Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Bộ đề thi viết và trắc nghiệm nghiệp vụ chuyên ngành văn thư lưu trữ năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.37 KB, 60 trang )

BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM
2016
MÔN THI VIẾT NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

(Từ câu 1 đến câu 60)
-----------Đề số 1:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu và phân tích: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
được quy định tại Luật Lưu trữ ?
Câu 2. Theo quy định hiện hành của nhà nước, quản lý nhà nước về công tác văn
thư gồm có bao nhiêu nội dung? Hãy kể tên các nội dung đó? Trong các nội dung đó
quản lý thống nhất về nghiệp vụ công tác văn thư gồm những công việc gì?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết các nội dung về quản lý và sử dụng con dấu theo quy định
tại Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm 2014.
2. Theo anh (chị), con dấu của cơ quan, tổ chức có tầm quan trọng như thế nào?
Đề số 2:
Câu 1. Anh (Chị) hãy giải thích từ ngữ: Hoạt động lưu trữ; Tài liệu; Tài liệu lưu trữ
được quy định tại Luật Lưu trữ. Liên hệ cho ví dụ cụ thể những từ ngữ vừa nêu ?
Câu 2. Anh (chị) hãy nêu trình tự quản lý văn bản đến, văn bản đi (văn bản giấy)
của văn thư cơ quan, tổ chức. Hãy phân tích quá trình tiếp nhận và đăng ký văn bản đến
(văn bản giấy)? Cho ví dụ minh họa bằng lập sổ đăng ký văn bản đến?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy nêu những quy định về việc nhân bản, đóng dấu cơ quan và dấu
mức độ khẩn, mật tại Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm 2014.
2. Anh (chị) hãy giải thích: Tại sao nói nhanh chóng, chính xác là yêu cầu đối với
công tác văn thư?
Đề số 3:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung các từ ngữ: Lưu trữ cơ quan; Lưu trữ lịch sử;
Phông lưu trữ được quy định tại Luật Lưu trữ. Giải thích và cho ví dụ cụ thể những từ
ngữ đã nêu ?
Câu 2. Anh (chị) hãy nêu những quy định về ký văn bản theo quy định hiện hành


của Nhà nước? Cho ví dụ cụ thể về các hình thức ký văn bản?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy trình bày nội dung quản lý việc sử dụng tài liệu lưu trữ theo quy
định tại Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm 2014?
1


2. Theo anh (chị) mục đích, ý nghĩa của việc tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ là gì?
Đề số 4:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung từ ngữ: Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam;
Phông lưu trữ Đảng Cộng sản Việt Nam; Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam được quy
định tại Điều 2 Luật Lưu trữ. Liên hệ cho ví dụ cụ thể những từ ngữ vừa nêu ?
Câu 2. Theo quy định hiện hành của Nhà nước, trách nhiệm quản lý công tác văn
thư do ai quản lý? Theo Anh (chị) căn cứ quy định của pháp luật việc ban hành và
hướng dẫn thực hiện các chế độ quy định về công tác văn thư gồm những việc gì?
Câu 3.
1. Theo quy định hiện hành, có mấy hình thức sử dụng tài liệu lưu trữ? Kể tên các
hình thức sử dụng tài liệu lưu trữ đó?
2. Phân tích 02 hình thức sử dụng tài liệu lưu trữ đang được áp dụng phổ biến tại
lưu trữ lịch sử tỉnh hiện nay mà anh (chị) biết?
Đề số 5:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung từ ngữ: Thu thập tài liệu; Chỉnh lý tài liệu; Xác
định giá trị tài liệu được quy định tại Điều 2 Luật Lưu trữ. Liên hệ cho ví dụ cụ thể
những từ ngữ vừa nêu ?
Câu 2. Tổ chức, nhiệm vụ của văn thư cơ quan, đơn vị? Theo Anh (chị) trong các
nhiệm vụ đó thì nhiệm vụ nào quan trọng nhất đối với văn thư của một cơ quan, đơn vị?
Hãy phân tích nhiệm vụ đó?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết việc mang tài liệu lưu trữ ra khỏi Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ
lịch sử được quy định như thế nào theo pháp luật hiện hành?

2. Theo anh (chị) tại sao nói công tác lưu trữ mang tính khoa học?
Đề số 6:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu: Nguyên tắc quản lý lưu trữ; Chính sách của Nhà nước
về lưu trữ được quy định tại Luật Lưu trữ. Giải thích và liên hệ thực tế ?
Câu 2. Tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ và Nghị
định 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định công tác văn thư thì văn bản
hành chính có bao nhiêu loại? Hãy kể tên các loại đó? Phân tích Thông cáo, Thông báo,
Tờ trình? Ví dụ minh họa thể thức của Tờ trình theo quy định hiện hành.
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với công tác
văn thư - lưu trữ được quy định tại Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình
năm 2014?
2


2. Theo anh (chị), Công tác văn thư có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức?
Đề số 7:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung: Quản lý tài liệu của cá nhân, gia đình, dòng họ
theo quy định của Luật Lưu trữ. Cho ví dụ cụ thể về tài liệu của cá nhân, gia đình, dòng
họ mà Anh (Chị) biết ?
Câu 2. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định hiện hành của Nhà nước, văn bản
trước khi ký ban hành những ai cần phải kiểm tra? Phân tích?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết: Theo quy định hiện hành, Hội đồng xác định giá trị tài
liệu của cơ quan, tổ chức được thành lập nhằm mục đích gì và do ai quyết định thành
lập, thành phần của Hội đồng và cách thức giải quyết công việc của Hội đồng xác định
giá trị tài liệu?
2. Theo Anh (chị) tài liệu lưu trữ có ý nghĩa như thế nào về mặt kinh tế và chính

