Tải bản đầy đủ (.pdf) (212 trang)

Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 212 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------

HUỲNH THỊ HƯƠNG THẢO

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------

HUỲNH THỊ HƯƠNG THẢO

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 62340201

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Trần Huy Hoàng
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016


iii

MỤC LỤC
Tiêu đề
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ
Danh mục phụ lục
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do nghiên cứu của luận án ................................................................................ 1
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án .......................................................... 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 4
5. Kết cấu của đề tài ................................................................................................... 6
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VÀ
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Dịch vụ ngân hàng quốc tế của NHTM .............................................................. 8
1.1.1. Khái niệm dịch vụ ngân hàng quốc tế ............................................................... 8
1.1.2. Vai trò của dịch vụ ngân hàng quốc tế ........................................................... 11
1.1.3. Các dịch vụ ngân hàng quốc tế của NHTM ................................................... 12

1.1.3.1. Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ ........................................................................ 12
1.1.3.2. Dịch vụ thanh toán quốc tế .......................................................................... 13
1.1.3.3. Cho vay ngoại tệ........................................................................................... 13
1.1.3.4. Dịch vụ thanh toán thẻ quốc tế .................................................................... 14
1.1.3.5. Dịch vụ ngân hàng đại lý ............................................................................. 14


iv

1.2. Hiệu quả hoạt động của NHTM ........................................................................ 15
1.2.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động của NHTM .................................................... 15
1.2.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động của NHTM .......................... 15
1.2.2.1. Phương pháp sử dụng các chỉ số tài chính .................................................. 15
1.2.2.2. Phương pháp phân tích hiệu quả biên ......................................................... 17
1.3. Mối liên hệ giữa dịch vụ ngân hàng quốc tế và hiệu quả hoạt động của NH ... 21
1.4. Tình hình nghiên cứu trong nước và ngoài nước về hiệu quả hoạt động và dịch
vụ ngân hàng quốc tế, khoảng trống trong nghiên cứu tại Việt Nam ...................... 25
1.4.1. Các nghiên cứu công bố ở trong nước ........................................................... 25
1.4.2. Các nghiên cứu định lượng công bố ở các nước khác ................................... 33
1.4.3. Một số vấn đề còn tồn tại trong các nghiên cứu ............................................ 36
Kết luận chương 1 .................................................................................................... 38
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG QUỐC TẾ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
2.1. Hoạt động kinh doanh của các NHTMVN ........................................................ 39
2.1.1. Mạng lưới hoạt động của các NHTMVN ...................................................... 39
2.1.2. Năng lực tài chính .......................................................................................... 40
2.1.3. Năng lực công nghệ ........................................................................................ 44
2.1.4. Nguồn nhân lực .............................................................................................. 44
2.1.5. Một số hoạt động kinh doanh chính của các NHTMVN ................................ 45
2.1.5.1. Dịch vụ huy động vốn ................................................................................. 45

2.1.5.2. Dịch vụ cấp tín dụng ................................................................................... 47
2.1.5.3. Dịch vụ thanh toán ...................................................................................... 48
2.2. Hiệu quả hoạt động của các NHTMVN ............................................................ 49
2.2.1. Quy mô tài sản, vốn chủ sở hữu và thu nhập của các NHTMVN ................... 49
2.2.2. Khả năng sinh lời của các NHTMVN ............................................................. 52
2.3. Thực trạng dịch vụ ngân hàng quốc tế của các NHTMVN ............................... 53
2.3.1. Cơ sở pháp lý dịch vụ ngân hàng quốc tế tại Việt Nam ................................. 53
2.3.2. Một số dịch vụ ngân hàng quốc tế chủ yếu của các NHTMVN .................... 56


v

2.3.2.1. Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ ....................................................................... 56
2.3.2.2. Dịch vụ thanh toán quốc tế ......................................................................... 58
2.3.2.3. Dịch vụ bao thanh toán ............................................................................... 61
2.3.2.4. Dịch vụ ngân hàng đại lý ............................................................................ 63
Kết luận chương 2 .................................................................................................... 65
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Nghiên cứu định tính ......................................................................................... 66
3.1.1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu ........................................................... 66
3.1.2. Kết quả nghiên cứu định tính ......................................................................... 67
3.2. Nghiên cứu định lượng ...................................................................................... 71
3.2.1. Dữ liệu nghiên cứu ......................................................................................... 71
3.2.2. Mô tả các biến nghiên cứu ............................................................................. 74
3.2.2.1. Đối với nghiên cứu hiệu quả hoạt động của các NHTMVN ...................... 74
3.2.2.2. Đối với nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả
hoạt động của các NHTMVN và các giả thuyết nghiên cứu .................................... 75
3.2.3. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 82
3.2.4. Phương pháp nghiên cứu và kiểm định .......................................................... 84
Kết luận chương 3 .................................................................................................... 86

CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG QUỐC TẾ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
4.1. Nghiên cứu hiệu quả hoạt động của các NHTMVN ......................................... 87
4.1.1. Thống kê mô tả các biến số liệu mẫu nghiên cứu .......................................... 87
4.1.2. Kết quả ước lượng hiệu quả hoạt động của các NHTMVN bằng phương pháp
bao dữ liệu DEA ....................................................................................................... 90
4.1.2.1. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật theo mô hình DEACRS ...................... 90
4.1.2.2. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật thuần theo mô hình DEAVRS ............ 92
4.1.2.3. Kết quả ước lượng hiệu quả quy mô của các NHTMVN ........................... 94
4.1.2.4. Kết quả ước lượng chỉ số Malmquist .......................................................... 98


vi

4.2. Nghiên cứu thực nghiệm tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả
hoạt động của các NHTMVN ................................................................................ 102
4.2.1. Thống kê mô tả về các biến ......................................................................... 102
4.2.2. Kết quả hệ số tương quan giữa các biến ...................................................... 107
4.2.3. Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến ................................................................ 112
4.2.4. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ thuật ................. 113
4.2.4.1. Lựa chọn và kiểm định mô hình hồi quy đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ
thuật ....................................................................................................................... ..113
4.2.4.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu và kiểm định giả thuyết đối với biến phụ
thuộc hiệu quả kỹ thuật .......................................................................................... 115
4.2.5. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ thuật thuần ........ 119
4.2.5.1. Lựa chọn và kiểm định mô hình hồi quy đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ
thuật thuần .............................................................................................................. 119
4.2.5.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu và kiểm định giả thuyết đối với biến phụ
thuộc hiệu quả kỹ thuật thuần ................................................................................ 121

4.2.6. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả quy mô .................. 124
4.2.6.1. Lựa chọn và kiểm định mô hình hồi quy đối với biến phụ thuộc hiệu quả
quy mô .................................................................................................................... 124
4.2.6.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu và kiểm định giả thuyết đối với biến phụ
thuộc hiệu quả quy mô ........................................................................................... 126
Kết luận chương 4 .............................................................................................. 128
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
QUỐC TẾ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
5.1. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng quốc tế nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động của các NHTMVN trong điều kiện hội nhập ................................................ 130
5.2. Các giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng quốc tế nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động của các NHTMVN ................................................................................. 131
5.2.1. Mở rộng dịch vụ huy động vốn ngoại tệ của ngân hàng ............................... 131


vii

5.2.2. Hạn chế tín dụng ngoại tệ ............................................................................ 133
5.2.3. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các dịch vụ ngân hàng quốc tế .......... 134
5.2.4. Hoàn thiện, đổi mới công nghệ ngân hàng và chất lượng nguồn nhân lực.. 135
5.3. Một số kiến nghị với Ngân hàng nhà nước và Chính phủ ............................... 137
5.3.1. Phát triển thị trường ngoại tệ phái sinh ......................................................... 137
5.3.2. Về điều hành tỷ giá .................................................................................. 137
5.4. Một số hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................. 138
Kết luận chương 5 .................................................................................................. 139
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 140
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



viii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

1

Tên viết tắt

ACB

Viết đầy đủ bằng

Viết đầy đủ bằng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Ngân hàng thương mại cổ Asia commercial
phần Á châu

2

Anbinhbank

3


Agribank

stock bank

Ngân hàng thương mại cổ An
phần An Bình

joint

Binh

commercial

joint stock bank

Ngân hàng nông nghiệp Vietnam

bank

for

và phát triển nông thôn Agriculture and

Rural

Việt Nam

Development
Automatic teller machine


4

ATM

Máy giao dịch tự động

5

BacAbank

Ngân hàng thương mại cổ Bac A commercial joint
phần Bắc Á

6

BIDV

stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam

joint

phần đầu tư và phát triển commercial
Việt Nam

stock

bank


for

development

and

investment
7

Baovietbank

Ngân hàng thương mại cổ Bao Viet
phần Bảo Việt

8

CRS/CONS

joint

stock

commercial bank

Hiệu quả không đổi theo Constant returns to scale
quy mô

9

CV


Tỷ lệ cho vay trên tổng tài Lending to assets ratio
sản

10

CVNT

Tỷ lệ cho vay ngoại tệ trên Lending

by

foreign

tổng tài sản có ngoại tệ

to

foreign

currency

currency assets ratio
11

DEA

Phân tích bao dữ liệu

Data

analysis

envelopment


ix

12

DEAP 2.1

Chương trình phân tích A
bao dữ liệu phiên bản 2.1

data

envelopment

analysis

(computer)

