Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Giáo án phụ đạo toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.63 KB, 92 trang )

Giáo án Phụ đạo Toán 7
Tuần 3
Ngày soạn: 18/9/2010
Ngày dạy:24/9/2010

Năm học 2010-2011

ôn tập: Số hữu tỉ - Số thực
Các phép toán trong Q

I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào
từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.
I. Các kiến thức cơ bản:
- Số hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a
(a, b Z, b 0)
b


GV đa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).
GV đa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên bảng thực
hiện, dới lớp làm vào vở.

- Các phép toán:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Điền vào ô trống:
A. >

B. <

3
7

D.

C. =

Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:
A. -5 Z
B. 5 Q

HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đa đáp án, các nhóm đối chiếu.


C.

HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở.

4
Z
15

4
Q
15

Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0
A. x và y đối nhau.
B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.
Bài tập 4: Tính:
12 4
62
+
(=
)
15 26
65
11
131
b, 12 (=
)

121
11

a,

Trang 1

D.

2
5


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt động cá nhân
(10ph), lên bảng trình bày.

3
63
(=
)
4
50
1
12
d, -2: 1 (=
)

6
7

c, 0,72. 1

Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:
1

7

1 6

1

1 7

1

1

A = ữ+ + + 1 ữ
2 13 3 13 2 3
6 4 1

= = + ữ + ữ+ ữ
2 2 13 13 3 3
=11+1=1
2 1 2 5
+ 1 + ữ
5 9 5 4

5 2 2 1
3
1
= + 1 ữ+ = 1
4 5 5 9
4
9
1 3 1 1
C = 1 : ữ. 4 ữ
2 4 2 2
3 4 9 1
1
= . . = 9
2 3 2 4
4

B = 0,75 +

HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động nhóm
(10ph).

Bài tập 6: Tìm x, biết:

1

x = ữ
3

1


x = ữ
17


1 3
1
+ x=
2 4
4
5 1
b, + : x = 2
6 6
2

c, x x ữ = 0
3


a,

Bài 1: Cho hai số hữu tỉ

a
c

(b > 0; d > 0)
b
d

chứng minh rằng:

a. Nếu

Bài 1: Giải: Ta có:

a c
< thì a.b < b.c
b d

b. Nếu a.d < b.c thì

a. Mẫu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0)

a c
<
b d

nên nếu:

Bài 2:
a c
a. Chứng tỏ rằng nếu <
(b > 0; d > 0) thì
b d
a a+c c
<
<
b b+d d

b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa


a ad c bc
=
; =
b bd d bd

ad bc
<
thì da < bc
bd bd

b. Ngợc lại nếu a.d < b.c thì
ad bc
a c
<
<
bd bd
b d

Ta có thể viết:
1
1

3
4

Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ

1

2004


1
2003

a c
< ad < bc
b d

x = 0


x = 2 ữ


3


Bài 2: Giải:
a. Theo bài 1 ta có:

Ta có:
Trang 2

a c
< ad < bc
b d


Giáo án Phụ đạo Toán 7


Năm học 2010-2011

1
1
1
1+1
1
<

<
<
2004 2003
2004 2004 + 2003 2003

(1)

1
2
1
3
2
<

<
<
2004 4007
2004 6011 4007

có:


Thêm a.b vào 2 vế của (1) ta
a.b + a.d < b.c + a.b
a(b + d) < b(c + a)

1
3
1
4
3
<

<
<
2004 6011
2004 8013 6011

a a+c
<
(2)
b b+d

1
4
1
5
4
<

<
<

2004 8013
2004 10017 8013

Thêm c.d vào 2 vế của (1): a.d
+ c.d < b.c + c.d
d(a + c) < c(b + d)

1
5
1
6
5
<

<
<
2004 10017
2004 12021 10017

Vậy các số cần tìm là:



2
3
4
5
6
;
;

;
;
4007 6011 8013 10017 12021

a+c c
<
b+d d

(3)

Từ (2) và (3) ta có:

Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng
5
5
31
1
1
4 : 2 7 < x < 3 : 3,2 + 4,5.1 : 21
9 18
45
2
5
Ta có: - 5 < x < 0,4 (x Z)

Nên các số cần tìm: x { 4;3;2;1}
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức
3 3
3 3 3 3
+

