Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

giáo án toán 9 đủ bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.73 KB, 122 trang )

Ngày soạn
Ngày giảng
Chơng I
Căn bậc hai căn bậc ba
Tiết 1 Căn Bậc Hai
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số
* Trọng tâm
:
Định nghĩa, ký hiệu CBHSH
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bút dạ,MTBT
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chơng
trình môn toán 9
Hoạt động 2: Bài mới
1.Căn bậc hai số học
- Nêu ĐN căn bậc hai của số a
không âm?
- Số a dơng có mấy căn bậc hai?
Cho VD?
- Hãy viết dới dạng ký hiệu?
- Số 0 có mấy CBH?
- Số âm có CBH không?
- GV y/c HS làm ?1
Tìm CBH của mỗi số sau:
9,4/9,0.25,2


- GV giới thiệu Đn
- Chú ý:
x =
a
x
2
= a và x 0
Yêu cầu HS làm ?2
2 HS lên bảng làm
Dới lớp làm theo nhóm
Nh vậy ta đã tìm đợc CBHSH của
các số không âm, cách làm nh vậy
gọi là phép khai phơng. Vậy khai
phơng là phép toán ngợc của phép
toán nào?
5
13
HS nghe GV giới thiệu
- CBH của số a không âm là số x
sao cho:x
2
= a
- Số a > 0 có hai căn bậc hai là:
a
và-
a
VD: CBH của 4 là 2 và -2
4
=2 và -
4

= - 2
- Số 0 có 1 CBH là:0
- Số âm không có CBH vì BP mọi
số đều không âm
CBH của 9 là 3 và -3
CBH của 4/9 là 2/3 và -2/3
CBH của 0.25 là 0.5 và -0.5
CBH của 2 là
2
và -
2

HS ghi chú ý
?2: a.
64
=8 vì 8 0 và 8
2
= 64
b.
81
=9 vì 9 0 và 9
2
= 81 c.
21.1
=1.1 vì 1.1 0 và 1.1
2
=1.21

- Là phép toán ngợc của phép
bình phơng

- GV y/c HS làm ?3
- HS làm BT 6- SBT
2.So sánh căn bậc hai số học
Cho a,b 0
Nếu a < b hãy so sánh
a

b
Định lý: GV đa ĐL lên bảng phụ
- GV cho HS đọc VD 2
- YC HS làm ? 4
So sánh 4 và
15

11
và 3
YC HS làm ? 5
Tìm số x không âm biết
a.
x
> 1
b.
x
< 3
Hoạt động 3:Luyện tập
Bài 1 GV đa đề lên bảng phụ
Trong các số sau , số nào có CBH?
3,
5
, 1.5 ,-4, 0, -1/2

Bài 5 trang 7 SGK
Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà
Nắm vững ĐN CBHSH, chú ý
BTVN 1,2,4 trang 6- SGK
1,4,7,9trang 3,4 SBT
12
12
3
HS trả lời miệng
Nếu a < b thì
a
<
b
- HS đọc VD
- HS lên bảng làm?4
16>15
16
>
15
hay 4 >
15
11>9
11
>
9
hay
11
> 3
HS lên bảng làm
HS trả lời miệng

HS đọc đề và quan sát hình vẽ
Giải:
Diện tích HCN là:
3,5 x 14 =49 (m
2
)
Gọi cạnh hình vuông là x(x > 0)
Ta có : x
2
= 49
x = 7
Vì x > 0 nên x = 7 nhận đợc
Vậy cạnh hình vuông là 7m
HS ghi yêu cầu về nhà

Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 2
Căn Thức Bậc Hai và Hằng Đẳng Thức
2
A
= A
I. Mục tiêu
- HS biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và kỹ năng thực hiện điều kiện đó
khi biểu thức A không phức tạp
- Biết cách CM định lý
a
= a và biết vận dụng HĐT

2
A
= A để rút gọn
biểu thức
* Trọng tâm : Điều kiện xác định của
A
, HĐT
2
A
=
A

II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và QT tính GTTĐ của 1 số
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: ĐN CBHSH của a?Viết dới
dạng ký hiệu?
- Các khẳng định sau đúng haysai?
a. CBH của 64 là 8 và - 8
b.
64
= 8
c.
x
< 5 x <5
HS2: Phát biểu và viết ĐL so sánh
CBHSH

- Làm BT 4 trang 7
a.
x
= 15
b. 2
x
= 14
c.
x
< 2
d.
x2
< 4
GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1. Căn thức bậc hai
GV yc HS đọc và trả lời ?1
Vì sao AB =
2
25 x

?
GV:
2
25 x

là căn thức bậc hai
25 x
2
là BT dới dấu căn

- Yêu cầu HS đọc TQ
GV nhấn mạnh:
a
chỉ xác định khi a 0
Vâỵ
A
xác định khi A 0
- HS đọc VD1
+ Nếu x = 0 và x = 3 thì
x3
lấy
giá trị nào?
+ Nếu x = - 1 thì
x3
lấy giá trị
nào?
- HS làm ?2
7
12
2 HS lên bảng
HS1: x =
a
x
2
= a và x 0
a 0
a. Đ
b. S
c. S
HS2: a,b 0 ta có :

a < b
a
<
b
a. x = 225
b. x= 49
c. 0 x < 2
d. 0 x 8
Trong tam giác vuông ABC có :
AB
2
+ BC
2
= AC
2
AB
2
+ x
2
= 25
AB
2
= 25 - x
2
AB =
2
25 x

(AB > 0)
HS đọc

Hs đọc VD1
Với giá trị nào của x thì
x25


xác định ?