program version 2.1
13

DRS

Hiệu quả giảm theo quy Decreasing returns to



scale

14

DMU

Đơn vị ra quyết định

Decision Making Unit

15

DVNH

Dịch vụ ngân hàng

Banking services

16

DVNHQT

Dịch vụ ngân hàng quốc International
tế

17

DongAbank

18


Eximbank

services

Ngân hàng thương mại cổ Dong
phần Đông Á

banking

A

commercial

joint stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam import export
phần xuất nhập khẩu Việt commercial joint stock
Nam

19

Effch

Thay đổi hiệu quả kỹ Technical
thuật

20

FGLS


GPbank

HDbank

generalized

least squares

Ngân hàng thương mại cổ Global petro commercial
phần dầu khí toàn cầu

22

efficiency

change

Bình phương bé nhất tổng Feasible
quát khả thi

21

bank

joint stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Ho

Chi


Minh

city

phần phát triển thành phố development joint stock
Hồ Chí Minh

commercial bank

23

HQHĐ

Hiệu quả hoạt động

Operational performance

24

HQKT

Hiệu quả kỹ thuật

Technical performance

25

HQKKT


Hiệu quả kỹ thuật thuần

Pure

technical

performance
26

HQQM

Hiệu quả quy mô

Scale performance


x

27

IRS

Hiệu quả tăng theo quy mô Increasing

returns

to

scale
28


ICC

Phòng thương mại quốc tế

International chamber of
commerce

29

KH

Khách hàng

Customers

30

Kienlongbank

Ngân hàng thương mại cổ Kien Long commercial
phần Kiên Long

joint stock bank

31

L/C

Thư tín dụng


Letter of credit

32

LP

Lạm phát

Inflation

33

Lienvietpostbank

Ngân hàng thương mại cổ Lien
phần bưu điện Liên Việt

34

Militarybank

Maritimebank

MDbank

joint

stock commercial bank


stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Maritime
phần hàng hải Việt Nam

36

post

Ngân hàng thương mại cổ Military commercial joint
phần quân đội

35

Viet

joint stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Mekong
phần phát triển Mê Kông

commercial

development

joint stock commercial
bank

37


MHB

Ngân hàng phát triển nhà MeKong housing bank
đồng bằng sông Cửu Long

38

NIM

Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

Net interest margin

39

NNM

Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi Net noninterest margin
cận biên

40

NamAbank

Ngân hàng thương mại cổ Nam A commercial joint
phần Nam Á

41

NCB


stock bank

Ngân hàng thương mại cổ National
phần quốc dân

citizen

commercial joint stock
bank


xi

42

NH

Ngân hàng

Bank

43

NHTM

Ngân hàng thương mại

Commercial bank


44

NHNN

Ngân hàng nhà nước

State bank

45

NHTMVN

Ngân hàng thương mại Vietnam
Việt Nam

46

NHTMCP

commercial

bank

Ngân hàng thương mại cổ Commercial joint stock
phần

bank
Correspondent bank

47


NHĐL

Ngân hàng đại lý

48

OLS

Bình phương nhỏ nhất Ordinary least squares
thông thường

49

OCB

Ngân hàng thương mại cổ Orient commercial joint
phần Phương Đông

50

Oceanbank

Ngân hàng thương mại cổ Ocean commercial joint
phần Đại Dương

51

PGbank


stock bank

stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Petrolimex
phần xăng dầu Petrolimex

