Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

123doc ke hoach su dung thiet bi day hoc nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường : THPT PHẠM PHÚ THỨ

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

------------------------------------

--------------------------------

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: VẬT LÍ . KHỐI LỚP: 11(CT Chuẩn)
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY
1
Bài 1:Điện tích .ĐL
1

DỤNG CỤ DẠY HỌC

Giáo viên

Góp ý, đề xuất

Giáo viên

Góp ý, đề xuất

Bộ 2 tua tĩnh điện ,mảnh nhựa nilon PE, thanh nhựa
cứng, giá thí nghiệm, (chân đế trụ thép,khớp nối), que


tiếp điện có cán nhựa, mảnh thép inoc có dẫn điện, bộ
dây dẫn điện. Hình vẽ to cân xoắn Cu-Lông
Bài 2:Thuyết
Một chiếc điện nghiệm, thanh êbonit, thước nhựa,
electron.ĐLBTĐT
mảnh lụa,
miếng polietylen, chuẩn bị TN do hưởng ứng, cọ
xát(Bộ TN có máy phát tĩnh điện).
Bài 3:Điện trường và Mảnh thép inoc có dây dẫn điện nối với đầu phích
cường độ điện trường. cấm, giá TN, máy phát tĩnh điện, bộ 2 tua tĩnh điện,
Đường sức điện
bộ tụ điện có 2 bản cực bằng thép, hình vẽ các đường
sức điện trường lên khổ giấy lớn.
Bài 5:Điện thế và hiệu Tĩnh điện kế, tụ điện có điện dung vài trăm(ngàn)
điện thế
microfara, nguồn điện, dây nối, phích cắm.
Bài 6:Tụ điện
Một tụ điện đã được bóc ra(tụ giấy ở State), các loại
tụ điện khác nhau, tụ điện có điện dung vài
trăm(ngàn) microfara, bảng mạch điện tử, nguồn
điện, dây nối, phích cắm.
Bài 7:Dòng điện
Pin khô đã bóc, acquy mới và acquy cũ.
không đổi. Nguồn
điện.
Cu-Lông

2

2


3&4

4

7

5

9

6

11

TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY

DỤNG CỤ DẠY HỌC
1


8

15

Bài 9:Định luật Ôm
cho toàn mạch

9


17 &
18
22 &
23

Bài 10: mắc các
nguồn điện thành bộ
Bài 12:Thực hành:xác
định suất điện động
và điện trở trong của
pin
Bài 13:Dòng điện
trong kim loại
Bài 14:Dòng điện
trong chất điện phân
Bài 15:Dòng điện
trong chất khí
Bài 17:Dòng điện
tronng chất bán dẫn
Bài 18:Thực hành
:khảo sát đặt tính
chỉnh lưu của điot bán
dẫn và đặt tính
khuyếch đại của
tranzito
Bài 19:Từ trường

11+12
13


25

13+14

26&27

15

29 &
30
32 &
33
36 &37

16+17
18+19

38

20

39

21

41

22+23

44 &45


Bài 20:Lực từ,cảm
ứng từ
Bài 21:Từ trường của
dòng điện chạy trong
dây dẫn ….
Bài 23:Từ thông ,cảm
ứng điện từ

TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY
48
Bài 25:Tự cảm
24

1 pin điện hóa, điện trở bảo vệ Ro ≈ 20Ω . Biến trở có
giá trị lớn nhất 100Ω, một ampe kế, 1 vôn kế(2 đồng
hồ hiện thị số),1 công tắc, dây nối.
4 pin, 1 vôn kế và một số dây dẫn.
Bộ dụng cụ xác định suất điện động và điện trở trong
của 1 pin điện hóa(Phòng. TN)
Cặp nhiệt điện, đèn cồn, diêm.
Bộ 2 bình điện phân, nước cất, dung dịch NaCl, 1
ampe kế và 1 nguồn điện một chiều.
Máy Rumkoff, nguồn, bộ TN dòng điện trong chất
khí ở áp suất khác nhau, máy phát tĩnh điện.
Diot, Led, tranzito, nguồn, ampe kế(Bộ TN dòng điện
không đổi).
Bộ dụng cụ xác định đặt tính chỉnh lưu của điot bán
dẫn và đặt tính khuyếch đại của tranzito(PTN)


Kim nam châm,nam châm thẳng, TN Hình.19.5
Nam châm hình chữ U, dây dẫn, nguồn điện
Từ phổ, kim nam châm nhỏ, khung dây tròn, một ống
dây, tờ bìa, giấy trắng, mạt sắt, nam châm thử, nguồn
điện.
Nam châm thẳng, vòng dây(khung dây máy biến áp),
điện kế.

DỤNG CỤ DẠY HỌC
Điện trở, ống dây tự cảm, 2 bóng đèn, nguồn điện,
2

Giáo viên

Góp ý, đề xuất


55

Bài 26:Khúc xạ ánh
sáng
Bài 27:Phản xạ tòan
phần
Bài 28:Lăng kính

biến trở Ro ≈ 50Ω , giá TN, 4 công tắc, ống dây(hoặc
bộ TN có sắn).
Bể nước trong suốt, bản mặt song song trong suốt,
bản từ, tấm bìa tròn có chia độ, đèn laser, nguồn.
bản mặt song song trong suốt, bản từ, tấm bìa tròn có

chia độ, đèn laser, nguồn, lăng kính phản xạ.
Một số lăng kính, nguồn sáng, khe chắn(1,2,3,4 tia).

57 &
58
63

Bài 29:Thấu kính
mỏng
Bài 32:Kính lúp

Một số thấu kính mỏng, nguồn sáng, khe chắn, tranh
vẽ để giới thiệu đặc trưng của thấu kính(bảng phụ).
Một số kính lúp.

65

Bài 33:Kính hiển vi

Kính hiển vi, tranh sơ đồ chiếu qua kính.

66

Bài 34:Kính thiên văn

Tranh sơ đồ tạo ảnh qua kính(bảng phụ).

68 &69

Bài 35:Thực hành:

xác định tiêu cự của
thấu kính phân kì

Bộ TN: xác định tiêu cự của thấu kính phân kì(P.TN).

26

51

27

53

28
29
32
33
34+35

TRƯỞNG NHÓM(lập bảng)

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Lê Thái Trung

3




×