trị?
Đề số 8:
Câu 1. Anh (Chị) hãy các nêu nội dung: Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức; Các hành vi bị nghiêm cấm được quy định tại Luật Lưu trữ. Liên hệ cụ thể ở
đơn vị, địa phương về những nội dung trên ?
Câu 2. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức trong phạm vi quyền hạn được giao, có
trách nhiệm chỉ đạo công tác văn thư, chỉ đạo việc nghiên cứu, ứng dụng khoa học và
công nghệ vào công tác văn thư như thế nào?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết: Chỉnh lý tài liệu và xác định giá trị tài liệu theo quy định
tại Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm 2014?.
2. Anh (chị) hãy phân tích các nguyên tắc của chỉnh lý tài liệu?
Đề số 9:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung: “ Người làm lưu trữ “ được quy định tại Luật
Lưu trữ năm 2011. Liên hệ cá nhân Anh (Chị) ?
Câu 2. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định hiện hành của nhà nước thì trong quá
trình thực hiện nội dung công tác văn thư cần phải đảm bảo các yêu cầu như thế nào?
Nếu làm tốt các yêu cầu đó thì có ý nghĩa như thế nào?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy trình bày quy định về giao nhận hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan
thuộc nội dung công tác thu thập, bổ sung tài liệu tại Quy chế Công tác văn thư, lưu trữ
tỉnh Quảng Bình năm 2014?
2. Theo anh (chị) tại sao sao nói công tác lưu trữ lại mang tính xã hội?
3


Đề số 10:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu và phân tích: Thu thập, tiếp nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch
sử theo quy định của Luật Lưu trữ ?
Câu 2. Anh chị hãy cho biết vị trí của công tác văn thư trong cơ quan, tổ chức? Là

cán bộ văn thư của cơ quan, tổ chức thì phải có những yêu cầu gì? Hãy phân tích những
yêu cầu đó?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy trình bày nguyên tắc Quản lý văn bản theo quy định tại Quy chế
công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm 2014?
2. Theo anh (chị), cán bộ văn thư cơ quan phải thực hiện những nhiệm vụ nào trong
quản lý văn bản đến, văn bản đi?
Đề số 11:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu các nội dung: Lưu trữ lịch sử; Thời hạn nộp lưu tài liệu
vào Lưu trữ lịch sử; Trách nhiệm giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định
của Luật Lưu trữ. Cho ví dụ cụ thể các nội dung vừa nêu ?
Câu 2. Anh (chị) hãy nêu quá trình chuyển phát văn bản đi của văn thư trong cơ
quan, tổ chức theo quy định hiện hành của Nhà nước? ví dụ bằng lập Sổ chuyển giao
văn bản đi và cách đăng ký thực hiện?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết Quy định về bảo quản tài liệu lưu trữ, đối tượng và thủ tục
khai thác sử dụng tài liệu tại quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm
2014?
2. Theo anh (chị), công tác lưu trữ bao gồm những nhiệm vụ gì, phân tích những
nhiệm vụ đó?
Đề số 12:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung và giải thích vì sao phải “Thống kê nhà nước về
lưu trữ” theo quy định của Luật Lưu trữ ?
Câu 2. Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính
phủ anh (chị ) hãy nêu các hình thức bảo sao văn bản? Nêu rõ khái niệm và thể thức của
các hình thức đó? Anh (chị) hãy cho một ví dụ minh họa thể thức Bản sao y bản chính?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết: Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình năm
2014 bao gồm mấy chương, điều và áp dụng đối với những đối tượng nào, kể tên các đối
tượng được áp dụng?

2. Công tác lưu trữ được quy định tại Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng
Bình năm 2014 quy định những nội dung nào, kể tên chi tiết các nội dung đó?
4


3. Theo Anh (chị), tại sao nói công tác lưu trữ lại có tính cơ mật?.
Đề số 13:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung “Huỷ tài liệu hết giá trị “ được quy định tại
Luật Lưu trữ. Cho ví dụ cụ thể về thủ tục hủy tài liệu hết giá trị ở một cơ quan, tổ chức ?
Câu 2. Trách nhiệm đối với công tác lập hồ sơ và giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện
hành theo Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ? Theo Anh (chị)
cán bộ văn thư ở cơ quan, tổ chức cần làm gì để công tác này ở cơ quan được tốt?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy trình bày nội dung lập hồ sơ công việc theo hướng dẫn tại Thông
tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ?.
2. Theo thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ, anh (chị)
hãy cho biết đối với mỗi hồ sơ được lập phải đảm bảo những yêu cầu nào, phân tích và
cho ví dụ?
Đề số 14:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu những nội dung: Trách nhiệm quản lý về lưu trữ; Kinh
phí cho công tác lưu trữ, được quy định tại Luật Lưu trữ.
Liên hệ, cho ví dụ cụ thể về trách nhiệm quản lý về lưu trữ; kinh phí cho công tác
lưu trữ ở địa phương ?
Câu 2. Anh (chị) hãy nêu quá trình trình và chuyển giao văn bản đến đối với cán bộ
văn thư? Hãy minh họa quá trình này bằng sơ đồ?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy phân tích các bước lập Danh mục hồ sơ theo hướng dẫn tại Theo
thông tư số 07/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ?
2. Anh (chị) hãy nêu ví dụ cơ quan, tổ chức cụ thể nào ở cấp tỉnh hoặc cấp huyện
có thể áp dụng khung đề mục Danh mục hồ sơ theo cơ cấu tổ chức và khung đề mục