group

commercial joint stock
bank

52

53

Phuongnambank

PVcombank

Ngân hàng thương mại cổ Southern

commercial

phần Phương Nam

joint stock bank

Ngân hàng thương mại cổ


Vietnam

phần đại chúng Việt Nam

stock commercial bank
Pure technical efficiency

public

joint

54

PTE

Hiệu quả kỹ thuật thuần

55

Pech

Thay đổi hiệu quả kỹ thuật Pure technical efficiency
thuần

change

56

POS


Điểm bán hàng

Point of Sale

57

QMTS

Quy mô tài sản

Assets scale

58

ROA

Tỷ suất sinh lợi trên tổng Return on total assets
tài sản

ratio


xii

59

ROE

Tỷ suất sinh lợi trên vốn Return on equity ratio
chủ sở hữu


60

SE

Hiệu quả quy mô

Scale efficiency

61

SFA

Phân tích biên ngẫu nhiên

Stochastic

frontier

analysis
62

SHB

Ngân hàng thương mại cổ Saigon
phần Sài Gòn - Hà Nội

-

Hanoi


commercial joint stock
bank

63

Sacombank

Ngân hàng thương mại cổ Saigon
phần Sài Gòn Thương Tín

Thuong

Tin

commercial joint stock
bank

64

SCB

Ngân hàng thương mại cổ Saigon commercial bank
phần Sài Gòn

65

SeAbank

Ngân hàng thương mại cổ Southeast

phần Đông Nam Á

commercial

Asia
joint stock

bank
66

Saigonbank

Ngân hàng thương mại cổ Saigon bank for industry
phần Sài Gòn công thương and trade

67

Sech

Thay đổi hiệu quả quy mô

68

Techcombank

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần kỹ thương Việt Nam

Scale efficiency change


and

technological

commercial

joint

stock bank
69

Tienphongbank

Ngân hàng thương mại cổ Tien
phần Tiên Phong

Phong

commercial joint

stock

bank
70

TE

Hiệu quả kỹ thuật

71


TFP

Năng suất nhân tố tổng Total factor productivity
hợp

Technical efficiency


xiii

72

Techch

Thay đổi tiến bộ công Technological change
nghệ

73

Tfpch

Thay đổi năng suất nhân Total factor productivity
tố tổng hợp

change
Credit institution

74


TCTD

Tổ chức tín dụng

75

TSNNT

Tỷ lệ tài sản nợ ngoại tệ Debt in foreign currency
trên tổng nguồn vốn

to liabilities and owner’s
equity ratio

76

TSCNT

Tài sản có ngoại tệ

Foreign currency assets

77

TTKT

Tăng trưởng kinh tế

Economic increases


78

TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh city

79

VHDCV

Vốn huy động trên dư nợ Deposits to lendings
cho vay

80

VRS

Hiệu quả thay đổi theo Variable returns to scale
quy mô

81

VCSH

Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên Return on equity ratio
tổng nguồn vốn

82


Vietcombank

Ngân hàng thương mại cổ Joint stock commercial
phần ngoại thương Việt bank for foreign trade of
Nam

83

Vietinbank

Vietnam

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần công thương Việt commercial
Nam

