Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Hóa 10TN - Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.22 KB, 16 trang )

NHÓM HALOGEN
Câu 1: Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
?
A. Nhóm cacbon B. Nhóm Nitơ C. Nhóm oxi D. Nhóm halogen
Câu 2: Các nguyên tử halogen đều có:
A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 3: Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên?
A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm electron
B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron lớp ngoài cùng có 7e
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion nguyên tử clo đã:
A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 1 proton
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 1 nơtron
Câu 7: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
o
C B. Nhiệt độ bình thường (25
o


C), trong bóng tối
C. Trong bóng tối D. Có ánh sáng
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl
2
?
A. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
B. 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
C. 3Fe + 4Cl
2
→ FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây?
A. Cacbon (II) oxit B. Clo C. Hiđro D. Nitơ
Câu 10: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl
2
thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh đến khi hết khí Clo D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 11: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:
A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)
2

D. NaBr
Câu 12: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?
A. H
2
và O
2
B. N
2
và O
2
D. Cl
2
và O
2
D. SO
2
và O
2
Câu 13: Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO phát biểu nào sau đây đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử
D. Nước đóng vai trò là chất khử
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. KClO
3

D. KMnO
4
Câu 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
A.
2
2NaCl Na + Cl→
ñpnc
B.
2 2 2
m.n
2NaCl + 2H O H + 2NaOH + Cl→
ñpdd
C.
o
t
2 2 2 2
MnO + 4HCl MnCl + Cl + 2H O→
D. F
2
+ 2NaCl→ 2NaF + Cl
2
Câu 16: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng phản ứng nào sau đây?
A.
2
2NaCl Na + Cl→
ñpnc
B.
2 2 2
m.n
2NaCl + 2H O H + 2NaOH + Cl→

ñpdd
C.
2 2
2HCl H + Cl→
ñpnc
D. F
2
+ 2NaCl→ 2NaF + Cl
2
Câu 17: Khi clo hóa 3(g) hỗn hợp bột đồng và sắt cần 1,4 lít khí Cl
2
(đktc). Thành phần % khối lượng của đồng trong hỗn hợp
ban đầu bằng bao nhiêu?
A. 46,6% B. 53,3% C. 55,6% D. 44,5%
Câu 18: Đổ dung dịch kiềm vào dung dịch chứa 5,715 muối sắt clorua thu được 4,050g kết tủa sắt hiđroxit. Số oxi hóa của sắt
trong muối clorua đó là bao nhiêu?
A. +2 B. +2 và +3 C. +3 D. Không xác định được
Câu 19: Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 (g) AlCl
3
?
A. 23,1 (g) B. 21,3 (g) C. 12,3 (g) D. 13,2 (g)
Câu 20: Thu được bao nhiêu mol Cl
2
khi cho 0,2 mol KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư:
A. 0,3 mol B. A. 0,4 mol C. A. 0,5 mol D. A. 0,6 mol
Câu 21: Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước?
A. Do phân tử HCl phân cực mạnh B. Do HCl có liên kết hiđro với nước
C. Do phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền D. Do HCl là chất rất háo nước

Câu 22: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
A.
o
t
2 2
H + Cl 2HCl→
B. Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O → 2HCl + H
2
SO
4
D. NaCl + H
2
SO
4

o
t
→
NaHSO

4
+ HCl
Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO
2

o
t
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. 2HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2H
2
O
C. 2HCl + CuO
o
t
→
CuCl
2
+ H
2

O D. 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế clo người ta dùng MnO
2
với vai trò là:
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 25: Cho 15,8 (g) KMnO
4
tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí Cl
2
(đktc) thu được là:
A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 2,8 lít D. 0,28 lít
Câu 26: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất?
A. MnO
2
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. CaOCl
2
Câu 27: Đổ dung dịch chứa 40(g) KOH vào dung dịch chứa 40(g) HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím
chuyển sang màu nào?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
Câu 28: Dung dịch HCl bão hòa ở 0
o
C có nồng độ là 45,15% và khối lượng riêng là 1,22g/cm

