Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập phần đường ống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.4 KB, 11 trang )

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ
Câu 1: (1 điểm) Trình bày chức năng của hệ thống đƣờng ống?
y
y
y

y

ới

y
y

y
y

-


y

,

y

Câu 2: (1 điểm) Thế nào là khả năng công nghệ của nhà máy?
- Bao gồm các trang thi t b ph c v
ì
ì
ũ
ng trên m t con tàu c th t y vào công ngh



b c th . Ch t
ng
y
ới.

Câu 3: (1 điểm) Phân tích các thông số hoạt động trong hệ thống đƣờng ống?.
- Nhi
- Áp su t
- Công ch t
- M
ng làm vi
ch n v t li u ng
Câu 4: (1 điểm) Cơ sở xác định kích thƣớc ?
ng hành trình
- y ut t i
- y u c u áp l
ng ng
ặc tính trung v n chuy n
Câu 5: (1 điểm) Mục đích của việc mô phỏng lƣu lƣợng?
i vớ
ng ng d n d u nhi
ng l c h c, mô ph
ã
c th c hi
u ki n c
ng ch y
i vớ
ng ng d n d


ng hoặc 2 pha (khí-l
tâm
- kh

x
ib ũ
ặt chẽ vớ
ch y

c quan
u ki n dòng

Câu 6: (1 điểm) Khái quát về hệ thống đƣờng ống trên tàu thủy ?
- Là m t h th ng r t phức t p, bao gồm các b ph
ng ng và các chi ti t c
ng
ng; các thi t b
ới và các thi t b ph . T t c các h th
n nhau,
có nhi m v d n truy n ch t l
ớc, d u), d n truy n ch
ớc, không khí cao
áp) hay làm 1 nhi m v chuyên môn nào khác
1


Câu 7: (1 điểm) Thế nào là ổn định và không ổn định của đƣờng ống?

nh và ko ổ
nh c

ng ng là các tr ng thái c
ng ng nói lên ch
ng làm
vi c c a h th ng
ng ng K
ng ng ch u tác d ng c a ứng su t bên ngoài tác d ng vào
ng ng bi n d ng , n
ng ng phân b ứng su
m b o ko b phá vỡ c u trúc thì
ng

nh trong giới h n ứng su
c l i ko ổ
nh khi c u trúc b phá vỡ.
Câu 8: (1 điểm) Thế nào là biến dạng ổn định và phi ổng định?
M t k t c u c a h th
ng ng sẽ ho
ng không t t n u nó ch u bi n d ng quá mức.
Các bi n d ng d n tới các lỗi c a h th ng:
ồi: bi n d ng này ch bi n m t khi k t c u thôi ch u ứng su t
- Dẻo: ch ph thu
lớn ứng su t mà ko ph thu c vào th i gian tác d ng
- Giãn: ph thu c vào th i gian tác d ng mà bi n d ng có th
ặc gi m
Câu 9: (2 điểm) Trình bày cách phân loại đƣờng ống tàu thủy?

N
-

y




y
- Theo ch
-


y

Câu 10: (2 điểm) Trình bày một số loại vật liệu ống đƣợc sử dụng trên tàu thủy? hãy
phân tích và nêu ví dụ cụ thể?.
ng thép:
o ng thép dùng ch t o nồ
tb
ổi nhi t: là ng thép dùng vào vi c
truy n nhi t qua mặt trong hoặc mặt ngoài
;
ớc, ng quá
nhi t c a nồ
ng dùng cho thi t b
ổi nhi
o ng thép dùng ch t
ng ng ch u áp l c: là các lo i ng thu c nhóm I và II
o ng thép không g : là các lo i ng làm vi c ở
u ki
ì
ng và ch
mòn
c sử d

ng làm vi
ớc, d u nh n,
công ch t có áp su t th p.
ng nh a: dùng trong h th ng sinh ho t, ph c v , các h th ng không yêu c u nhi t