84

Vietcapitalbank

VIB

bank

stock
for

industry and trade


Ngân hàng thương mại cổ Viet capital commercial
phần Bản Việt

85

joint

joint stock bank

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần quốc tế Việt Nam

international

commercial joint stock
bank


xiv

86

VPbank

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam prosperity joint
phần

Việt Nam

thịnh stock commercial bank


vượng
87

VietAbank

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam

Asia

phần Việt Á

stock

commercial joint
bank

88

VNBC

Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần xây dựng Việt Nam

89

Westernbank

90


WTO

bank

Ngân hàng thương mại cổ Western
phần Phương Tây

construction

joint

stock

commercial bank

Tổ chức thương mại thế World trade organization
giới


xv

DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT

Bảng

Nội dung

Trang


1

Bảng 1.1

Tổng hợp các nghiên cứu trong nước sử dụng phương

28

pháp DEA
2

Bảng 1.2

Tóm lược các nghiên cứu định lượng về nhân tố tác

31

động đến hiệu quả hoạt động của NH ở trong nước
3

Bảng 1.3

Thống kê các biến độc lập ảnh hưởng đến HQHĐ

35

của NH được sử dụng trong các nghiên cứu thực
nghiệm
4


Bảng 2.1

Số lượng các NHTMVN từ 2008-2014

40

5

Bảng 2.2

Vốn điều lệ của các NHTMVN đến năm 2014

40

6

Bảng 2.3

Quy mô vốn điều lệ các NH trên thế giới và tại Việt

42

Nam cuối năm 2014
7

Bảng 2.4

Cổ đông chiến lược nước ngoài tại các NHTMVN

42


đến 31/12/2014
8

Bảng 2.5

Hệ thống phần mềm các NHTMVN áp dụng đến năm

44

2014
9

Bảng 2.6

Thống kê một số chỉ tiêu về nhân lực trong mẫu các

45

NH nghiên cứu
10

Bảng 2.7

Vốn huy động của hệ thống ngân hàng giai đoạn

46

2008-2014
11


Bảng 2.8

Hoạt động tín dụng của hệ thống NH giai đoạn 2008-

48

2014
Tình hình thanh toán qua NH giai đoạn 2008-2014

12

Bảng 2.9

13

Bảng 2.10 Số lượng ATM, POS và thẻ ngân hàng giai đoạn

48
49

2008-2014
14

Bảng 2.11 Quy mô tài sản và vốn chủ sở hữu các NH trong mẫu
nghiên cứu

50



xvi

15

Bảng 2.12 Tình hình thu nhập của các NHTMVN trong mẫu

51

nghiên cứu
16

Bảng 2.13 Lợi nhuận về kinh doanh ngoại tệ của các NH khảo

57

sát
17

Bảng 2.14 Thị trường hoạt động nước ngoài của một số

58

NHTMVN và NH nước ngoài tại Việt Nam đến cuối
năm 2014
18

Bảng 2.15 Mạng lưới trong nước và nước ngoài của một số NH

64


đến 31/12/2014
19

Bảng 3.1

Các NHTMVN được nghiên cứu từ 2008-2014

71

20

Bảng 3.2

Phân loại các NH theo quy mô vốn chủ sở hữu và quy

73

mô tài sản
21

Bảng 3.3

Mô tả chi tiết các biến trong mô hình nghiên cứu

82

22

Bảng 3.4


Các giả thuyết nghiên cứu

84

23

Bảng 4.1

Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu của các biến đầu

88

vào và đầu ra
24

Bảng 4.2

Hiệu quả kỹ thuật (TE) theo mô hình DEACRS

90

25

Bảng 4.3

Phân phối hiệu quả kỹ thuật (TE) theo mô hình

91

DEACRS

26

Bảng 4.4

Hiệu quả kỹ thuật thuần (PTE) theo mô hình DEAVRS

92

27

Bảng 4.5

Phân phối hiệu quả kỹ thuật thuần (PTE) theo mô

93

hình DEAVRS
28

Bảng 4.6

Hiệu quả quy mô (SE) giai đoạn 2008-2014

94

29

Bảng 4.7

Phân phối hiệu quả quy mô (SE)


95

30

Bảng 4.8

Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động bình quân giai đoạn

96

2008-2014
31

Bảng 4.9

Số lượng các NH có hiệu quả giảm (drs), tăng (irs) và
không đổi (cons) theo quy mô giai đoạn 2008-2014