- HS làm bài 6 trang 10
Với giá trị nào của a thì căn thức
sau có nghĩa?
a.
3
a
b.
a5

c.
a

4
d.
73
+
a
2. Hằng đẳng thức
2
A
= A
GV cho HS làm ?3
22

- HS lên bảng trình bày
x25

xác định khi
5 2x 0
x 5/2
- HS lên bảng làm
a. a 0
b. a 0
c. a 4
d. a -7/3
HS lên bảng điền
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
GV Không phải khi bình phơng
một số bất kỳ rồi khai phơng ta đợc
số ban đầu, khi nào bp một số
bp số ban đầu?
Định lý (SGK)
Để CM định lý này ta CM ntn?
GV yc HS đọc VD2,3
HS làm BT 7 trang 10
Hoạt động 4: HDVN
- Nắm vững ĐN, làm BT còn lại
4

Khi a 0
Ta phải CM:a 0
a
2
= a
- HS đọc VD
- HS làm theo nhóm
-
- HS ghi yc VN
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 3
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- HS đợc rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết rút gọn
biểu thức khi áp dụng HĐT.
- HS đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị của BT số, phân tích đa thức
thành nhân tử và giải PT
* Trọng tâm : Kỹ năng vận dụng HĐT
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi bài giải mẫu
- HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ,HĐT
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Nêu ĐK để
A
có nghiã
Chữa BT 12a,b trang 11
HS2: Điền vào chỗ () để đợc

khẳng định đúng
nếu A 0
2
A
= =
nếu A < 0
Chữa BT 8a,b trang 11
GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 11 trang 11- SGK
a.
16
.
25
+
196
:
49
b.36 :
18.3.2
2
-
169
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán
trên?
GV yc HS thực hiện phép toán trên
Bài 12 trang 11- SGK
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
c.
x

+
1
1
d.
2
1 x
+
Bài 13 trang 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a. 2
2
a
-5a với a < 0
b.
2
25a
+3a với a 0
c.
4
9a
+ 3a
2
d. 5
6
4a
- 3a
3
với a < 0
Bài 14 trang 11 SGK
Phân tích thành nhân tử

a. x
2
3
d. x
2
- 2
5
x + 5
GV yêu cầu HS hoạt đọng nhóm
Bài 19 trang 6 SBT
Rút gọn các phân thức sau:
10
33
2HS lên bảng trả lời và làm BT
HS1: x -7/2
x 4/3
HS2:
a. 2-
3
b. 11 -
3
- Thực hiện phép khai phơng trớc rồi
nhân, chia,cộng hay trừ
a. 22
b. 11
c. Vì 1 > 0 nên 1 + x > 0 x > 1
d. Vì x
2
0 với mọi x
nên x

2
+ 1 1 với mọi x
Hai HS lên bảng làm
a. = 2a- 5a =-2a 5a = -7a
b. = 5a+ 3a = 8a
c. = 6a
2
d. = -13a
3
HS trả lời miệng

a. = (x -
3
). (x +
3
).
b. = (x -
5
)
2
a.
5
5
2
+

x
x
với x -
5

b.
2
222
2
2

++
x
xx
Bài 17 trang 5 - SBT
Tìm x biết:

2
9x
= 2x + 1
GV hớng dẫn và đa bài giải mẫu
lên bảng phụ để HS tham khảo
Hoạt động 3: HDVN
- Xem các BT đã chữa
- BTVN 16 trang 12 SGK
- 12,14,15,16,17trang 5,6 SBT
2
HS hoạt động theo nhóm
a. = x -
5
b. =
2
2

+

x
x
HS làm dới sự hớng dẫn của GV

3x= 2x + 1
Nếu 3x 0 x 0
thì 3x= 3x
Ta có 3x = 2x 1
x = 1(TMĐK)
Nếu3x < 0 x < 0
thì 3x= -3x
Ta có -3x = 2x 1
x = -1/5
Vậy PT có nghiệm là:x = 1 và x= -1/5
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết4
Liên Hệ Giữa Phép Nhân và Phép Khai
Phơng
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng
- Có kỹ năng dùng qui tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
* Trọng tâm: Định lý, qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ ghi qui tắc
- HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra
GV đa đề bài lên bảng phụ
Đúng hay sai?
5 HS lên bảng làm bài
a.
x23

xác định khi x 3/2
b.
2
1
x
xác định khi x 0
c. 4
( )
2
3

= 1.2
d. -
( )
4
2

= 4
e.
( )
2
21


=
2
- 1
Hoạt động 2: Bài mới
1. Định lý
GV cho HS làm ?1 trang 12
?1: Tính và so sánh

