Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa học 12 HƯU cơ từ ANCOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.94 KB, 42 trang )

1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ ANCOL.
Dãy nào gồm các công thức của rươu đã viết không đúng?
A. CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O
C. CnH2nOH; CH3- CH(OH)2; CnH2n-3O
B. CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH)2; CnH2n+2On
D. C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O
Câu nào sau đây là câu đúng?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH
B. Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic.
C. Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol
D. Oxi hoá hoàn toàn ancol thu được anđehit
Tên quốc tế (danh pháp IUPAC) của ancol sau là gì? CH3-CH(OH)-CH2-CH(CH3)2
A. 1,3-đimetylpentan-1-ol
B. 4,4-đimetylbutan-2-ol
C. 2-metylpentan-4-ol
D. 4-metylpentan-2-ol
Số chất đồng phân cùng có CTPT C4H10O là:
A. 4 đồng phân B. 6 đồng phân
C. 7 đồng phân


D. 8 đồng phân
Tên gọi nào dưới đây KHÔNG đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH?
A. 3-metylbutan-1-ol
B. ancol i-pentylic
C. ancol i-amylic
D. 2-metylbutan-4-ol
Công thức tổng quát của rượu no đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây?
A. R-CH2OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2n+1CH2OH
D. CnH2n+2O
Theo danh pháp IUPAC, tên gọi nào sau đây đúng với công thức?
A. 2- metylhexan –1–ol CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH
B. 4,4-đimetylpentan-2-ol CH3-C(CH3)2CH(OH)-CH3
C. 3-etylbutan-2-ol CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3
D. 3-metylpentan-2-ol CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3
Một ancol no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của rượu là công thức nào?
A. C6H15O3
B. C4H10O2
C. C4H10O
D. C6H14O3
Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol - nước theo tỉ lệ mol 1:1 là liên kết nào?
A. ...O  H ...O H ...
C. ...O  H ...O H ...
H
CH3
B. ...O  H ...O H ...

CH3
CH3

D. ...O  H ...O H ...

CH3
H
H
H
10. Khối lượng riêng của etanol và benzen lần lượt là 0,78g/mL và 0,88g/mL. Khối lượng riêng của
một hỗn hợp gồm 600 mL etanol và 200 mL benzen là bao nhiêu? Biết rằng các khối lượng riêng
được đo trong cùng điều kiện và giả sử khi pha trộn thể tích hỗn hợp tạo thành bằng tổng thể tích
các chất pha trộn.
A. 0,805 g/mL
B. 0,795 g/mL
C. 0,826 g/mL
D. 0,832 g/mL
11. Trong rượu 900 có thể tồn tại 4 kiểu liên kết hiđro. Kiểu liên kết nào chiếm đa số là kiểu nào?
A. ...O  H ...O H ...
C. ...O  H ...O H ...
H
C2H5
B. ...O  H ...O H ...

C2H5
C2H5
D. ...O  H ...O H ...

C2H5
H
H
H
12. Tong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:

A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
13. Đun nóng một ancol A với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thu được một olefin duy nhất. Công thức
tổng quát của ancol A là công thức nào?
A. CnH2n+1CH2OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2nO
D. CnH2n-1CH2O
0
14. Dung dịch ancol etylic 25 có nghĩa là:
A. 100g dd có 25ml ancol etylic nguyên chất.
B. 100 ml dd có 25ml ancol etylic nguyên chất.
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

1


C. 200 ml dd có 25ml ancol etylic nguyên chất.
D. 200ml nước có 25ml ancol etylic nguyên chất.
15. Trong dung dịch ancol B 94% (theo khối lượng), tỉ lệ mol ancol : nước = 43:7. Công thức hoá
học ancol B như thế nào?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
16. Ancol etylic có thể điều chế trực tiếp từ chất nào?
A. Metan
B. Etanal

C. Etilenglicol
D. Dung dịch axit axetic
17. Ancol etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào?
A. Etilen
B. Etanal
C. Metan
D. Dung dịch glucozơ
18. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propilen (xúc tác H2SO4 loãng) là chất nào?
A. ancol isopropylic
B. ancol propylic
C. ancol etylic
D. ancol sec-butylic
19. X là hỗn hợp gồm hai ancol đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 1700C chỉ thu
được một anken duy nhất. Vậy X gồm các chất nào?
A. Butan-1-ol và butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol và 2-metylpropan-2-ol
B. 2-metylpropan-1-ol và butan-1-ol
D. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-ol
20. Đốt 11 gam chất hữu cơ X được 26,4 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết MX < 150 (g/mol). CTPT
của X là:
A. C3H3O
B. C6H6O2
C. C4H8O2
D. C8H10O
21. Đốt hết 6,2 gam ancol Y cần 5,6 lít O2 (đkc) được CO2 và H2O theo tỉ lệ V(CO2): V(H2O) = 2:3.
CTPT của Y là:
A. CH4O
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C3H8O2

22. Oxi hoá 4 gam ancol đơn chức Z bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm
anđehit, ancol dư và nước. Tên của Z và hiệu suất phản ứng là:
A. Metanol; 75%
B. Etanol; 75%
C. Propan-1-ol; 80% D. Metanol; 80%
23. Hỗn hợp khí X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt hoàn toàn 5 lít X cần 18 lít O2 (cùng điều
kiện). Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X ở điều kiện thích hợp cho hỗn hợp Y chứa 2 ancol. %
khối lượng mỗi ancol tương ứng:
A. 11,12% và 88,88%
B. 53,4% và 46,6% C. 84,26% và 10,74% D. 88,88% và 11,12%
24. Đốt cháy hỗn hợp 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí
CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol nCO2 : n H 2O = 3 : 4. CTPT 2 ancol là công thức nào?
A. CH4O và C3H8O
B. C2H6O và C4H10O C. C2H6O và C3H8O D. CH4O và C2H6O
25. Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) của 24 g metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta
được 40 mL fomalin 36% có khối lượng riêng bằng 1,1 g/mL. Hiệu suất của quá trình trên:
A. 80,4%
B. 70,4%
C. 65,5%
D. 76,6%
0
26. Đun 57,5g etanol với H2SO4 đậm đặc ở 170 C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt đi qua các
bình chứa riêng rẽ các chất: CuSO4 khan; dung dịch NaOH; dd (dư) brom trong CCl4. Sau thí
nghiệm, khối lượng bình cuối cùng tăng thêm 21g. Hiệu suất chung của quá trình đehitđrat hoá
etanol là bao nhiêu?
A. 59%
B. 55%
C. 60%
D. 70%
27. Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của

nhau. Hiệu suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2
(đkc). Tìm CTCT 2 ancol biết ete tạo thành từ hai ancol là ete có nhánh.
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH
C. C2H5OH, (CH3)2CHOH
B. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)2OH
D. (CH3)2CHOH, (CH3)3OH
28. Cho 1,24g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 mL H2 (đkc). Hỗn
hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là:
A. 1,93g
B. 2,83g
C. 1,9g
D. 1,47g
29. Khử nước hai ancol đồng đẳng hơn kém nhau hai nhóm –CH2 ta thu được hai anken ở thể khí.
CTPT của hai ancol là:
A. CH3OH và C3H7OH
B.C3H7OH và C5H11OH
C. C2H4O và C4H8O
D. C2H6O và C4H10O
30. Một chất khi bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Chất đó là:
A. ancol isopropylic
B. ancol tert-butylic C. ancol propylic
D. ancol sec-butylic
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