97


xvii

32

Bảng 4.10 Chỉ số Malmquist trung bình của các NH thời kỳ

99


2008-2014
33

Bảng 4.11 Kết quả ước lượng effch, techch, pech, sech và tfpch

100

của 28 NHTM trung bình thời kỳ 2008-2014
34

Bảng 4.12 Thống kê mô tả về giá trị các biến của tất cả các NH

102

35

Bảng 4.13 Mô tả dữ liệu các biến độc lập và phụ thuộc sử dụng

106

trong mô hình theo nhóm NH
36

Bảng 4.14 Hệ số tương quan giữa các biến của tất cả các NH

109

37

Bảng 4.15 Hệ số tương quan giữa các biến của các NH nhóm 1


110

38

Bảng 4.16 Hệ số tương quan giữa các biến của các NH nhóm 2

111

39

Bảng 4.17 Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến các biến

112

40

Bảng 4.18 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc HQKT

113

41

Bảng 4.19 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc

115

HQKT
42


Bảng 4.20 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc HQKTT

119

43

Bảng 4.21 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc

121

HQKTT
44

Bảng 4.22 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc HQQM

124

45

Bảng 4.23 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc

126

HQQM


xviii

DANH MỤC HÌNH VẼ


STT

Hình

Nội dung

Trang

1

Hình 0.1

Khung nghiên cứu của luận án

5

2

Hình 1.1

Các dịch vụ ngân hàng của NHTM

10

3

Hình 2.1

Vốn huy động của các NHTMVN giai đoạn 2008-


46

2014
4

Hình 2.2

Dư nợ cho vay của các NHTMVN giai đoạn 2008-

47

2014
5

Hình 2.3

ROE, ROA, NIM trung bình của các NHTMVN khảo

53

sát
6

Hình 2.4

Doanh số thanh toán quốc tế và kim ngạch xuất nhập

60

khẩu của Việt Nam giai đoạn 2008-2014

7

Hình 2.5

Doanh số bao thanh toán tại Việt Nam

62

8

Hình 3.1

Quy trình nghiên cứu của luận án

86

9

Hình 4.1

Giá trị trung bình của các biến đầu vào và đầu ra

90

2008-2014
10

Hình 4.2

TE, PTE, SE trung bình của các NHTMVN giai đoạn


97

2008-2014
11

Hình 4.3

Số lượng các NH có hiệu quả giảm (drs), tăng (irs) và
không đổi (cons) theo quy mô giai đoạn 2008-2014

98


xix

DANH MỤC PHỤ LỤC
STT

Phụ lục

Nội dung

1

Phụ lục 1

Danh sách chuyên gia ngân hàng tham gia thảo luận tay đôi

2


Phụ lục 2

Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2008

3

Phụ lục 3

Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2009

4

Phụ lục 4

Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2010

5

Phụ lục 5

Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2011

6

Phụ lục 6


Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2012

7

Phụ lục 7

Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2013

8

Phụ lục 8

Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2014

9

Phụ lục 9

Chỉ số Malmquist của các NHTMVN giai đoạn 2008-2014

10

Phụ lục 10

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc HQKT


11

Phụ lục 11

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc HQKTT

12

Phụ lục 12

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc HQQM

13

Phụ lục 13

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 1 với biến phụ thuộc HQKT


xx

14

Phụ lục 14

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân

hàng nhóm 1 với biến phụ thuộc HQKTT

15

Phụ lục 15

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 1 với biến phụ thuộc HQQM

16

Phụ lục 16

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 2 với biến phụ thuộc HQKT

17

Phụ lục 17

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 2 với biến phụ thuộc HQKTT

18

Phụ lục 18

Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 2 với biến phụ thuộc HQQM



1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu của luận án
Hội nhập kinh tế quốc tế là điều kiện thuận lợi để đưa các quốc gia phát triển
nhưng bên cạnh đó cạnh tranh trong các lĩnh vực kinh tế trở nên gay gắt hơn, đặc
biệt trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Trong điều kiện cạnh tranh quốc tế ngày
càng gia tăng, việc đánh giá hiệu quả hoạt động (HQHĐ) của các ngân hàng thương
mại (NHTM) không chỉ có ý nghĩa quan trọng đối với các ngân hàng (NH) mà còn
có ý nghĩa đối với các cơ quan quản lý nhà nước trong việc hỗ trợ, tạo điều kiện
cho các NH hoạt động tốt hơn. Phát triển dịch vụ ngân hàng (DVNH) là xu hướng
tất yếu để các ngân hàng thương mại Việt Nam (NHTMVN) tồn tại và tìm kiếm lợi
nhuận cao đồng thời cũng là giải pháp để đáp ứng yêu cầu hội nhập, toàn cầu hóa
của nền kinh tế quốc gia. Yêu cầu cấp bách đặt ra cho các NHTMVN hiện nay là
phải phát triển, đa dạng và nâng cao chất lượng các dịch vụ kinh doanh của mình cả
DVNH trong nước và dịch vụ ngân hàng quốc tế (DVNHQT).
Từ khi trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới
(WTO), ngành NH Việt Nam trở thành một trong những ngành thu hút sự quan tâm
đặc biệt của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Tuy nhiên, bản thân ngành NH
cũng đang phải đối mặt với nhiều thách thức cạnh tranh, đặc biệt là vấn đề thị
trường bị chia sẻ đáng kể khi các tập đoàn, các NH lớn của nước ngoài đầu tư vào
thị trường Việt Nam. Các NH nước ngoài có nhiều lợi thế hơn các NHTMVN về
vốn, công nghệ, trình độ quản lý và đặc biệt là cung ứng những sản phẩm
DVNHQT hoàn hảo và các sản phẩm dịch vụ nội địa đi kèm nhằm mở rộng thị
phần kinh doanh, tăng lợi nhuận. Với thực tế này buộc các NHTMVN phải có chiến
lược phát triển lâu dài để có thể tận dụng cơ hội, vượt qua thách thức trong thời kỳ
hội nhập.
Áp lực cạnh tranh đã giúp hệ thống NH Việt Nam đã có những chuyển biến
tích cực về quy mô hoạt động, chất lượng dịch vụ, năng lực tài chính. Với nổ lực