áp su t cao.
ng composite hi
ũ
c sử d ng r ng rãi trên tàu bởi m t s
ổi tr i
so với các v t li u khác:
o kh
=>
ỳb
ỡng s n phẩm
o nhẹ
ới vi c ch t o bằng kim lo ì
ng
o tuổi th cao
2


Câu 11: (2 điểm) Trình bày yêu cầu về chiều dày nhỏ nhất ống?
- chi u dày c a
c nh
s
y nh c
m tùy
theo công d ng và v
ặt

N
u dùng ng thép h p kim ch
ì
chi u dày nh nh t c a ng sẽ
m xem xét trong từ
ng h p.
- với các
c b o v ch
u qu , có th gi m chi u dày min xu ng không
quá 1mm, trừ ng thép dùng cho h th ng chữa cháy bằng CO2.
- K x
nh chi u dày ng không c
n dung sai âm và gi
dày do u n ng
- Với ng có ren, ph
u dày min t i chân ren trừ các ph
lắ
u ng thông
ng tràn,
ng chữa cháy bằng CO2.
Câu 12: (2 điểm) Trình bày quy cách danh nghĩa đặc trƣng cho kích thƣớc ống?
ng kính d
y ớc c a ng ký hi u là A ( theo JIS) , NPS ( theo
DIN hoặc BIS ) , DN ( theo ANSI )
dày c a ng
i với ng SGP ch có m t chi u dày ứng với m
i với ng khác SGPsex có m t chi u dày ứng vs m


n


dày ứng với m

m quy cách

ng
Vd : 200A STPG -370S sch.40
200
ng kính ngoài 216,3
Chi
y
82
V t li u ng thép cacbon dùng cho ng có áp l c
Là ng thép li n
Câu 13: (2điểm) Trình bày các quy định phân cấp ống thép dùng chế tạo nồi hơi và thiết
bị trao đổi nhiệt?
C p ng

Kí hi u



C p2

STB33

ng thép li n cascbon th p và ng thép dc hàn bằng
n trở

C p3


STB35

ng thép li n lắng cacbon th p và ng thép dc hàn
bằ
n trở

C p4

STB42

ng thép li n lắng cascbon trung bình va ng thép dc
wf
n trở

C p 12

STB12

ng thép li n h p kim ½ Mo và ng thép dc hàn = pp
n trở

C p 22

STB22

ng thép li n h p kim 1Cr -1/2Mo và ng thép dc hàn
=
n trở


C p 23

STB 23

Cáp 24

STB24

m

ng thép li n h p kim5/4 Cr-1/2Mo-3/4Si
ng thép li n h p kim 9/4Cr -1Mo và ng thép dc hàn
=
n trở
3


Câu 14: (2 điểm) Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của các loại ống cao su?
a) ng cao su m m ch u áp su t cao có m ng kim lo i
Lo i ng này có 3 lo i theo s lớp m ng kim lo i có kí hi u:
+Lo i I : -P-X-M-P-X-P
+Lo i II : P-X-M-P-M-X-P
+Lo i III :-P-X-P-M-P-M-P-M-P-X-P
P
ớp cao su.X:lớp gi y m.M:Lớp kim lo i
b) ng cao su m m có d ng s i
Lo i ng này dùng trong h th ng khí, nhiên li u, d u l ng
c) ng v i cao su m m dùng làm ng x ( ng có sáp su t)
+ ng v i cao su m m có m ng kim lo i nhóm I dùng làm ng hút,Lo i II dùng làm ng
x

hút –x nhiên li u l

+ ng v i cao su m
su t hoặc chân không
d)

u diesel và d u có áp

t
Lo i

y

e)

d n ch t l ng và ch t khí áp su t th p
d

Lo i
y
f) ng v i cao su m
ng v i cao su m

ho

x

xy x y

d


ay nhiên li u l ng từ -35

n +50

phun th y l c
d

t b phanh

Câu 15: (1 điểm) Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của các loại ống nhựa?
ng nh
ử d ng r ng rãi trên tàu, m
ử d ng dùng trong sinh ho t, ph c v và các
ng không yêu c u v áp su t, nhi
cao
hãng econosto ch t o 1 s lo i ng nh a:
ng pvc
5 n 50 mm nhi
sử d ng.nhi
sử d ng -20
60
ng pvc
5 n 50 mm nhi t
sử d ng.nhi
sử d ng - 5
60
Câu 16: (2 điểm) Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của các loại ống composite?
ng composite là ng v t li u tổng h
t li u nh a tổng h p c t s i th y tinh.

