CẢI CÁCH THUẾ Ở VIỆT NAM
Chương trình Thạc sỹ chính sách công
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
5/4/2010
Vũ Thành Tự Anh
1
Nội dung trình bày
Bức tranh ngân sách của Việt Nam
Mục tiêu của cải cách thuế
Định hướng cải cách thuế
Xu hướng cải cách trong tương lai
Thảo luận về thuận lợi và khó khăn của
cải cách thuế ở Việt Nam
2
1
Thu, chi và thâm hụt ngân sách
35%
30%
25%
20%
15%
Thubudget
NS/GDP
Total
revenue/GDP
10%
Chibudget
NS (cả
trả nợ)/GDP
Total
expenditire
(including debt
amortization)/GDP
Chibudget
NS (không
nợ)/GDP
Total
expenditirekể
(not
including debt
amortization)/GDP
5%
0%
1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Est. Est.
2005 2006
3
Cơ cấu ngân sách
Foreign
aids
Viện trợ
nước ngoài
100%
90%
Revenue
Thu từ from
hóa
giá nhà
selling
stateowned houses
80%
70%
60%
Thu từ from
Revenue
quyền sử
assigning
land use
dụng đất
right
50%
40%
Oil
revenue
Thu
từ dầu
30%
20%
10%
0%
19 9 1
19 9 2
19 9 3
19 9 4
19 9 5
19 9 6
19 9 7
19 9 8
19 9 9
2000
2001 2002
2003
2004
Es t.
2005
Es t.
2006
Thu từ thuế,
Revenues
from
phí, lệ
phíand
taxes,
fees,
(trừ dầu)
charge
(excluding
oil revenue)
4
2
Cơ cấu ngân sách (% GDP)
Viện trợaids
nước ngoài
Foreign
Thu từ hóa
giá nhà
Revenue
from
selling state-owned houses
Thu từ quyền
dụng đất land use right
Revenue
fromsửassigning
Thurevenue
từ dầu
Oil
Thu từ thuế,
phí, taxes,
lệ phí fees, and charge (excluding oil revenue)
Revenues
from
30%
25%
20%
15%
10%
5%
20
04
Es
t.2
00
5
Es
t.2
00
6
20
03
20
02
20
01
20
00
19
99
19
98
19
97
19
96
19
95
19
94
19
93
19
92
19
91
0%
5
Cơ cấu thuế, phí, lệ phí
100%
Other
taxes
Thuế
vàand
phífees
khác
Petroleum
fee dầu
Phí xăng
Register
Lệ phífeetrước bạ
80%
Thuế tax
môn bài
License
Thuế
chuyển land use
Tax
on transferring
quyền SD đất
right
Land
andnhà
housing
Thuế
đấttax
60%
Thuế đất
NN
Agriculture
land
use tax
Thuếresource
tài nguyên
Natural
tax
40%
Thuế TNDN
PIT
Thuế TNCN
CIT
Thuếduties
nhập khẩu
Import
20%
Thuế TTĐB
SCT
VAT
VAT
0%
TK 1991- TK 19961995
2000
2001
2002
2003
2004
Est. 2005 Est. 2006
6
3
Cơ cấu thu theo khu vực kinh tế
100%
Other
unclassified
Thuế,
phí và
lệ phí
taxes,
fee,khác
and
charges
80%
Thuếfrom
từ kv
Taxes
private
dân doanh
sector
60%
Thu
nhậpfrom
từ
Oil
revenue
xuất
dầu
FDI
sector
thô
40%
Taxes from FDI
Thuế từ kv
sector,
excluding
nước ngoài
oil revenue
20%
Taxes
SOEs
Thuếfrom
từ kv
sector
DNNN
0%
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000 2001 2002 2003 2004
Es t. Es t.