Danh mục hồ sơ theo lĩnh vực hoạt động? giải thích?
Đề số 15:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung “Hợp tác quốc tế về lưu trữ” theo quy định tại
Luật Lưu trữ ? Giải thích, cho một vài ví dụ cụ thể ?
Câu 2. Anh (chị) hãy nêu quá trình giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết
văn bản đến ở cơ quan, tổ chức? Hãy nêu mẫu sổ theo dõi giải quyết văn bản đến và
cách ghi sổ thực hiện quá trình này?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy nêu trách nhiệm của các đối tượng sau đối với việc lập hồ sơ và
giao, nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan theo hướng dẫn tại Thông tư 07/2012/TTBNV của Bộ Nội vụ: cá nhân trong cơ quan, tổ chức; Văn thư đơn vị; văn thư cơ quan
và lưu trữ cơ quan?
5


2. Anh (chị) hãy cho biết cá nhân trong cơ quan, tổ chức; Văn thư đơn vị; văn thư
cơ quan và lưu trữ cơ quan không thực hiện tốt trách nhiệm của mình thì sẽ ảnh hướng
như thế nào đến hoạt động của cơ quan, tổ chức?
Đề số 16:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu các nội dung: Tài liệu lưu trữ điện tử hình thành trong
quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức; Tài liệu lưu trữ điện tử hình thành từ việc số
hóa tài liệu lưu trữ trên các vật mang tin khác, theo quy định tại Nghị định 01/2013/NĐCP ? Hãy cho một số ví dụ ?
Câu 2. Theo quy định hiện hành của nhà nước thì những cơ quan, tổ chức và chức
danh nhà nước nào được dùng con dấu có hình quốc huy? Anh (chị) hãy cho biết trong
trường hợp nào thì con dấu của cơ quan, tổ chức bị thu hồi?
Câu 3.
1. Theo hướng dẫn tại Thông tư số 07/2012/TT-BNV, anh (chị) hãy cho biết việc
quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan cần phải tuân
thủ mấy nguyên tắc? nêu cụ thể các nguyên tắc đó?
2. Theo anh (chị), người được giao giải quyết, theo dõi công việc của cơ quan, tổ
chức không thực hiện lập hồ sơ về công việc được giao thì sẽ ảnh hưởng như thế nào

đến công tác lưu trữ của cơ quan?
Đề số 17:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung: Thu thập tài liệu lưu trữ điện tử, theo quy định
tại Nghị định 01/2013/NĐ-CP ? Cho ví dụ cụ thể ?
Câu 2. Theo quy định hiện hành của nhà nước thì những cơ quan, tổ chức nào sử
dụng con dấu không có hình quốc huy? Hãy kể tên các cơ quan chuyên môn trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh sử dụng con dấu này?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy nêu tác dụng của Danh mục hồ sơ và căn cứ lập Danh mục hồ sơ
theo hướng dẫn tại Thông tư 07/2012/TT-BNV?
2. Theo anh (chị), trong các căn cứ chủ yếu để lập Danh mục hồ sơ, căn cứ nào
đóng vai trò quyết định, vì sao?
Đề số 18:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu các nội dung: Xác định giá trị tài liệu lưu trữ điện tử;
Bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử; Sử dụng tài liệu lưu trữ điện tử, theo quy định tại Nghị
định 01/2013/NĐ-CP? So sánh nội dung trên với tài liệu lưu trữ giấy ?
Câu 2. Theo quy định của Nhà nước, việc quản lý, sử dụng con dấu phải tuân thủ
những quy định nào? Anh (chị) là văn thư của cơ quan, tổ chức thì phải quản lý, sử dụng
và đóng dấu như thế nào?
Câu 3.
6


1. Anh (chị) hãy cho biết tại Thông tư số 07/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ, Các từ
ngữ sau đây được hiểu như thế nào: “Đơn vị bảo quản”, “Danh mục hồ sơ”, “Văn thư cơ
quan”, “Văn thư đơn vị”?
2. Ngoài yêu cầu về phẩm chất chính trị và chuyên môn nghiệp vụ, tại sao người
làm công tác văn thư cần phải có tính bí mật; tỉ mỉ; thận trọng; ngăn nắp, gọn gàng;
nguyên tắc; tế nhị?.
Đề số 19:

Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu các nội dung: Bảo đảm an toàn và bảo mật tài liệu lưu trữ
điện tử; Hủy tài liệu lưu trữ điện tử hết giá trị; Các hành vi bị nghiêm cấm, theo quy
định tại Nghị định 01/2013/NĐ-CP? So sánh một số nội dung trên với tài liệu lưu trữ
giấy ?
Câu 2. Anh (chị) là văn thư của cơ quan, tổ chức thì phải kiểm tra thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản, ghi số và ngày tháng năm của văn bản như thế nào? Văn bản đi
lưu tại văn thư cơ quan, tổ chức như thế nào?

Câu 3.
1. Anh (chị) hãy cho biết tại Thông tư số 07/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ, các từ
ngữ sau đây được hiểu như thế nào: “Văn bản đi”, “Văn bản đến”, “Đăng ký văn bản”,
“Hồ sơ nguyên tắc”?.
2. Theo anh (chị), tại sao nói bí mật, hiện đại là yêu cầu đối với công tác văn thư?.
Đề số 20:
Câu 1. Anh (Chị) hãy nêu nội dung: Trách nhiệm quản lý tài liệu lưu trữ điện tử,
theo quy định tại Nghị định 01/2013/NĐ-CP? Liên hệ ở địa phương và bản thân ?
Câu 2.
Hãy nêu quá trình tiếp nhận văn bản đến theo quy định hiện hành của Nhà nước?
Anh (chị) hãy vẽ minh họa mẫu dấu đến theo quy định hiện hành?
Câu 3.
1. Anh (chị) hãy nêu trách nhiệm của các đối tượng sau đối với việc lập hồ sơ và
giao, nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan theo hướng dẫn tại Thông tư 07/2012/TTBNV của Bộ Nội vụ: Người đứng đầu cơ quan tổ chức; Chánh Văn phòng (Trưởng
phòng hành chính) hoặc người được giao trách nhiệm; Người đứng đầu đơn vị của cơ
quan, tổ chức?.
2. Những đối tượng nêu trên không thực hiện tốt trách nhiệm của mình thì sẽ ảnh
hướng như thế nào đến hoạt động của cơ quan, tổ chức?.