Lo i v t li u này hi
ử d ng r ng rãi trên th giới bở 1 s
t nổi tr i
c a nó so với các lo i v t li u khác
+ kh
ng t
ì
ng

-

+ tr
ng nhẹ so với vi c ch t o bằng kim lo i
+ tuổi th
i th p
c u t o gồm 5 lớp:
o lớp dây kim lo i trong cùng (thép m
n)
o lớp b mặt trong cùng (lớp polypropylene)
o lớp lồng thêm (các lớp polypropylene)
o v b c ngoài (lớp v i polyester)
o lớp dây kim lo i ngoài cùng (thép m
n)
4


Câu 17: (2 điểm) Trình bày tải trọng và ứng suất của ống uốn của HT đƣờng ống?
ng u
x
t di n hình khuyên

ng c a ứng su t là tuy n tính d
ng tâm ng. Trong th c t , ứng su t u n
d c tr c sẽ chuy n ti t di n ngang c a ng thành d ng hình ovan.

-

phân b ứng su t u
y ổi theo thứ t gi m s c n momen u n c a ti t di n
ứng su t d c tâm c
i trong ng u n khác với trong ng thẳ
ớc. Chu
vi ứng su t u n lớ ũ
c thi
ặt l i. Tỷ s giữa ứng su t c
i trên ng u n với
ứng su t trên ng thẳng có cùng momen g i là h s
ứng su t

Câu 18: (2 điểm) Phân loại các phụ tùng đƣờng ống đƣợc tiêu chuẩn hóa trên tàu thủy?


y

Câu 19: (2 điểm) Hãy phân tích để làm rõ sự khác biệt của đƣờng ống chính và ống
nhánh trên tàu thủy?
ng chính là ng vẩn chuy n công ch t mà t
có th chia hoặc nh n công ch t vào
ng nhánh là ng trích công ch t từ ng chính
ng kính ng
ng nh

áp su t trong ng nhánh ko lớ

ng kính ng chính
t trong ng chính

ng là ng thẳng
Câu 20: (1 điểm) Vai trò của thiết bị chuyển dòng trong hệ thống đƣờng ống tàu thủy?
- có nhi m v
y ổ
ớng c a công ch t ở 2
ng
N
c sử d ng
ph bi n nh t trên h th
ng ng.
c sử d n
y ổ
ớng rẽ nhánh từ
ng ng chính hoặ
ớc ng .
có th
k t h p hoặc chia dòng ch y c
t
Câu 21: (2 điểm) Trình bày chức năng, phân loại và đặc điểm cấu tạo của Elbow?
• Chứ
y ổ
ớng c
t ít nh t 1 l n, n 2
ng ng thẳng giao nhau 1 góc,
y ổ

ớng c a dòng ch y, len xu ng ph i trái hoặc 1 góc b t kì
• Phân lo i: gồm 2 lo i Elbow 90 và Elbow 45
- Elbow 90:
+ Bán kính dài: sức c n ma sát lớ
gi m áp ít
+ Bán kính ngắn: sử d ng ở không gian ch t hẹp
+ Reducing ell: các góc u ng cong b vát thẳng, chia nh rồ
- E w 45
è
45

c hàn với nhau

5


Câu 22: (2 điểm) Trình bày chức năng, phân loại và đặc điểm cấu tạo của Tee?
• Chứ
+k t h p hoặc chia dòng ch y c
+k t h p dòng ch y c a 2
ng ng làm 2,3
+k t n

2

t
ng ng hoặc chia tách dòng ch y trong 1

ng ng vớ


u nhau.