+ +
7 13 = 4 5 7 13
P=
11 11 11 11 11 11
2,75 2,2 + +
+ +
7 3
4 5 7 13
0,75 0,6 +

Bài 5: Tính
M=

a a+c c
<
<
b b+d d

b. Theo câu a ta lần lợt có:
1 1
1 2 1
<

<
<
3
4
3
7
4

1 2
1 3 2
<

<
<
3
7
3
10
7
1 3
1 4 3
<

<
<
3
10
3
13 10
1 1 1 1
3 + +
4 5 7 13 = 3
Bài 4: =
1 1 1 1 11
11. + +
4 5 7 13

Bài 5: =


2
3 193 33 7
11 2001 9
193 386 . 17 + 34 : 2001 + 4002 . 25 + 2






3 33 7 11 9
2
+ : +
+

17 34 34 25 50 2

=

4 3 + 33 14 + 11 + 225
:
= 1 : 5 = 0,2 Vậy
34
50
1 4 3 2 1
<
<
<
<

3
13 10
7
4

3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm.

Trang 3


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Tuần 4
Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày dạy: 27/9/2010
ôn tập: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
luyện tập giảI các phép toán trong q
I. Mục tiêu:
- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Bài tập 1: Tìm x, biết:
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối a, x = 4,5 x = 4,5
của một số hữu tỉ.
x + 1 = 6
x = 5
Nêu cách làm bài tập 1.
b, x + 1 = 6

x + 1 = 6
x = 7
HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên
bảng trình bày.
1
1
c, + x 3,1 = 1,1 + x = 3,1 + 1,1 = 4,2
4

4


1
x =
4 + x = 4, 2


x =
1 + x = 4, 2


4

79
20
89
20

Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với:
3,5 x 4,1
A = x 3,5 4,1 x
? Để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì?
HS: Bỏ dấu GTTĐ.
? Với x > 3,5 thì x 3,5 so với 0 nh thế
nào?
HS:
? Khi đó x 3,5 = ?
GV: Tơng tự với x < 4,1 ta có điều gì?
HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.

Với: 3,5 x x 3,5 > 0 x 3,5 = x
3,5
x 4,1 4,1 x > 0
4,1 x
= 4,1 x
Vậy: A = x 3,5 (4,1 x)
= x 3,5 4,1 + x = 2x 7,6
Bài tập 3: Tìm x để biểu thức:
1
x đạt giá trị nhỏ nhất.

2
2
2
b, B = 2x + đạt giá trị lớn nhất.
3
3

a, A = 0,6 +

Giải

Trang 4


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011
1
1
x > 0 với x Q và x = 0
2
2

a, Ta có:
khi x =

1
.
2
1


? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi nào? Vậy: A = 0,6 + x > 0, 6 với mọi x Q.
2
Khi đó x = ?
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x =
HS hoạt động nhóm (7ph).
GV đa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra chéo 1 .
2
lẫn nhau.
2
0 với mọi x Q và
3
2
2
1
2x + = 0 khi 2x + = 0 x =
3
3
3
2
Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
khi x =
3

b, Ta có 2x +

Bài 6: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết
A+b=a.b=a:b
Bài 7: Tìm x biết:
a. x


9
1
=
2004
2003

1
.
3

5
1
b. x =
9
2004

A

x=

x=
x=

Bài 6: Giải: Ta có a + b = a . b a = a . b =
b(a - 1)

5
1


9 2004

Ta lại có: a : b = a + b (2)
Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1 Q ; có x =

16023
5341
=
4014012 1338004

x=

1
Q
2

10011 3337
=
18036 6012

Bài 8: Số nằm chính giữa

Vậy hai số cần tìm là: a =

1
1
và là số
=-1
3
5


nào?
Ta có:

a a 1
=
(1)
b
1

1 1 8
+ =
vậy số cần tìm là
3 5 15

Bài 7: b.

5
1
x=
9
2004

A

x=

4
15


x=

Bài 9: Tìm x Q biết
a.

11 2
3
2
+ x = x =
12 5
20
3

b.

3 1
2
5
+ :x= x=
4 4
5
7



2
3

c. ( x 2 ). x + > 0 x > 2 và x <


x=

Bài 8:

Trang 5

5
1

9 2004

16023
5341
=
4014012 1338004

x=
2
3

1
;b
2

Ta có:

10011 3337
=
18036 6012


1 1 8
+ =
vậy số cần tìm là
3 5 15


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011
4
15

Bài 9: Tìm x Q biết

Bài 10: Chứng minh các đẳng thức
a.
b.

