................ 19
1.6.2. Khách hàng mua như thế nào................................................................ 20
1.6. 3. Khi nào khách hàng mua ..................................................................... 21
1.6. 4. Khách hàng mua ở đâu ........................................................................ 21

SVTH: Đoàn Ích

Trang ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Chương 2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ TRƯNG BÀY SẢN PHẨM TẠI SIÊU THỊ
THUẬN THÀNH І .............................................................................................22
2.1. Tổng quan về siêu thị Thuận Thành ................................................................ 22
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................ 22
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ ................................................................................... 24
2.1.3. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................. 26
2.1.4. Các nguồn lực sản xuất kinh doanh của Hợp tác xã. ..................................... 29
2.1.4.1.Tình hình lao động ................................................................................. 29
2.1.4.2.Tình hình tài sản và nguồn vốn của hợp tác xã ....................................... 32
2.1.4.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị từ năm 2010 đến 2012......... 34
2.2. Thực trạng trưng bày tại siêu thị Thuận Thành І.............................................. 35
2.2.1. Cách bố trí................................................................................................ 35
2.2.2. Công cụ trưng bày sản phẩm .................................................................... 38

2.2.3. Không gian trưng bày sản phẩm ............................................................... 40
2.2.4. Nhân viên phục vụ tại siêu thị .................................................................. 42
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................................................44
3.1. Đặc điểm của mẫu điều tra .............................................................................. 44
3.1.1. Về giới tinh .............................................................................................. 44
3.1.2. Về độ tuổi ................................................................................................ 45
3.1.3. Về nghề nghiệp ........................................................................................ 46
3.1.4. Về thu nhập của khách hàng..................................................................... 47
3.1.5. Số lần đi siêu thị....................................................................................... 47
3.2. Thói quen của khách hàng khi đi siêu thị......................................................... 49
3.2.1. Mô tả khách hàng đi siêu thị..................................................................... 49
3.2.2. Địa điểm mua hàng hóa............................................................................ 50
3.2.3. Loại hàng hóa mà khách hàng thường mua tại siêu thị Thuận Thành І...... 51
3.2.4. Mối quan tâm của khách hàng về thông tin sản phẩm............................... 52
3.2.5. Mối quan tâm của khách hàng khi quyết định mua sản phẩm tại siêu thị .. 53
3.3. Phát triển và sử lý thang đo chính thức............................................................ 54
3.3.1. Hệ số tin cậy Cronbach Alpha .................................................................. 54
SVTH: Đoàn Ích

Trang iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

3.3.2. Xác định những nhân tố ảnh hưởng bằng phân tích nhân tố khám phá EFA
.......................................................................................................................... 60
3.4. Kiểm định One – Sample T- Test cho các nhân tố mới.................................... 69
3.4.1. Kiểm định One - Sample T-Test đối với nhóm nhân tố bố trí sản phẩm.... 70

3.4.2. Kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố công cụ trưng bày sản
phẩm.................................................................................................................. 71
3.4.3. Kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố không gian trưng bày
sản phẩm............................................................................................................ 73
3.4.4. Kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố nhân viên............... 74
3.5. Đánh giá của khách hàng về mức độ hài lòng chung đối với trưng bày sản phẩm
của siêu thị............................................................................................................. 75
3.6. Phân tích phương sai One-way ANOVA về mức độ hài lòng chung đối với các
nhóm khách hàng. .................................................................................................. 77
3.6.1. Phân tích phương sai One-way ANOVA về mức độ hài lòng chung đối với
trưng bày sản phẩm với các nhóm khách hàng có nghề nghiệp khác nhau.......... 77
3.6.2. Phân tích phương sai One-way ANOVA về mức độ hài lòng chung đối với
trưng bày sản phẩm với các nhóm khách hàng có thu nhập khác nhau ............... 78
3.7. Đánh giá chung ............................................................................................... 80
CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
TẠI SIÊU THỊ THUẬN THÀNH І .............................................................82
4.1. Căn cứ đưa ra giải pháp................................................................................... 82
4.1.1. Định hướng của siêu thị Thuận Thành...................................................... 82
4.1.2. Phân tích ma trận SWOT của siêu thị Thuận Thành ................................. 83
4.2. Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện trưng bày sản phẩm tại siêu thị Thuận
Thành І. ................................................................................................................. 85
4.2.1. Cách bố trí................................................................................................ 85
4.2.2. Các công cụ trưng bày.............................................................................. 85
4.2.3. Cách sắp xếp ............................................................................................ 86
4.2.4. Không gian trưng bày sản phẩm ............................................................... 86
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................... 87
SVTH: Đoàn Ích