• Phân lo i,c u trúc:
ng

chuy n công ch

ớng khác góc

vuông
S
u sẽ nh

u k t n i ng có ren ngoài
u ren trong

2

+Tee n i chuy n:Tham gia vào chuy
2 u còn l i

ớng dong ch y

ng kính 1

+Tee chữ th p:Tee có 4 nhánh vuông góc với nhau,1 n i vào,3 n
hoặc mặt bích

u k t n i ren


Câu 23: (2 điểm) Trình bày chức năng, phân loại và đặc điểm cấu tạo của Coupling?
• Chứ
- sử d ng k t n 2
ng ng
ng kính hoặc
ng kính(khớp n i gi m t c)
• Phân lo i, c u trúc:
ng kính
-

ng kính

+ ồng tâm:Reducer cuocentric
+ l ch tâm:reducer eccentric

Câu 24: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của kiểu liên kết mặt bích?
Sử d ng cho:
+ M i n i ch sẵn
+v trí phân chia c a các h th ng
+M i lắp ng mà tránh hàn hoặc ph i xứ lý nhẹ
m b o chung từ mở kín khít:
+ ki
ng c a thi t b c c b
+ l c mô men truy n qua mặt bích
+ l a ch
ớc c a bích với công ch t nóng
Ch

m làm kín r


y và dãn

Câu 25: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của kiểu liên kết ren?
+ giới h n cho
ớc nh
u ki n ho
ng trung bình
+ kh
a m i n i b giới h n trong vi c truy n mô men
+ làm gi m s giãn nở nhi t bằng cách cho phép m i n i quy v 1 góc nh
ng
d n d u rò l t)
+ khi ch u xoắn m i ghép ren có th b ph thu c vào s cân bằng v sức b n với ng không
có ren có cùng quy cách
6


Câu 26: (2 điểm) Trình bày nguyên tắc chung về đỡ và cố định ống trên tàu thủy?
- h th ng ng có th mô t
x
khung không gian, do tính ch t không cứng
vững h th ng có th không t ch

c hoặc c n bi n pháp ch

ng
- 2 nguyên tắc r i ng kinh t và thu n l i cho vi c dỡ
ng :
+ gi m thi u vi c sử d ng g




+ giữ v trí
ng ng g n vớ
liên k t các c u trúc khác với nhau.

ng giằng kéo tới mức nh nh t có th
m thu n l i cho b

ỡ ũ

â

Câu 27: (1 điểm) Trình bày các nguyên lý lựa chọn vị trí đỡ ống?
- Trên ng
tb
ng
i n i, m i n i giãn nở
- Trên ng thằ
ng u n
- Trên ng không có yêu c
ng xuyên b
ỡng và v sinh
- Càng g n các t i tr ng t
ng thẳ
ứng, ng nhánh, các thi t b
t th c

ặc


ng

Câu 28: (2 điểm) Thế nào là giá đỡ ống? Có bao nhiêu loại giá đỡ ống?
- Là thi t b hoặc m t c m thi t b
c lắ
ỡ kh
ng c a ng, h n ch chuy n
ng c a ng. Trong th c t thu t ngữ

c p tới vi c sử d ng
b t kì lo ỡ hay h n ch nào tới ng.
- V
n có hai lo
ỡ ng: lo i tiêu chuẩn và lo i phi tiêu chuẩn( theo ý khách hang).
Lo i tiêu chuẩ
n xu t từ các v
ã
c làm sẵ
c x p h ng và ki m soát bởi
nhà s n xuaatscho m t ph m vi sử d ng nh
nh. Còn lo i phi tiêu chuẩ
i sử
d ng t th t k và ch t o
- N u chia theo k t c u có th phân ra 8 lo