1
1
1
=
;
a (a + 1) a a + 1

a.

11 2
3
2

+ x = x =
12 5
20
3

b.

3 1
2
5
+ :x= x=
4 4
5
7



2
3

c. ( x 2 ). x + > 0 x > 2 và x <

2
1
1
=

a (a + 1)(a + 2) a (a + 1) (a + 1)(a + 2)

Bài 10: Chứng minh các đẳng thức

a.

1
1
1
=
;
a (a + 1) a a + 1

VP =
b.
Bài 11: Thực hiện phép tính:
1
2003.2001
+
2003
2002
2002

2
3

a +1
a
1

=
= VT
a (a + 1) a (a + 1) a(a + 1)


2
1
1
=

a (a + 1)(a + 2) a (a + 1) (a + 1)(a + 2)

VP

=

a+2
a
2

=
= VT
a (a + 1)(a + 2) a(a + 1)(a + 2) a(a + 1)(a + 2)

Bài 11: Thực hiện phép tính:
1
2003.2001
1 + 2003( 2001 2002)
+
2003 =
2002
2002
2002

=

3. Củng cố:
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ.

Trang 6

1 2003 2002
=
= 1
2002
2002


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày dạy: 1/10/2010
ôn tập: Hai góc đối đỉnh. Hai đờng thẳng vuông góc.
Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
I. Mục tiêu:
- Ôn tập các kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo
bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đờng thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.

2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng
I. Kiến thức cơ bản:
GV đa ra các câu hỏi dẫn dắty HS nhắc 1. Định nghĩa:
lại các kiến thức đã học về hai góc đối xx' yy' xOy
ã
= 900
đỉnh, hai đờng thẳngx' vuông góc, đờng
x
trung trực của đoạn thẳng, góc
O tạo bởi
một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
2. Các tính chất:
Có một và chỉ một đờng thẳng m đi qua
O: m a

y'
m
O
a

3. Đờng trung trực của đoạn thẳng:
d là đờng trung trực của AB

y

x'

x

O
y'

HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS lên bảng vẽ hình.
? Ta cần tính số đo những góc nào?

d AB tại I
IA = IB



4. Hai góc đối đỉnh:
* Định nghĩa:
* Tính chất:
5. Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau, trong
các góc tạo thành có một góc bằng 500. Tính số
đo các góc còn lại.

Trang 7



Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011
Giải

ã
Ta có: xOy
= xã ' Oy ' (đối đỉnh)
ã
Mà xOy
= 500 xã ' Oy ' = 500.
ã
Lại có: xOy
+ xã ' Oy = 1800(Hai góc kề bù)
ã
xã ' Oy = 1800 - xOy

? Nên tính góc nào trớc?
xã ' Oy = 1800 - 500 = 1300.
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào
ã
VBT.
Lại có: xã ' Oy = xOy
' = 1300 (Đối đỉnh)
GV đa bảng phụ bài tập 2.
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu, thảo
luận nhóm khoảng 2ph.
HS đứng tại chỗ trả lời, giải thích các Bài tập 2: Trong các câu sau, câu noà
câu sai.
đúng, câu nào sai?

a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh.
GV giới thiệu bài tập 3.
e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông.
HS quan sát, làm ra nháp.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt.
Một HS lên bảng trình bày.
ã
Bài tập 3: Vẽ BAC
= 1200; AB = 2cm;
AC = 3cm. Vẽ đờng trung trực d1 của
đoạn thẳng AB, đờng trung trực d2 của
AC. Hai đờng trung trực cắt nhau tại O.
3. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.

Trang 8


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Tuần 5
Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày dạy: 5/10/2010
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:

- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
I. Kiến thức cơ bản:
GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt a, Định nghĩa:
lại các kiến thức cơ bản.
xn = x.x.x.x (x Q, n N*)
(n thừa số x)
b, Quy ớc:
x0 = 1;
x1 = x;
1
(x 0; n N*)
xn

x-n =

c, Tính chất:
xm.xn = xm + n
xm:xn = xm n (x 0)

n

x
xn
(y 0)
=

yn
y

(xn)m = xm.n
II. Bài tập:
Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
a, (-5,3)0 =

GV đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
3
2
2 2

trong 2 sau đó đứng tại chỗ trả lời.
b, ữ . ữ =
3 3
c, (-7,5)3:(-7,5)2 =
2

3 3
d, ữ =
4
6


1
e, ữ .56 =
5


f, (1,5)3.8 =
g, (-7,5)3: (2,5)3 =
Trang 9


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011
2

6 2
h, + ữ =
5 5
2

6 2
i, ữ =
5 5

Bài tập 2: So sánh các số: a, 36 và 63
GV đa ra bài tập 2.
Ta có: 36 = 33.33
? Bài toán yêu cầu gì?
63 = 23.33

HS:

36 > 63
? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào?
b, 4100 và 2200
HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp Ta có: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200 4100 = 2200
làm vào vở.
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
a,
GV đa ra bài tập 3.