Trang iv



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

1. KẾT LUẬN...................................................................................................................................87
2. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................................................87
3. KIÊN NGHỊ .................................................................................................................................88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................. 89
PHỤ LỤC................................................................................................................. 91
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN ...................................................................91
1. Thống kê mô tả các biến .................................................................................... 95
1.1. Đặc điểm mẫu điều tra ................................................................................ 95
1.2. Thói quen của khách hàng khi đi siêu thị..................................................... 98
1.2.1. Mô tả khách hàng ................................................................................. 98
1.2.3. Loại hàng hóa thường mua ................................................................... 99
1.2.4. Mối quan tâm của khách hàng về thông tin......................................... 100
1.2.5. Mối quan tâm của khách hàng khi quyết định mua sản phẩm tại siêu thị
..................................................................................................................... 100
2. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ....................................................................... 101
2.1. Thang đo bố trí sản phẩm .......................................................................... 101
2.2. Thang đo công cụ sản phẩm ...................................................................... 102
2.3. Thang đo không gian trưng bày sản phẩm ................................................. 104
2.4. Thang đo nhân viên ................................................................................... 105
3. Phân tích nhân tố ............................................................................................. 106
3.1. Kết quả EFA lần 1..................................................................................... 106
3.2. Kết quả EFA lần 2..................................................................................... 108
4. Kiểm định One – Sample T- Test cho các nhân tố mới..................................... 111
5. Thống kê mô tả cho các thang đo đề xuất......................................................... 112
6. Phân tích phương sai One-way ANOVA.......................................................... 120

6.1. Phân tích phương sai theo nghề nghệp ...................................................... 120
6.2. Phân tích phương sai theo thu nhập ........................................................... 122

SVTH: Đoàn Ích

Trang v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Trưng bày theo dạng thẳng ......................................................................................... 13
Hình 2. Trưng bày theo dạng chéo ........................................................................................... 14
Hình 3. Trưng bày theo dạng góc............................................................................................. 14
Hình 4. Trưng bày theo dạng hình học..................................................................................... 15
Hình 5. Trưng bày theo dạng hỗn hợp ..................................................................................... 15
Hình 6. Kệ trưng bày bánh kẹo................................................................................................. 38
Hình 7. Kệ trưng bày các loại đồ uồng, nước giải khát ........................................................... 38
Hình 8. Kệ trưng bày các loại gia vị ........................................................................................ 39
Hình 9. Kệ trưng bày các đồ dụng cụ gia đình......................................................................... 39
Hình 10. Kệ trưng bày lương thực, thực phẩm......................................................................... 39
Hình 11. Kệ trưng bày áo quần giày dép ................................................................................ 39
Hình 12. Kệ trưng bày hóa mỹ phẩm........................................................................................ 39
Hình 13. Kệ trưng bày đồ gốm, nhựa, thủy tinh....................................................................... 39
Hình 14. Hình ảnh quầy tính tiền ............................................................................................. 40
Hình 15. Không gian bên ngoài siêu thị................................................................................... 42
Hình 16. Biểu đồ thể hiện giới tính của khách hàng ................................................................ 44
Hình 17. Biểu đồ thể hiện nghề nghiệp của khách hàng .......................................................... 46


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Tình hình sử dụng lao động của HTX giai đoạn 2010-2012....................................... 31
Bảng 2. Tình hình tài sản nguồn vốn của HTX- TM- DV Thuận Thành giai đoạn 2010-2012 33
Bảng 3. Kết quả hoạt động kinh doanh của HTX-TM-DV Thuận Thành giai đoạn từ năm 2010
- 2012........................................................................................................................................ 34
Bảng 4. Cách sắp xếp hàng hóa tại các tại các kệ hàng .......................................................... 37
Bảng 5. Các nhóm tuổi của khách hàng................................................................................... 45
Bảng 6. Cơ cấu thu nhập của khách hàng................................................................................ 47
Bảng 7. Thống kê số lần đi siêu thị của khách hàng ................................................................ 48
Bảng 8. Mô tả khách hàng đi siêu thị ....................................................................................... 49
Bảng 9. Địa điểm mua hàng hóa của khách hàng.................................................................... 50
Bảng 10. Loại hàng hóa mà khách hàng thường mua tại siêu thị............................................ 51
Bảng 11. Nguồn cung cấp thông tin về sản phẩm ................................................................... 52

SVTH: Đoàn Ích

Trang vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Bảng 12. Mối quan tâm của khách hàng khi quyết định mua sản phẩm tại siêu thị ................ 53
Bảng 13. Biến quan sát đo lường bố trí sản phẩm ................................................................... 54
Bảng 14. Hệ số tin cậy các thành phần bố trí sản phẩm.......................................................... 56
Bảng 15. Biến quan sát đo lường công cụ trưng bày sản phẩm............................................... 57
Bảng 16. Hệ số tin cậy các thành phần công cụ trưng bày sản phẩm ..................................... 57
Bảng 17. Biến quan sát đo lường không gian trưng bày sản phẩm ......................................... 58