7



BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VĂN THƯ - LƯU TRỮ

(Từ câu 1 đến câu 250)

------------Câu hỏi 1: Anh (Chị) chọn phương án đúng: Luật Lưu trữ được Quốc Hội thông
qua ngày, tháng, năm nào ?
A. ngày 10 tháng 11 năm 2001.
B. ngày 11 tháng 10 năm 2012.
C. ngày 21 tháng 11 năm 2011.
D. ngày 11 tháng 11 năm 2011.
Câu hỏi 2: Theo Anh (Chị) Điều mấy của Luật Lưu trữ quy định phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng ?
A. Điều 2.
B. Điều 1.
C. Điều 3.
D. Điều 4.
Câu hỏi 3: Anh (Chị) hãy cho biết phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của
Luật Lưu trữ có mấy khoản thuộc điều mấy ?
A. 3 khoản thuộc điều 2.
B. 2 khoản thuộc điều 2.
C. 3 khoản thuộc điều 1.
D. 2 khoản thuộc điều 1.
Câu hỏi 4: Anh (Chị) hãy cho biết Khoản 1 điều 1 của Luật Lưu trữ quy định về
mấy nội dung ?
A. 3 nội dung.
B. 4 nội dung.
C. 5 nội dung.
D. 6 nội dung.


8


Câu hỏi 5: Anh (Chị) hãy cho biết Khoản 2 điều 1 của Luật Lưu trữ áp dụng đối với
mấy loại cơ quan, tổ chức ?
A. 6 loại cơ quan, tổ chức.
B. 7 loại cơ quan, tổ chức.
C. 8 loại cơ quan, tổ chức.
D. 9 loại cơ quan, tổ chức.
Câu hỏi 6: Anh (Chị) chọn phương án đúng, giải thích từ ngữ “ Hoạt động lưu trữ”
của Luật Lưu trữ :
A. là hoạt động thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị, bảo quản tài liệu lưu trữ.
B. là hoạt động thu thập, chỉnh lý, bảo quản, thống kê, sử dụng tài liệu lưu trữ.
C. là hoạt động chỉnh lý, xác định giá trị, bảo quản, sử dụng tài liệu lưu trữ.
D. là hoạt động thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị, bảo quản, thống kê, sử dụng tài
liệu lưu trữ.
Câu hỏi 7: Anh (Chị) chọn phương án đúng, giải thích từ ngữ “Lưu trữ cơ quan”
của Luật Lưu trữ :
A. là tổ chức thực hiện hoạt động lưu trữ đối với cơ quan, tổ chức.
B. là tổ chức hoạt động lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ chức.
C. là tổ chức thực hiện hoạt động lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ
chức.
D. là tổ chức thực hiện lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ chức.
Câu hỏi 8: Anh (Chị) chọn phương án đúng, giải thích từ ngữ “Lưu trữ lịch sử” của
Luật Lưu trữ :
A. là cơ quan thực hiện hoạt động lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản
lâu dài được tiếp nhận từ Lưu trữ cơ quan và từ các nguồn khác.
B. là cơ quan thực hiện hoạt động lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản
vĩnh viễn được tiếp nhận từ Lưu trữ cơ quan và từ các nguồn khác.
C. là cơ quan hoạt động lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản vĩnh viễn

được tiếp nhận từ Lưu trữ cơ quan và từ các nguồn khác.
D. là cơ quan thực hiện lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản vĩnh viễn
được tiếp nhận từ Lưu trữ cơ quan và từ các nguồn khác.

9


Câu hỏi 9: Anh (Chị) hãy cho biết có bao nhiêu từ ngữ được giải thích trong Điều 2
“Giải thích từ ngữ” của Luật Lưu trữ ?
A. có 12 từ ngữ được giải thích.
B. có 13 từ ngữ được giải thích.
C. có 14 từ ngữ được giải thích.
D. có 15 từ ngữ được giải thích.
Câu hỏi 10: Anh (Chị) chọn phương án đúng, nội dung một nguyên tắc quản lý lưu
trữ trong Luật Lưu trữ sau ?
A. Nhà nước thống nhất quản lý tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam.
B. Nhà nước thống nhất quản lý tài liệu Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam.
C. Nhà nước quản lý tài liệu Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam.
D. Nhà nước thống nhất quản lý tài liệu Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam.
Câu hỏi 11: Anh (Chị) hãy cho biết có bao nhiêu nguyên tắc quản lý lưu trữ được
nêu tại Luật Lưu trữ ?
A. 3 nguyên tắc.
B. 4 nguyên tắc.
C. 5 nguyên tắc.
D. 6 nguyên tắc.
Câu hỏi 12: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Nguyên tắc quản lý lưu trữ”, là điều
mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 2 .
B. Điều 3
C. Điều 4.

D. Điều 5.
Câu hỏi 13: Anh (Chị) hãy cho biết có bao nhiêu chính sách của Nhà nước về lưu
trữ được nêu tại Luật Lưu trữ ?
A. 3 chính sách.
B. 4 chính sách.
C. 5 chính sách.
D. 6 chính sách.
10


Câu hỏi 14: Anh (Chị) chọn phương án đúng nội dung một chính sách của Nhà
nước về lưu trữ được nêu tại Luật Lưu trữ ?
A. Tập trung hiện đại hóa cơ sở vật chất, kỹ thuật và ứng dụng khoa học, công nghệ
thông tin trong hoạt động lưu trữ.
B. Tập trung hiện đại hóa vật chất, kỹ thuật và ứng dụng khoa học, công nghệ trong
hoạt động lưu trữ.
C. Tập trung cơ sở vật chất, kỹ thuật và ứng dụng khoa học, công nghệ trong hoạt
động lưu trữ.
D. Tập trung hiện đại hóa cơ sở vật chất, kỹ thuật và ứng dụng khoa học, công nghệ
trong hoạt động lưu trữ.
Câu hỏi 15: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Chính sách của Nhà nước về lưu
trữ”, là điều mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 2.
B. Điều 3
C. Điều 4.
D. Điều 5.
Câu hỏi 16: Theo Anh (Chị) tài liệu của cá nhân, gia đình, dòng họ được nêu tại
Luật Lưu trữ được đăng ký thuộc Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam có mấy loại tài liệu ?
A. có 3 loại tài liệu.
B. có 4 loại tài liệu.