32
= 4 32 = 2n.4 25 = 2n.22
n
2

25 = 2n + 2 5 = n + 2 n = 3
625

HS hoạt động nhóm trong 5.
b, n = 5 5n = 625:5 = 125 = 53 n = 3
5
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
n n
c,
27
:3 = 32 9n = 9 n = 1
các nhóm còn lại nhận xét.
Bài tập 4: Tìm x, biết:
4


5

2
2
2
a, x: ữ = x = ữ
3
3
3

? Để tìm x ta làm nh thế nào?

2

3

5
5
b, ữ .x = ữ
3
3

Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới lớp c, x2 0,25 = 0
làm vào vở.
d, x3 + 27 = 0

x=

5

3

x = 0,5
x = -3

x

1
e, ữ = 64
2

3. Củng cố:
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ.

Trang 10

x=6


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Ngày soạn: 9/10/2010
Ngày dạy: 13/10/2010
luỹ thừa của một số hữu tỉ
(Tiếp)

I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:
GV đa bảng phụ có bài tập 1.
Bài tập 1: thực hiện phép tính:
2
3 2 5 3 3 2
1
4.
1
+
25
a, ữ
ữ : ữ : ữ
4
4 4 2
25

9 64 8
.
= 4. + 25. .
16
16 125 27
HS suy nghĩ trong 2 sau đó lần lợt lên
25 48 503
+
=
=
bảng làm, dới lớp làm vào vở.
4 15 60
0
2 1
1
3
b, 2 + 3. ữ 1 + ( 2 ) : .8
2
2


=8 + 3 1 + 64 = 74
6

2

6
1
c, 3 ữ + ữ : 2
7 2

1
1
= 3 1+ = 2
8
8
2
1
5 1 1
d, ( 5 ) . ữ . 5
2 10
1
1
1
55.
. 5
5 2
1 1
2
=
5 =
= 1 10 = 5 .2 .
5.2
( )
23 8

2
6 5
4 .9 + 69.120
212.310 + 29.39.3.5
e, 4 12 11 = 12 12 11 11

8 .3 6
2 .3 2 .3
12 10
2 .3 (1 + 5)
2.6 4
=
= 11 11
=
2 .3 (6 1)
3.5 5

GV đa ra bài tập 2.
Bài tập 2: So sánh:
? Để so sánh hai luỹ thừa ta thờng làm a, 227 và 318
nh thế nào?
Trang 11


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

HS hoạt động nhóm trong 6.
Ta có: 227 = (23)9 = 89
Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm 318 = (32)9 = 99
còn lại nhận xét.
Vì 89 < 99 227 < 318
b, (32)9 và (18)13
Ta có: 329 = (25)9 = 245
245< 252 < (24)13 = 1613 < 1813

GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh nêu Vậy (32)9 < (18)13
cách làm.
Bài tập 3: Tìm x, biết:
x

HS hoạt động cá nhân trong 10

3
28
a, ữ = 4
3
4

( x = - 4)

b, (x + 2)2 = 36

(x + 2) 2 = 62
x + 2 = 6


x + 2 = 6
2
2

(x + 2) = (6)
3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm tra
x = 4
chéo các bài của nhau.


x = 8

c, 5(x 2)(x + 3) = 1
5(x 2)(x + 3) = 50
(x 2)(x + 3) = 0
x 2 = 0

x = 2



x + 3 = 0
x = 3
3. Củng cố:
? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?
? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.

Trang 12


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Tun 6
Ngày soạn: 9/10/2010
Ngày dạy: 15/10/2010
ôn tập: Chứng minh hai đờng thẳng song song,

Hai đờng thẳng vuông góc.
I. Mục tiêu:
- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, hai
đờng thẳng vuông góc.
- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng
thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:

Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.