25.16

16
.
25
Đây là TH cụ thể, ta phải CM đúng
trong TH tổng quát
Gv đa định lý lên bảng phụ
GV hớng dẫn HS cách Cm
Vì a 0 và b 0 có nhận xét gì về
a
,
b
,
a
.
b
?
Hãy tính (
a
.
b

)
2
Vậy định lý đợc CM
Hãy cho biét ĐL trên CM dựa trên
cơ sở nào?
- Chú ý: trang 13
2. á p dụng
a. Quy tắc khai phơng một tích
GV chỉ vào định lý
a 0 và b 0 :
ba.
=
a
.
b
Chiều từ trái sang phải, phát biểu
qui tắc
- GV HD làm VD1
a.
25.44,1.49
b.
40.810
- GV yêu cầu HS làm ?2
Chia lớp thành nhóm
1/2lớp làm câu a
1/2lớp làm câu b
GV nhận xét các nhóm làm bài
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc
hai
GV yêu cầu HS đọc lại quy tắc

Làm VD2
- Hãy nhân các số dới dấu căn, rồi
15
20
a. S
b. Đ
c. Đ
d. S
e. Đ
HS lên bảng làm
25.16
=
400
= 20
16
.
25
= 4.5 = 20
Vậy
25.16
=
16
.
25
HS đọc định lý
a
,
b
xác định và không âm nên
a

.
b
xác định và không âm
(
a
.
b
)
2
=
(
)
a
2
.
( )
2
b
= a.b
Dựa trên ĐN că bậc hai số học của
một số không âm
HS đọc chú ý
HS đọc lại qui tắc
HS lên bảng
a.
25.44,1.49
= 7.1,2.5 = 42
b.
40.810
= 9.20 = 180

Kết quả hoạt động nhóm
a. = 4,8
b. = 300
HS làm VD2
khai phơng kết quả đó
a.
5
.
20
c.
3,1
.
52
.
10
HS hoạt động nhóm làm ?3
GV nhận xét cá nhóm làm bài
- GV giới thiệu chú ý trang 14
+
A
.
B
=
BA.
+ A 0 thì
( )
A
2
=
2

A
= A
+
2
A
= A với BT A bất kỳ
VD3: Rút gọn biểu thức
a.
a3
.
a27
với a 0
b.
42
.9 ba
?4: Gọi hai HS lên bảng làm
Hoạt động 3 : HDVN
Học thuộc ĐL và làm BT trong
SGK
a. =
100
= 10
b. =
676
= 26
HS làm ?3
HS đọc lời giải mẫu phần a, tự làm
phần b
KQ: a. 6a
2

b. 8ab vì a 0, b 0
HS ghi YC về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết5
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kỹ năng dùng qui tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các BT
CM, rút gọn, tìm x, so sánh hai BT
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ ghi qui tắc
- HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu YC kiểm tra
HS1: Phát biểu ĐL liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng
- Làm BT 20 trang 15-SGK
HS2: Phát biểu qui tắc khai phơng
một tích và nhân că thức bậc hai
- Làm BT 21 trang 15-SGK
Gv nhận xét cho điểm HS
Hoạt động 2: Luyện tập
* Dạng 1: Tính giá trị của căn thức
8

34
2 HS lên bảng làm
Bài 22 trang 15-SGK
a.
22
1213

b.
22
817

Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
BT dới dấu căn?
Hãy biến đổi rồi tính
Gọi 2HS lên bảng làm BT
GV kiểm tra các bớc biến đổi và
cho điểm HS
Bài 24 trang 15-SGK
GV đa đề bài lên bảng phụ
a.
( )
2
9614 xx
++
tại x = -
2
Hãy rút gọn BT trên
HS làm dới sự HD của GV
- Tính giá trị của BT tại x = -
2

* Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 trang 15- SGK
b. (
2006
-
2005
)và
(
2006
+
2005
)là nghịch đảo
của nhau
Để CM hai số là nđ của nhau ta CM
ntn?
Hãy CM
Bài 26 trang 7- SBT
CM:
179

.
179
+
= 8
Để Cm bài này em làm tn?
GV gọi 1 HS lên bảng làm
* Dạng 3: Tìm x
Bài 25 trang 16- SGK
a.
x16

= 8
d.
( )
2
14 x

-6 = 0
g.
10

x
= 2
GV chia nhóm để HS hoạt động
Hãy vận dụng ĐN về căn bậc hai để
tìm x
GV kiểm tra bài của các nhóm
Hoạt động 3: HDVN
HD bài 33 trang 8- SBT
4
2

x
+ 2
2

x
Hai HS lên bảng làm BT
- Các BT dới dấu căn có dạng HĐT
a. =
( )( )