C. có 5 loại tài liệu.
D. có 6 loại tài liệu.
Câu hỏi 17: Theo Anh (Chị) tài liệu của cá nhân, gia đình, dòng họ được đăng ký
thuộc Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam có mấy quyền nêu tại Luật Lưu trữ ?
A. 3 quyền.
B. 4 quyền.
C. 5 quyền.
D. 6 quyền.
Câu hỏi 18: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Quản lý tài liệu của cá nhân, gia
đình, dòng họ”, là điều mấy của Luật Lưu trữ ?
11


A. Điều 3.
B. Điều 4
C. Điều 5.
D. Điều 6.
Câu hỏi 19: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Trách nhiệm của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức”, là điều mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 3.
B. Điều 4
C. Điều 5.
D. Điều 6.
Câu hỏi 20: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng “Người làm lưu trữ” được
nêu tại Luật Lưu trữ thuộc ở cá cơ quan, tổ chức nào ?
A. Người làm lưu trữ ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Người làm lưu trữ ở cơ quan nhà nước, tổ chức Đảng, tổ chức chính trị - xã hội,
đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Người làm lưu trữ ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ

trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập
D. Người làm lưu trữ ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp.
Câu hỏi 21: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Người làm lưu trữ”, là quy định
điều mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 6.
B. Điều 7.
C. Điều 8.
D. Điều 9.
Câu hỏi 22: Anh (Chị) hãy cho biết có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm được nêu
tại Luật Lưu trữ ?
A. 4 hành vi bị nghiêm cấm.
B. 5 hành vi bị nghiêm cấm.
C. 6 hành vi bị nghiêm cấm.
12


D. 7 hành vi bị nghiêm cấm.
Câu hỏi 23: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Các hành vi bị nghiêm cấm”, là điều
mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 6.
B. Điều 7.
C. Điều 8.
D. Điều 9.
Câu hỏi 24: Theo Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Lưu trữ lịch sử được
tổ chức ở cấp nào được nêu tại Luật Lưu trữ ?
A. Lưu trữ lịch sử được tổ chức ở trung ương và cấp tỉnh.
B. Lưu trữ lịch sử được tổ chức ở trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện.
C. Lưu trữ lịch sử được tổ chức ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
D. Lưu trữ lịch sử chỉ được tổ chức ở trung ương.

Câu hỏi 25: Anh (Chị) cho biết Lưu trữ lịch sử có mấy trách nhiệm được nêu tại
Luật Lưu trữ ?
A. 2 trách nhiệm.
B. 3 trách nhiệm.
C. 4 trách nhiệm.
D. 5 trách nhiệm.
Câu hỏi 26: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Lưu trữ lịch sử”, là điều mấy của
Luật Lưu trữ ?
A. Điều 19.
B. Điều 20.
C. Điều 21.
D. Điều 22.
Câu hỏi 27: Anh (Chị) cho biết điều nói về: “Thu thập, tiếp nhận tài liệu vào Lưu
trữ lịch sử” được nêu tại Luật Lưu trữ có bao nhiêu Khoản ?
A. 2 khoản.
B. 4 khoản.
13


C. 3 khoản.
D. 5 khoản.
Câu hỏi 28: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Thu thập, tiếp nhận tài liệu vào Lưu
trữ lịch sử”, là điều mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 19.
B. Điều 20.
C. Điều 21.
D. Điều 22.
Câu hỏi 29: Theo Anh (Chị) Thời hạn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử được nêu
tại Luật Lưu trữ, quy định trong thời hạn bao nhiêu năm ?
A. Trong thời hạn 5 năm.

B. Trong thời hạn 10 năm.
C. Trong thời hạn 15 năm.
D. Trong thời hạn 20 năm.
Câu hỏi 30: Anh (Chị) chọn phương án đúng nội dung: “Thời hạn nộp lưu tài liệu
vào Lưu trữ lịch sử”, là điều mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 19.
B. Điều 20.
C. Điều 21.
D. Điều 22.
Câu hỏi 31: Anh (Chị) cho biết trách nhiệm giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
của các cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu
có mấy trách nhiệm theo quy định của Luật Lưu trữ ?
A. Có 3 trách nhiệm.
B. Có 4 trách nhiệm.
C. Có 5 trách nhiệm.
D. Có 6 trách nhiệm.
Câu hỏi 32: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng của Lưu trữ lịch sử về trách
nhiệm giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định của Luật Lưu trữ ?
14


A. tiếp nhận hồ sơ, tài liệu và lập Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu.
B. tổ chức nhận hồ sơ, tài liệu và lập Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu.
C. tổ chức tiếp nhận hồ sơ, tài liệu và lập Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu.
D. nhận hồ sơ, tài liệu và lập Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu.
Câu hỏi 33: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Trách nhiệm giao, nhận tài liệu vào
Lưu trữ lịch sử”, là điều mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 19.
B. Điều 20.
C. Điều 21.