giữ vững thị phần, ổn định và tăng trưởng lợi nhuận, các NHTMVN đã từng bước


2

đưa ra nhiều sản phẩm dịch vụ mới nhằm đa dạng hóa các hoạt động sinh lời của
mình. Mặc dù mảng DVNHQT đã được các NHTMVN quan tâm chú trọng phát
triển nhưng phải có chiến lược phát triển lâu dài để thích nghi với sự cạnh tranh gay
gắt đó. Vì vậy, việc nghiên cứu ảnh hưởng của DVNHQT đến HQHĐ của các
NHTMVN trong những năm gần đây cũng như đưa ra các giải pháp phát triển
DVNHQT nhằm nâng cao HQHĐ là cần thiết.
Hiện nay, có rất nhiều nghiên cứu về các nhân tố tác động đến HQHĐ của
NHTM, tuy nhiên, các nghiên cứu này mới chỉ dừng lại về nghiên cứu các hoạt
động và nhân tố tác động chung của NH như: hoạt động cho vay thông qua chỉ tiêu
dư nợ cho vay trên tổng tài sản (Nguyễn Việt Hùng, 2008; Gul, 2011; Aremu, 2013;
Trịnh Quốc Trung và Nguyễn Văn Sang, 2013 …); hoạt động huy động vốn thông
qua chỉ tiêu tổng vốn huy động trên tổng cho vay (Nguyễn Việt Hùng, 2008;
Nguyễn Thị Loan và Trần Thị Ngọc Hạnh, 2013..); quy mô vốn chủ sở hữu
(Nguyễn Việt Hùng, 2008; Gul, 2011; Nguyễn Thị Loan và Trần Thị Ngọc Hạnh,
2013; Ongore, 2013 ..); quy mô tài sản của NH (Nguyễn Việt Hùng, 2008; Gul,
2011; Ongore, 2013; Ayadi, 2014..), tốc độ tăng trưởng kinh tế (Gul, 2011; Aremu,
2013; Ongore, 2013; Nguyễn Minh Sáng, 2014…), tỷ lệ lạm phát (Gul, 2011;
Aremu, 2013; Ongore, 2013; Nguyễn Minh Sáng, 2014…). Tuy nhiên, các nghiên
cứu riêng về DVNHQT tác động đến HQHĐ của các NHTM thì chưa được tìm thấy
trong các nghiên cứu trước đây.
Xuất phát từ những đòi hỏi mang tính mới và nhu cầu thực tiễn, cần thiết ở
Việt Nam, việc xem xét một cách tổng thể HQHĐ và nghiên cứu chuyên sâu về ảnh
hưởng của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN là hết sức quan trọng và có
giá trị bởi vì kết quả nghiên cứu sẽ hỗ trợ cho các nhà quản lý, các nhà hoạch định
chính sách, các nhà quản trị NH và các nhà đầu tư trong việc ra quyết định, là cơ sở

để hoàn thiện một khung chính sách hợp lý nhằm quản lý hoạt động của các
NHTMVN trong quá trình hội nhập. Chính vì vậy, tôi đã lựa chọn đề tài: “Nghiên
cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các
ngân hàng thương mại Việt Nam” làm luận án nghiên cứu để đóng góp thêm về


3

phương diện cơ sở lý luận và là cơ sở cho các NHTMVN trên phương diện thực
tiễn giúp các NHTM hiểu rõ ảnh hưởng của DVNHQT đến HQHĐ, từ đó có giải
pháp phát triển bền vững trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt trên toàn cầu.
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án
Việc nghiên cứu DVNHQT có tác động như thế nào đến HQHĐ của các NH
có ý nghĩa quan trọng, đặc biệt là đối với các nhà quản trị NH để từ đó sẽ có những
phân tích, đánh giá cần thiết trong các quyết định chiến lược cho NH mình. Vì vậy,
đề tài nghiên cứu có những mục tiêu sau đây:
- Nghiên cứu các chỉ tiêu đánh giá DVNHQT của các NHTM tại Việt Nam
hiện nay.
- Nghiên cứu HQHĐ của các NHTMVN bằng phương pháp phi tham số theo
mô hình bao dữ liệu DEA.
- Nghiên cứu tác động của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN.
- Gợi ý một số giải pháp phát triển DVNHQT nhằm nâng cao HQHĐ của các
NHTMVN.
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu nêu trên, luận án phải trả lời được hai câu
hỏi nghiên cứu chính như sau:
Câu hỏi 1: Các chỉ tiêu nào đánh giá DVNHQT của các NHTMVN hiện
nay?
Câu hỏi 2: DVNHQT có tác động đến HQHĐ của các NHTMVN hay không
và mức độ tác động như thế nào?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đề tài chọn đối tượng nghiên cứu là sự tác động của DVNHQT đến HQHĐ
của các NHTMVN.
Dữ liệu nghiên cứu được lấy từ báo cáo thường niên hoặc báo cáo tài chính
đã kiểm toán từ 38 NHTMVN bao gồm các NHTM nhà nước và NHTMCP trong
khoảng thời gian 2008-2014. Tuy nhiên, số lượng NH nghiên cứu trong từng năm
thay đổi do một số NH sáp nhập, hợp nhất hoặc không công bố báo cáo tài chính.
Các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Việt Nam như: tỷ lệ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ lạm


