HC CUSHING DO DÙNG
CORTICOID
Khoa nội tiết BV bạch mai
VÀI NÉT VỀ CORTISOL VÀ
ĐIỀU HOÀ CORTISOL
• HM vỏ TT:
• Aldosteron,
• Androgen,
• Glucocorticoid (GC) quan trọng nhất (gồm
Corticosteron, Cortison và Cortisol).
– Cortisol chiếm 95% tổng hoạt tính GC
Cholesterol
Oestriol
Pregnenolone
17-α- Hydroxy
pregnenolone
Dehydro-epi
androsterone
Progesterone
17- Hydroxy
progesterone
Androstenedione
11-Desoxycorticosterone
21,β hydroxylase
Oestrone
11- Desoxycortisol
Corticosterone
11,β hydroxylase
18-Hydroxycorticosterone
ALDOSTERONE
CORTISOL
TESTOSTERONE
OESTRADIOL
Vùng dưới đồi
STRESS:
Cơ thể, tâm lý
Hạ ĐH, Lạnh, Đau
CRH
CORTISOL
ACTH
Thùy trước Tuyến yên
Vỏ TT
Điều hoà Cortisol: Là điều hoà ngược âm tính. Nồng độ Cortisol máu ACTH
Tác dụng của Cortisol
CH Carbonhydrat, Protein, Lipid,
mô liên kết, mô xương,
CH can xi, tăng trưởng,
tế bào, miễn dịch…
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
năm 1949
Chỉ định điều trị Glucocorticoid:
Viêm khớp dạng thấp, thấp khớp, lupus
Hen phế quản, PQ mãn tính tắc nghẽn
Dị ứng, vẩy nến,
HCTH, Viêm gan, tiêu hóa,
TK: phù não, tổn thương tủy sống
Máu: ác tính( leucemia…) , giảm tiểu cầu
Cấp cứu: sốc (NK), Suy TT cấp, ghép tạng,
Bảng tương đương các loại GC
Thời gian
Glucocorticoid
Liều
tương
đương
Hoạt tính
giữ muối
Ngắn
( t1/2: 812h)
Cortisone
25
0,8
CORTISOL
20
1
Trung bình
( T1/2: 1236h)
Prednisone
PREDNISOLONE
Methylprednisolone
Triamcinolone
Paramethasone
DEXAMETHASONE
Betamethasone
5
5
4
4
2
0,75
0,6
0,8
0,8
0,5
0
0
0
0
Dài
(T1/2 3672h)
Các loại thuốc
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Prednisone
Methylprednisolone (Solumedrol IM/IV)
Cortisone
Betamethasone
Dexamethasone
Hydrocortisone (Solucortef IM/IV)
Prednisolone
Triamcinolone (K-cort, Nasacort, Kenalog)
Fluticasone (Flovent, Flonase, Advair*)
Budesonide (Pulmicort, Rhinocort, Symbicort*)
• Các sản phẩm phối hợp
• Megestrol acetat, medroxyprogesterone
CÁC THUỐC HAY DÙNG
1.Prednisolone
2.Dexamethasone
3.Solumedrol
4.Triamcinolone
CÁC THUỐC GLUCOCORTICOID
TÁC DỤNG PHỤ
• Nội tiết : Hội chứng Cushing, tăng ĐH, Đái tháo
đường , giữ muối, hạ K, kiềm chuyển hóa, chậm
phát triển ở TE.
• Cơ xương: Yếu cơ, teo cơ, loãng xương, hoại tử
vô mạch đầu xương đùi.
• Tim mạch: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết,
• Tiêu hóa: Loét dạ dày , chảy máu dạ dày.
• Miễn dịch: Nhạy cảm NK, tăng BCTT…, giảm
đáp ứng viêm.
• TK: đau đầu, tăng AL nội sọ,
TÁC DỤNG PHỤ
• Ức chế hệ dưới đồi- yên- thượng thận
• Thay đổi hành vi: hưng phấn, Phản ứng tâm lý
vận động, xu hướng tự sát.
• Độc trên nhãn cầu: Glaucoma, đục TTT dưới
bao sau.
