Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

cô đọng các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.06 KB, 84 trang )

Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

NGUYỄN HỮU HIẾU
/>
1


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................................... 1
PHẦN I. ĐẠI SỐ ................................................................................................................ 2
CHUYÊN ĐỀ 1. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN ................................................... 2
CHUYÊN ĐỀ 2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ...................................... 22
CHUYÊN ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ............................................... 28
CHUYÊN ĐỀ 4. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ .......................................................................... 38
CHUYÊN ĐỀ 5. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH .................... 48
PHẦN II. HÌNH HỌC ..................................................................................................... 64

2


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

LỜI NÓI ĐẦU
Vào THPT là một bước ngoặt lớn của cuộc đời và có lẽ bất kì ai cũng hiểu
cảm giác căng thẳng khi cận kề kì thi chuyển cấp: Nào là thầy ở đâu dạy tốt, nào là
trung tâm nào luyện thi giỏi… và không thể không kể đến là tài liệu nào tuyệt vời
để ôn tập đây?
Tuy nhiên để chọn được một bộ tài liệu phù hợp với bản thân mình thực sự rất
khó bởi lẽ trên thực tế có muôn vàn sách tham khảo; Nội dung, khối lượng bài tập


trong từng tài liệu lại quá dài dòng và không có chọn lọc nên chỉ phù hợp với số ít
các bạn học sinh thực sự chăm chỉ.
Thầy Nguyễn Hữu Hiếu với hơn mười năm kinh nghiệm giảng dạy bồi dưỡng
toán cho học sinh trung học cơ sở (THCS). Là giáo viên tiêu biểu nhất trong
chương trình Mathplus tại trung tâm hocmai Xã Đàn, được phỏng vấn và lên
sóng đài truyền hình Hà Nội, là giáo viên duy nhất trong chương trình được phân
công dạy lớp "siêu giỏi" giúp học sinh phát triển tư duy, giải nhanh được những
dạng toán khó trong chương trình toán THCS nhằm đạt điểm tuyệt đối (điểm
10) trong các kỳ thi kiểm tra, thi học sinh giỏi và đặc biệt là kỳ thi chuyển cấp (vào
lớp 10) hoặc vào các trường chuyên toán. Có nền tảng kiến thức THCS vững vàng
với Tiểu sử: Giải Nhì HSG Tỉnh Toán 7; Giải Nhất HSG cấp Tỉnh Toán 8, là một
trong 3 học sinh toàn Tỉnh đạt 19,75/20 điểm trong kì thi HSG cấp Tỉnh môn Toán
của tỉnh Thái Bình; Giải Nhì HSG cấp Tỉnh Toán 9; góp mặt trong đội hình ôn thi
HSG Quốc Gia toán THPT trường THPT Chuyên Thái Bình khóa 2001-2004; là
một trong số ít học viên thi Toán Cao Cấp đạt điểm tối ưu trong kì thi tuyển học
viên cao học của ĐHBK Hà Nội khóa 2011B. Thầy đã cố gắng cho ra đời bộ tài
liệu này với mục đích tạo ra một bộ tài liệu chuyên đề cô đọng, súc tích mà vẫn
tương đối đầy đủ kiến thức giúp cho đại đa số các em học sinh có thể nhanh chóng
đạt được 8 - 9 điểm môn toán thi lên cấp 3.
Chúc các trò thành công!
1


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHUYÊN ĐỀ 1. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN
Bài 1. Tính:
a.






3 1

2

b.

1  3 

2

c.

1  2 

2

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………


= ………………………

e. 3  2 2

f. 8  2 7

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

h. 8  2 15


i.

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

d.

g.


j.

2
 2a  4  với

a2

x  2 x 1

(a 2  b)  2a b
(a 2  b)  2a b

k.

28  10 3

(a  b)  2 ab

l. 5  2 6  7  4 3

(a  b)  2 ab

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………


= ………………………

= ………………………

= ………………………

………………………
= ………………………
………………………
= ………………………
………………………

2


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

(a 2  b)  2a b

(a  b)  2 ab

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………


= ………………………

m.

5  3  29  12 5

n.

62

= ………………………
………………………

2  12  18  8 2

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….


= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

= ………………………………………….

=1

= ………………………………………….
= ………………………………………….
= ………………………………………….
= 3 1

3


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)


Bài 2a. Một số hằng đẳng thức đáng nhớ hay sử dụng trong các bài toán biến đổi các biểu
thức chứa căn:
HĐT gốc

Áp dụng



 A  B

2

 A2  2 AB  B 2

5  2 6  3  2. 3. 2  2 

 A  B

2

 A2  2 AB  B 2

11  6 2  9  2.3. 2  2  3  2



x4 

A  B   A  B  A  B 
2


 x

2

A  B   A  B   A  AB  B



x 2



2

2

x 2



3

2

2



x x 1 


   3  x 3  x 

A  B   A  B   A  AB  B
3

2

2



x x 1 

2

x

 x  1  
3

x xy y 

3

 22 






2

9  x  32 

3

3 2

3

 x  y   
3

 x  1  

x xy y 



3

3

3

x y




 x 

xy  y



xy  y





x  1 x  x 1

 x  y  
3



x 1 x  x  1

3

x y

 x 

Bài 2b. Bài toán bất đẳng thức:
STT


Tìm GTNN
 x

x

ĐKXĐ:
Ta thấy
1

Tìm GTLN

ĐKXĐ:
x  ... x ...

Ta thấy  x  ... x ...

Dấu “=” xảy ra  x  ... (thỏa mãn ĐKXĐ)

Dấu “=” xảy ra  x  ... (thỏa mãn ĐKXĐ)

 GTNN của

 GTLN của  x là … ; đạt được tại x = …

x là … ; đạt được tại x = …

4


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)


x 1

 x 1

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

2
x 1

 x 1

……………………………….

