Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON TAP PHAN I CHUONG I - TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.16 KB, 2 trang )

Trường THCS Phan Sào Nam
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
PHẦN I - CHƯƠNG I
ĐỀ 1
Bài 1:
a. Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10 bằng 2 cách.
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 2: Cho M = {x; y}, điền ký hiệu

;

;

; = vào ô trống:
x  M {y}  M {x; y}  M z  M
Bài 3: Viết số 629 dưới dạng lũy thừa của 10.
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a. (5346 – 2808) : 54 + 51
b. 187 . (38 + 62) – 87 .(62 + 38)
c. 2
3
.16 - 2
3
. 14
d. 25.{32 : [12 – 4 + 4. (16 : 8)]}
Bài 5: Tìm x:
a. (158 - x) :7 = 20
b. 2x – 138 = 2
3


. 3
2
c. 231 - (x – 6 ) =1339 :13
d. 10 + 2x = 4
5
: 4
3
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
A = 50 + 51 + 52 +………+ 99 + 100
B = 1
2
. 6
2
. 3
2
+ 3
2
+ 7
2
+ 2
0
ĐỀ 2
Bài 1: Cho hai tập hợp:
A = {n

N/ n

6}
B = {x


N*/ x+1=0}
Viết tập hợp A, B dưới dạng liệt kê và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
Bài 2: Cho M = {1;3;5;7;9}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập
hợp có 2 phần tử.
Bài 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a. 24:{300 : [375 – (150 + 15. 5]}
b. 1449 : {[216 + 184 : 8).9]}
c. 5
6
: 5
3
+ 3 . 3
2
d. 2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
Bài 5: Tìm x:
a. 70 - 5.(2x - 3) = 45
b. 156 – (x + 61) = 82
c. 6.(5x + 35) = 330
d. 936 - (4x + 24) = 72
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
P = 20 + 22 + 24 +……….96 + 98
H = 3
0
+ 3
1
+ 3
2
+ 3
3

+ 3
0
. 3
1
. 3
2
.3
3
ĐỀ 3
Bài 1: Cho 2 tập hợp A = {1; 2; 3} và B ={x

N / x < 4}
a. Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê phần tử.
b. Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Vì sao?
c. Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số ?
Bài 3: Tính tồng
35 + 38 + 41 +………. + 92 + 95
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a. A = { 46 – [( 16 + 71.4) : 15 ] }– 2
b. B = 2
4
. 5 – [ 131 – ( 13 – 4 )
2
]
c. 222 + 224 + 226 + . . . . + 444
d. 3
3
. 3
5

: 3
4
+ 2
2
. 2. 2
0
e.
Bài 5: Tìm x:
a. 5.(3 x + 34) = 515
b. (158 - x) : 7 = 20
c. (7x - 28) .13 = 0
d. 218 + (97 - x) = 313
Bài 6: Cho A = 5002.5002 và B = 5000.5004 . Không được tính giá trị của A, B, hãy so sánh
A và B.
ĐỀ 4
Bài 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách:
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
b) B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17.
c) D là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
Bài 2: Cho A= {a, b, c, d}. Hãy viết tất cả các tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a. 127 . 36 + 64. 127 – 27. 100
b. 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]}
c. 5
7
: 5
5
- 7 . 7
0
d. 2.125.18 + 36.252 + 4.223.9

Bài 4: Tìm x:
a. (2x – 39) . 7 + 3 = 80
b. [(3x + 1)
3
]
5
= 15
0
c. 2436 . (5x + 103) = 12
d. 294 - (7x - 217) = 3
8
. 3
11
: 3
16
+ 6
2
Bài 5: Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có 4
chữ số khác nhau?
Bài 6: Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách có 126 trang?

×