III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

x

x'

y

O

y'
O'

b
c


B
C

II. Bài tập:
ã
Bài tập 1: Cho xOy
và xã ' Oy ' là hai góc
tù: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
ã
CMR xOy
= xã ' Oy '
* Nhận xét:
Hai góc có cạnh tơng ứng song song thì:
- Chúng bằng nhau nếu cả hai góc đèu
nhọn hoặc đều tù.
- Chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn 1 góc
tù.
Bài tập 2: Xem hình vẽ bên (a//b//c).
à ;C
à ;D
ả ;E
à
Tính B
1
1

GV hớng dẫn HS CM

GV đa bài tập lên bảng

d phụ.
A
? Bài toán yêu acầu gì?

Ghi bảng
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Tính chất:
c, Dấu hiệu nhận biết:

D
1
E 1

1
G
Giải

HS lần lợt lên bảng trình bày.

Ta có
Trang 13

a / /b
à = 900
d b B
d a


Giáo án Phụ đạo Toán 7


Năm học 2010-2011
a / /c
0
à
d c C = 90
d a
ả =G
à = 1100 (So le trong)
Ta có: D
1
1
à +G
à = 1800 (Trong cùng phía)
Ta có: E

Lại có

1

1

à + 1100 = 1800 E
à = 700
E
1
1

GV đa bảng phụ bài tập 3.


a A
b
B
c

C

D
E

500
1 2

Bài tập 3:
Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?
b, c có song songvới b không?
c, Tính E1; E2

1300
G

HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo cáo
kết quả.
3. Củng cố:
? Thế nào là hai đờng thẳng song song?
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


Trang 14


Giáo án Phụ đạo Toán 7
Tuần 9
Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày dạy: 20/10/2010

Năm học 2010-2011

ôn tập: tỉ lệ thức

I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có
lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức?
?Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng
I. Kiến thức cơ bản:

1. Định nghĩa:

? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức?
? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ a c
= (a : b = c : d) là một tỉ lệ thức
thức?
b d
? Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
* Tính chất 1:

a c
= ad = bc
b d

* Tính chất 2: a.d = b.c

? Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau?
GV đa ra bài tập 1.
? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một
tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào?
HS: Có hai cách:
C1: Xét xem hai tỉ số có bằng nhau
không. (Dùng định nghĩa)
C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích ngoại
tỉ không. (Dùng tính chất cơ bản)
HS hoạt động cá nhân trong 5ph.
Một vài HS lên bảng trình bày, dới lớp
kiểm tra chéo bài của nhau.


a c d c d b d b
= ; = ; = ; =
b d b a c a c a

3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c
a c ac
= = =
b d
b d bd

II. Bài tập:
Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp thành tỉ lệ
thức không? vì sao?
3 1
1
: và 21:
5 7
5
1 1
b) 4 : 7 và 2,7: 4,7
2 2
1 1
1 2
c) : và :
4 9
2 9
2 4
7 4
d) : và :

7 11
2 11

a)

GV đa ra bài tập 2.
? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ các đẳng thức sau:
của 4 số ta làm nh thế nào?
? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể lập a) 2. 15 = 3.10
b) 4,5. (- 10) = - 9. 5
Trang 15


Giáo án Phụ đạo Toán 7
đợc bao nhiêu tỉ lệ thức?
HS hoạt động nhóm.

Năm học 2010-2011
1
5

2
7

c) .2 = .1

2
5

Bài tập 3: Từ các số sau có lập đợc tỉ lệ

? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập thành tỉ thức không?
a) 12; - 3; 40; - 10
lệ thức không ta làm nh thế nào?
Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4
cho (Nếu có thể)
Bài tập 4: Tìm x, biết:
GV giới thiệu bài tập 4.
HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở a) 2: 15 = x: 24
b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x
và nhận xét bài trên bảng.
1
2

c) 3 : 0, 4 = x :1

1
7

d) (5x):20 = 1:2
e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5
3. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại các bài tập về dãy các tỉ số bằng nhau.

Trang 16


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011


Tuần 10
Ngày soạn: 23/10/2010
Ngày dạy: 27/10/2010

I. Mục tiêu:

ôn tập: tỉ lệ thức
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số
bằng nhau: tìm x, bài tập thực tế.
- Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:

Bảng phụ.

III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
?Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
GV đa ra bài tập 1.