4

phát lấy dữ liệu từ Tổng cục thống kê.
Thời gian nghiên cứu: từ năm 2008 đến năm 2014 vì đây là giai đoạn sau khi
Việt Nam gia nhập WTO, đồng thời các thông tin do các NH công bố được sử dụng
để phân tích định lượng cũng khá đầy đủ.
4. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu sử dụng phương pháp định tính và định lượng. Phương pháp
định tính được thực hiện thông qua phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia, cán bộ quản
lý NHTM. Phương pháp định lượng để nghiên cứu luận án bao gồm:
- Phương pháp phân tích phi tham số tiếp cận theo mô hình bao dữ liệu
(DEA) với sự hỗ trợ của phần mềm Data Envelopment Analysis (Computer)
Program version 2.1 (DEAP 2.1) để đo lường HQHĐ của các NHTMVN.
- Phương pháp hồi quy theo mô hình bình phương nhỏ nhất thông thường
gộp (Pooled Ordinary Least Squares - Pooled OLS), mô hình tác động cố định
(Fixed Effect Model - FEM), mô hình tác động ngẫu nhiên (Random Effect Model REM). Phương pháp Pooled OLS sẽ thích hợp nếu không có sự tồn tại các yếu tố
riêng biệt (từng NH) và yếu tố thời gian. Vì thế, phương pháp ước lượng tác động
cố định (FEM) và tác động ngẫu nhiên (REM) sẽ phù hợp hơn vì không bỏ qua các
yếu tố thời gian và yếu tố riêng biệt. Mô hình bình phương bé nhất tổng quát khả thi
(Feasible Generalized Least Squares - FGLS) được lựa chọn để đánh giá tác động
của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN vì mô hình này có thể kiểm soát hiện

tượng tự tương quan và phương sai thay đổi. Các kiểm định được sử dụng là: kiểm
định F, kiểm định Hausman, kiểm định Breusch-Pagan Lagrangian, kiểm định
Modified Wald, kiểm định Wooldridge để chọn ra mô hình thích hợp nhất. Phần
mềm được sử dụng để chạy hồi quy là Stata 11.1.


5

Vấn đề nghiên cứu
Tác động của DVNHQT đến HQHĐ của NHTMVN giai đoạn 2008-2014

Mục tiêu nghiên cứu
- Nghiên cứu các chỉ tiêu đánh giá DVNHQT của các NHTMVN hiện nay.
- Nghiên cứu HQHĐ của các NHTMVN bằng mô hình DEA.
- Nghiên cứu tác động của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN.

Phương pháp định tính: phỏng

Phương pháp định lượng:

vấn trực tiếp các chuyên gia, cán

- Phương pháp phân tích phi tham số theo mô

bộ quản lý NHTM để đưa ra các

hình bao dữ liệu DEA.

chỉ tiêu đánh giá DVNHQT.


- Phương pháp hồi quy theo mô hình Pooled
OLS, FEM, REM, FGLS.

Kết quả nghiên cứu
- Xác định được các chỉ tiêu đánh giá DVNHQT của các NHTMVN.
- Ước lượng hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của các
NHTMVN giai đoạn 2008-2014.
- Nghiên cứu được mức độ tác động của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN.

- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao HQHĐ và phát triển DVNHQT của các
NHTMVN.
- Trình bày một số hạn chế của luận án.

Hình 0.1: Khung nghiên cứu của luận án
Nguồn: Tác giả tự mô phỏng


×