12131213
+
=
25
= 5
b. =
( )( )
817817
+
=
225
= 15
( )
2
9614 xx
++
= 2
( )
[ ]
2
2
31 x
+
= 2. (1+3x)
2

= 2(1+3x)
2
Thay x = -
2

ta đợc
2
( )
[ ]
2
231
+
21,029
Tích của chúng bằng 1
(
2006
-
2005
)(
2006
+
2005
)
= (
2006
)
2
-(
2005
)
2
= 1
Hai số đã cho là nđ của nhau
VT =
179


.
179
+
=
1781

= 8
HS hoạt động nhóm
KQ:a. x=4
d. x
1
= -2 ; x
2
= 4
g. Vô nghiệm
BT trên có nghĩa khi nào?
Em hãy nêu ĐK để
4
2

x
và 2
2

x
đồng thời có nghĩa?
- Xem các BT đã LT tại lớp
- Làm BT còn lại
Khi

4
2

x
và 2
2

x
đồng thời có
nghĩa
x 2
HS ghi YC về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết6
Liên Hệ Giữa Phép Chia và Phép Khai Ph-
ơng
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc nội dung và cách CM định lý về phép chia và phép khai phơng
- Có kỹ năng dùng qui tắc khai phơng một thơng và chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ ghi qui tắc
- HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu YC kiểm tra
HS1: Chữa BT 25a,b trang 16

HS2: Chữa BT 27 trang 16
GV nhận xét, cho điểm HS
Hoạt động 2: Bài mới
1. Định lý
GV cho HS làm ?1 trang 16
Tính và so sánh

25
16

25
16
GV đa ND định lý lên bảng phụ
ởtiết học trớc ta đã CM định lý khai
7
10
Hai HS lên bảng làm BT
HS

25
16
=
2
5
4







=
5
4


25
16
=
2
2
5
4
=
5
4
Vậy
25
16
=
25
16
HS đọc ND định lý
HS CM định lý
phơng 1 tích,ở tiết học này ta đi
CM tiếp định lý này
GV đa cách CM khác lên bảng phụ
2. á p dụng
GV Từ ĐL trên ta có 2 qui tắc
+ Quy tắc khai phơng 1 thơng

+ Quy tắc chia căn bậc hai
GV HD làm VD1
a.
121
25
b.
36
25
:
16
9
GV chia nhóm để HS hoạt động ?1
GV giới thiệu lại quy tắc
HS tự đọc VD 2 tr17
GV cho HS làm ?3
- Gọi 2HS lên bảng
GV giới thiệu chú ý trên bảng phụ
Khi áp dụng quy tắc này cần chú ý
đến ĐK số bị chia phải không âm
và số chia phải dơng
HS làm ?4 Rút gọn
a.
50
2
42
ba
b.
162
2
2

ab
với a 0
Gọi 2HS lên bảng, HS khác làm ra
bảng nhóm
Hoạt động 3: HDVN
- Học thuộc bài
- Làm BT 18,19,30,31tr 18,19
26
Vì a0 và b> 0 nên
b
a
xác địn và
không âm
Ta có:
2








b
a
=
( )
( )
2
2

b
a
=
b
a
Vậy
b
a
là CBHSH của
b
a
Hay
b
a
=
b
a
HS đọc QT
a. =
11
5
b. =
10
9
KQ hoạt động nhóm
a. =
16
15
b. = 0,14
HS làm ?3

HS1: =3
HS2: = 2/3
HS nghe GV trình bày
Hai HS lên bảng
a. =
5
2
ba
b. =
9
ab
HS ghi yêu cầu về nhà
- 36,37,40tr 8,9 SBT
2
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết7
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
- Có kỹ năng dùng qui tắc khai phơng một thơng và chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các BT
CM, rút gọn, tìm x, so sánh hai BT
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ ghi qui tắc
- HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu định lý khai phơng
một thơng
Làm BT 30a,b trang 19
HS 2: Phát biểu quy tắc khai phơng
1 thơng và chia căn bậc hai
Làm BT 31 trang 19
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 2:Bài mới
* Dạng 1: Tính
Bài 32 trang 19
a.
01,0
9
4
5
16
9
1
d.
22
22
384457
76149