2005 2006
7
Thu từ dầu thô sv. tổng thu và GDP
35%
Oiltừ
revenue/Total
budgetthu
revenue
Thu
dầu/tổng
30%
revenue/GDP
Thu từOil
dầu/GDP
25%
20%
15%
10%
5%
20
04
t.2
00
5
Es
t.2
00
6
Es
20
03
20
02
20
01
20
00
19
99
19
98
19
97
19
96
19
95
19
94
19
93
19
92
19
91
0%
8
4
Thách thức của hệ thống thuế ở VN
Thâm hụt ngân sách rất cao và vẫn đang tăng
Cơ cấu nguồn thu không ổn định, bền vững: Phụ
thuộc vào dầu mỏ, ngoại thương và DNNN
Hệ thống quản lý thu thuế kém hiệu quả
Mức độ tuân thủ của người nộp thuế thấp
Hệ thống phức tạp, tăng chi phí quản lý và tuân
thủ nhưng chưa chắc tăng nguồn thu tương ứng
9
Mục tiêu của cải cách thuế
Tăng nguồn thu, giảm thâm hụt NS
Điều chỉnh cơ cấu nguồn thu theo hướng
tăng cường tính bền vững
Cải thiện tính công bằng (đặc biệt là
theo chiều ngang) của hệ thống thuế
Nâng cao hiệu quả và hiệu lực của công
tác quản lý thu thuế
10
5
Hướng cải cách hệ thống thuế của VN
Đa dạng hóa nguồn thu
Tăng cường năng lực của hệ thống
quản lý thu thuế
Cải thiện dịch vụ cho người nộp thuế
Tăng cường công bằng dọc và ngang
Mở rộng cơ sở thuế
Hạ thuế suất
Đơn giản hóa hệ thống thuế
11
Cơ cấu nguồn thu từ góc nhìn so sánh
Cơ cấu nguồn thu (% trong tổng nguồn thu)
Tổng thu
NS
(%GDP)
Tổng
CIT
PIT
Thuế
HH-DV
Thuế
XNK
Khác
Nhóm thu nhập thấp (GDP < $ 745)
14.10
100
19.28
16.62
43.50
16.40
4.20
Nhóm thu nhập trung bình (GDP từ
$746 đến 2,975)
16.70
100
15.47
16.03
51.80
9.30
7.40
Việt Nam: Tổng thu (cả dầu)
25.20
100
31.60
2.00
28.60
12.00
25.80
Việt Nam: Tổng thu (trừ dầu)
18.40
100
18.70
2.67
39.20
16.40
22.30
Nhóm thu nhập cao (GDP từ $2,976
đến $9,205)
20.2
100
8.91
20.49
53.1
5.4
12.1
Nước đang phát triển (trung bình)
17.60
100
13.20
18.00
51.20
8.60
9.00
Nước phát triển (GDP > $ 9,206)
25.00
100
9.67
44.63
32.90
0.70
12.10
Nhóm nước phân theo GDP/người
Nguồn: J. Alm and S. Wallace (2004) cho các nước và Đỗ Ngọc Huỳnh (BTC) cho Việt Nam
12
6
Thuế nhà đất (% GDP) từ góc nhìn so sánh
Nhóm nước
1970s
1980s
1990s
2000s
OECD
(Số nước)
1,24
(16)
1,31
(18)
1,44
(16)
2,12
(18)
Đang phát triển
(Số nước)
0,42
(20)
0,36
(27)
0,42
(23)
0,60
(29)
Đang chuyển đổi
(Số nước)
0,34
(1)
0,59
(4)
0,54
(20)
0,68
(18)
Trung bình
(Số nước)
0,77
(37)
0,73
(49)
0,75
(59)
1,04
(65)
-
-
-
0,15%
Việt Nam (2000-2005)
(Thuế đất NN + thuế nhà đất)
Nguồn: Bahl and Martinez-Vazquez (2007)
13
7
PHÍ SỬ DỤNG
Trương Quang Hùng
NGUỒN NÀO BÙ ĐẮP CHI PHÍ
Hai nguồn chính để bù đáp chi phí
–
–
Thuế tổng quát
Phí sử dụng
Phí sử dụng
–
–
Giá được định ra bởi chính phủ khi cung cấp
hàng hóa và dịch vụ công cộng
Thu phí sử dụng nhằm trang trải một phần hay
toàn bộ chi phí
1
THUẾ VÀ PHÍ SỬ DỤNG
Thuế mang tính bắt buộc nhưng phí mang tính tự
nguyện
Thuế tổng quát gắn với khả năng chi trả và phí gắn
với lợi ích nhận được
Thuế nộp vào nguồn thu chung, phí sử dụng gắn
trực tiếp vào hàng hóa sử dụng
Phí sử dụng thường sử dụng trong phạm vi các địa
phương như phí cầu đường, viện phí, phí đậu xe,
học phí trường công
MỤC ĐÍCH PHÍ SỬ DỤNG
Tạo nguồn thu để bù đắp chi phí
–
Nguồn thu được sử dụng để bù đắp chi phí giáo dục, bệnh
viện, thóat nước, giao thông, công viên, hạ tầng kỹ thuật
Phân bổ nguồn lực hiệu quả
–
Sử dụng phí để hạn chế cầu dựa vào mức sẵn lòng chi trả
Bảo đảm công bằng
Giảm tắt nghẽn
–
–
–
Nguyên tắc người hưởng lợi (người sử dụng trả tiền)
Thu phí trong tình trạng dư cầu hay là tăng cung?
Dư cầu là do sử dụng miễn phí?
2
CÁC LOẠI PHÍ SỬ DỤNG
Phí trực tiếp
Thu trực tiếp khi sử dụng phương tiện công cộng hoặc tiêu
dùng hàng hóa/dịch vụ
Thí dụ như viện phí, học phí, phí sử dụng nước
–
–
Các phí đặc biệt
Tương tự như thuế tài sản
Trả cho việc cải thiện cơ sở hạ tầng
Thí dụ như phí sử dụng vỉa hè
–
–
–
Lệ phí
Đặc quyền để thực hiện một hoạt động
Được ấn định trước đối với từng hoạt động
Không nhằm mục đích bù chi phí
Thí dụ như phí lệ phí giấy phép lái xe, lệ phí cấp phép xây dựng
–
–
–
–
NGUYÊN TẮC VỀ VỀ PHÍ SỬ DỤNG
P
MB
MBU
MC
MBU
MBS
MBS
0
Q*
Q1
Q2
Q
3
NGUYÊN TẮC VỀ PHÍ SỬ DỤNG
Tài trợ bằng phí sử dụng khi
–
–
Phần lớn lợi ích của phương tiên hoặc dịch vụ
thuộc về người sử dụng
Có khả năng loại trừ sử dụng với chi phí hợp lý
Phí sử dụng sẽ có hiệu quả khi cầu co giãn
Chi phí nên được phân bổ tỷ lệ với lợi ích
nhận được
PHÂN BỔ CHI PHÍ
Phí tiếp cận
–
–
–
–
Bù đắp chi phí đầu tư dài hạn.