ồi, giá treo c
nh, khung
cứng, thanh treo, thanh giằ

ỡ gi m s c, neo

ỡ, bulong chữ U
Câu 29: (2 điểm) Thế nào là khung cứng? Khi nào không sử dụng khung cứng trên hệ
thống đƣờng ống?
Khung cứng là lo i phi tiêu chuẩ
i sử d ng thi t k và ch t o . Ch
ng và v t li u
ch t
y ổi trong su t quá trình ch t o . V t li u phổ bi
S M 36 S M 53
Không sử d ng khung cứng trên h th
ng ng khi :
N
n c a vi c d ch chuy n do dãn nở t i v
ỡ là r t c n thi t và
không th th c hi n bằ
ồi c
ng ng trong ph m vi giới h n ứng su t cho phép.
N
võng c a ng liên quan tới ph n l c trên g
lớn c a d ch chuy n cua ng t i
ỡ là không chắc chắn
+ Với nhi u giá trên
ứng
+ với ng ngang ch y g n m i n i

ứng

Câu 30: (1 điểm) Thế nào là thanh treo, thanh giằng?
- Thanh treo là m t thanh thẳng có hoặ
tro kh

ng c a ng .
ú
c sử d
u ch
c a ng
- Thanh giằng rắn ch u kéo và chiu nén d c theo tr c c a chúng . Chúng có th
y ổi hình
phù h p với t i tr ng chu kỳ hoặ
c coi là thi t b
n . 2 thanh giằng t o
hình chữ V sẽ h n ch chuy
ng c a ng trong mặt phẳng chữ V

7


Câu 31: (1 điểm) Nêu nguyên tắc chung về bố trí đƣờng ống?
Khi b trí thi t b , h th ng ng hoặ
ng ng c n theo 1 s nguyên tắ
có th b trí ng
t t. Những nguyên tắ
y
t hay tiêu chuẩ
ú ừ kinh nghi m th c t .
- Yêu c u riêng c a khách hàng và ch tàu
- Thông tin ph c v thi t k
- Xử lý thông tin
- V
kinh t
Câu 32: (2 điểm Phân tích các thông tin phục vụ thiết kế đƣờng ống?

- S ồ nguyên lý h th ng ng: Nó th hi n chuỗi thi t b , van và các thi t b
ũ
v
ic
ú
ng ng
- Khai tri
ồ nguyên lý
Bao gồm: + vi
n ng
+ b trí m i n i
+b
phù h p với thi t k ch t o và lắ ặt th c t
- Chi ti t hóa h th ng ng
Gồm các thông tin quan tr ng: áp su t và nhi
v n hành c a h th ng, v t li u ng,
chi u dày ng, lo i m i n
c sử d ng, lo i b c cách nhi
N
ph x
tin v ch t o, ktra, thử nghi m, kh o sát, yêu c u lắ ặt
- Phác th o thi t b
Chứa thông tin v thi t b nằm trong h th ng
ớc, kích cỡ ng, chi u dày ng,
ớc v trí mặt bích, d i áp su t.
- B trí chung hoặc các b n vẽ b trí thi t b
Ch rõ v trí c a t t c các thi t b ch y u trong h th
ng ng trên tàu
Câu 33: (2 điểm) Trình bày các vấn đề khi bố trí lắp đặt Van?.
u khi n, ktra, an toàn ph

x
ỡ bằng tính toán

dễ ti p c n, qu n lý
- Ph i d
ng h p van h ng theo dây chuy n
- B trí thi t b bù giãn nở ngoài không gian h n ch
ặt van cách ly ở u ra - vào c a thi t b
- Ch n thân van bằ
ú
y ắ ú
y
i tr

ng

Câu 34: (2 điểm) Trình bày các vấn đề khi bố trí lắp đặt Ống nối bơm?.
ỡ ng ở u hút - x c
- Ktra v trí c a bớ
ớc và sau khi n i
- Bắ u lắ ặt ng từ u ra c
- Sử d
ỡ t m th i khi lắ ặt ng
- U n ng lồi t i v trí thích h p
- Kho ng ng thẳ
ớc
i thi u 5 l
ng kính ng
- Sử d ng elbow có bán kính lớ
tránh các ng thẳng ở u vào - B trí b u l