Bảng 18. Hệ số tin cậy các thành phần không gian trưng bày sản phẩm ................................ 58
Bảng 19. Biến quan sát đo lường nhân viên............................................................................. 59
Bảng 20. Hệ số tin cậy các thành phần nhân viên ................................................................... 59
Bảng 21. Hệ số KMO và kiểm định Bartlett’s Test trong EFA lần 1 ....................................... 61
Bảng 22. Tổng số phương sai giải thích khi chay EFA lần 1................................................... 62
Bảng 23. Ma trận xoay của các nhân tố khi tiến hành EFA lần 1 ........................................... 63
Bảng 24. Hệ số KMO và kiểm định Bartlett’s Test trong EFA lần 2 ....................................... 64
Bảng 25. Tổng số phương sai giải thích khi chay EFA lần 2................................................... 65
Bảng 26. Ma trận xoay của các nhân tố khi tiến hành EFA lần 2 ........................................... 66
Bảng 27. Các nhân tố rút ra sau EFA lần thứ 2....................................................................... 67
Bảng 28. Kết quả kiểm định Cronbach Alpha .......................................................................... 68
Bảng 29. Kiểm định One – Sample T-Test nhân tố “Bố trí sản phẩm” ................................... 70
Bảng 30. Kiểm định One – Sample T-Test nhân tố “công cụ trưng bày sản phẩm” ............... 72
Bảng 31. Kiểm định One – Sample T-Test nhân tố “không gian trưng bày sản phẩm” .......... 73
Bảng 32. Kiểm định One – Sample T-Test nhân tố “nhân viên” ............................................. 75
Bảng 33. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về trưng bày hàng hóa tại siêu thị Thuận
Thành І ....................................................................................................................... 75
Bảng 35. Kiểm định phương sai bằng nhau của các khách hàng theo nghề nghiệp................ 78
Bảng 36. Kết quả phân tích ANOVA của các nhóm khách hàng theo nghề nghiệp ................. 78
Bảng 37. Kiểm định phương sai bằng nhau của các khách hàng theo mức thu nhập ............ 79
Bảng 38. Kết quả phân tích ANOVA của các nhóm khách hàng theo mức thu nhập.............. 79

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ1. Quy trình nghiên cứu: ................................................................................................... 4
Sơ đồ 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của HTX-TMDV Thuận Thành ................................ 26
Sơ đồ 4. Bố trí các kệ hàng ở tầng 1 Siêu thị Thuận Thành І................................................... 35
Sơ đồ 5. Bố trí các kệ hàng ở tầng 2 của siêu thị Thuận Thành І:........................................... 36

SVTH: Đoàn Ích


Trang vii


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
HTX:

Hợp tác xã

TM&DV:

Thương mại và dịch vụ

ĐVT:

Đơn vị tính

POP:

Hiệu ứng trưng bày đặc biệt

DN:

Doanh nghiệp

TP:


Thành phố

Line:

Quầy, kệ

SVTH: Đoàn Ích

Trang viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế ngày càng phát triển hiện nay, Marketing ngày càng đóng vai
trò quan trọng đối với tất cả các doanh nghiệp cả trong và ngoài nước. Cùng với sự
phát triển của nền kinh tế kéo theo sự thay đổi về hành vi tiêu dùng của người Việt
Nam. Trước đây, người tiêu dùng Việt Nam chỉ quen với việc mua sắm hàng hóa tại
các kênh truyền thống như chợ, các đại lý, cửa hàng bán lẻ, tạp hóa thì ngày nay họ đã
bắt đầu quen với một kênh phân phối hiện đại và đầy tiện ích như siêu thị, các trung
tâm mua sắm và cả qua internet. Điều này đòi các hỏi doanh nghiệp phải có chiến lược
thích hợp để thu hút, lôi kéo khách hàng về phía mình. Trong số đó phải kể đến việc
trưng bày sản phẩm, đây là một công cụ giúp tạo hình ảnh thương hiệu cũng như kích
thích người tiêu dùng mua hàng. Tuy nhiên hiên nay một số doanh nghiệp kinh doanh
trong lĩnh vực như siêu thị vẫn xem nhẹ vấn đề này và chưa thấy được tầm quan trọng
của việc trưng bày sản phẩm.
Hiện nay trên địa bàn Thành phố Huế tồn tại 3 siêu thị lớn đó là: Big C, Co.op

Mart, Thuận Thành. Trong đó, Thuận Thành là doanh nghiệp của địa phương. Xét về
vị thế thì Thuận Thành xếp sau 2 siêu thị trên về quy mô, vốn, cũng như trình độ quản
lý. Tuy nhiên với lợi thế là một thương hiệu của địa phương thì Thuận Thành vẫn
khẳng định chỗ đứng nhất định của mình. Để cạnh tranh được với 2 siêu thị lớn trên
đòi hỏi siêu thị Thuận Thành cần tạo dựng cho mình một lợi thế cạnh tranh bền vững.
Đặc biệt trên phương diện trưng bày sản phẩm thì BigC và Co.op Mart tỏ ra có lợi thế
hơn bởi vị họ đã có kinh nghiệm cũng như có đội ngũ chuyên nghiệp thực hiện công
việc này. Vậy hiện nay việc trưng bày sản phẩm tại siêu thị Thuận Thành được tiến
hành như thế nào? Khách hàng có cái nhìn như thế nào về trưng bày sản phẩm tại siêu
thị? Làm thế nào để hoàn thiện kỹ năng trưng bày sản phẩm tại siêu thị Thuận Thành?
Đây là những vấn đề cấp thiết mà siêu thị Thuận Thành đang gặp phải và cần được
giải quyết để nâng cao năng lực cạnh tranh của mình.