3
. Hỏi nồng độ mol của dung dịch
là bao nhiêu?
A. 10 mol/l B. 12,5 mol/lít C. 14 mol/lít D. 15,1 mol/lít
Câu 29: Cho 20(g) hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1(g) khí H
2
bay ra. Có bao nhiêu gam muối
clorua tạo ra trong dung dịch ?
A. 40,5 (g) B. 45,5 (g) C. 55,5 (g) D. 60,5 (g)
Câu 30: Cho 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt: Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận
biết từng muối?
A. Ba(OH)
2
và HCl B. HCl và KMnO
4
C. HCl và Ca(OH)
2
D. BaCl

2
và HCl
Câu 31: Có 5 dung dịch của 5 chất là: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, Na
2
S, Na
2
SO
4
, Na
2
SiO
3
. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận
biết 5 dung dịch trên?
A. dung dịch Ba(OH)
2
B. dung dịch Pb(NO
3
)
2
C. dung dịch HCl D. dung dịch BaCl
2

Câu 32: Cần phải lấy bao nhiêu (g) NaCl cho tác dụng với axit sunfuric đặc để có được 50(g) dung dịch HCl 14,6%?
A. 18,1 (g) B. 17,1 (g) C. 11,7 (g) D. 16,1 (g)
Câu 33: Trong phản ứng: Cl
2
+ 2KOH → KCl + KClO + H
2
O. Clo đóng vai trò nào sau đây?
A. là chất khử B. là chất oxi hóa
C. Không là chất oxi hóa, không là chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 34: Trong phản ứng: Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O. Phát biểu nào sau đây đúng đối với các nguyên tử Clo?
A. bị oxi hóa B. bị khử
C. Không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 35: Clorua vôi là loại muối nào sau đây?
A. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axít B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axít
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axít D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 36: Trong số các hợp chất của clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO
4
B. HClO
3
C. HClO
2
D. HClO
Câu 37: Trong số các axit có oxi của clo thì axit nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO B. HClO
2

C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 38: Axit cloric có công thức nào sau đây?
A. HClO B. HClO
4
C. HClO
3
D. HClO
2
Câu 39 : Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?
A. HClO
3
B. HClO C. HClO
4
D. HClO
2
Câu 40: Axit clorơ có công thức nào sau đây?
A. HClO
4
B. HClO
3
C. HClO
2
D. HClO
Câu 41: Axit pecloric có công thức nào sau đây?
A. HClO
3
B. HClO

4
C. HClO D. HClO
2
Câu 42: Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO
4
là giá trị nào sau đây?
A. +3 B. +5 C. +7 D. -1
Câu 43: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: một dung dịch loãng, nguội và một dung dịch đậm đặc đun nóng tới
100
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
đi qua hai dung dịch tỉ lệ nào sau đây?
A.
5
6
B.
6
3
C.
10
3
D. Kết quả khác
Câu 44: Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây?
A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 D. 2,3
Câu 45: Đầu que diêm có chứa KClO
3
và As
2
S
3

. Tên của hai hợp chất này là:
A. Kali clorat và asen (III) sunfua B. Kali clorit và atimon (III) sunfua
C. Kali clorua và asen (III) sunfat D. Kali clorat và asen (III) sunfit
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 47: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl
-
và hipoclorit ClO
-
.
Vậy clorua vôi gọi là muối
gì?
A. Muối trung hòa B. Muối kép C. Muối của hai axit D. Muối hỗn tạp
Câu 48: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HclO, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O
Câu 49: Cho 1,84 lít (đktc) hiđroclorua qua 50ml dung dịch AgNO

3
8% (D = 1,1g/ml). Nồng độ của chất tan HNO
3
trong dung
dịch thu được là bao nhiêu?
A. 8% B. 6% C. 3% D. 2%
Câu 50: 50(g) khí clo có thể tích (đktc) bao nhiêu?
Câu 51: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, N, Cl. Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?
A. F
2
O B. Cl
2
O C. ClF D. NCl
3
Câu 52: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF
Câu 53: Câu nào sau đây sai khi nói về flo:
A. là phi kim hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên
C. là chất oxi hóa rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 54: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. Khí H
2
B. Hơi nước C. Khí O
2