……………………………….


……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

2x

 2x

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….


……………………………….

3
2x 1

 2x 1

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

5


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

10 x  5


……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

2x  6  5

4

 2x  6  5

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….


……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

3x  9  1
2

5

 10 x  5

2
x 1

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….


……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

6


Giỏo viờn: Nguyn Hu Hiu (0988.643.463)

x x 1

x x 1

KX:

.

1 1 3

Ta có: x x 1 x 2. x .
2 4 4

..

2

1 3

x
2 4

2

1

Mà x 0
2


6

..
..

x ...

..

2


1 3

x ...
2 4


..
2

1

Dấu " "xảy ra x 0
2

1
x 0
2



1
x (thỏa mãn ĐKXĐ)
4

..
..
..

Vậy giá trị nhỏ nhất của x x 1 là ... ;

đạt được khi x ...

P x

1
x

x

KX:



p dng bt ng thc Cụ si cho hai s
dng
7

x

1
x v
ta c:
x

1
2
x

1
x


x.

1
2
x

Du = xy ra x

..
..
..

1
x

x 1 (tha món KX)

Vy GTNN ca P l 2, t c ti x = 1

..
..
..

7


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

x


4
1
x 1

 x

4
1
x 1

……………

……………

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..


………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

8

………………………………………..

x 1 x  2 x  5
;
x 1
x



x 1
x2 x 5

; 
x 1
x

Gợi ý:
9

x 1
1
 x
x
x
x2 x 5
4
 x 1
x 1
x 1

8


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

Bài 3. Rút gọn biểu thức: P 

a b
a a b b

a  b a  b  ab


ĐS: P  2 b
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 4. Cho biểu thức: P 

x 1 2 x
2 5


x 2
x 2 4 x

a. Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b. Rút gọn P.
c. Tìm x để P = 2.

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
9


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. P 

ĐS: a. x  0; x  4


Bài 5. Cho biểu thức: P  

x

 3 x



3 x
x 2

c. x  16


x  9   3 x 1 1 

:

9  x   x  3 x
x 

a. Rút gọn P.
b. Tìm x sao cho P  1
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
10


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3 x

ĐS: a.
2



x 2



b. x  16

x2  x
xx

Bài 6. Cho biểu thức P 
x  x 1
x 1

a. Rút gọn P.
b. Tìm x khi P = 0.
c. Tính P khi x  3  2 2 .
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
11


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


ĐS: a. x  2 x

x  0

b. 
x  4

c. P  1

12


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

Bài 7. (2 điểm) (trích đề Hà Nội năm 2016, ngày thi 08/6/2016)
Cho biểu thức A 

7
và B 
x 8

x
2 x  24

với x  0, x  9 .
x 9
x 3

a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
b. Chứng minh B 


x 8
.
x 3

c. Tìm x để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.
a.

b. ..................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c. ........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
13



Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)
7
ĐS: a.
13

 x  16
c.  1
x 

4

Bài 8. (2 điểm) (trích đề Hà Nội năm 2015, ngày thi 11/06/2015)
Cho hai biểu thức P 

x3
và Q 
x 2

x 1 5 x  2

với x  0, x  4.
x4
x 2

a. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9.
b. Rút gọn biểu thức Q.
c. Tính giá trị của x để biểu thức

P

đạt giá trị nhỏ nhất.
Q

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

14


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ĐS: a. 12

b.

x
x 2

c. x  3

Bài 9. (2 điểm) (trích đề Hà Nội năm 2014)
1) Tính giá trị của biểu thức A 
 x2

x 1
khi x  9
x 1
1



x 1

2) Cho biểu thức P  
với x  0; x  1

.
x  2  x 1
 x2 x

a. Chứng minh rằng P 

x 1
x

b. Tìm các giá trị của x để 2P  2 x  5

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
. ..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
15


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐS: 1. 2

b.

x 1
x

c. x 

1
4

16


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

Bài 10. (2 điểm) (trích đề thi Hà Nội năm 2013)
Với x  0 , cho hai biểu thức A 


2 x
và B 
x

x 1 2 x 1

.
x
x x

a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Tìm x để

A 3
 .
B 2

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
17


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐS: a.

5
4

x 2
x 1


b.

c. 0  x  4

Bài 11. (2,5 điểm) (trích đề Hà Nội năm 2012, ngày thi 21/6/2012)
a. Cho biểu thức A 

x 4
. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36.
x 2


x

4

 x  16

b. Rút gọn biểu thức B  
(với x  0; x  16 ).

:
x  4  x  2
 x 4
c. Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của
biểu thức B( A  1) là số nguyên.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
18


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐS: a.


5
4

b.

x 2
x  16

c. x 14;15;17;18

19


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

Bài 12. (2,5 điểm) (trích đề Hà Nội năm 2011)
Cho A 

x
10 x
5


với x  0; x  25.
x  5 x  25
x 5

a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm giá trị của A khi x =9.

1
3

c. Tìm x để A  .
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
20


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

ĐS: a.

x 5
x 5

b. 

1
4

c. 0  x  100; x  25

21


Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

CHUYÊN ĐỀ 2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
4 x  3 y  2
a) 

7 x  3 y  5

8 x  7 y  5
b) 
12 x  13 y  8

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….


………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

4 x  2 y  3
c) 
2 x  4  0

 x  y  10

d)  x 2
y 3 0


………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….

………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….

22



Giáo viên: Nguyễn Hữu Hiếu (0988.643.463)

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….
………………………………………….

x y
  3
e)  2 3
5 x  8 y  3

………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….


1 1
x  y 1

f) 
3  4  5
 x y

………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
23


×