SVTH: Đoàn Ích

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Xuất phát từ vấn đề cấp thiết trên tôi quyết định lựa chọn đề tài nghiên cứu:
“Giải pháp hoàn thiện việc trưng bày sản phẩm tại siêu thị Thuận Thành І ở Thành
phố Huế” để chọn làm đề tài nghiên cứu cho đợt thực tập khóa luận của mình. Hi
vọng đề tài sẽ cung cấp thêm kiến thức cho độc giả về trưng bày sản phẩm cũng như
giúp ích cho siêu thị Thuận Thành trong việc hoàn thiện trưng bày sản phẩm của mình.

2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu thực trạng trưng bày sản phẩm tại siêu thị.

- Đánh giá của khách hàng về trưng bày sản phẩm của siêu thị Thuận Thành.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện việc trưng bày sản phẩm tại siêu thị
Thuận Thành.

3. Phạm vi nghiên cứu
3.1. Nội dung nghiên cứu:
Đề tài nhằm tìm hiểu các tiêu chuẩn để đánh giá về trưng bày sản phẩm của các
cửa hàng. Từ đó áp dụng để đánh giá về tình hình trưng bày sản phẩm tại cơ sở 1 của
siêu thị Thuận Thành. Kết hợp với việc đánh giá của khách hàng về hoạt động trưng
bày sản phẩm của siêu thị để đánh giá xem trưng bày sản phẩm tại siêu thị có thực sự
ấn tượng, hiệu quả hay không? Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động
trưng bày tại siêu thị.

3.2. Không gian nghiên cứu
Nghiên cứu được tiến hành tại TP Huế, Việt Nam.

3.3. Thời gian nghiên cứu
Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp: từ năm 1976 đến năm 2012
Nghiên cứu dữ liệu sơ cấp: được tiến hành từ ngày30 tháng 01 đến ngày 30
tháng 02 năm 2013.

SVTH: Đoàn Ích

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa


4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Các thông tin cần thu thập
- Các lý thuyết liên quan đến việc trưng bày sản phẩm.
- Các số liệu về tình hình kinh doanh tại cơ sở 1 của siêu thị Thuận Thành.
- Suy nghĩ, thái độ của khách hàng về việc trưng bày sản phẩm.
- Thông tin cá nhân của khách hàng: tuổi, giới tính, thu nhập, ngành nghề,…
- Đánh giá của khách hàng về việc trưng bày sản phẩm tại cơ sở 1 của siêu thị
Thuận Thành.
- Các hình ảnh, các kệ, gian hàng, vị trí trưng bày, cách bố trí sản phẩm
- Các loại, hình thức trưng bày được sử dụng.

4.2. Quy trình nghiên cứu
Đề tài sử dụng nghiên cứu khám phá kết hợp với nghiên cứu mô tả để tiến hành
nghiên cứu.

SVTH: Đoàn Ích

Trang 3


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

Đề tài được tiến hành theo các bước sau:
Sơ đồ1.Quy trình nghiên cứu:
Xác định vấn đề nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu


Cơ sở lý luận
- Lý thuyết về trưng bày sản phẩm
- Phương pháp trưng bày sản phẩm
- Quy trình trưng bày sản phẩm

Xác định mô hình nghiên cứu
Thang đo

Nghiên cứu định tính
- Thảo luận
- Phỏng vấn
- Hiệu chỉnh mô hình và thang đo

Nghiên cứu định lượng
- Thiết kế bảng câu hỏi
- Điều tra thử 20 khách hàng
- Hiệu chỉnh bảng câu hỏi
- Chọn mẫu, tính cỡ mẫu

Nghiên cứu chính thức
- Hoàn chỉnh bảng câu hỏi
- Thu thập số liệu

Xử lý số liệu
- Thống kê mô tả
- Kiểm tra độ tin cậy của thang đo
- Phân tích số liệu

Kết quả nghiên cứu


SVTH: Đoàn Ích

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

4.3. Nguồn dữ liệu thứ cấp
- Sách, tạp chí học thuật chuyên ngành.
- Các số liệu từ siêu thị Thuận Thành.
- Thư viện: Thư viện Trường, Trung tâm học liệu Đại học Huế, Thư viện Tổng
hợp tỉnh.
- Các loại tài liệu lưu trữ: sách, tạp chí, tài liệu nghe nhìn, các luận văn.
- Sưu tập các trang web, đọc toàn bộ nội dung của từng trang và lưu vào chỉ
mục
- Các bộ máy tìm kiếm lớn như Google
Để tìm hiểu thực trạng về trưng bày sản phẩm của siêu thị Thuận Thành được
thể hiện qua nhưng thông tin sau:
- Các số liệu về danh mục sản phẩm kinh doanh
- Các hình thức trưng bày sản phẩm tại siêu thị
- Các công cụ được sử dụng để trưng bày.
- Cách trang trí, phối màu của siêu thị.
- Các loại quảng cáo như catalogue, áp phích, băng rôn,… được trưng bày.
- Ảnh chụp từ các gian hàng, kệ trưng bày tại siêu thị
- Vị trí trưng bày của từng chủng loại sản phẩm
Hiện nay, cơ sở 1 của siêu thị Thuận Thành nằm ở mặt tiền số 92 Đinh Tiên
Hoàng. Vị trí này khá bất tiện vì đường Đinh Tiên Hoàng là đường 1 chiều, khách
hàng tương đối khó khăn trong việc đi lại cũng như thuận tiện trong việc tìm mua sản

phẩm. Cơ sở 1 Thuận Thành gồm 2 tầng, tầng 1 chủ yếu trưng bày các sản phẩm thiết
yếu như: bánh kéo, các loại nước giải khát như nước ngọt, rượu bia, các loại thực

SVTH: Đoàn Ích

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

phẩm tươi sống, gạo, đường,…Tầng 2 chủ yếu trưng bày các sản phẩm may mặc như
áo, quần,..