Ghi bảng
Bài tập 1: Tìm x, y, z biết:

? Muốn tìm x, y ta làm nh thế nào?

HS: ....

a)

x y
= và x + y = 32
3 5

b) 5x = 7y và x - y = 18

x y
5
= và xy =
3 5
27
x y
y z
d) = và = và x - y + z = 32
3 4
3 5

c)

Giải

a) ....
GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.
x y
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng b) Từ 5x = 7y =
7 5

báo cáo, các nhóm còn lại kiểm tra chéo
Theo
tính
chất
của
dãy tỉ số bằng nhau ta
lẫn nhau.
có: ...........
c) Giả sử:

x y
= =k
3 5

x = - 3k; y = 5k.
Vậy: (-3k).5k =

5
1
k2 =
27
81

k = .... x = ....; y = ....

x y
x 1 y 1 x y
= . = . =
(1)
3 4

3 3 4 3 9 12
y z
y 1 z 1
y
z
= . = .
=
(2)
3 5
3 4 5 4
12 20

d) Từ

Trang 17


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011
Từ (1) và (2) ta suy ra:

x y
z
=
=
9 12 20

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
GV đa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài.

có: .......
Bài tập 2: Một trờng có 1050 HS. Số HS
của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lệ với 9; 8; 7;
? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm nh 6. Hãy tính so HS của mỗi khối.
thế nào?
Giải
GV hớng dẫn học sinh cách trình bày Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 lần
lợt là x; y; z; t ta có:
bài giải.
HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm x + y + z + t = 1050
x y z t
lên bảng trình bày bài làm.
và = = =
9

8

7

6

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
x y z t x + y + z + t 1050
= = = =
=
= 35
9 8 7 6
9+8+ 7+ 6
30


Vậy: Số HS khối 6 là: x = ....
Số HS khối 7 là: y = ....
Số HS khối 8 là: z = ....
GV đa ra bài tập 3.
Số HS khối 9 là: t = ....
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào vở. Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng đợc
180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp,
biết rằng số cây trồng đợc của mỗi lớp
lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.
Giải
Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt
là x; y; z ta có:
x + y + z = 180 và

x y z
= =
3 4 5

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có: ......
3. Củng cố:
- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại chủ đề 1 chuẩn bị kiểm tra.

Trang 18



Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Ngày soạn: 23/10/2010
Ngày dạy: 29/10/2010
kiểm tra

I. Trắc nghiệm: (4 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu
tỉ?
1 2
;
2 4
5 1 12
C. 0,5;
; ;
10 2 24

5
1 20
; 0, 5; ;
10
2 40
5 5
5
D.
;
; 5;

7
8
9

A. 0, 4; 2;

B.

Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Số 0 là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.
D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dơng.
Câu 3: Phép tính
A.

2
;
63

2 4
.
có kết quả là:
7 9
6
B.
;
63

C.


Câu 4: kết quả của phép tính (-3)6. (-3)2 là:
A. -38
B. (-3)8
Câu 5: Giá trị của x trong phép tính:
A.

17
;
24

B.

23
;
24

8
;
63

D.

C. (-3)12

5
1
x = là:
6
8

17
C.
;
24

D.

8
63

D. -312
23
24

Câu 6: Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là:
12 4
4
3
=
=
C.
3 16
12 16
x 15
= . Vậy giá trị của x là:
Câu 7: Cho tỉ lệ thức sau:
13 65

A.


4 16
=
3 12

A. 5

B.

B. 3

C. -5

D.

4 16
=
3 12

D. -3

a c
= . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
b d
a c ac
a c a+c
a c a+c
a c a c
A. = =
B. = =
C. = =

D. = = +
b d b+d
b d bd
b d b+d
b d b d

Câu 8: Cho tỉ lệ thức

II. Tự luận: (6đ)
Bài 1: Tính: (3đ)
a,

2 4
+
5 5

Bài 2: Tìm x, biết: (2đ)
a, 10 + x = 12, 5

11 33 1

b, : ữ.
4 16 3
b,

3 x
=
4 24

Bài 3: (1đ)

So sánh: 230 + 330 + 430 và 3. 2410
Tuần 11
Trang 19

c,

5 13 5 15
. + .
7 2 7 2


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Ngày soạn: 30/10/2011
Ngày dạy: 3/11/2010
định lí

I. Mục tiêu:

- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.
- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.
- Bớc đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:

Bảng phụ.