Có nhận xét gì về BT lấy căn?
Hãy sử dụng HĐT đó để làm
Bài 36 trang20
GV đa đề bài lên bảng phụ , HS trả

lời miệng
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a. 0,01 =
0001,0
b. 0,5 =
25,0

c.
39
< 7 và
39
> 6
Hai HS lên bảng làm BT
HS nêu cách làm
- Tử và mẫu là HĐT
a. = 7/24
d. = 15/29
HS trả lời miệng
a.Đ
d. (4 -
13
)2x <
3
(4 -
13
)
2x <
3
Dạng 2: Giải phơng trình
Bài 33 trang 19

b.
3
x+
3
=
12
+
27
GV hớng dẫn
12 = 4.3
27 = 9.3
áp dụng QT khai phơng để giải
c.
3
x
2
-
12
Với phơng trình này em giải ntn?
Bài 35 trang 19
a.
( )
2
3

x
= 9
Dạng 3: Rút gọn BT
Bài 34 trang 19
GV tổ chức hoạt động nhóm(Làm

ra bảng nhóm)
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần c
Hoạt động 3: HDVN
- Xem các BT đã chữa
- Làm BT còn lại
b. S
c. Đ
d. Đ
HS lên bảng giải PT
b.
3
x +
3
=
3.4
+
3.9

3
x = 4
3
x = 4
Chuyển hạng tử tự do rồi tìm x
d.
3
x
2
=
12

x
2
=
4
= 2
x =
2
HS:

( )
2
3

x
= 9

3

x
= 9
x 3 = 9 x = 12

x 3 = - 9 x = - 6
Vậy x = 12 và x= - 6
HS hoạt động nhóm
KQ hoạt động nhóm
a. = ab
2
.
42

3
ba
= ab
2
2
3
ab
= -
3
(Do a < 0 nên
2
ab
= - ab
2
)
b. =
( )
2
2
23
b
a
+
=
b
ba

+
2
Vì a - 1,5 và

b < 0
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết8
Bảng Căn Bậc Hai

I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
* Trọng tâm: Cách tra bảng CBH
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, bảng số, êke, bìa cứng hình chữ L
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số, êke, bìa cứng hình chữ L
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1: làm BT 35b trang 20
HS2: Làm BT 37 trang 20
Hoạt động 2: Bài mới
1. Giới thiệu bảng
- GV giới thiệu bảng
- GV yêu cầu mở bảng số và nêu
cấu tạo bảng
2. Cách dùng bảng.
a. Tìm CBH của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100
VD1: Tìm
68,1
GV treo bảng phụ và HD HS cách

làm
Giao của dòng 1,6 và cột 8 là?
GV cho HS làm tiếp
VD2:
18,39
- Hãy tìm giao của dòng 39 cột 1
- KQ bằng bao nhiêu?
áp dụng tính:
736,9
;
48,36
;
11,9
b. Tìm CBH của số lớn hơn 100
GV yêu cầu HS đọc VD3
Dựa vào VD3 để làm ?2
- Nửa lớp làm phần a
- Nửa lớp làm phần b
c. Tìm CBH của số không âm và
5
27
2 HS lên bảng làm BT
HS nghe GV giới thiệu bảng
HS nghe GV hớng dẫn cách tra bảng
HS nhìn lên bảng phị
Giao của dòng 1,6 và cột 8 là 1,296
Vậy
68,1
= 1,296
Giao của dòng 39 cột 1 là 6,253

HS tra bảng rồi trả lời miệng
HS đọc VD3
KQ hoạt động nhóm
a. = 30,18
b. = 31,43
N 8




1,296

nhỏ hơn 1
GV cho HS làm VD4
Tính
00168,0
HD: Tách 0,00168 = 16,8 : 10000
HS lên bảng làm tiếp
Yêu cầu HS làm ?3
Em làm ntn để tính GTTĐ của x?
Vậy nghiệm của PT x
2
= 0,3982 là?
* Chú ý(GV đa CY lên bảng phụ)
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 : GV treo bảng phụ ND bài
Bài 41 trang 23
Biết
119,9
3,019 Tính

9,911
;
91190
;
09119,0
;
0009119,0
?
Dựa trên cơ sở nào để tìm đợc ngay
KQ?
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 4: HDVN
- Biết cách tra bảng
- Đọc trớc bài 6
- Làm BT sau bài học
10
1
00168,0
=
8,16
:
10000
4,009 : 100
0,04009
HS tìm
3982,0
0,63103

Vậy nghiệm của PT là x = 0,63103
và x = - 0,63103

HS đọc chú ý
- áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu
phẩy để xác định KQ
9,911
30,19
91190
301,9
09119,0
0,3019
0009119,0
0,03019
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết9
BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc
Hai

I. Mục tiêu:
- HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong
dấu căn
- Nắm đợc kỹ năng đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn
- Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức
* Trọng tâm: Cách đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, bảng số.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

HS1: Làm BT 42 trang 23 SGK
Hoạt động2: Bài mới
1. Đ a thừa số ra ngoài dấu căn
GV cho HS làm ?1
Với a,b 0 hãy chứng tỏ

ba
2
= a
b
Đẳng thức trong trên đợc CM dựa
trên cơ sở nào?
Đẳng thức trong ?1 cho phép ta
thực hiện phép biến đổi
ba
2
= a
b
. Phép biến đổi này gọi
là đa thừa số ra ngoài dấu căn
Vậy thừa số nào đợc đa ra ngoài
dấu căn?
GV yêu cầu HS đọc VD1
GV yêu cầu HS đọc VD 2
GV giới thiệu căn đồng dạng
3
5
;2
5
;