4.4. Nghiên cứu định tính
Mục đích của nghiên cứu định tính nhằm giúp tìm hiểu sâu hơn vấn đề nghiên
cứu và khám phá những yếu tố có ảnh hưởng đến đề tài đang nghiên cứu. Đây cũng là
cơ sởcho việc lập bảng câu hỏi.
 Số lượng mẫu: 20 người
 Đối tượng phỏng vấn: Khách hàng quen, khách hàng chưa đến, nhân viên
bán hàng, người quản lý.
 Phương pháp phỏng vấn: phỏng vấn cá nhân trực tiếp.
 Thời lượng dự kiến: 30-45 phút.
 Thời gian phỏng vấn: 20/02/2013-27/02/2013.
 Câu hỏi phỏng vấn dự kiến (ở phần phục lục).

4.5. Nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu định lượng nhằm mô tả, làm rõ đi sâu vào việc phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến trưng bày sản phẩm cũng như sự đánh giá của khách hàng về hệ thống

trưng bày của siêu thị. Từ đó tạo cơ sở vững chắc cho việc đưa ra kết luận, đánh giá về
vấn đề cần nghiên cứu.


Phương pháp phỏng vấn: Điều tra bằng bảng hỏi



Thiết kế bảng hỏi: Dựa vào các thông tin cần thu thập và thông tin từ
nghiên cứu định tính để xây dựng bảng hỏi điều tra.



Điều tra thử: Tiến hành điều tra thử 20 khách hàng để sửa chửa, điều chỉnh
sai sót để hoàn thiện bảng hỏi chính thức.



Điều tra chính thức:

Do đặc tính của kinh doanh siêu thị là không có danh sách khách hàng cụ
thể nên rất khó sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên được. Vì vậy em xin

SVTH: Đoàn Ích

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

đề xuất sử dụng phương pháp chọn phi xác suất. Phương pháp chọn mẫu được tiến
hành như sau:


Đối tượng điều tra: khách hàng đến mua sắm tại siêu thị.



Cỡ mẫu: Do điều kiện có hạn về kinh phí cũng như thời gian tôi xin đề xuất
cỡ mẫu nghiên cứu là 150 khách hàng. Dự kiến tỉ lệ hồi đáp là 85% nên cỡ
mẫu thực tế cần phải điều tra là 176,5 khách hàng. Để làm tròn tôi quyết
định tiến hành điều tra 180 bảng hỏi.



Theo quan sát trực tiếp đếm được trung bình một ngày có khoảng 83 lượt
khách hàng. Theo kế hoạch, mỗi ngày điều tra 10 khách hàng, vậy bước
nhảy k là 8. Như vậy cứ 8 người đến sẽ điều tra 1 khách hàng. Tuy nhiên
vào ngày cuối tuần thứ 7 và chủ nhất lượng khách dự kiến sẽ đông hơn.Có
thể linh hoạt tăng số mẫu điều tra trong 2 ngày này.



Thời gian điều tra dự kiến là 15 ngày.

4.6. Phương pháp phân tich số liệu
- Số liệu nghiên cứu thu thập được sẽ được phân tích dựa trên sự trợ giúp của
phần mềm SPSS 13.

- Sử dụng phương pháp thống kê mô tả thông qua phần mềm excel.
- Sử dụng hình ảnh để mô tả trưng bày sản phẩm của siêu thị.

SVTH: Đoàn Ích

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Khái niệm trưng bày sản phẩm
Trưng bày tại điểm bán là sử dụng các vật liệu trong cửa hàng hoặc các điểm
bán lẻ để quảng bá cho sản phẩm hoặc thương hiệu. Hoạt động này giúp củng cố quyết
định của người mua theo hướng có lợi cho nhà bán lẻ và đóng vai trò rất lớn trong
thành công chung của thương hiệu và nhà bán lẻ. (Người bán hàng thầm lặng (6/2009),
Tạp chí Marketing,(55).)
Có thể tóm tắt khái niệm về trưng bày sản phẩm như sau: “Trưng bày sản phẩm
là việc sắp xếp, trình bày sản phẩm trên một khu vực nhất định theo những cách thức
có hiệu quả nhất nhằm thuyết phục khách hàng mua sản phẩm đó”.
Theo nghiên cứu của Ogilvy Action trên 6.000 người tiêu dùng tại Mỹ được
công bố vào tháng 11.2008 cho thấy, việc trưng bày bên trong cửa hàng có hiệu quả
hơn cả giảm giá. Trong 29% người mua hàng ngẫu nhiên, có đến 18% cho biết họ bị
ảnh hưởng bởi sự trưng bày trong cửa hàng 24% bị ảnh hưởng bởi việc trưng bày bên
ngoài các dãy kệ trưng bày hàng hóa thông thường và chỉ 17% là bị ảnh hưởng bởi
khuyến mãi, giảm giá. Trong 39% người mua hàng có ý định từ trước nhưng
quyết định chọn thương hiệu tại cửa hiệu, có 31% bị ảnh hưởng bởi việc trưng bày

trong cửa hàng, chỉ 28% bị ảnh hưởng bởi khuyến mãi và giảm giá và 27% bởi những
hình thức khuyến mãi khác.
Trưng bày tại cửa hàng có ba dạng cơ bản: bên cạnh quầy thu tiền, trong các
quầy kệ và trưng bày trên sàn. Dạng nào cũng phải đảm bảo hai yếu tố vừa lôi cuốn
người mua vừa cung cấp đủ thông tin để đảm bảo việc mua hàng.