2


31. Một ankanol A có 60% C theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18g A tác dụng hết với Na thì
thể tích khí hiđro thoát ra (đkc) là:

A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
32. Anken sau đây: CH3-CH=C(CH3)2 là sản phẩm loại nước của ancol nào?
A. 2-metylbutan-1-ol
B. 2,2-đimetylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-2-ol
D. 2-metylbutan-1-ol
33. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đậm đặc, có thể thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tử C, H, O?
A. 2 sản phẩm
B. 3 sản phẩm
C. 4 sản phẩm
D. 5 sản phẩm
34. Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá nhất?
A. 2-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-ol C. 3-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol
35. Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng
đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đkc). CTPT của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
36. Chia m gam hỗn hợp hai ancol thành hai phần bằng nhau:
-Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc).
- Phần 2: Đêhiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 anken thì
thu được bao nhiêu gam nước?
A. 0,36g
B. 0,9g

C. 0,54g
D. 1,8g
37. Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần (1) thu
được 5,6 lít CO2(đkc) và 6,3g H2O. Phần (2) tác dụng hết với Na dư thấy thoát ra V lít khí (đkc).
Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 0,56 lít
C. 2,24 lít
D. 1,68 lít
38. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6
lít CO2 (đkc) và 6,3g H2O.CTPT của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H4O và C3H6O
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
39. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
11,2 lit CO2 (đkc) và 12,6g H2O. Thành phần % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp
A. 43,4% và 56,6%
B. 25% và 75%
C. 50% và 50%
D. 44,77% và 55,23%
40. Etanol được dùng làm nhiên liệu. Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 mL etanol tuyệt đối
(D = 0,8g/mL). Biết rằng:
C2H5OH + 3O2 →2CO2 +3H2O + 1374kJ
A. 298,50 kJ
B. 238,96 kJ
C. 276,60 kJ
D. 402,70 kJ
41. Cho các chất: C2H5Cl (1); C2H5OH (2); CH3COOH (3); CH3COOC2H5 (4). Trật tự tăng dần nhiệt
độ sôi của các chất trên (từ trái sang phải) là:

A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 3, 4
C. 1, 4, 2, 3
D. 4, 1, 3, 2
42. Cho 1,06g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na dư thu được
224 mL H2 (đkc). CTPT của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C4H9OH và C5H10OH
43. Đehiđrat hoá ancol bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56
lít H2 (đkc). Đun nóng M với H2SO4đặc ở 1300C thì sản phẩm tạo thành là chất nào?
A. Propen
B. Điisopropyl ete
C. But-en
D. Đisec-butyl ete
44. Cho các chất: CH3CH(OH)CH2CH3 (1); CH3CH2OH (2); (CH3)3OH (3); CH3CH(OH)CH3 (4).
Chất nào khi đehiđrat hoá tạo được 3 sản phẩm?
A. (1)
B. (2) và (3)
C. (4)
D. (2)
45. Cho các chất: CH4 (1); CH≡CH (2); HCHO (3); CH2Cl2 (4); CH3Cl (5); HCOOCH3 (6). Chất có
thể trực tiếp điều chế metanol là những chất nào?
A. 2, 3, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 2, 3, 6
46. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
H 2O ,OH −

,t 0
M Br
2 du
→ C3H6Br2 +
→ N CuO

→ anđehit 2 chức
Kết luận nào sau đây đúng?
A. M là C3H6 và N là CH3CH(OH)CH2(OH)
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

3


B. M là C3H6 và N là CH2(OH)CH2CH2(OH)
C. M là xiclopropan và N là CH2(OH)CH2CH2(OH)
D. M là C3H8 và N là glixerol C3H5(OH)3
47. Cho sơ đồ:
hs 80%
hs 35%
hs 80%
hs 60%
Gỗ → C6H12O6 → C2H5OH → C4H6 → Cao su Buna
Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là:
A. ≈ 24,797 tấn
B. ≈ 12,4 tấn
C. ≈ 1 tấn
D. ≈ 22,32 tấn
48. Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2O , H 2 SO4 dd

Br2
H 2O ,OH −
,t 0
(X)C4H10O −
X2 +
  → X1 →
→ X3 CuO

→ Đixeton
CTCT của X có thể là:
A. CH2(OH)CH2CH2CH3
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH(CH3)CH2OH
D. CH3C(CH3)2OH
49. Cho sơ đồ chuyển hoá:
2 / Ni
X + H2O HgSO
4 → X1 H
→ C2H5OH
CTCT của X là:
A. CH3CHO
B. CH2=CH2
C. CH≡CH
D. CH3-CH3
50. Tách nước hoàn toàn hỗn hợp ancol X thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn
toàn X để thu được 1,76g CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn Y, tổng khối lượng H2Ovà CO2 tạo ra là
bao nhiêu gam?
A. 2,94g
B. 2,48g
C. 1,76g

D. 2,76g
51. Cho 11g hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (đkc). Hai ancol đó là:
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C4H9OH và C5H11OH
52. Cho 0,1 mol ancol X tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đkc). Số nhóm chức –OH của
ancol X là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
53. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với C2H5OH là?
A. Na, HBr, CuO
B. CuO, KOH, HBr C. Na, Fe, HBr
D. NaOH, Na, HBr
0
54. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170 C thì khí sinh ra có lẫn SO2. Để thu được
C2H4 tinh khiết có thể loại bỏ SO2 bằng chất nào sau đây?
A. dung dịch Br2
B. dd KOH
C. dd K2CO3
D. dd KMnO4
55. Đốt cháy hoàn toàn 1,80g một hợp chất hữu cơ thu được 3,96g CO2 và 2,16g H2O. Tỉ khối hơi
của X so với không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi có Cu xúc tác tạo
ra anđehit. CTCT của X là:
A. C3H7OH
B. C3H5OH
C. C3H8O2

D. iso-C3H7OH
3
56. Cho 0,32g một ancol no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 112 cm H2 (đkc). CTPT của
ancol X là:
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH
D. C2H4(OH)2
57. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3 )2CHCH(OH)CH3 ?
A. 2-metyl but-1-en
B. 3-metyl but-1-en C. 2-metyl but-2-en D. 3-metyl but-2-en
58. Công thức nào sau đây là CTCT của glixerol?
A. CH2OH-CHOH-CH2OH
B. CH3-CHOH-CHOH-CH2OH
C. CH2OH-CH2OH
D. CH2OH-CH2OH-CH3
59. Trong công nghiệp, glixerol được sản xuất theo sơ đồ nào dưới đây?
A. propan →propanol →glixerol
B. propen →anlyl clorua →1,3-điclopropan-2-ol→ glixerol
C. butan→ axit butylic→ glixerol
D. metan →etan →propan →glixerol
60. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch glixerol, quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. xanh
B. Tím
C. đỏ
D. không màu
61. Tính chất đặc trưng của glixerol là:
(1) chất lỏng (2) màu xanh lam (3) có vị ngọt (4) tan nhiều trong nước
Tác dụng được với:
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439


4


(5) kim loại kiềm (6) trùng hợp (7) phản ứng với axit (8) phản ứng với đồng (II) hiđroxit (9) phản
ứng với NaOH
Những tính chất nào đúng?
A. 2, 6, 9
B. 1, 2, 3, 4, 6, 8
C. 9, 7, 5, 4, 1
D. 1, 3, 4, 5, 7, 8
62. Đun 9,2g glixerol và 9g CH3COOH có xúc tác được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại
nhóm chức. Biết hiệu suất = 60%. Giá trị của m là:
A. 8,76
B. 9,64
C. 7,54
D. 6,54
63. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no chưa biết cần 2,5 mol O2. CTCT thu gọn của ancol no đó là
công thức nào?
A. C2H4(OH)2
B. C2H5OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
64. Để phân biệt glixerol và ancol etylic đựng trong hai lọ không nhãn, ta dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch NaOH
B. Na
C. Cu(OH)2
D. nước brom
65. Cho các chất sau: HOCH2-CH2OH (1); HOCH2-CH2-CH2OH (2); HOCH2-CHOH-CH2OH (3);
CH3-CH2-O-CH2-CH3 (4) và CH3-CHOH-CH2OH (5).

Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là chất nào?
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 4, 5, 1
C. 3, 5, 4
D. 1, 3, 5
66. 4,6g rượu no, đa chức (A) tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68lít H2 (đktc). Biết rượu (A) có phân tử
khối ≤92 đvC. Công thức phân tử của (A) là ở đáp án nào sau đây?
A. C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C4H8(OH)2
67. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra
8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức phân
tử của rượu chưa biết là ở công thức nào?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
68. Cho các hợp chất sau: HOCH2 – CH2OH; HOCH2 – CH2 – CH2OH; CH3 – CHOH – CH2OH;
HOCH2 – CHOH – CH2OH. Có bao nhiêu chất là đồng phân của nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
69. Glixerol trinitrat có tính chất như thế nào?
A. Dễ cháy
B. Dễ bị phân huỷ
C. Dễ nổ khi đun nóng nhẹ D. Dễ tan trong nước.
70. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
B. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CHO và CH3CH2OH
71. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ
hoàn toàn sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ
của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y:
A. C4H9OH và C5H11OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C2H5OH và C3H7OH
72. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất
tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
73. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
74. Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,64.

D. 0,46.
75. Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 →C2H2→ C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên
thì cần V m3 khí thiên nhiên (đkc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên
và h/suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
76. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp
sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O
B. C2H6O
C. CH4O
D. C4H8O.
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

5


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHENOL
1. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon no.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no
2. Số đồng phân có CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là
bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
3. Cho chất hữu cơ X có CTPT C6H6O2. Biết X tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1:2. Vậy số
đồng phân cấu tạo của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4. Nguyên tử hiđro trong nhóm –OH của phenol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi
cho:
A. phenol tác dụng với Na
B. phenol tác dụng với NaOH
C. phenol tác dụng với NaHCO3
D. cả A và B đều đúng
5. X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH có công thức phân tử
C7H8O. Số đồng phân phù hợp của X là bao nhiêu đồng phân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Cho các chất: C6H5OH (X), CH3-C6H4-OH (Y), C6H5-CH2-OH (Z). Cặp các chất đồng đẳng
của nhau là cặp chất nào?
A. X và Y
B. X và Z
C. Y và Z
D. X, Y và Z
7. Trong các câu sau đây câu nào không đúng?
A. Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử.
B. Phenol có liên kết hiđro với nước.
C. Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn nhiệt độ sôi của etylbenzen.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh

8. Câu nào sau đây không đúng?
A. Phenol là chất rắn, tinh thể không màu, có mùi đặc trưng.
B. Phenol dễ tan trong nước lạnh.
C. Để lâu ngoài không khí, phenol bị oxi hoá một phần nên có màu hồng.
D. Phenol rất độc, gây bỏng nặng đối với da.
9. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ
B. Phenol dễ tham gia phản ứng thế với dung dịch brom và tạo kết tủa trắng
C. Phenol khó tham gia phản ứng cộng với hiđro và tạo hợp chất vòng no.
D. Phenol có tính axit yếu hơn nấc thứ nhất của axit cacbonic.
10. Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do:
A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic
D. Phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic
11. Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Natri và dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaCl
C. Nước brom
D. Hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4 đặc
12. Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH. X là chất nào trong số các
chất cho dưới đây?
A. C6H5CH2OH
B. p-CH3C6H4OH
C. HOCH2C6H4OH D. C6H5-O-CH3
13. Cho 18,4 gam 2,4,6-trinitrophenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3
(không có không khí). Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 11910C. Tính áp suất trong bình tại
nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 (trong đó tỉ lệ thể tích V(CO) :
V(CO2) = 5 : 1) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lí thuyết 8%
A. 207,36 atm

B. 211,968 atm
C. 142,59 atm
D. 223,6 atm
Br2 / Fe
NaOH / t , p
HCl
14. Cho dãy chuyển hoá điều chế sau: Toluen → B  → C →
 D. Chất D là:
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

6


A. Benzyl clorua
B. m-metylphenol
C. o-metylphenol và p-metylphenol D. o-clotoluen và p-clotoluen
15. Cho 4 chất: phenol (1), benzen (2), axit axetic (3), ancol etylic (4). Độ linh động của nguyên
tử hiđro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự:
A. (1) > (2) > (3) > (4)
B. (2) > (4) > (1) > (3)
C. (3) > (1) > (4) > (2)
D. (3) > (4) > (1) > (2)
16. Phát biểu sau đây đúng?
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm –OH bằng hiệu
ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với
dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được
C6H5OH
(4) Phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ

A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (1)
D. (1), (2) và (3)
17. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) thoả mãn
các điều kiện sau:
H 2O
(X) + NaOH → không phản ứng; (X) −
→ (Y) xuctac
→ polime?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
18. Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:
H 2 SO4
3 / H 2 SO4
2 H 5OH / H 2 SO4 dunnong
C6H5C2H5 KMnO
 4 /
→ A HNO

→ B C

→ X. X có CTCT là
A. Đồng phân o- của O2N-C6H4-COOC2H5
B. Đồng phân m- của O2N-C6H4-COOC2H5
C. Đồng phân p- của O2N-C6H4-COOC2H5
D. Đồng phân o- và p- của O2N-C6H4-COOC2H5
19. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác

dụng được với nhau là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
20. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được
với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số
mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.
21. Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2
gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là (cho C =12, O = 16)
A. C2H5C6H4OH.
B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH.
D. C6H4(OH)2.
22. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
23. Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn rượu (ancol)
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Để điều chế este của phenol bằng cách cho phenol tác dụng với axit cacboxylic.
24. Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử
của X là:

A. 2
B. 4
C. 2
D. 1
25. Các đồng phân ứng với công thức phân tửC8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH.
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là:
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

7


A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
26. Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (đkc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn
bộ lượng chất X trên tác dụng với HCN (dư) thì thu được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
27. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối
hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong
dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4

D. 9,2
28. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 mL dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng là:
A. 8,64 gam
B. 6,84 gam
C. 4,90 gam
D. 6,80 gam
29. Cho dãy chuyển hóa sau:
+ NaOH (du)
+X
→ Y (hợp chất thơm).Hai
Phenol →
Phenyl axetat 
t0
chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol.
B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat.
D. axit axetic, phenol.
30. Hỗn hợp X có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam

Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

8



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ ANĐEHIT VÀ XETON.
1. Câu nào sau đây là câu không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa có tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết σ
2. Câu nào sau đây không đúng?
A. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.
B. Anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại.
C. Anđehit no, đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là CnH2n +2O
D. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc II.
3. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: ađh propionic (X), propan (Y), ancol etylic (Z) và
đietyl ete (T) là
A. X < Y < Z < T
B. T < X < Y < Z
C. Z < T < X < Y
D. Y < T < X < Z
4. Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất sau?
A. ancol etylic
B. axit fomic
C. ancol metylic
D. metyl axetat
t0
t0
5. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH → (Y) + (Z); (Y) + NaOH rắn →
(T)↑ + (P);
xuctac
1500 0 C