D. Vàng kim loại
Câu 55: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử?
A. 2F
2
+ 2H
2
O → 4HF + O
2
B. Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO
C. Cl
2
+ 2KBr → 2KCl + Br
2
D. 3Cl
2
+ 2Al →2AlCl
3
Câu 56: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó?
A. Cl
2
+ 2 NaBr → Br
2
+ 2NaCl B. Br
2
+ 2NaCl → Cl
2

+ 2Na
C. Br
2
+ 2KClO
3
→ Cl
2
+ 2KBrO
3
D. Cl
2
+ 2KBrO
3
→ Br
2
+ 2KClO
3
Câu 57: Cho phản ứng: H
2
SO
3
+ Br
2
+H
2
O → H
2
SO
4
+ X. Hỏi X là chất nào sau đây?

A. HBr B. HBrO C. HBrO
3
D. HBrO
4
Câu 58: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 59: Halogen có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,52. Halogen đó là chất nào?
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot
Câu 60: Cho phản ứng: SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
. Ở phản ứng trên, Brom đóng vai trò là chất nào sau đây:
A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu 61: Đổ dung dịch chứa 1 (g) HBr vào dung dịch chứa 1(g) NaOH. Dung dịch thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu
nào sau đây?
A. màu đỏ B. màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được
Câu 62: Có 4 chất bột màu trắng là: vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO

4
.2H
2
O), bột đá vôi (CaCO
3
). Chỉ dùng chất nào dưới
đây để nhận biết được bột gạo?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng C. Dung dịch Brom D. Dung dịch Iot
Câu 63: Brom và iot có nhiều số oxi hóa như clo là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguyên tử brom, iot còn nhiều obitan d trống
B. Nguyên tử brom, iot có nhiều electron ở lớp ngoài cùng
C. Brom và iot là những chất oxi hóa mạnh nên phản ứng theo nhiều kiểu khác nhau
D. Cả A, B, C
Câu 64: Khi đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn?
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 65: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. H
2
O + F
2
→ B. KBr + Cl
2
→ C. NaI + Br
2

→ D. KBr + I
2

Câu 66: Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất?
A. Brom B. Clo C. Iot D. Flo
Câu 67: Bao nhiêu gam clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 (g) I
2
?
A. 7,1 (g) B. 14,2 (g) C. 10,65 (g) D. 3,55 (g)
Câu 68: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử?
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
Câu 69: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu
C. Bình thủy tinh không màu D. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 70: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Dd NaF + dd AgNO
3
B. Dd NaI + dd AgNO
3
C. Dd NaBr + dd AgNO
3
D. Dd NaI + dd AgNO
3

Câu 71: Cặp chất khí nào trong số các cặp chất khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H
2
S và SO
2
B. O
2
và Cl
2
C. HI và Cl
2
D. NH
3
và HCl
Câu 72: dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính khử của các ion halogen tăng dần?
A. F
-
< Cl
-
< Br
-
< I
-
B. I
-
< Br
-
< Cl
-
< F

-
C. Br
-
< I
-
< Cl
-
< F
-
D. Cl
-
< F
-
< Br
-
< I
-
Câu 73: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H
2
SO
4
đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là:
A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr C. HF, HCl D. HF
Câu 74: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HI > HBr> HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 75: Chọn câu đúng khi nói về phản ứng của các đơn chất halogen với nước:
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa nước
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy kém flo và clo nhưng cũng oxi hóa được nước