III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
? Thế nào là một định lí?
I. Kiến thức cơ bản:
?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt
bằng cách nào?
? Hãy lấy ví dụ về định lí?
II. Bài tập:
Bài tập 39 - SBT/80:
c
HS đọc đầu bài.
a,
b
? Bài tập yêu cầu gì?
GT: a//b; c cắt a
Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình.
KL: c cắt b

a

b,
GT: a // b; a c
KL: c b

b
a

c

HS đọc đầu bài. y
t'
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
t
HS hoạt động
nhóm.
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn
x
x'
O
nhau.

Bài tập 41 SBT/81:
a,

ã
b, GT: xOy
và ãyOx ' là hia góc kề bù.
ã
Ot là tia phân giác của xOy

Ot' là tia phân giác của ãyOx '
ã ' = 900
KL: tOt
GV đa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/
c, Sắp xếp: 4 - 2 - 1 - 3
SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Trang 20


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.
Bài tập 52/SGK - 101
ả và O
ả là hai góc đối đỉnh.
GV: Thu bài các nhóm và chữa bài, nhận GT : O
1
3
xét.

à
1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để chứng KL: O1 = O3
à2 = O
à 4 , ở dới HS trình bày vào
minh O
4
1 2 3
vở.
O

à1 + O
à 2 = 1800 (vì là hai góc kề bù)
O
à3 + O

à 2 = 1800 (vì là hai góc kề bù)
O
à1 + O
à2 = O
à3 + O
à2
O
à1 = O
à3
Suy ra O

HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ hình.
? Xác định GT, KL của bài toán? Viết GT, Bài tập 53/ SGK - 102:
KL bằng kí hiệu toán
x học?
GV: Đa bảng phụ 2 ghi nội dung bài 53c
cho HS thảo luận nhóm và điền vào chỗ
trống.
y
y'
O
? Dựa vào dàn ý trên
hãy trình bày ngắn
gọn hơn bài 53c?
1 HS lên bảng trình bày, ở dới làm vào vở.
x'

ã
GT: xx cắt yy tại O, xOy

= 900
ã
ã
ã
KL: yOx
= xOy
= yOx
= 900.
Chứng minh:
ã
ã
Có xOy + xOy = 1800 (là hai góc kề
ã
bù) mà xOy
= 900 nên
ã
= 1800 - 900 = 900.
xOy
ã
ã
Có xOy
= xOy
(hai góc đối đỉnh)
ã
xOy
= 900.
ã
ã
Có yOx
= xOy

(hai góc đối đỉnh)
ã
yOx
= 900.

3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.

Tuần 12
Ngày soạn: 6/11/2010
Trang 21


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Ngày dạy: 8/11/2010
ÔN TậP Số THậP PHÂN HữU HạNVÔ HạN TUầN HOàN và LàM TRòN Số

I.
Mục Tiêu
- HS nắm đợc khi nào một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào viết
đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Viết đợc một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
- Nắm đợc quy tắc và có kỹ năng làm tròn số.
II.

Chuẩn bị
- Giáo viên nghiên cứu soạn bài
- Hs ôn bài
III.
Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
16 12 4 9 11
; ; ; ; ?
-Xét xem các phân số sau có viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :
27 25 15 20 8
-Nêu kết luận về quan hệ giữa số hũ tỷ và số thập phân ?
2. Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Bài 1:
Bài 1: ( bài 68)
Gv nêu đề bài.
a/ Các phân số sau viết đợc dới dạng số
Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào
5 3 14 2
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn? Giải thập phân hữu hạn: 8 ; 20 ; 35 = 5 ,vì mẫu
thích?
chỉ chứa các thừa số nguyên tố 2;5.
Các phân số sau viết đợc dới dạng số thập
Những phân số nào viết đợc dới dạng số thập
4 15 7
phận vô hạn tuần hoàn ? giải thích ?
phân vô hạn tuần hoàn : ; ;
, vì

11 22 12
Viết thành số thập phân hữu hạn, hoặc vô hạn mẫu còn chứa các thừa số nguyên tố khác
2 và 5.
tuần hoàn ?
5
3
2
= 0,625;
= 0,15; = 0,4
8
20
5
b/
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét.
4
15
= 0, (36);
= 0,6(81)
11
22
Bài 2:
Bài 2: ( bài 69)
Gv nêu đề bài .
Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ trong số
Trớc tiên ta cần phải làm gì
thập phân sau ( sau khi viết ra số thập
Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa tìm
đợc ?
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 3 :