SVTH: Đoàn Ích

Trang 8


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc trưng bày sản phẩm
1.2.1. Các yếu tố bên ngoài
Vẻbềngoàicủa mộtcửahànglàyếutốthenchốtđốivớikháchhàng,đặcbiệtlà những
khách

hàngmới.Vẻngòaithầmlặng

đểlạirấtnhiềuấntượng

vớikhách

khiếnkháchhàngphảichúý,tòmò,thậmchínhưlàmộtlờimờihọbướcvàocửa

hàng,


hàng.

Qua

vẻbềngòai,kháchhàngbiếtđượccửahàngđónhưthếnào:bánhàngxaxỉ
haybìnhthường,đangcókhuyếnmãihaykhông.
Liệukháchhàngcóghéthămcửahànghaykhông,điềunày

cóphụthuộcrất

nhiềuvàocáchmàcửahàngchàođón.Trongthờibuổicạnhtranhnhưngày
mứcgiáphảichăng,quảngbácáonhiềutrêncácphương

nay,mặc



tiệntruyềnthông,nhưng

thậtkhóđểcóthểvượtquahìnhảnhxấucủacửahàngquavẻbềngòaikhôngđựơc
đầutưnghiêmtúc.Khikiểmtravẻbềngòaicủacửahàng,cầnxemxétnhữngcâuhỏi sau:
Kháchhàngnghĩvề cửahàngnhưthếnào?
Lốivàocửahàngcósạchsẽ,antòanvàdễ dàngđivàohaykhông?
Nhữngbiểnhiệubênngòaicửahàngcósạchsẽvàdễđọckhông?
Bênngòaicửahàngcó cầnphảilaudọnhoặcvẽgìthêmkhông?
Cáccửakínhcósạch,sángvà mờigọikhông?
Khuvựctrưngbàyởcửakínhcóthườngxuyênthayđổikhông?
Khuvựctrưngbàyởcửakínhcóhìnhnềnđikèmkhông?

1.2.2. Các yếu tố bên trong

Hầu nhưngườitiêudùngsẽcảm thấykhôngthỏai mái nếunếu nhưhọmuasản phẩm
bộtgiặttừnhàbánlẻmàcáchtrưngbàybêntrongnhìnnhưmộtnơibánsách.
Mộtsốsảnphẩmtrongcóvẻnhưkhôngphùhợpvớikhônggian,quầykệcầnthiếtđể trưngbày.
Trướckhikháchhàngghéthămcửahàng,họmuốnnhìnthấy
nhìnvànhiệmvụcủaquảnlícửahàng,nhânviên,chuyênviêntrưngbày

SVTH: Đoàn Ích

cáimàhọmuốn
từnhàsản

Trang 9


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

xuấtphảiphốihợpnhaulàm đượcđiềuđóvàcânbằngđượcnóđểcóthểtăngdoanh thu.
1.2.2.1. Sản phẩm
Hầu nhưngườitiêudùngsẽcảm thấykhôngthỏai mái nếunếu nhưhọmuasản phẩm
bộtgiặttừnhàbánlẻmàcáchtrưngbàybêntrongnhìnnhưmộtnơibánsách.
Mộtsốsảnphẩmtrongcóvẻnhưkhôngphùhợpvớikhônggian,quầykệcầnthiếtđể trưngbày.
Trước khi khách hàng ghé thăm cửa hàng, họ muốn nhìn thấy cái mà họ
muốn nhìn và nhiệm vụ của quản lí cửa hàng, nhân viên, chuyên viên trưng bày từ
nhà sản xuất phải phối hợp nhau làm được điều đó và cân bằng được nó để có thể
tăng doanh thu.
1.2.2.2. Hình ảnh bên trong
Thayđổilàđiềurấtcầnthiếtmàcácnhàbánlẻphảiphảnứngkịpthời.Hình
ảnhbêntrongcửahàng


phảiđượcthayđổiphùhợpvớisảnphẩm

mới,nhằmcậpnhật

kháchhàng.
Ngàynay,kháchhàngđãtựhìnhthànhchomình

nhậnthứcvềhìnhảnhcủa

mộtcửahàngvàvìhànhvixãhộicủahọbịảnhhưởngbởirấtnhiềusựthay
cuộcsống,nhữngngườicóliênquanđếnviệctrưngbày