D. Iot có tính oxi hóa mạnh, tuy kém flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước
Câu 76: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl
2
đến dư
C. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br
2
D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết
Câu 77: Clo hóa rắn ở -100,98
0
C. Clo rắn thuộc loại tinh thể nào?
A. Tinh thể nguyên tử B. Tinh thể phân tử C. Tinh thể ion D. Tinh thể kim loại
Câu 78: Câu nào đúng?
A. Hợp chất hiđro halogenua ít tan trong nước B. Các halogen đều là các pk có tính oxi hóa mạnh
C. Phân tử clo là phân tử có cực D. Các halogen chỉ có số oxi hóa là -1 trong tất cả các hợp chất
Câu 79: Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh B. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh
C. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh D. Tạo ra HCl có tính axit
Câu 80: Câu nào sai khi nói về phân tử hiđroclorua?
A. Phân tử HCl được tạo thành khi H
2
phản ứng với Cl
2
có ánh sáng
B. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Hiđroclorua tan nhiều trong nước
Câu 81: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được:

A. Cl
2
, H
2
B. H
2
và nước Javen C. Chỉ có Cl
2
D. Dd sau điện phân là dd NaOH
Câu 82: Trong phương trình: 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O. KMnO
4
đóng vai trò:
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Là môi trường ohản ứng
Câu 83: Cho các chất: KCl, CaCl
2
, H
2
O, MnO
2
, H
2

SO
4
đặc, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn theo phương án nào?
A. KCl với H
2
O và H
2
SO
4
đặc B. CaCl
2
với H
2
O và H
2
SO
4
đặc
C. KCl hoặc CaCl
2
với MnO
2
và H
2
SO
4
đặc D. CaCl
2
với MnO
2

và H
2
O
Câu 84: Khi cho 15,8 (g) kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít
Câu 85: Điện phân nóng chảy a (g) một muối A tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí nguyên chất ở điều
kiện tiêu chuẩn. Cũng a (g) A trên, nếu hòa tan vào 100ml dung dịch HCl 1M rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu
được 25,83 (g) kết tủa. Tên halogen đó là:
A. Clo B. Brom C. Iot D. Flo
Câu 86: Khi mở lọ đựng khí HCl thấy có khói trắng. Khói này là:
A. Khí HCl B. Hơi nước bị ngưng tụ do hơi HCl làm lạnh
C. Axit dạng sương mù do khí HCl hấp thụ hơi nước D. HCl phân hủy thành H
2
và Cl
2
Câu 87: Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là:
A. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
B. FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O
C. 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl

2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O D. Fe(OH)
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 3H
2
O
Câu 88: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A. 0 B. -1 C. +1 D. -1 và +1
Câu 89: Cho HCl vào clorua vôi thu được:
A. CaCl
2
+ Cl
2
B. CaCl
2
+ H
2
O + Cl
2
C. CaCl
2
+ HClO D. CaCl

2
+ HCl
Câu 90: Tìm câu sai:
A. Brom và iot là những chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo B. Brom và iot phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại
C. Brom phản ứng với hiđro ở nhiệt độ thường D. Ở nhiệt độ cao iot phản ứng với hiđro
Câu 91: Cho 3 phản ứng sau:
(1)
as
2 2
H +Cl 2HCl→
(2)
o
t
2 2
Cl +2KBr 2KCl+Br→
(3) H
2
+ Br
2
→ 2HBr
Phản ứng nào chứng tỏ Brom là chất oxi hóa kém clo?
A. A. 1, 2 B. 2,3 C. 1, 2, 3 D. 2
Câu 92: Dãy khí nào sau đây (từng chất một) làm nhạt màu của dung dịch nước brom?
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H

2
S B. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO C. SO
2
, H
2
S D. CO
2
, SO
2
, NO
2
Câu 93: Các dung dịch không có nhãn: KF, KCl, KBr, KI. Dùng lần lượt các hóa chất trong phương án nào sau đây để nhận
biết?
A. Dung dịch AgNO
3
, nước brom, khí clo B. Nước brom, khí clo, dung dịch AgNO
3
C. Hồ tinh bột, AgNO
3
, khí clo D. Khí clo, dung dịch AgNO
3
, nước brom
Câu 94: Cho một luồng khí ozon qua dung dịch KI. Thuốc thử dùng để nhận biết sản phẩm của phản ứng trên là:
A. Hồ tinh bột B. Quỳ tím C. Cả hồ tinh bột và quỳ tím D. Dung dịch KBr