Gv nêu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?
Gv kiểm tra kết quả .
Trang 22

phân vô hạn tuần hoàn )
a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài 3 : ( bài 70)
Viết các số thập phân hữu hạn sau dới
dạng phân số tối giản :


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011
32
8
=
100 25
124 31
b / 0,124 =
=
1000 250
128 32
c / 1,28 =
=

100 25
312 78
d / 3,12 =
=
100
25
Bài 4 : ( bài 71)
Viết các phân số đã cho dới dạng số thập
phân :
1
= 0,010101... = 0, (01)
99
1
= 0,001001... = 0, (001)
999
Bài 5 : (bài 72) Ta có :
0,(31) = 0,313131
0,3(13) = 0,313131.
=> 0,(31) = 0,3(13)
a / 0,32 =

Bài 4 :
Gv nêu đề bài .
Gọi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 5 :
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải .
D/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


3. Hớng dẫn về nhà
+Học thuộc bài và làm bài tập 86; 88; 90 /SBT .
+Hớng dẫn : Theo hớng sẫn trong sách .
IV.
Rút kinh nghiệm

Trang 23


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

Ngày soạn: 6/11/2010
Ngày dạy: 12/11/2010
ÔN TậP các phép tính trong số thực
I. mục tiêu
- Học sinh vận dụng thành thạo các quy tắc về các phép tính trong số thực để làm các
bài toán tính toán.
- Vận dụng tốt quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tìm x
II. Chuẩn bị
- Giáo viên nghiên cứu soạn bài
- HS ôn bài
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG

Dạng 1: Tìm x
Bài 1 : Tìm x biết
Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.
11 2
2
a) + x ữ =
HS đọc đề bài 1: Tìm x biết:
12 5
3
11 2
2
a) + x ữ =
11 2
2
x=
12 5
3
12 5
3
1

2 31
b)2 x. x ữ = 0
x =
7

3
3 60
Vậy x =
3 1

2
20
40 31
c) + : x =
x =
4 4
5
60
d) x = 2,1
9
x =
60
GV hớng dẫn cách làm từng phần.
3
x=
20
1
bài tập phần c) ta có công thức
x =0
1

b)2 x. x ữ = 0
7
Hoặc
7

a.b.c = 0
1
x=
Suy ra a = 0

2x = 0 x = 0
7
Hoặc b = 0
1
Hoặc c = 0
Vậy x = 0 hoặc x =
7
II.
ở phần d) Chúng ta lu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của
nó.

GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
Trang 24


Giáo án Phụ đạo Toán 7

Năm học 2010-2011

GV: nhận xét và cho điểm đánh giá.

Dạng 2: Tính hợp lý
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
HS: Tính hợp lí các giá trị sau:
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
a)
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]

b)
31,4 + 4,6 + (-18)
c)
(-9,6) + 4,5) (1,5 -1)
d)
12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để tính toán
hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của bài
toán song không phải tất cả các con đờng đều là
ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải áp dụng linh
hoạt các kiến thức đã học đợc
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với a = 1,5 ; b
= -0,75
M = a + 2ab b
N=a:22:b
2
P = (-2) : a2 b .
3
ở bài tập này trớc hết chúng ta phải tính a, b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính toán để
đợc kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
D/ Củng cố

GV nhắc lại các lý thuyết
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính
toán với các số hữu tỉ
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng
E/ Hớng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK

Tuần 14
Trang 25

3 1
2
c) + : x =
4 4
5
1
2 3
:x=
4
5 4
1
7
:x=
4
20
1 7
x= :
4 20
1 20
x= .

4 7
5
x=
7
5
Vậy x =
7
d) x = 2,1
+) Nừu x 0 ta có x = x
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x 0 ta có x = x
Do vậy x = 2,1
x = -2,1
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
e)
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
f)
31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 18
= 18
g)
(-9,6) + 4,5) (1,5
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 1,5)
=3
h)
12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)

= 12345,4321 . (2468,91011
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
=0
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
a = 1,5 ; b = -0,75
Ta có
a = 1,5 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5

Với a = 1,5 và b = -0,75
5
7
Ta có: M = 0; N = 3 ; P =
12
18

Với a = -1,5 và b = -0,75
1
5
7
Ta có: M = 1 ; N = 3 ; P =
2
12
18


×