đổitrong

sảnphẩmphảibiếtvàhiểu

được

thịtrườngmụctiêucủamìnhmộtcáchsâusắctrước khitạorahìnhảnhnàođó chocửahàng.
1.2.2.3. Phong cách
Tùyvàomặthàng
cáchsẽlàđiểmkhác

kinhdoanh,mỗicửahàngsẽcómộtphongcáchriêng.
biệtsovớicáccửahàngkhácmàkhách

Mỗicửahàngsẽcócáchtrưngbày
phẩmhướngđếngiớitrẻthìcáchtrưngbày


Phong

hàngcảmnhận.

riêngphùhợpvớiphongcáchđó.Vớinhữngsản
phảithểhiệnđượcphongcáchnăngđộng,

trẻtrungthôngqua mannequin,sảnphẩm,…
1.2.2.4. Màu sắc
Màusắcthườnghayđểlạiấntượngvớikháchhàngvềcách trưngbàycũngnhư vẻngòai
củatổngthểcửahàng. Màu sắcsẽkhiến khách hàngchúývàlàm họphải dừnglạitronggiây

SVTH: Đoàn Ích

Trang 10


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

látđểnhìncửahànghoặcsảnphẩm.Hòaquyệnmàusắcvớitrần
cửahàngmộtphongcáchrấtriêng.Việcthay

đổimàusắc

đếnhìnhảnhcửahàngtrongtâmtríkhách

nhà,tường,…sẽmanglại
cửahàngsẽlàmảnhhưởng


hàng.Điều

này

cóthểhọăcsẽlàmtănghọăcgiảmdoanhthu.
Màusắccókhảnănglàmcho
ngườicóxuhướng

kháchhàngthíchhoặckhôngthíchcửa

phảnứngkhácnhau

vớicácmàu.Vídụ,

hàng.Mọi

vớinhữngmàucam,đỏ

thườngmangtớikháchhàngcảmgiácấmáp.Cònnhữngmàunhư:xanhdương,xanh

lácây

sẽkhiếnkháchhàngcảmthấymátmẻ.Vìlídonày,cửahàngchúýnhiềuđến
màusắcsaochophùhợpvớiđốitượngkháchhàngmụctiêucủamình.
1.2.2.5. Ánh sáng
Một cửa hàng đã có một thiết kế đẹp, phong cách phù hợp khách hàng mục
tiêu, hình ảnh trong cửa hàng thì rất bắt mắt, thế nhưng ánh sáng thì rất mịt mờ.
Yếu tố ánh sáng sẽ làm ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố khác trong quá trình trưng
bày. Ví thế ánh sáng cũng đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp khách hàng

thấy được sản phẩm trưng bày một cách rõ ràng. Để đạt được điều đó, đòi hỏi ánh
sáng và màu sắc của nó phải vừa đủ sáng để không tạo cảm giác loa mắt khi
khách hàng nhìn. Màu sắc ánh sáng đòi hòi phải phù hợp với màu sắc sản phẩm,
tạo nên sự hài hòa giữa chúng.
Nhàbánlẻnênxácđịnhrõánhsángnênđượcđặtvịtrínàochophùhợpvới
tầmnhìncủakháchhàng.Bêncạnhđó,sựtỏanhiệtluônđikèm

vớiánhsáng,nêncửa

hàngcầnphảibiếtđượcnguồnánhsángnênđượcchiếutừđâuđểtránhsựtỏanhiệt
vàokháchhàng,vì đólàràocảnđể kháchhàngtiếpcậnsảnphẩm.
1.2.2.6. Không gian
Khikháchhàngđãbướcvàocửahàngthìkhông

gian

đóngvaitròhếtsứcquan

trọng.Khônggianrộngsẽtạokháchhàngcócảmgiácthỏaimái,dễdàngdichuyển
khilựachọnhànghóa.Nhờkhônggianrộngmàhànghóađượctrưngbày

nhiềuhơn,

tạokháchhàngcảmgiáchànghóađadạng,phongphú.

SVTH: Đoàn Ích

Trang 11



GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

Tuy nhiên tùy thuộc vào mặt hàng mà không gian cửa hàng phải lựa chọn
phù hợp. Mỗi thương hiệu có một phong cách riêng và không gian cửa hàng phải
thể hiện đươc phong cách đó. Ví dụ: với những thương hiệu kinh doanh về đồ nội
thất thì đòi hỏi không gian phải rộng lớn để trưng bày hàng hóa và khách hàng dễ
dàng tiếp cận.
Khônggiancửahàngbaogồmbánhàngvàlưutrữhànghóa.Mặcdùkhông
gianbánhàngrộnghơnsovớilưutrữnhưngkhônggianlưutrữđóng

vaitròrấtquan

trọng.Nếukhônggianlưutrữkhôngđủlớnthìcửahàngsẽgặpkhókhăntrongviệc
cấtgiữhànghóavàcất giữcácthanhcôngcụ hỗtrợtrưngbày.
1.2.2.7. Nhân viên
Không

chỉdừnglạiởviệcbánhàng,nhânviêncònlàngườitrựctiếpthựchiện

việctrưngbày.Chínhvìthếhọphảihiểuđượctầmquantrọngvànắmđượccác
nguyêntắctrưngbày.
Trongsuốtquátrìnhsảnphẩmđượctrưngbày,cónhữnglúckháchhàngxemvà
đặtsảnphẩmlạiđúngvịtríbanđầu.Kếtquảlà,việctrưngbày

không

sẽkhôngđựơc


bắtmắtnhưtrướcnữa.Thêmvàođó,khisảnphẩmđượcbánhết,họphảibiếttrưng
bàysảnphẩmthaythế.Đểlàmđượcđiềunày,đòihỏinhânviên
thứcnhấtđịnhvềviệctrưng

bày.