• Khác:
–
–
–
–
Nhiễm khuẩn nặng
Chậm lành vết thương
Steroid arthropathy
Vaccine lao âm tính
Hỏi bệnh
• Tiền sử dùng thuốc: là thuốc người bệnh/
BS hay lạm dụng dùng để giảm đau ngay
cả khi mắc các bệnh thông thường
• Thuốc tễ? Nguồn gốc thảo dược
• Các loại phương thức có thể dùng: nhỏ
mắt, mũi, dạng hít, xịt, bôi ngoài da…
HỘI CHỨNG CUSHING
• NN: Tự phát hoặc do thuốc
• Đặc điểm HC Cushing do GC :
Các triệu chứng giống hội chứng Cushing
tự phát do tuyến yên và TT
– Khác HC Cushing tự phát: ít hoặc không
có t/d của cortisol CH muối nước và
Androgen
– Đặc điểm duy nhất: Đục TTT dưới bao
sau, VTC, hoại tử vô mạch,Tăng áp lực nội
sọ..
HỘI CHỨNG CUSHING DO GC
• Tiền sử hoặc hiện tại dùng
GC(tuỳ thuộc vào loại thuốc, tính
chất dược lý, ái tính receptor, t
tác dụng sinh học, t/2, liều, thời
gian dùng..)
• LS: Theo Aron 2001
– Thay đổi hình thể: Tăng cân
nhanh,béo trung tâm, u mỡ
sau gáy
– Mặt tròn, đỏ, trứng cá
– Ria mép,rậm lông
– Rạn da đỏ ở bụng, lưng,
ngực, vú
– Dễ chảy máu dưói da
– Teo cơ
DẤU HIỆU LÂM SÀNG
CÁC RỐI LOẠN
• -Loãng xương:
• Từ mức dộ nhẹ đến nặng.
• Hậu quả: xương giòn, dễ gãy.Quan
trong khi BN nhiều tuổi, chế độ ăn ít
Canxi, ít vận động…
• Gẫy xương là tình trạng nặng ( gãy
cổ xương đùi), tàn phế, bội nhiễm,
tử vong
• ĐáI tháo đường: Bùng phát ĐTĐ
có sẵn hoặc làm tăng ĐH
DỄ NHẠY CẢM VỚI NHIỄM
KHUẨN
• -Do hệ miễn dịch bị ức chế nên dễ
mắc các bệnh nhiễm khuẩn hoặc
bùng phát các bệnh nhiễm khuẩn
đã điều trị khỏi trước đây
• -Các bệnh có thể là nhiễm khuẩn
ngoài da da, viêm phổi, lao phổi,
nấm ngoài da…
• -Đôi khi biểu hiện bệnh khó nhận
ra vì thuốc làm mờ các triệu
chứng
CÁC RỐI LOẠN
•
•
•
•
•
•
Tăng huyết áp
Hoại tử xương vô mạch
Gây rối loạn mỡ máu
Đục thuỷ tinh thể dưới bao sau.
Đau đầu ( giả u não)
Trầm cảm
PHÂN BIỆT HC CUSHING
HC Cushing tự
phát
2 loại HC
Cushing
HC Cushing do
thuốc
Tăng HA
Hạ Kali máu
RLKN
Rậm lông
Trứng cá, rạn da
Bầm tím
Trầm cảm dễ tự
sát
Béo phì
Phù
Teo cơ
Sỏi thận
Chậm lành vết
thương
Hoại tử vô mạch
xương
Đục TTT
Glaucoma
Giả u não
Viêm tụy
Tinh thần sảng
khoái
SUY THƯỢNG THẬN DO
DÙNG
GLUCOCORTICOID
Ức chế trục dưới đồi- Yên- TT
DO DÙNG CORTICOID
• Phân biệt khái niệm: ức chế TT và suy TT
thứ phát do GC( phân biệt không hoặc có
tụt HA)
• Gặp ở hầu hết BN dùng GC kéo dài trên
5 ngày với liều 20-30mg prednisolon/ng
• Có các tác nhân kích thích là:
– Đợt cấp các bệnh mãn tính bùng phát.
– Nhiễm trùng.
– Phẫu thuật.
– Stress.
Các khả năng trên BN dùng GC
• Khi BN diễn biến xấu hơn: ốm mệt
Cần phân biệt:
– 1. Suy thượng thận?
– 2. Bệnh đang Đt nặng lên?
– 3. HC cai corticoid?