D. Điều 22.
Câu hỏi 34: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Quản lý tài liệu lưu trữ của cơ quan,
tổ chức không thuộc Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu hoặc tài
liệu không thuộc Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử”, là điều mấy của Luật
Lưu trữ ?
A. Điều 23.
B. Điều 20.
C. Điều 21.
D. Điều 22.
Câu hỏi 35: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Quản lý tài liệu lưu trữ trong trường
hợp cơ quan, tổ chức chia, tách, sáp nhập, giải thể; tổ chức kinh tế là doanh nghiệp nhà
nước chia, tách, sáp nhập, giải thể, chuyển đổi hình thức sở hữu hoặc phá sản”, là điều
mấy của Luật Lưu trữ ?
A. Điều 23.
B. Điều 24.
C. Điều 25.
D. Điều 26.
Câu hỏi 36: Anh (Chị) cho biết Điều nói về: “Quản lý tài liệu lưu trữ trong trường
hợp cơ quan, tổ chức chia, tách, sáp nhập, giải thể; tổ chức kinh tế là doanh nghiệp nhà
nước chia, tách, sáp nhập, giải thể, chuyển đổi hình thức sở hữu hoặc phá sản” được nêu
tại Luật Lưu trữ có bao nhiêu Khoản ?
A. 2 khoản.
15


B. 3 khoản.
C. 4 khoản.
D. 5 khoản.
Câu hỏi 37: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Xác định giá trị tài liệu lưu trữ
điện tử”, là thuộc điều mấy của Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ?

A. Điều 2.
B. Điều 3.
C. Điều 4.
D. Điều 5.
Câu hỏi 38: Theo Anh ( Chị) Tài liệu lưu trữ điện tử được xác định giá trị theo
nguyên tắc, phương pháp và tiêu chuẩn xác định giá trị nội dung như tài liệu lưu trữ trên
các vật mang tin khác và phải đáp ứng mấy yêu cầu ( Nghị định 01/2013/NĐ-CP) ?
A. 2 yêu cầu.
B. 3 yêu cầu.
C. 4 yêu cầu.
D. 5 yêu cầu.
Câu hỏi 39: Anh ( Chị) chọn phương án đúng nội dung một yêu cầu khi Tài liệu
lưu trữ điện tử được xác định giá trị theo nguyên tắc, phương pháp và tiêu chuẩn xác
định giá trị nội dung như tài liệu lưu trữ trên các vật mang tin khác: ( Nghị định
01/2013/NĐ -CP) ?
A. Thông tin trong tài liệu lưu trữ điện tử có thể truy cập, sử dụng được dưới dạng
hoàn chỉnh.
B. Thông tin tài liệu lưu trữ điện tử có thể truy cập, sử dụng, ứng dụng được dưới
dạng hoàn chỉnh.
C. Thông tin chứa trong tài liệu lưu trữ điện tử có thể truy cập, sử dụng được dưới
dạng hoàn chỉnh.
D. Thông tin chứa trong tài liệu điện tử có thể truy cập, sử dụng được dưới dạng
chưa hoàn chỉnh.
Câu hỏi 40: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Tài liệu lưu trữ điện tử hình thành
trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức”, là điều mấy của Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ?
A. Điều 2.
16



B. Điều 3.
C. Điều 4.
D. Điều 5.
Câu hỏi 41: Anh ( Chị) chọn một nội dung phương án đúng: Tài liệu lưu trữ điện
tử hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức ( Nghị định 01/2013/NDCP) ?
A. phải được lập hồ sơ và bảo quản theo nghiệp vụ lưu trữ và kỹ thuật công nghệ
thông tin trong hệ thống quản lý tài liệu điện tử.
B. phải được lập hồ sơ theo nghiệp vụ lưu trữ và kỹ thuật công nghệ thông tin
trong hệ thống quản lý tài liệu điện tử.
C. phải được bảo quản theo nghiệp vụ lưu trữ và kỹ thuật công nghệ thông tin
trong hệ thống quản lý tài liệu điện tử.
D. phải được lập hồ sơ, lựa chọn và bảo quản theo nghiệp vụ lưu trữ và kỹ thuật
công nghệ thông tin trong hệ thống quản lý tài liệu điện tử.
Câu hỏi 42: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu
vào”, là điều mấy của Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ?
A. Điều 3.
B. Điều 4.
C. Điều 5.
D. Điều 6.
Câu hỏi 43 : Anh ( Chị) chọn phương án đúng một nội dung của: Tiêu chuẩn dữ
liệu thông tin đầu vào ( Nghị định 01/2013/NĐ-CP) ?
Dữ liệu thông tin đầu vào:
A. phải thống nhất với tiêu chuẩn kỹ thuật về công nghệ thông tin và nghiệp vụ
lưu trữ.
B. phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật về công nghệ thông tin và nghiệp vụ lưu
trữ.
C. phải thống nhất, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật về công nghệ thông tin và
nghiệp vụ lưu trữ.
D. phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật về công nghệ thông tin và nghiệp vụ lưu trữ.
Câu hỏi 44: Anh (Chị) chọn phương án đúng một nội dung của: “Thu thập tài liệu

lưu trữ điện tử”, là điều mấy của Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ?
17


A. Điều 7.
B. Điều 8.
C. Điều 9.
D. Điều 10.
Câu hỏi 45: Anh ( Chị) chọn phương án đúng một nội dung của: Thu thập tài liệu
lưu trữ điện tử ( Nghị định 01/2013/NĐ-CP) ?
A. Trường hợp tài liệu điện tử và tài liệu giấy có nội dung trùng nhau thì thu thập
cả hai loại.
B. Trường hợp tài liệu lưu trữ điện tử và tài liệu lưu trữ giấy có nội dung trùng
nhau thì thu thập cả hai loại.
C. Trường hợp tài liệu lưu trữ điện tử và tài liệu giấy có nội dung trùng nhau thì
thu thập cả hai loại.
D. Trường hợp tài liệu điện tử và tài liệu lưu trữ giấy có nội dung trùng nhau thì
thu thập cả hai loại.
Câu hỏi 46: Anh ( Chị) cho biết quy trình Việc thu thập tài liệu lưu trữ điện tử vào
Lưu trữ cơ quan được thực hiện mấy bước ( Nghị định 01/2013/NĐ-CP) ?
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.
Câu hỏi 47: Anh ( Chị) cho biết quy trình Việc thu thập tài liệu lưu trữ điện tử vào
Lưu trữ lịch sử được thực hiện theo mấy bước ( Nghị định 01/2013/NĐ-CP) ?
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.