Câu 95: Có 3 lọ mất nhãn chứa riêng biệt HCl, NaCl, HNO
3
. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất:
A. Dùng AgNO
3
trước và giấy quỳ sau B. Chỉ dùng AgNO
3
C. Dùng giấy quỳ trước và AgNO
3
sau D. A và C đúng
Câu 96: Nguyên nhân nguyên tử flo có năng lượng ion hóa lớn hơn so với nguyên tử oxi vì nguyên tử flo có:
A. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. Điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử lớn hơn
C. Điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn
D. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử lớn hơn
Câu 97: Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử?
A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot
Câu 98: Những cấu hình electron nguyên tử nào là của 2 nguyên tố đầu trong nhóm VIIA ( nhóm halogen)?
A. 1s
2
2s
1
và 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2

và 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
và 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 99: Nguyên tố clo có số oxi hóa +3 trong các hợp chất:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 100: Nguyên tử
19
9
F
có tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân là:
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 101: Cho biết công thức cấu tạo của HF là H-F. Cặp electron trong liên kết giữa nguyên tử hiđro và flo bị hút lệch về phía
nguyên tử:
A. hiđro vì nó có độ âm điện lớn hơn B. flo vì nó có độ âm điện lớn hơn
C. hiđro vì nó có độ âm điện nhỏ hơn D. flo vì nó có độ âm điện nhỏ hơn
Câu 102: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3I

2
+ 2MnO
4
+ 8KOH. Nguyên tố nào bị oxi hóa?
A. Nguyên tố K vì số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng B. Nguyên tố Mn vì số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng
C. Nguyên tố O vì số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng D. Nguyên tố I vì số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng
Câu 103: Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxi hóa +2?
A. F
2
O B. H
2
O C. K
2
O
2
D. Na
2
O
Câu 104: Axit mạnh nhất là:
A. HClO
2
B. HClO C. HClO
4
D. HClO
3
Câu 105: Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. HClO
3
B. HClO
2

C. HClO
4
D. HClO
Câu 106: Cho phản ứng: Cl
2
(k) + 2NaOH (dd) → NaCl (dd) + NaClO (dd) + H
2
O (l). Clo có vai trò là:
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Chất khử và chất oxi hóa D. Không là chất oxi hóa và không là chất khử
Câu 107: Ion nào không bị oxi hóa bằng những chất hóa học?
A. Cl
-
B. I
-
C. F
-
D. Br
-
Câu 108: Ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. Br
-
B. Cl
-
C. I
-
D. F
-
Câu 109: Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro clorua?
A. Dẫn khí clo vào nước B. Đốt khí hiđro trong clo

C. Điện phân dung dịch natri clorua D. Cho dd bạc nitrat tác dụng với dd natri clorua
Câu 110: Cho phản ứng: 2FeCl
2
(dd) + Cl
2
(k) → 2FeCl
3
(dd)
Trong phản ứng này xảy ra:
A. Ion Fe
2+
bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa B. Ion Fe
3+
bị khử và Ion Cl
-
bị oxi hóa
C. Ion Fe
2+
bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử D. Ion Fe
3+
bị oxi hóa và ion Cl
-
bị khử
Câu 111: Dung dịch X không màu tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng. X là chất nào sau đây?
A. natri iotua B. Đồng (II) bromua C. Sắt (III) nitrat D. Chì (II) clorua
Câu 112: Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm VIIA theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần B. Ái lực electron của các nguyên tử các nguyên tố giảm dần
C. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần
Câu 113: Clo tác dụng với sắt theo phản ứng: 2Fe (r) + 3Cl
2