(T) → (Q) + H2; (Q) + H2O → (Z)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Cl2
H 2O
HCl
3 / NH 3
6. Cho sơ đồ: X +

→ Y +
→ Z +CuO
→ T AgNO


→ G +
→ axit acrylic
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào?
A. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH
C. C2H6 và CH2=CH-CHO
B. C3H6 và CH2=CH-CHO
D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH
7. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau:
Ancol đơn chức no (X); ađh đơn chức no (Y); ancol đơn chức không no có 1 nối đôi (Z); ađh đơn
chức, không no có 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất, đó là những
chất nào?
A. X, Y
B. Y, Z
C. Z, T

D. X, T
8. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O. Các
chất đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anđehit đơn chức no
B. Anđehit vòng no
C. anđehit hai chức no
D. Ađh không no đơn chức.
9. Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai ađh no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dd
AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT hai ađh lần lượt là:
A. CH3CHO và HCHO
C. CH3CHO và C2H5CHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
10. X, Y là các chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với
AgNO3/NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag. Còn khi đốt chấy X, Y thì tỉ lệ mol O2 tham
gia đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau:
Đối với X, ta có n(O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1:1:1
Đối với Y, ta có n(O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1,5:2:1
Công thức phân tử và CTCT của X, Y là
A. CH3CHO và HCHO
B. HCHO và C2H5CHO
;
C. HCOOH và HCHO
;
D. HCHO và HOC-CHO
11. Cho 13,6 g một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 mL dung dịch AgNO3/NH3
thu được 43,2 g Ag. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. CTCT của X là
A. CH3-CH2-CHO
B. CH2=CH-CH2-CHO
C. HC≡C-CH2-CHO D. HC≡C-CHO

12. Dẫn hỗn hợp gồm hiđro và 3,92 lít (đkc) hơi anđehit axetic qua ống chức Ni nung nóng. Hỗn
hợp các chất sau phản ứng được làm lạnh và cho tác dụng hoàn toàn với Na thấy thoát ra 1,84
lít khí (270C và 1atm). Hiệu suất của phản ứng khử anđehit là
A. 60,33%
B. 85,48%
C. 84,22%
D. 85,72%
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

9


13. Anđehit X mạch hở, cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ 1:2 (lượng H2 tối đa)tạo ra chất Y. Cho chất
Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng đẻ tạo ra Y (ở cùng điều
kiện). X thuộc loại chất:
A. anđehit no, đơn chức.
B. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
C. Anđehit no, hai chức.
D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
14. Cho 1,74 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 6,48 g
Ag. CTCT của ađh:
A. CH3CH=O B. CH3CH2-CH=O C. CH3CH2CH2-CH=O
D. (CH3)2CH-CH=O
15. Hợp chất X có công thức C3H6O tác dụng được với nước brom và tham gia phản ứng tráng
gương. CTCT của X:
A. CH2=CH-CH2OH B. CH2=CH-O-CH3 C. CH3-CH2-CHO
D. CH3-CO-CH3
16. Cho 50 gam dung dịch ađh axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được 21,6 g Ag kết tủa.
Nồng độ ađh axetic trong dung dịch là
A. 4,4%

B. 8,8%
C. 13,2%
D. 17,6%
17. Trong công nghiệp, ađh fomic được điều chế trực tiếp
A. chỉ từ metan
B. chỉ từ axit fomic
C. chỉ từ ancol metylic
D. từ metan và ancol metylic
18. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là
A. 26,28% và 74,71% B. 28,26% và 71,74% C. 28,74% và 71,26% D. 28,71% và 74,26%
19. Nhỏ dd anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, đun nóng nhẹ sẽ thấy kết tủa đó
gạch. Phương trình hoá học nào sau biếu diễn đúng hiện tượng xảy ra?

A. H-CH=O + Cu(OH)2 OH

→ H-COOH + Cu + H2O

B. H-CH=O + Cu(OH)2 OH

→ H-COOH + CuO + H2O

C. H-CH=O + 2Cu(OH)2 OH

→ H-COOH + Cu2O + H2O

D. H-CH=O + 2Cu(OH)2 OH

→ H-COOH + 2CuOH + H2O

20. Cho 280 cm3 (đkc) hỗn hợp A gồm axetilen và etan lội từ từ qua dung dịch HgSO4 ở 800C.
Toàn bộ khí và hơi ra khỏi dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 1,08 g Ag kim loại. Thành phần %
thể tích các chất trong A lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 30% và 70%
C. 60% và 40%
D. 40% và 60%
21. Cho dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ đơn chức X (chỉ gồm các nguyên tố C, H, O) tác
dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 2,16 gam kim loại bạc kết tủa. CTCT thu gọn của X:
A. HCHO
B. CH3-CHO
C. CH3-CH2-CHO
D. CH2=CH-CHO
22. Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy dư). Làm lạnh
để ngưng tụ sản phẩm hơi đi qua ống sư, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dd AgNO3/NH3 (dư) thấy có 8,1 g Ag. Hiệu suất của quá trình oxi hoá etanol bằng
bao nhiêu?
A. 55,7%
B. 60%
C. 57,5%
D. 75%
23. Hợp chất X có CTPT C4H8O tác dụng được với dd AgNO3/NH3 . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COCH3B. CH3COC2H5
C. CH2=CH-CHO
D. CH3-CH2-CH2-CHO
24. Khi oxi hoá 2,2 g một ađh đơn chức, ta thu được 3 g axit tương ứng. Biết H = 100%. CTCT
của ađh là
A. HCHO
B. CH3CHO
C. CH3-CH2CH2CHO D. CH2=CH-CHO

25. Oxi hoá m gam hỗn hơp 2 ađh (X) bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit tương ứng (Y). Giả thiết
145
phản ứng đạt H = 100%. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng
. Thành phần % khối lượng
97
của mỗi ađh trong X là
A. 73,72% và 26,73% B. 77,32% và 22,68% C. 72,68% và 27,32% D. 27,32% và 72,78%
26. Khi oxi hoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H-CHO và CH3-CHO bằng oxi ta thu được
(m + 1,6) gam hỗn hợp Z. Giả sử H = 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dd
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

10


AgNO3/NH3 (dư) thì thu được 25,92 g Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn
hợp Z tương ứng là
A. 25% và 75%
B. 14,56% và 85,44% C. 16,08% và 83,92%
D. 14% và 86%
27. X và Y là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết %O trong X, Y lần
lượt là 53,33% và 43,24%. Biết chúng đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương.
CTCT của X và Y lần lượt là
A. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO
B. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO
C. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CHO
D. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-COOH
28. Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol
X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).

C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
29. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu
được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 65,00%.
B. 46,15%.
C. 35,00%
D. 53,85%.

Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ AXIT.
1. Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axit cacboxylic?
A. R-COOB. –COOH
C.–COD. –COO-R
2. Số đồng phân ứng với CTPT C2H4O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của
axit đó là
A. C2H5(COOH)2
B. C4H7(COOH)3
C. C3H5(COOH)3
D. HOC2H2COOH

4. Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân cis – trans?
A. CH2=CH-CH2-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOH
C. CH3-CH=CH-COOH
D.
─COOH
5. So sánh nhiệt độ sôi của các chất: ancol etylic (1), etyl clorua (2), đietyl ete (3), axit axetic (4)
A. (1) > (2) > (3) > (4)
B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (4) > (1) > (3) > (2)
D. (1) > (2) > (4) > (3)
6. Sắp xếp các chất: CH3COOH (1); HCOO-CH2-CH3 (2); CH3-CH2-COOH (3); CH3COOCH2CH3 (4); CH3CH2CH2OH (5)dãy theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2).
C. (1) > (3)> (4) > (5) > (2).
B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
7. Trong các chất sau, chất có tính axit mạnh nhất là chất nào?
A. CCl3-COOH
B. CBr3-COOH
C. CF3-COOH
D. CH3-COOH
8. Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào?
A. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH C. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH
B. C2H5OH > C6H5OH >H2SO4 > CH3COOH D. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2SO4
9. So sánh tính axit của các chất sau: CH2Cl-COOH (1); CH3COOH (2); HCOOH (3); CH3CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1) > (4)
C. (4) > (2) > (1) > (3)
B. (4) > (1) > (3) > (2)
D. (3) > (4) > (1) > (2)
10. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào?

A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3
C. Mg. Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng
B. Mg, dung dịch NH3, NaHCO3
D. Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl
11. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, Cu, Br2, dung dịch NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
B. Na, H2, Br2, dung dịch NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
C. Ca, H2, Cl2, dung dịch NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)
D. Ba, H2, Br2, dung dịch NH3, dd NaHSO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
12. Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, người ta chọn một hiđrocacbon nào?
A. CH4
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH3
13. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, ancol etylic và
tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, biết rằng Y không tác dụng được với
kali. X, Y có CTCT lần lượt là
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
C. HCOOH và CH2=CH-COO-CH3
B. CH2=CH-COO-CH3 và CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COOH và HCOO-CH=CH2
14. Để phân biệt hai dd axit axetic và axit acrylic, ta dùng chất nào trong các chất sau?
A. Quỳ tím
B. natri hiđroxit
C. natri hiđrocacbonatD. nước brom
15. Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức có mạch cacbon không phân nhánh ta thu được 0,6
mol CO2 và 0,5 mol H2O. CTCT thu gọn của axit là
A. HOOC-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. HOOC-(CH2)3-COOH
D. HOOC-(CH2)4-COOH

16. Axit đicacboxylic mạnh phân nhánh có %C = 40,68; %H = 5,08% và %O = 54,24%. CTCT
thu gọn của axit là:
A. CH3-CH2-CH-(COOH)2
C. CH3-CH-(COOH)2
B. (CH3)2C(COOH)2
D. HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH
17. Trung hoà 16,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dung dịch NaOH thu được 23,2
gam hỗn hợp 2 muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng là
A. 27,71% và 72,29% B. 72,29% và 27,71%
C. 66,67% và 33,33% D. 33,33% và 66,67%
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

12


18. Trung hoà 250 gam dung dịch 7,4% của một axit đơn chức cần 200 mL dung dịch KOH
1,25M. CTCT của axit
A. HCOOH
B. CH3-COOH
C. CH3-CH2-COOH D. CH2=CH-COOH
19. Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 mL dd
NaOH 0,2M. (X) không làm mất màu dd Br2. CTPT của X là
A. C6H4(COOH)2
B. CH3C6H3(COOH)2
C. C6H3(COOH)3
D. CH3CH2COOH
20. Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 100 lít ancol etytlic 80 thành
giấm ăn là bao nhiêu gam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/mL và giả sử phản
ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%
A. 834,78 gam

B. 677,83 gam
C. 6678,3 gam
D. 8437,8 gam
21. Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất có công thức C4H7O2Na. X
thuộc loại chất nào?
A. Axit
B. Este
C. Anđehit
D. Ancol
22. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic cần 100 mL dd NaOH 1M. CTCT của axit là
A. HCOOH
B. (CH3)2CH-COOH
C. CH3CH2-COOH D. CH3-CH2-CH2-COOH
23. Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là
A. 174,2 gam
B. 87,12 gam
C. 147,2 gam
D. 78,1 gam
24. Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất có công thức C3H5O2Na. X
thuộc loại chất nào?
A. Axit
B. Este
C. Anđehit
D. Ancol
25. Thêm 26,4 gam một axit cacboxylic (X) mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic vào 150 gam dd axit axetic 6,0%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300 mL dd
KOH 1,5M. CTCT của X là
A. HCOOH

B. (CH3)2CH-COOH
C. CH3CH2-COOH D. CH3-CH2-CH2-COOH
26. Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm
thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t0, p được xác định ở dãy nào sau đây là đúng?
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau
C. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai
B. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất
D. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đkc)
27. Cho 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất
màu hoàn toàn dd chứa 3,2 gam brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên
cần 90 mL dd NaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25,00%; 25,00% và 50,00%
C. 19,04%; 45,72% và 35,24%
B. 19,04%; 35,24% và 45,72%
D. 45,71%; 35,25% và 19,04%
28. Hỗn hợp M có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho M tác dụng với
lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy có 21,6 gam kết tủa Ag.% khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 56% và 44%
C. 54% và 46%
D. 40% và 60%
29. Hỗn hợp P có khối lượng 9 gam gồm axit fomic và anđehit axetic. Cho P tác dụng với lượng
dư dd AgNO3/NH3 thấy có 43,2 gam kết tủa Ag.% khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 50% và 50%
B. 56% và 44%
C. 54% và 46%
D. 51,11% và 48,89%

30. Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần (1): đem đốt cháy
hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hoà hoàn toàn phần (2) cần 250 mL dd
NaOH 2M. CTCT của hai axit là
A. CH3COOH và CH2=CH-COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
B. CH3-COOH và HOOC-COOH
D. CH3-CH2-COOH và HCOOH
31. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra
1,68 lít khí (đkc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng
sản phẩm cuối cùng có khối lượng là
A. 7,4 gam
B. 11,1 gam
C. 14,8 gam
D. 22,2 gam
32. Người ta điều chế axit axetic từ etilen với hiệu suất 60%. Thể tích etilen (đkc) cần dùng điều
chế 1 tấn axit axetic 60% là
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

13


A. 373333,33 lít
B. 497777,33 lít
C. 746666,00 lít
D. 995554,66 lít
33. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm etan, metan, propan bằng oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít CO2 (đkc) và 9,9 gam H2O. Thể
tích không khí (đkc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên là:
A. 78,4 lít
B. 70,0 lít

C. 56,0 lít
D. 84,0 lít
34. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của X là:
A. CH3CH2COOHB. CH2=CH-COOH C. CH3COOH
D. HC≡C-COOH
35. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y.
Chất X có thể là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH-CH3
36. Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là: (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96.
B. 11,2.
C. 6,72.
D. 4,48.
38. Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO.
B. C2H3CHO.
C. C2H5CHO.