Câu hỏi 48: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử”,
là điều mấy của Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ?
A. Điều 7.
B. Điều 8.
C. Điều 9.
18


D. Điều 10.
Câu hỏi 49: Anh ( Chị) chọn phương án đúng của một nội dung: Bảo quản tài liệu
lưu trữ điện tử ( Nghị định 01/2013/NĐ-CP) ?
A. Tài liệu lưu trữ điện tử phải được bảo quản an toàn theo công nghệ phù hợp.
B. Tài liệu lưu trữ điện tử phải được bảo quản an toàn và được chuyển đổi theo
công nghệ phù hợp.
C. Tài liệu lưu trữ điện tử phải được bảo quản và được chuyển đổi theo công nghệ
phù hợp.
D. Tài liệu lưu trữ điện tử phải được an toàn và chuyển đổi theo công nghệ phù
hợp.
Câu hỏi 50 : Anh ( Chị) chọn phương án đúng của một nội dung: Bảo quản tài liệu
lưu trữ điện tử ( Nghị định 01/2013/ND-CP) ?
A. Phương tiện lưu trữ tài liệu lưu trữ điện tử phải được bảo quản trong môi
trường lưu trữ thích hợp.
B. Phương tiện lưu trữ tài liệu điện tử phải được bảo quản trong môi trường lưu
trữ thích hợp.
C. Phương tiện lưu trữ tài liệu lưu trữ điện tử được bảo quản trong môi trường lưu
trữ phù hợp.
D. Phương tiện lưu trữ tài liệu lưu trữ điện tử phải bảo quản trong môi trường lưu
trữ phù hợp.
Câu hỏi 51: Theo Anh (Chị) Điều mấy của Nghị định 110/2004/NĐ-CP quy định
phạm vi và đối tượng điều chỉnh ?

A. Điều 2.
B. Điều 1.
C. Điều 3.
D. Điều 4.
Câu hỏi 52: Anh (Chị) hãy cho biết phạm vi và đối tượng điều chỉnh của Nghị định
110/2004/NĐ-CP có mấy khoản thuộc điều mấy ?
A. 3 khoản thuộc điều 2.
B. 2 khoản thuộc điều 2.
C. 3 khoản thuộc điều 1.
19


D. 2 khoản thuộc điều 1.
Câu hỏi 53: Anh (Chị) hãy cho biết Khoản 2 điều 1 của Nghị định 110/2004/NĐCP quy định mấy công việc ?
A. 3 công việc.
B. 4 công việc.
C. 5 công việc.
D. 6 công việc.
Câu hỏi 54: Anh (Chị) hãy cho biết Khoản 1 điều 1 của Nghị định 110/2004/NĐCP phạm vi áp dụng đối với mấy loại cơ quan, tổ chức ?
A. 6 loại cơ quan, tổ chức.
B. 7 loại cơ quan, tổ chức.
C. 8 loại cơ quan, tổ chức.
D. 9 loại cơ quan, tổ chức.
Câu hỏi 55: Anh (Chị) chọn phương án đúng nội dung giải thích từ ngữ: "Bản thảo
văn bản" của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. là bản được viết tay hoặc đánh máy, trong quá trình soạn thảo một văn bản của
cơ quan, tổ chức.
B. là bản được viết hoặc đánh máy vi tính trong quá trình soạn thảo một văn bản
của cơ quan, tổ chức
C. là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo một văn

bản của cơ quan, tổ chức
D. là bản được viết tay hoặc đánh máy, trong quá trình soạn thảo văn bản của cơ
quan, tổ chức
Câu hỏi 56: Anh (Chị) chọn phương án đúng nội dung giải thích từ ngữ "Bản gốc
văn bản" của Nghị định 09/2010/NĐ-CP:
A. là bản thảo cuối cùng được người có thẩm quyền duyệt.
B. là bản thảo cuối cùng hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản được cơ quan, tổ
chức ban hành và có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền.
C. là bản hoàn chỉnh về nội dung được cơ quan, tổ chức ban hành và có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền.
20


D. là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản được cơ quan, tổ chức ban hành và
có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền.
Câu hỏi 57: Anh (Chị) chọn phương án đúng nội dung giải thích từ ngữ "Bản chính
văn bản" của Nghị định 09/2010/NĐ-CP:
A. là bản hoàn chỉnh về nội dung và thể thức văn bản được cơ quan, tổ chức ban
hành. Bản chính có thể được làm thành nhiều bản có giá trị như nhau.
B. là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban
hành.
C. là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban
hành. Bản chính có thể được làm thành nhiều bản.
D. là bản hoàn chỉnh về nội dung và, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức
ban hành. Bản chính có thể được làm thành nhiều bản có giá trị như nhau.
Câu hỏi 58: Anh (Chị) cho biết tại Điều 2 “Giải thích từ ngữ” của Nghị định
110/2004/NĐ-CP, có bao nhiêu từ ngữ được giải thích ?
A. 5 từ ngữ được giải thích.
B. 6 từ ngữ được giải thích.
C. 7 từ ngữ được giải thích.