- B trí van ktra giữa mi ng ra và van cách ly ở u ra
- B trí van x giữ
tích và van cách ly
u ch nh chí x
ớc khi vặn bulong
- Xi
ú
y ì
8


Câu 35: (2 điểm) Trình bày khái niệm an toàn và rủi ro?.
- Là m
â
u c a h th ng ng tàu th y
m b o rằng ng tàu th y làm vi c

nh trong su t tgian ho
ng c a tàu, gi m s nguy h
n mức t
th ng
ng.
- R
c th o lu
ới mqh an toàn không ch là ho
ng h th ng
ng mà còn c sức kh
i trong su t quá trình lắ ặt và v n hành c a h th ng.
- R i ro và an toàn d
2

ng chính:
o An toàn v cung ứng
o An toàn v
i
o
ng
Câu 36: (1 điểm) Nêu một số biện pháp công nghệ khi uống ống?
- Có th u n nóng và u n ngu i
- Khi u n ngu i các ng thép và ng KL màu thì bán kính u n kho ng bằng 3 l
ng
kính ngoài ng
ì
a ng sau khi u n ph i th a mãn tiêu chuẩn
- Có th sử d ng các cút cong ch t o sẵn khi kh
y

c
hoặc bán kính ng yêu c u nh
.
- N u không có cút cong phù h p, cho phép dùng ng n i hàn ki u vuông góc có bán kính
bằ
áp d
ng kính ng lớn, áp l c th p.
Câu 37: (1 điểm Trình bày đặc điểm mối hàn ống lồng và mối hàn giáp mép?
- Là lo i m i n i ch ng rò r hi u qu do v y
c sử d ng r ng rãi
ng sử d
m hàng, các két cách li, khoang
tr
- Dung sai theo chi u d c c a các m i n i: ng- ng, ng-cút cong, ng-m u chữ T ph i phù

h p với tiêu chuẩn
d ch ngang lớn nh t c a các m i n i giữa các
t quá ¼ chi u dày ng
- Giới h n cho phép v
lồ
lõm c a m
u ph i theo tiêu chuẩn.
Câu 38: (1 điểm) Trình bày đặc điểm mối hàn bích và mối nối tổ hợp?
- Sử d ng k t h p với m i hàn ng lồng và m i hàn giáp mép cho các ng thép t i các không
gian mà ở
n thi t cho vi c thay th
ồng máy chính, buồ
ồng
y
- M i n i bích và m i n i tổ h p ki
n i cho các ph
ng ng, cho các
máy móc và thi t b
ti n cho vi c tháo dỡ và b o qu n.
Câu 39: (1 điểm) Nêu hệ thống đƣờng ống nào cần phải rửa và làm sạch trƣớc khi đƣa
vào sử dụng?.
- H th ng d
- H th ng d
t
- H th ng khí nén
- H th ng th y l c
- H th ng
ớc

9



Câu 40: (2điểm) Yêu cầu bố trí lắp đặt hệ thống dầu đốt?.
- Ph i b trí các két lắng, két tr c nh t, các thi t b l c ở nhữ
ễ ti p c n, thông gió t t
- Không b trí các két d u, b u l c d u ở phía trên hoặc g n c nh các thi t b có nhi
cao:
nồ
ng khí x
- N u không th a mãn yêu c u trên, ph i áp d ng bi n pháp khắc ph c:
o Th c hi n thông gió t t bằ
ỡng bức
o Trang b
y
di n tích và chi u sâu
o Các ng n i từ các khay d
n két d u bẩn ph
lớ
thoát
d
nghiêng, két ph i có thi t b
o Các ng x ph
c b c lớp cách nhi t.
- Kho ng cách từ các két d
n nồ
lớ
tránh cháy nổ
- Các ng d
t b trí ở các v trí dễ ti p c n, dễ quan sát, không x y ra cháy k c khi có