D.CH3CHO.
39. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 mL dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng là:
A. 8,64 gam
B. 6,84 gam
C. 4,90 gam
D. 6,80 gam
40. Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 →C2H2→ C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đkc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
41. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 mL dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D.C3H7COOH
42. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
43. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

A. 8,8 gam
B. 5,2 gam
C. 6,0 gam
D. 4,4 gam
44. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Tinh bột →X →Y→ Z →metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH
B. CH3COOH, CH3OH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3COOH
45. Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 mL dung
dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Công thức
của hai axit đó là:
A. HCOOH, C2H5COOH
B. CH3COOH; C2H5COOH
C. HCOOH; (COOH)2
D. CH3COOH; CH2(COOH)2
46. Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ
đồ sau: C2H2 →X→ Y →CH3COOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
47. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ ( chứa C, H, O ) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na
kim loại:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439


14


48. Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dung
hoá chất:
A. Na, dung dịch H2SO4
B. AgNO3/NH3, dung dịch H2SO4
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH
D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
49. Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với elilenglicol thu được một este duy nhất. Cho
0,2 mol axit này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOHD. C2H3COOH
50. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng được với Na. Đốt cháy X chỉ thu được CO2 và H2O
với số mol như nhau và số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol X. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOHB. CH2=CHCOOH C. CH2=CHCH2OH D. CH3CH=CHOH
51. Trung hoà 15,6 gam 1axit hữu cơ A cần 150 mL dd NaOH 2M. Tên của axit là:
A. axit oxalic
B. axit malonic
C. axit fomic
D. axit axetic
52. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,1 mol ancol etylic và 0,1 mol một ancol đơn chức X
cần 16,8 lít O2 (đkc). Sau phản ứng thu được 22 gam CO2 và 12,6 gam nước. CTPT của X là:
A. C3H8O
B. CH4O
C. C3H6O
D. C4H10O
53. Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O thu tỉ lệ mol là 0,75 : 1,trong khi thể tích

oxi cần đốt bằng 1,5 lần thể CO2 sinh ra. X có CTPT:
A. C3H6O
B. C3H8O3
C. C3H8O2
D. C3H8O
54. Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp 2 hiđrcacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 12,6 gam nước và 11,2 lít CO2 (đkc). CTPT của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H4 và C3H3
B. C2H6 và C3H8
C. C3H4 và C4H6
D. C2H2 và C3H4
55. Đốt cháy hỗn hợp 3 đồng đẳng của ankin thu được 3,36 lít cacbonic (đkc) và 1,8 gam nước.
Số mol hỗn hợp 3 ankin là:
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,005
56. Có bao nhiêu đồng phân ankin C6H10 tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
57. Crackinh 280 lít C4H10 (đkc) xảy ra các phản ứng:
C4H10 → C2H6 + C2H4; C4H10 → C3H6 + CH4 ;
C4H10 → C4H8 + H2
Ta thu được hỗn hợp khí X có thể tích 505 lít (đkc). Thể tích C4H10 chưu bị crackinh là:
A. 30,5 lít
B. 20,5 lít
C. 55 lít
D. 27,5 lít

58. Lấy m gam ankin X chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được
1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 cho tác dụng với nước brom dư. Khối lượng brom
tham gia phản ứng là:
A. 1,6 gam
B. 3,2 gam
C. 6,4 gam
D. 9,6 gam
59. X là hợp chất thơm có CTPT là C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH và X phản
ứng với dung dịch Br2/CCl4 tạo tối đa 2 sản phẩm thế monobrom. X là:
A. ancol benzylic
B. o-crezol
C. m-crezol
D. p-crezol
60. Để phân biệt các chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt: HCOOH, CH3COOH,
CH3CH2CHO, CH3COCH3 và CH2=CH-COOH, CH2OHCHOHCH2OH, người ta dung các
thuốc thử theo thứ tự sau:
A. Quỳ tím, Br2/CCl4, dung dịch NaOH
B. CaCO3, AgNO3/NH3, Br2/CCl4
C. Cu(OH)2/OH ; Br2/CCl4
D. Quỳ tím, Cu(OH)2/OH-.
61. Cho các chất: butan-2-ol, isopropyl benzen, propan-1-ol, propin, propen. Số các chất có thể
điều chế xeton bằng tối đa 2 phản ứng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
62. Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit. Đun nóng hỗn hợp X với axit H2SO4 đặc thu được
este E. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Kết luận
nào sau đây ĐÚNG?
A. Có ít nhất một chất (ancol hoặc axit) no, mạch hở, đơn chức.

B. Cả axit và ancol trên đều no, mạch hở, đơn chức.
C. Cả axit và ancol trên đều no, mạch hở, đa chức.
D. Ancol no, mạch hở, đơn hoặc đa chức và axit no, mạch hở, đơn chức.
63. Một hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ cùng dãy đồng đẳng có khối lượng mol hơn kém nhau 42
gam. Axit có khối lượng mol lớn khi tác dụng với Cl2/as tạo ra 3 axit monoclo. X phản ứng
với dd AgNO3/NH3 tạo sản phẩm kim loại Ag. Hai axit trong hỗn hợp X là:
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

15


A. HCOOH và (CH3)3COOH
B. HOOCCOOH và HOOC[CH3]3COOH.
C. HCOOH và CH3[CH2]2COOH
D. HCOOH và (CH3)2CHCOOH
64. Đốt cháy hoàn toàn 0,448 lít (đkc) hỗn hợp A gồm etan và hiđrocacbon X ( là chất khí ở điều
kiện thường) thu được 2,64 gam CO2. X phản ứng được với dd Br2/CCl4 với tỉ lệ 1:1 thu được
tối đa 2 chất hữu cơ. Vậy X là:
A. isopren
B. xiclopropen
C. buta-1,3-đien
D. but-2-in
65. A, B, C, D là những đồng phân của nhau có cùng CTPT C3H6O2. Biết A, C, D tác dụng với
dd NaOH; B và D tác dụng được với dd AgNO3/NH3. Cấu tạo phù hợp của A, B, C, D lần
lượt là:
A. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3, HOC2H4CHO
B. CH3COOCH3, HOC2H4CHO, C2H5COOH, HCOOC2H5.
C. C2H5COOH, CH3COOCH3, HCOOC2H5, HOC2H4CHO.
D. HCOOC2H5, C2H5COOH, HOC2H4CHO,CH3COOCH3.
66. Chất hữu cơ X tác dụng được với Na, NaOH. Khi tách 1 phân tử H2O từ 1 phân tử chất X thu

được chất hữu cơ Y bần có CTPT C4H6O2. Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản
ứng được với Na. Khi cho 4,3 gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH rồi tiến hành cô
cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được 4,7 gam muối khan. X là
A. CH2OHCH2COOCH3
B. CH2OH[CH2]2COOH.
C. HCOOCH2CH2CH2OH;
D. CH3CH2CH(OH)COOH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ ESTE.
1. Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este có tên gọi là:
A. phản ứng trung hoà B. phản ứng este hoá C. phản ứng ngưng tụ D. phản ứng kết hợp
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

16


2. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hoá
B. hiđrat hoá
C. crăckinh
D. sự lên men
3. Metyl propionat là tên gọi hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
4. Một este X có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.
CTCT thu gọn X:
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. CH3-COO-CH=CH2

C. HCOO-C(CH3)=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
5. Este nào được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có CTCT nào?
A. CnH2n-1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
6. Một este có CTPT C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của
este là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7D. C2H5COOCH3
7. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi:
A. Metyl axetat
B. Axyl etylat
C. Etyl axetat
D. Axetyl etylat
8. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu những chất:
A. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và anđehit axetic
B. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetat và ancol vinylic
9. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được các chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy CTCT của este đó là
A. CH3-COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3
D. CH2=CH-COO-CH3
10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3-CH2-CH2OH