5
: Là căn đồng dạng
GV cho HS làm ?2
- Nửa lớp làm phần a
- Nửa lớp làm phần b
GV nhận xét bài làm của cácnhóm
GV đa TQ lên bảng phụ
A, B là biểu thức, B 0 ta có:

BA
2
=
BA
- Nếu A 0 và B 0 thì

BA
2
= A
B
- Nếu A < 0 và B 0 thì

BA
2
= - A
B
GV cho HS làm ?3
Gọi hai HS lên bảng trình bày
2. Đ a thừa số vào trong dấu căn
Là phép toán ngợc của phép toán
trên

5
23
HS lên bảng làm bài
HS làm ?1
ba
2
=
2
a
b
=
a
b
= a
b
Dựa trên ĐL khai phơng 1 tích và
HĐT
Thừa số a
HS đọc VD1 và ghi KQ vào vở
HS đọc VD2: 3
5
+
20
+
5
= 3
5
+2
5
+

5
=6
5
HS hoạt động nhóm
KQ
a. = 8
2
b. = 7
3
- 2
5
HS đọc TQ
HS làm ?3 vào vở
a. = 2a
2
b
7
b. = - 6ab
2
2
GV đa TQ lên bảng phụ
- Nếu A 0 và B 0 thì
A
B
=
BA
2
- Nếu A < 0 và B 0 thì
A
B

= -
BA
2
GV yêu cầu HS đọc VD4
Khi đa thừa số vào trong dấu căn
ta chỉ da các thừa số dơng sau khi
đã nâng lên luỹ thừa bậc hai.
HS làm ?4
- Nửa lớp làm phần a,b
- Nửa lớp làm phần c,d
VD5: So sánh 3
7

28
Để so sánh hai số trên em làm tn?
Hoạt động3: Luyện tập
Bài 43 trang 27
GV gọi hai HS lên bảng
Bài 44 trang 27
Hai HS lên bảng
HS khác làm ra bảng cá nhân
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 4: HDVN
Làm BT sau bài học
Học bài và làm BT đầy đủ
15
2
HS nghe GV trình bày và đọc lại TQ
KQ hoạt động nhóm
a. =

45
; b. =
2,7
c. =
83
ba
;d. = -
43
20 ba
Đa 3 vào trong dấu căn hoặc tách 28
và đa thừa số ra ngoài dấu căn rồi SS
Hai HS lên bảng làm
a. = 3
6
;
b. = 21a
Hai HS lên bảng
c. = -
xy
9
4
d. =
x2
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết10
Luyện Tập

I. Mục tiêu:

- HS đợc củng cố QT đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn
- Có kỹ năng thành thạo trong việc biến đổi và áp dụng QT
- Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng QT
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, MTBT.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,MTBT.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1: Rút gọn
a. 2
x3
- 4
x3
+27 - 2
x3
b. 3
x2
- 5
x8
+ 7
x18
+28
HS2: Làm bài 47 trang27
HS3: Viết công thức TQ đa thừa số
ra ngoài và vào trong dấu căn?
Hoạt động 2: Luyện tập
* Dạng 1: Rút gọn BT
Bài 58 trang 12- SBT

GV đa đề bài lên bảng phụ
a.
75
+
48
-
300
b.
a9
-
a16
+
a49
Với bài này dùng kiến thức nào để
rút gọn?
Hai HS lên bảng làm bài tập
HS khác làm nháp
Bài 60 trang 12SGK
a. 2
1240
- 2
75
- 3
485
b. 2
38
- 2
35
- 3
320

GV hớng dẫn HS làm từng bớc
1240
=?
75
= ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài 55 trang 30 SGK
a. ab + b
a
+
a
+1
b.
3
x
-
3
y
+
yx
2
+
2
xy
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
GV nhận xét KQ làm của từng
nhóm
Dạng 3: So sánh

Bài 56 trang 30
Sắp xếp tăng dần
a. 3
5
; 2
6
;
29
; 4
2
b. 6
2
;
38
; 3
7
;2
14
Làm tn để sắp xếp đợc theo thứ tự
tăng dần?
11
33
2 HS lên bảng làm BT
HS1:
a. = - 5
x3
+ 27
b. = 14(
x2
+ 2)


HS2:=
22
2
yx

(x + y)
2
3
HS3 trả lời miệng
Sử dụng QT khai phơng và đa thừa số
ra ngoài dấu căn
a. = -
3
b. = 6
a
Hai HS lên bảng trình bày
a. = 0
b. = 4
32
- 8
35
HS hoạt động nhóm
KQ
a. = (
a
+ 1)(b
a
+ 1)
b. = (

x
+
y
)(x - y)
Hai HS lên bảng trình bày
Hoạt động 3: HDVN
- Xem lại các BT đã chữa
- Làm các BT còn lại
- Đọc trớc bài 8
1
Ta đa thừa số vào trong dấu căn rồi so
sánh
a. 2
6
< 2
6
< 4
2
<3
5
;
b.
38
< 2
14
<3
7
< 6
2
;

HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 11
BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc
Hai (Tiếp)

I. Mục tiêu:
- HS biết cách khử mẫu của BT lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi
- Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức
- Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn
* Trọng tâm: QT khử mẫu và trục căn thức
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, bảng số.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
GV đa đề bài lên bảng phụ
HS1: Điền vào dấu ()để đợc KQ
đúng
1. A, B là biểu thức, B 0 ta có:

BA
2
=
BA
8 Hai HS lên bảng làm
- Nếu A 0 và B 0 thì


BA
2
=
- thì

BA
2
= - A
B
2. Nếu A 0 và B 0 thì
=
BA
2
- Nếu A < 0 và B 0 thì
A
B
=
HS2:Làm BT 59 trang 12 SBT
GV nhận xét bài làm và cho điểm
Hoạt động2: Bài mới
3.Khử mẫu của biểu thức lấy căn
VD1:a.
3
2
3
2
có BT lấy căn là bao nhiêu?
mẫu là bao nhiêu?
GV hớng dẫn cách làm

- Nhân cả tử và mẫu của BTLC
2/3 với 3 để mẫu là 3
2
rồi khai
phơng mẫu và đa thừa số ra
ngoài dấu căn
3
2
=
2
3
3.2
=
2
3
6
=
3
6
b.
b
a
7
5
Làm tn để khử mẫu của
BTLC?
GV gọi 1HS lên bảng
Qua cách làm trên em hãy cho biết
cách làm khử mẫu của BTLC?
GV đa TQ lên bảng phụ

Với A,B là 2 biểu thức, A.B 0 ,
B 0

B
A
=
2
.
B
BA
=
B
BA.
GV yêu cầu HS làm ?1
Gọi 3 HS lên bảng đồng thời
4.Trục căn thức ở mẫu
Khi BT chứa căn thức ở mẫu việc
biến đổi làm mất căn ở mẫu gọi là
trục căn thức ở mẫu
VD2:GV hớng dẫn HS làm
34
A
B
Nếu A < 0 và B 0
A
B
-
BA
2
BTLC là 2/3

Có mẫu là 3
HS nghe và theo dõi cách làm
HS ghi bài vào vở
Ta nhân cả tử và mẫu với 7b
b
a
7
5
=
2
49
7.5
b
ba
=
b
ab
7
35
Để khử mẫu của BTLC ta bđ mẫu thở
thành bp sau đó khai phơng
HS đọc to phần TQ
HS làm ?1 vào vở
a.=
5
5
2
; b.=
15
25

1
; c. =
2
2
6
a
a
a. Nhân cả tử và mẫu với
3
b.
3
-1;
3
-1và
3
+ 1 là 2BT liên hợp
Vậy ở phần c liên hợp của
5
-
3
là BT nào?
GV đa TQ lên bảng phụ
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm ?2
GV nhận xét bài làm của các nhóm
Hoạt động 3: HDVN
Học thuộc hai QT
Làm BT 48,49,50,51,52 trang29
Làm BT 68,69 trang 14-SBT
3

HS đọc VD2

5
+
3
HS đọc TQ
KQ hoạt động nhóm
a.=
24
85
; b.=
13
31025
+
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 12
Luyện Tập

I. Mục tiêu:
- HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa CBH
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi
- Biết vận dụng linh hoạt trong giải toán rút gọn biểu thức
- Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng QT
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, bảng số.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số.
III. Tiến trình dạy học

Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Làm BT 48 trang 29
HS2: Làm BT 52 trang 30
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động2: Luyện tập
Dạng 1:Rút gọn biểu thức
Bài 53a,d trang 30
a.
( )
2
3218

d.
ba
aba
+
+
Với bài này ta sử dụng kiến thức
nào để rút gọn?
8
35
Hai HS lên bảng làm BT
HS1:a. =
60
6
; b. =
14
10
HS2:a. = 2(

56

)
b. =
710

Sử dụng HĐT và phép bđ 1
2HS lên bảng, HS khác làm ra nháp
GV hớng dẫn làm phần d theo cách
khác

ba
aba
+
+
=
( )
ba
baa
+
+
=
a
Bài 54 trang 30
GV đa đề bài lên bảng phụ
a.
21
22
+
+

b.
31
515


c.
2
2


p
pp
Gọi 3HS lên bảng làm BT, HS khác
làm nháp
Dạng 2:Tìm x
Bài 57 trang 30
GV đa đề bài lên bảng phụ
Hãy chọn câu trả lời đúng
x25
-
x16
= 9
khi x bằng
A. 1
B. 3
C. 9
D. 81
Bài 7 trang 15 SBT
Tìm x, biết
32