cửahàngphải

Từđó,họcóthểđặtsảnphẩm



kiến

lạiđúng

vịtrísaukhi

kháchhàngđãxemxong.Đâysẽlàmộtquátrìnhmànhânviênphảithườngxuyên

theodõivà

kiểmtra để cửahàngtrôngthậtsựđẹpvàgọngàng.

1.3. Các nguyên tắc và tiêu chuẩn trưng bày sản phẩm
1.3.1.Vị trí
Ở bên trong điểm bán lẻ, một sản phẩm chỉ có vài giây để thu hút sự chú ý của
người mua. Do đó, yếu tố quan trọng hàng đầu trong trưng bày là sản phẩm phải được
nhìn thấy dễ dàng. Muốn vậy thì trước tiên phải chọn đúng vị trí. Cho dù bao bì có bắt
mắt đi chăng nữa nhưng nếu để sai vị trí, sản phẩm cũng không có khả năng được nhìn

thấy. Vị trí lý tưởng là ngang tầm mắt của người tiêu dùng, trong khoảng 15o – 30otheo

SVTH: Đoàn Ích

Trang 12


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

hướng nhìn xuống hoặc kệ thứ ba tính từ dưới lên. Ngoại trừ sản phẩm có thương hiệu
mạnh, người mua hàng sẽ tự tìm thấy. Vì vậy, những sản phẩm ấy sẽ được sắp xếp ở
tận trên đỉnh hoặc dưới đáy của một quầy hàng.

1.3.2. Thành khối
1.3.2.1. Trưng bày theo dạng thẳng
Hình 1. Trưng bày theo dạng thẳng

Các quyầy hàng được sắp xếp thành các đường song song. Cách thức này giống
như dựng lên hàng rào ngăn cản sự dic chuyển tự do với mục đích là tăng tối đa không
gian bán hàng và đơn giản hóa an ninh. Cách bố cục này sẽ buộc khách hàng xuôi theo
lối đi chính giữa của siêu thị, buộc khách hàng phải đi qua hết các dãy kệ mới tới được
nơi cần mua sắm, từ đó gia tăng được thời gian mua sắm của khách hàng tại siêu thị.
Là một cách bố trí cửa hàng tốt nhất đối với hầu hết bất cứ loại cửa hàng bán lẻ
nào. Đây còn là một trong số những cách thiết kế cửa hàng tiết kiệm nhất.
1.3.2.2. Dạng chéo

SVTH: Đoàn Ích


Trang 13


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp

Hình 2. Trưng bày theo dạng chéo

Là cách bố trí cửa hàng hiệu quả cho những cửa hàng bán lẻ theo kiểu tự phục
vụ. Nó tạo ra tầm mắt dễ nhìn cho nhân viên thu ngân và khách hàng. Ngoài ra, nó còn
tạo ra luồng di chuyển đổ dồn về cửa hàng bán lẻ.
1.3.2.3. Trưng bày theo dạng góc
Hình 3. Trưng bày theo dạng góc

Là sự lựa chọn tốt nhất cho cửa hàng cao cấp. Những đường cong và những góc
những vật cố định và những bức tường sẽ tạo ra một kiểu thiết kế cửa hàng sang trọng
hơn.Tuy nhiên, những góc mềm tạo nên luồng di chuyển tốt hơn xuyên suốt cửa hàng
bán lẻ.

1.3.2.4. Trưng bày theo dạng hình học

SVTH: Đoàn Ích

Trang 14


GVHD: Ts. Nguyễn Thị Minh Hòa

Khóa luận tốt nghiệp


Hình 4. Trưng bày theo dạng hình học

Là một kiểu thiết kếcửa hàng thích hợpcho shop quần áo và phụ trang, vải
vóc… Nó sửdụng những cái giá và những vật cố định để tạo nên một loại thiết kế thú
vị khác thường mà không tốn nhiều chi phí.
1.3.2.5. Trưng bày theo dạng hỗn hợp
Hình 5. Trưng bày theo dạng hỗn hợp

Là dạng trưng bày được tạo nên bởi việc phối hợp dạng trưng bày thẳng, trưng
bày góc và trưng bày hình học. Dạng này là tạo nên kiểu thiết kế cửa hàng thiết thực
nhất. Cách bố trí tạo luồng di chuyển hướng về phía những bức tường và ra phía sau
cửa hàng.

1.3.3. Thu hút
Giữa một rừng nhãn hiệu chen chúc nhau trong vị trí “đắc địa” ấy thì để có
được cơ hội nằm trong giỏ hàng, sản phẩm còn phải gây được ấn tượng với người
mua. Kiểu dáng và màu sắc là hai yếu tố chủ đạo để đánh vào thị giác để lôi cuốn
SVTH: Đoàn Ích

Trang 15


×