D. 8 từ ngữ được giải thích.
Câu hỏi 59: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Trách nhiệm đối với công tác văn
thư” là điều mấy của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 2.
B. Điều 3.
C. Điều 4.
D. Điều 5.
Câu hỏi 60: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Trách nhiệm Người đứng
đầu cơ quan, tổ chức đối với công tác văn thư, được quy định tại Nghị định
110/2004/NĐ-CP ?
A. chỉ đạo công tác văn thư, chỉ đạo việc nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công
nghệ vào công tác văn thư.
B. chỉ đạo công tác văn thư, chỉ đạo việc nghiên cứu khoa học và công nghệ vào
công tác văn thư.
21


C. chỉ đạo công tác văn thư, ứng dụng khoa học và công nghệ vào công tác văn
thư.
D. chỉ đạo công tác văn thư, chỉ đạo việc nghiên cứu, ứng dụng khoa học vào
công tác văn thư.
Câu hỏi 61: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Hình thức văn bản” là điều mấy
của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 2.
B. Điều 3.
C. Điều 4.
D. Điều 5.
Câu hỏi 62: Anh (Chị) hãy cho biết tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP: Hình thức văn
bản hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức bao gồm mấy loại hình thức?
A. 3 loại hình thức.

B. 4 loại hình thức.
C. 5 loại hình thức.
D. 6 loại hình thức.
Câu hỏi 63: Theo Anh (Chị) có bao nhiêu tên loại văn bản hành chính được quy
định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP ?
A. 28 tên loại văn bản hành chính.
B. 30 tên loại văn bản hành chính.
C. 31 tên loại văn bản hành chính.
D. 32 tên loại văn bản hành chính.
Câu hỏi 64: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Việc quy định văn bản của
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Nghị định 110/2004/NĐ-CP) ?
A. Các hình thức văn bản của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do người
đứng đầu cơ quan của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định.
B. Các hình thức văn bản của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do người
đứng đầu cơ quan Trung ương Đảng quy định.
C. Các hình thức văn bản của tổ chức Đảng, tổ chức chính trị - xã hội do người
đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức Đảng, tổ chức chính trị - xã hội quy định.
22


D. Các hình thức văn bản của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do người
đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định.
Câu hỏi 65: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Thể thức văn bản” là điều mấy của
Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 2.
B. Điều 3.
C. Điều 4.
D. Điều 5.
Câu hỏi 66: Anh (Chị) hãy cho biết tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP: Thể thức văn
bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính bao gồm mấy thành phần ?

A. 8 thành phần.
B. 9 thành phần.
C. 10 thành phần.
D. 11 thành phần.
Câu hỏi 67: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Cơ quan nào hướng dẫn thể
thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật (Nghị định 09/2010/NĐ-CP) ?
A. Bộ Tư pháp hướng dẫn.
B. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ hướng dẫn.
C. Bộ Nội vụ hướng dẫn..
D. Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp hướng dẫn.
Câu hỏi 68: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Cơ quan nào hướng dẫn thể
thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính (Nghị định 09/2010/NĐ-CP) ?
A. Bộ Tư pháp hướng dẫn.
B. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ hướng dẫn.
C. Bộ Nội vụ hướng dẫn..
D. Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ hướng dẫn.
Câu hỏi 69: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Soạn thảo văn bản” là điều mấy
của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 6.
23


B. Điều 7.
C. Điều 8.
D. Điều 9.
Câu hỏi 70: Anh (Chị) hãy cho biết tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP: Việc soạn
thảo văn bản khác (ngoài văn bản quy phạm pháp luật), đơn vị hoặc cá nhân có trách
nhiệm thực hiện mấy công việc?
A. 3 công việc.
B. 4 công việc.

C. 5 công việc.
D. 6 công việc.
Câu hỏi 71: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Duyệt bản thảo, việc sửa chữa, bổ
sung bản thảo đã duyệt” là điều mấy của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 6.
B. Điều 7.
C. Điều 8.
D. Điều 9.
Câu hỏi 72: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Ai duyệt bản thảo văn bản
(Nghị định 110/2004/NĐ-CP)?
A. do người có thẩm quyền ký văn bản duyệt.
B. phải do người (trưởng bộ phận) soạn thảo văn bản duyệt.
C. phải do người soát xét thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục ban hành duyệt.
D. phải do người có thẩm quyền ký văn bản duyệt.
Câu hỏi 73: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Đánh máy, nhân bản” là điều mấy
của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 6.
B. Điều 7.
C. Điều 8.
D. Điều 9.

24


Câu hỏi 74: Anh (Chị) hãy cho biết tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP: Việc đánh
máy, nhân bản văn bản phải bảo đảm mấy yêu cầu ?
A. 3 yêu cầu.
B. 4 yêu cầu.
C. 5 yêu cầu.
D. 6 yêu cầu.

Câu hỏi 75: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Kiểm tra văn bản trước khi ký ban
hành” là điều mấy của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 6.
B. Điều 7.
C. Điều 8.
D. Điều 9.
Câu hỏi 76: Anh (Chị) chọn nội dung phương án đúng: Kiểm tra văn bản trước
khi ký ban hành (Nghị định 09/2010/NĐ-CP) ?
A. Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản kiểm tra về nội dung văn bản trước người
đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật.
B. Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải chịu trách nhiệm về nội dung văn
bản trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật.
C. Thủ trưởng đơn vị hoặc cá nhân chủ trì soạn thảo văn bản chịu trách nhiệm về nội
dung văn bản trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật.
D. Thủ trưởng đơn vị hoặc cá nhân chủ trì soạn thảo văn bản phải kiểm tra và chịu trách
nhiệm về nội dung văn bản trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật.
Câu hỏi 77: Anh (Chị) chọn phương án đúng: “Ký văn bản” là điều mấy của Nghị
định 110/2004/NĐ-CP ?
A. Điều 10.
B. Điều 11.
C. Điều 12.
D. Điều 13.

25


×