+
x
= 1 +
2
Gọi một HS lên bảng làm
Hoạt động 3: HDVN
- Xem các bài tập đã chữa
- Làm BT còn lại
- Đọc trớc bài 8
a. = 3(
23

)
2
b. =
a
a. =
2
b. = -
5
c. =
p
Chọn D vì
x25
-
x16
= 9
5
x
- 4

x
= 9

x
= 9
x = 81
HS lên bảng làm
Ta có:

32
+
x
= 1 +
2
2x + 3 = (1 +
2
)
2
2x + 3 = 1+ 2
2
+ 2
2x = 2
2
x =
2
Vậy x =
2
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng

Tiết 13
Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai

I. Mục tiêu:
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CBH
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản BT có chứa căn bậc hai để áp dụng giải
BT thành thạo
- Biết vận dụng linh hoạt trong giải toán rút gọn biểu thức
- Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn
* Trọng tâm: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, bảng số.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,ôn tập các phép biến đổi.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Điền vào chỗ () để đợc KQ
đúng
1.
2
A
=
2.
BA.
=
3.
B
A
=
4.

BA
2
=
5.
B
A
=
6.
B
A
=
HS2: Rút gọn
13
515


Hoạt động2: Bài mới
VD1:Rút gọn
5
a
+6
4
a
- a
a
4
+
5
(a > 0)
8

30
HS lên bảng điền
1.
A
2.
A
B

3.
B
A
4.
A

B
5.
B
AB

6.
B
BA
HS2: =
5
VD này ta cần thực hiện phép bđ
nào?
Hãy thực hiện
GV cho HS làm ?1
3
a5

-
a20
+ 4
a45
+
a
(a
0)
VD2: GV cho HS đọc VD2, Khi
bđ VT ta đã sử dụng HĐT nào?
GV yêu cầu HS làm ?2
GV đa đề bài lên bảng phụ
CMR:
ba
bbaa
+
+
-
ab
=
( )
2
ba

(a,b > 0)
Để CM đẳng thức trên ta làm thế
nào?
Hãy CM đẳng thức trên
VD3: GV đa đề bài lên bảng phụ
HS nêu thứ tự thực hiện các phép

toán
HS làm dới sự hớng dẫn của GV
HS làm ?3
a.
3
3
2
+

x
x
; b.
a
aa


1
1
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 3:Luyện tập
Cho biểu thức
B =
1616
+
x
-
99
+
x
+

44
+
x
+
1
+
x
a. Rút gọn B
b. Tìm x sao cho B có giá trị là 16
Hoạt động4: HDVN
- Xem các VD và ?
- Làm BT sau bài học
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
5
2
Khử mẫu, đa thừa số ra ngoài dấu căn
= 5
a
+3
a
-2
a
+
5
= 6
a
+
5
HS lên bảng làm
= 13

a5
+
a
HĐT 1 và 3
Biến đổi VT = VP
VT = a - 2
ab
+ b
=
( )
2
ba

= VP (đpcm)
HS nêu
HS hoạt động nhóm KQ:
a.= x -
3
;
b. = (1 -
a
)(1+
a
+a)
HS làm theo hớng dẫn của GV
a. B = 4
1
+
x
b.Để B = 16 thì :

4
1
+
x
= 16

1
+
x
= 4
x + 1 = 16
x = 15
Vậy x = 15 (TMĐK)
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 14
Luyện Tập

I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục đợc rèn luyện các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CBH
- Biết sử dụng các KQ rút gọn để CM đẳng thức, so sánh, tìm x,,và các BT liên
quan
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng linh hoạt các phép biến đổi.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, bảng số.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ ,ôn tập các phép biến đổi.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra15 phút

GV in đề cho HS
Câu1: Chọn đáp án đúng
Trong một căn thức:
a. Dới dấu căn chỉ có thể là chữ
hoặc số hoặc không đồng thời
cả hai loại.
b. Dới dấu căn chỉ có thể chứa
công thức khác.
c. Dới dấu căn chỉ có thể chứa 1
phân số.
d. Cả ba câu trên đều sai
e. Dới dấu căn chỉ có thể chứa cả
số, chữ,
Câu 2:Tính
( )
2
31

kết quả là:
A. 1-
3
; B.
3
- 1 ; C.2
Câu 3:
Tìm x, biết
25
x = 35 (x 0 )
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Rút gọn

Bài 58a,c trang 32
GV đa đề bài lên bảng phụ
a. 5
5
1
+
2
1
20
+
5
b.
20
-
45
+ 3
18
+
72
Bài 62a,b trang 32
15
28
HS làm bài ra đề in sẵn
Câu 1: Chọn e
Câu 2: Chọn B
Câu 3: x = 7
2HS lên bảng làm BT
a. = 3
5
b.= 15

2
-
5
HS thực hiện độc lập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×