(k) → 2FeCl
3
(r). Tính khối lượng FeCl
3
có thể điều chế được nếu
có 0,012 mol Fe và 0,020 mol Cl
2
tham gia.
A. 2,17 (g) B. 1,95 (g) C. 3,90 (g) D. 4,34 (g)
Câu 114: Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng MnO
2
oxi hóa HCl. Trong phản ứng này, số phân tử HCl bị oxi
hóa thành khí clo và số phân tạo muối clorua là:
A. 1 và 1 B. 2 và 2 C. 4 và 1 D. 2 và 4
Câu 115: Cho phương trình hóa học: Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O → 2HBrO
3
+ 10HCl. Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
A. Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử B. Brom là chất bị oxi hóa, clo là chất khử
C. Clo là chất bị oxi hóa, brom là chất bị khử D. Clo là chất oxi hóa, brom là chất bị khử
Câu 116: Cho phương trình hóa học: 4Mg + 10HNO
3
→ 4Mg(NO
3
)

2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O. Trong 10 phân tử HNO
3
tham gia phản
ứng, số phân tử bị khử và số phân tử tạo muối nitrat là:
A. 10 và 9 B. 10 và 5 C. 1 và 9 D. 8 và 2
Câu 117: Trong số các hợp chất hiđro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là:
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 118: Cho phương trình hóa học: 2HI + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl. Cho biết:
A. HI là chất oxi hóa B. FeCl
3
là chất khử
C. HI là chất khử D. HI vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Câu 119: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo?
A. Dùng MnO
2
oxi hóa HCl B. Dùng KMnO
4

oxi hóa HCl
C. Dùng K
2
SO
4
oxi hóa HCl D. Dùng K
2
Cr
2
O
7
oxi hóa HCl
Câu 120: Cho phương trình hóa học: 6FeSO
2
+ KClO
3
+ 3H
2
SO
4
→ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ KCl + 3H
2
O. Vai trò các chất tham gia phản
ứng là:

A. FeSO
4
là chất oxi hóa B. FeSO
4
là chất khử C. KClO
3
là chất oxi hóa D. KClO
3
là chất khử
Câu 121: Cho phương trình hóa học: KIO
3
+ 5KI + H
2
SO
4
→ 3I
2
+ 3K
2
SO
4
+3H
2
O
Câu nào sau đây không đúng với tính chất các chất?
A. KIO
3
là chất oxi hóa, KI là chất khử B. KIO
3
là chất bị khử, Ki là chất bị oxi hóa

C. KI bị oxi hóa thành I
2
, KIO
3
bị khử thành I
2
D. KIO
3
là chất khử, KI là chất oxi hóa
Câu 122: Các phản ứng hóa học sau là phản ứng oxi hóa – khử, trừ phản ứng:
A. 3Cl
2
+ 6KOH → KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O B. 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
C. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2

D. CaOCl
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + Cl
2
Câu 123: Những thí nghiệm sau cho biết:
HBr (dd) + H
2
SO
4
(đặc) → Br
2
(l) + SO
2
(k) + H
2
O (1) HCl (dd) + H
2
SO
4
(đặc): không xảy ra phản ứng.
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. HBr khử được H
2
SO
4
B. HBr có tính khử mạnh hơn HCl

C. HCl có tính khử mạnh hơn HBr D. H
2
SO
4
oxi hóa được HBr, nhưng không oxi hóa được HCl
Câu 124: Những thí nghiệm cho biết:
2HBr (dd) + H
2
SO
4
(đặc) → Br
2
(l) + SO
2
(k) + 2H
2
O 8HI (dd) + H
2
SO
4
(đặc) → 4I
2
(l) + H
2
S (k) + 4H
2
O
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. HBr khử
6

2 4
H SO
+
thành
4
2
S O
+
B. HI khử
6
2 4
H SO
+
thành
2
2
H S

C. HI có tính khử mạnh hơn HI D. HBr có tính khử mạnh hơn HI
Câu 125: Có những phản ứng hóa học sau:
2NaBr (dd) + Cl
2
(k) → 2NaCl (dd) + Br
2
(1) 2NaI (dd) + Br
2
(k) → 2NaBr (dd) + I
2
(2)

×