Câu 41: (1 điểm) Yêu cầu bố trí lắp đặt hệ thống khí nén?.
- Ph i trang b van an toàn hoặc nút t ch y cho chai gió, b trí ở v trí dễ ti p xúc với nguồn
nhi t khi có cháy trong buồng máy
- Ph i trang b van x cho trai gió có kh
x
ớc ngay c khi tàu nghiêng
- Ph i trang b
ng ng ngay sau van gi m áp
- Ph i trang b van x
ng

ng ng
- Ph i trang b van m t chi
ng gió khở
ng
Câu 42: (1 điểm) Yêu cầu bố trí lắp đặt hệ thống dầu bôi trơn?.
u các
trí g n thi t b
n, nồ
t b có nhi
cao
- Các
a các két có hâm ph i d n lên boong hở
- Các ng th
a các két không hâm cho phép d n lên buồ
y
n
các thi t b
n, thi t b nhi
cao

u cu i c a ng hồi ph i d n v
y
n hoàn
- Các ng hồi c 2
c n i với nhau
- Van c a ng hút từ

y
ừ xa
- Thi t b l c cho máy chính, h tr c, chong chóng bi
ớc ph i là lo i kép hoặc t rửa.
Câu 43: (1 điểm) Yêu cầu bố trí lắp đặt hệ thống hút khô – dằn
- K
ng ng hút khô, dằ
ứa d u thì nó ph
m ng
- K
ng
ớc thì không c
m
u dày
và ph i là m i n i hàn
- Khi
ú
ng xuyên chứ
ớc dằn thì ph
m ng hoặc
u dày
- Cho phép dùng m i n
a m i n i bích ph

su
c
ng ng 1 b c
Câu 44: (1 điểm) Tổng quan về ăn mòn hệ thống ống?
- Ă
KL
t phá h y KL do tác d ng hóa h
n hóa h c c
ng bên ngoài.
- Là s phá h y t phát các KL gây ra bởi quá trình hóa h c hoặ
n hóa h c x y ra trên b
mặt kim lo i ti p xúc vớ
ng ngoài
- D
n mòn kim lo i phổ bi n là g sắt
10


Câu 45: (1 điểm) Trình bày cách phân loại ăn mòn hệ thống ống?
ì
o Ă
c
o Ă
n hóa
u ki n c
ì
o Ă
o Ă
y n
o Ă

n gi i
o Ă
t
o Ă
n ngoài
o Ă
p xúc
o Ă
ứng su t
o Ă
t

ad
o Ă
o Ă
cb
o Ă
ới b mặt
o Ă
ữa các tinh th
o Ă
ứt
Câu 46: (1 điểm) Trình bày các dạng ăn mon hệ thống ống?
- Ă
- Ă
cb
- Ă
n hóa
- Ă
ng c a vi sinh

- Ă
- Ă
ng b c cách nhi t
Câu 47: (1 điểm) Trình bày các vấn đề chống ăn mòn trong thiết kế tàu thủy?
- Ch
ng ng: ki

a
vi c c th
- Sử d ng
ồng
- Xử ý ớc
- Ch ng r
y n th ng: sử d ng các v t li u ít b
- M kẽm l nh
- Ch ng tắc nghẽn sinh h c và hà bám
- ức ch
ng ng thép bằng Natri Molipdat

ng làm

Câu 48: (1 điểm) Trình bày biện pháp chống tắc nghẽn sinh học và hà bám?
- Ch ng tắc nghẽn sinh h c bằng h th
n phân là s k t h p giữa ch
ng ng
- H th ng gồm 1 cặp An

c lắp ở trong b l c hoặc h p van thông bi n và
cn
ây n b

u khi n
- An
ồng s
ởi dòng ch y ớc bi n, t
ng làm
cho hà và trai ko th s ng và sinh sôi
- Theo cách này h th
ng
ớc bi
c b o v không b
tắc nghẽn
11



×