B. CH3COOH, CH3-CH2-CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3-CH2-CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3-CH2-CH2OH, CH3COOH
11. Một este có CTPT C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT
của C4H8O2 là
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
12. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác).
Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
13. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu được một este. Đốt
cháy hoàn toàn 0,11 gam este này thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy CTPT của
ancol là
A. CH4O và C2H4O2
B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
14. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 mL nước.
Thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá?
A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%.
B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%.
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%.
D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%.
15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a
gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công
thức tổng quát của A là

A. R-COO-R’
B. (RCOO)2R’
C. (RCOO)3R’
D. R(COOR’)3
16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M
thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd
HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOC2H5
B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COO-CH3)3

Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

17


17. Tỉ khối hơi của một este so với hiđro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu
đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0, p).CTCT thu
gọn của este là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COO-CH3
18. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu
chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam
ancol isoamylic. Biết H = 68%.
A. 97,5 gam
B. 195,0 gam
C. 292,5 gam
D. 159,0 gam
19. Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có CTCT là

A. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; HCOO-CH2-CH=CH2; HCOOCH=CH-CH3;
HCOO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; HCOO-CH2-CH=CH2; HCOOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3; HCOO-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; HCOO-CH2-CH=CH2
20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 làm xúc tác). Đến
khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75,0%
B. 62,5%
C. 60,0%
D. 41,67%
21. Một este có CTPT là C4H8O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT
của este là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COO-CH3
22. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 mL dd NaOH
1,50M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một
muối duy nhất. CTCT thu gọn của 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOO-CH2-CH3
C. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOCH2CH3
23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã
phản ứng. CTCT thu gọn của este là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7

D. C2H5COO-CH3
24. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi
17
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng
lượng este đã phản
22
ứng. CTCT thu gọn của este là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COO-CH3
25. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng 93,18% lượng este đã
phản ứng. CTCT thu gọn của este là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COO-CH3
26. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với
100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este đạt hiệu suất 60%
A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
27. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm hai este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta được
44,6 gam chất rắn B. CTCT thu gọn của 2 este là
A. HCOOC2H5 và CH3COO-CH3
C. C2H5COOCH3 và CH3COOCH2CH3
B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5

D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3
28. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH
4% thì thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp hai muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3
C. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3
B. C2H5COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H
D. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5
29. Chất thơm P thuộc loại este có CTPT C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng axit
và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn
của P là:
A. C6H5-COO-CH3
B. HCOO-CH2-C6H5 C. CH3COO-C6H5
D. HCOO-C6H4-CH3
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

18


30. Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng
hết với 40 mL dd NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam
chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. CTCT của este là
A. CH3COO-CH2-CH2-CH3
B. CH3COOCH3
C. CH3-CH2COOCH3
D. HCOO-CH2-CH2-CH3
31. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi ( ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. CTCT thu gọn của Z là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOO-CH=CH-CH3

D. HCOO-CH2-CH=CH2
32. Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào?
A. Axit
B. Anđehit
C. Este
D. Ancol
33. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất
hữu cơ Z. Tên của X là:
A. etyl propionat
B. etyl axetat
C. isopropyl axetat D. metyl propionat
34. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y.
Chất X có thể là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH-CH3
35. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với
X?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
36. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.

B. CH2 =CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2.
37. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2 =C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
38. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
39. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của
X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B.C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C.C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D.HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
40. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
41. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2(với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
42. Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z
(có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu KHÔNG đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
B. Chất X tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

19


43. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5
B. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5
D. CH3OOC-CH2-COOC3H7
44. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol
chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:
A. 82 đvC
B. 118 đvC
C. 44 đvC
D. 58 đvC
45. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng

với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na.
Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, HCOO-CH3
B. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
C. HCOOCH3, CH3COOH
D. CH3COOH, CH3-COOCH3
46. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 8,8 gam
B. 5,2 gam
C. 6,0 gam
D. 4,4 gam
47. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 mL dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3-CH2-COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3
48. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 mL dung
dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và
một rượu (ancol). Cho toàn bộ rượu thu được ở trên tác dụng với Na(dư), sinh ra 3,36 lít H2
(đkc). Hỗn hợp X gồm:
A. một este và một rượu
C. một axit và một este
B. một axit và một rượu
D. hai este
49. Xà phòng hoà hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 mL

B. 200 mL
C. 400 mL
D. 150 mL
50. Một este của ancol metylic tác dụng với nước brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu
được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đó là:
A. metyl propionat B. metyl panmitat
C. metyl oleat
D. metyl acrylat
51. Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ
đồ sau: C2H2 →X→ Y →CH3COOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
52. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ ( chứa C, H, O ) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na
kim loại:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
53. Đốt cháy hoàn toàn 10 mL một este cần 45 mL O2 thu được VCO2 : V H 2O = 4 : 3. Ngưng tụ sản
phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 mL. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó
là:
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
54. Xà phòng hoá este C5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H2SO4 đặc ở 1700C được
hỗn hợp hai olefin. Este đó là:
A. CH3COOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH(CH3)2
C. HCOOCH(CH3)C2H5
D. HCOO(CH2)3CH3
55. X có CTPT là C4H7ClO2. Thuỷ phân X trong môi trường kiềm dư tạo muối của axit đơn chức
và etilen glycol. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. CH3COOCHClCH3
B. HCOOCH2CHClCH3
C. CH2ClCOOCH2CH3;
D. CH3COOCH2CH2Cl
56. Thuỷ phân este X có CTPT C4H7O2Cl trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp 2 chất đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT nào sau đây phù hợp với X:
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

20


A. CH3COOCHClCH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. HCOOCHClCH2CH3
D. HCOOCH2CHClCH3
57. Thuỷ phân hoàn toàn 0,86 gam este A trong dd NaOH thu được hỗn hợp khi thực hiện tráng
gương được 4,32 gam bạc. CTCT của A là:
A. HCOOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2;
D. HCOOCH2-CH=CH2
58. Sản phẩm của phản ứng nung hỗn hợp natri malonat với vôi tôi xút là:
A. Metan
B. etan
C. protan

D. etilen
59. Thuỷ phân hoàn toàn 20,64 gam este đơn chức A bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
muối B. Đốt cháy hoàn toàn muối B thu được 12,72 gam Na2CO3. CTPT của A là:
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
60. Trước đây để sản xuất cao su buna người ta đi từ nguyên liệu tinh bột hoặc xenlulozơ theo sơ
đồ phản ứng sau:
men
H 2O / H +
/ t0
/ t0
Tinh bột +
→ Glucozơ → Ancol etylic xt

→ Buta-1,3-đien xt

→ Cao su buna
Từ 1 tấn tinh bột chứa 10% tạp chất và hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80% thì khối lượng cao su
thu được là:
A. 110,592 kg
B. 240 kg
C. 122,88 kg
D. 0,12288 kg.
61. Phải thêm bao nhiêu mol HCOONa vào 1 lít dung dịch HCOOH 0,1M để thu được dung dịch
có pH = 3,4. Biết rằng sự thay đổi thể tích không đáng kể và HCOOH có Ka = 2.10-4
A. 0,014
B. 0,05
C. 0,2

D. 0,01
62. Thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác H2SO4 loãng, thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Vậy X:
A. ancol etylic
B. axit axetic
C. etyl axetat
D. axit fomic
63. Axit salixylic (Axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl
salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin)
dùng làm thuốc cảm. Các chất X, Y lần lượt
A. metanol và axit axetic
C. metan và axit axetic
B. metanol và anhiđric axetic
D. metan và anhiđric axetic
64. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X đơn chức, no bằng dung dịch chứa 8 gam NaOH, khi cô
cạn dung dịch người ta thu được 12,2 gam rắn khan. CTCT của X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H3
D. HCOOC3H7
65. Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H2 là 43. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH ta được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số
đồng phân cùng chức của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439


21


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ GLUXIT.
1. Các chất glucozơ, fomađehit, axetanđehit, metyl fomiat, phân tử đều có nhóm –CHO nhứng
trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
2. Dữ kiện nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO3. Dữ kiện nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
4. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 mL dung dịch 1M
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
5. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có công thức(C6H10O5)n?
CO2 6
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
=
H 2O 5

B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia xúc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit thu được glucozơ.
6. Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Mantozơ
D. Fructozơ
7. Khi thuỷ phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
8. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
A. Một gốc gluczơ và 1 gốc fructozơ
C. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
B. Nhiều gốc glucozơ.
D. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
10. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng hoá chất
nào?
A. Axit axetic
B. Đồng (II) oxit
C. Natri hiđroxit
D. Đồng (II) hiđroxit
11. Qua nghiên cứu của phản ứng este hoá xenlulozơ, người ta thấy gốc gluczơ (C6H10O5) có mấy

nhóm hiđroxyl?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
12. Glicozen còn gọi là
A. Glixin
B. Glixerol
C. Tinh bột động vật D. Tinh bột thực vật
13. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixerol,
etanol, ađh axetic
A. Na kim loại
C. Nước brom
B. [Ag(NH3)2]OH
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
14. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0; Cu(OH)2, đun nóng
B. Cu(OH)2 ; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0
C. Cu(OH)2, đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3
D. H2/Ni, t0; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0
15. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi.
Phần1: được khuấy trong nước lọc p/ứng với dd AgNO3/NH3 dư thấy tách ra được 2,16 gam Ag.
Phần 2: được đun nóng với dd H2SO4 loãng, trung hoà hỗn hợp bằng dd NaOH rồi cho sản phẩm
tác dụng với dd AgNO3/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần % m mỗi chất lần lượt là:
A. 64, 29% và 35,71%
B. 64,71% và 35,29%
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

22



C. 35,29% và 64,71%
D. 35,71% và 64,29%
16. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
D. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
17. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư
tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 48 gam
18. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của
glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đkc) và 0,297
gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng dự phản ứng tráng gương. X là
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
20. Fructozơ không phản ứng với chất nào?
A. H2/Ni, t0
B. Cu(OH)2

C. dd AgNO3/NH3
D. dung dịch brom
21. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất 20%
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn
22. Phản ứng nào sau dây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng
C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Phản ứng với H2/Ni, t0
D. Phản ứng với Na
23. Khí CO2 chiếm thể tích 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng
quang hợp để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần thể tích không khí là
A. 1382666,7 lít
B. 1382716lít
C. 1402666,7 lít
D. 1382600,0 lít
24. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
C. Đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Đều sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt
25. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu
được, biết Dr = 0,8g/mL và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%
A. 3194,4 mL
B. 2785,0 mL
C. 2875,0 mL
D. 2300,0 mL

26. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chưa
nhóm chức –CHO
C. Iot làm xanh tinh bột vì t/bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn
amilozơ hấp thụ iot
D. Có thể phân biệt mantozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
27. Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 → Tinh bột →Glucozơ →Ancol etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít
(đkc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%
A. 373,3 lít
B. 280,0 lít
C. 149,3 lít
D. 112,0 lít
28. Mô tả dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Còn có tên gọi là đường nho
C. Có mặt hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
D. Có 0,1% trong máu người
29. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80%
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

23


A. 2,25 gam
B. 1,44 gam
C. 22,5 gam

D. 14,4 gam
30. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
C. Tính chất của poliol
B. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo ancol etylic
31. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit HNO3 với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng:
A. 14,390 lít
B. 1,439 lít
C. 15,000 lít
D. 24,390 lít
32. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với
lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag. A có thể là
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
33. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. công thức phân tử B. cấu trúc phân tử C. tính tan trong nước D. phản ứng thuỷ phân
34. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa
18 gam glucozơ
A. 2,16 gam
B. 5,40 gam
C. 10,80 gam
D. 21,6 gam
35. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/ H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây
sai về các p/ứng này
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại

D. Sản phẩm của các p/ứng đều thuộc loại hợp chất, dễ cháy, nổ
36. Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
37. Để phân biệt glucozơ và Fructozơ thì nên chọn thuốc thử
A. DD AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OHC. DD CH3COOH/H2SO4
D. DD brom
38. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dd nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là
A. 13,5
B. 15,0
C. 20,0
D. 30,0
39. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2
40. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8
gam CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng
A. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n
B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
41. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
C. Tính chất của poliol
B. Tác dụng với CH3OH trong HCl

D. Tham gia phản ứng thuỷ phân
42. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dd hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là
A. 1,44 gam
B. 3,60 gam
C. 7,20 gam
D. 14,4 gam
3
0
43. Cho lên men 1m nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96 . Khối lượng glucozơ có
trong thùng rỉ đường glucozơ là (Dcồn 960 = 0,807 g/mL)
A. ≈71 kg
B. ≈89 kg
C. ≈74 kg
D. ≈91 kg
44. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực C. Tráng gương, tráng phích
B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
45. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào?
A. Tác dụng với Cu(OH)2
B. Thuỷ phân
C. Tác dụng với dd AgNO3/NH3
D. Đốt cháy hoàn toàn
Cu ( OH ) 2 / OH −
t0
46. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá: Z   → dd xanh lam →
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Fructozơ

B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

24


47. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh
C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy ngọt
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
48. Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 960? Biết H =
80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807g/mL
A. ≈4,7 lít
B. ≈4,5 lít
C. ≈4,3 lít
D. ≈4,1lít
49. Thể tích dd HNO3 96% (D = 1,52g/mL) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo
29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 24,39 lít
B. 14,39 lít
C. 12,95 lít
D. 15,00 lít
50. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,… làm vật liệu xây dựng, đồ dùng, sản xuất giấy,…
B. Được dùng để sản xuất một số loại tơ tự nhiên và nhân tạo
C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Là thực phẩm cho con người

51. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glierol, anđehit axetic
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etytic.
52. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
53. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. mantozơ
D. xenlulozơ
54. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
55. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/mL) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít
B. 81 lít
C. 49 lít
D. 70 lít
56. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3

B. 6
C. 5
D. 4
57. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 4
B.5
C. 2
D. 3
58. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00
B. 25,46
C. 26,73
D. 29,70
59. Cho 6,84 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu
được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ lần lượt là:
A. 0,005 mol và 0,015 mol
B. 0,010 mol và 0,010 mol
C. 0,015 mol và 0,005 mol
D. 0,000 mol và 0,02 mol
60. Cho các chất sau: anilin, glyxin, natri axetat, kali phenolat, glucozơ, tinh bột, axit axetic.
Trong điều kiện thường, có bao nhiêu chất ở trạng thái rắn và tan nhiều trong nước?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
61. Theo sơ đồ: X
Z
C2H5OH

Y
T. Với mỗi mũi tên là một phản ứng, thì X, Y, Z, T là
A. Anđehit axetic, metyl axetat, etyl clorua;
B. Etilenglicol (etylen glycol), natri etylat, glucozơ, anđehit axetic.
Gv dạy - Nguyễn Thị Tuyết Nhung – 59/8 Chế Lan Viên – ĐT: 3950294-0935928439

25


×