Người đóng phí không sử dụng trực tiếp phương
tiện (được hưởng lợi gián tiếp).
Phí cố định độc lập với lượng sử dụng.
Có thể thay thế bằng thuế nếu mọi người đều
hưởng lợi.
4
PHÂN BỔ CHI PHÍ
P
Phí sử dụng (phí hoạt động)
–
–
SMC
a
D
0
Q*
–
–
Q
–
Phương tiện hay dịch vụ công
đều có chi phí họat động.
Phí sử dụng nhằm bù đắp chi
phí họat động.
Người trả phí là những người
trực tiếp sử dụng.
Nguyên tắc hiệu quả MB = SMC
Vấn đề ngoại tác?
PHÂN BỔ CHI PHÍ
Phí tắc nghẽn (congestion
charge)
–
–
–
Chi phí tắc nghẽn là chi phí
tăng thêm khi có thêm
người sử dụng (lưu thông
chậm và tốn thời gian đối
với người sử dụng)
Bù đắp chi phí phát sinh khi
có thêm một người sử dụng
Phân bổ nguồn lực khan
hiếm giữa các nhu cầu
cạnh tranh
P
D2
MC
D1
b
Q
Q1
Qc
Q2 QX
5
PHÂN BỔ CHI PHÍ
Phí sử dụng với độc quyền tự
nhiên
–
–
–
–
–
–
–
Đặc điểm của độc quyền tự
nhiên
Điện, cấp thóat nước,khí, giao
thông công cộng
Chính phủ hoặc công ty tư
nhân đặc quyền cung cấp
Chính phủ điều tiết giá
P=MC và vấn đề trang trải chi
phí?
P=AC và sử dụng phương tiện
hiệu quả ?
Chính sách phân biệt giá theo
lượng sử dụng
P
P1
P2
AC
P3
MC
0
Q1
Q2
Q3
Q
PHÍ SỬ DỤNG:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC
Ưu điểm
–
–
Phí sử dụng thích hợp nhất khi phần lớn lợi ích
của dịch vụ thuộc về người sử dụng trực tiếp
Phí sử dụng là một cách mà những người nơi
khác phải trả khi sử dụng dịch vụ
6
PHÍ SỬ DỤNG:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC
Nhược điểm
–
Phí sử dụng bất lợi đối với người có thu nhập
thấp?
–
Thuế dựa vào nguyên tắc khả năng thu thuế
Các vấn đề thu hồi chi phí
Chi phí quản lý và chi phí tuân thủ quá cao
Việc duy trì mức phí
7
NGÂN SÁCH CÂN BẰNG VÀ
TÀI TRỢ THÂM HỤT NGÂN SÁCH
Chương trình Thạc sỹ chính sách công
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
14/04/2010
Vũ Thành Tự Anh
1
Nội dung trình bày
Các lập luận ủng hộ và phản đối ngân
sách cân bằng
Tài trợ thâm hụt ngân sách
Một số đặc tính của nợ chính phủ
Một số cạm bẫy thường gặp
Phương thức tài trợ thâm hụt
2
1
Lập luận ủng hộ ngân sách cân bằng
Quy định ngân sách cân bằng là công cụ
khách quan để phi chính trị hóa các
quyết định ngân sách vốn rất khó khăn
Giúp cải thiện hiệu quả kinh tế
Hỗ trợ cho chính sách tiền tệ cẩn trọng
Tăng tính nhất quán và khả năng tiên
liệu của chính sách chi tiêu công
3
Lập luận phản biện ngân sách cân bằng
ROI và phát triển kinh tế biện minh cho
thâm hụt ngân sách
Dự báo nguồn thu nội địa tăng mạnh
Phản ứng với suy giảm kinh tế tạm thời
“Mua” ổn định và hòa bình
Nếu nguồn thu tương lai bị ước tính quá cao
thì việc trả nợ có thể:
Làm lãng phí nguồn lực khan hiếm
Gây ra sự chèn lấn khu vực tư nhân
Tăng gánh nặng cho các thế hệ tương lai
4
2
Lập luận trung hòa
Phân biệt các thành phần của ngân
sách
Chi thường xuyên so với chi tiêu vốn
Ngân sách cân bằng động
Sử dụng khung thời gian nhiều năm
Giải quyết dần thâm hụt ngân sách
Mục tiêu ngân sách cân bằng trung hạn
5
Tài trợ thâm hụt ngân sách
Nguồn gốc nợ:
Điều kiện nợ:
Ưu đãi sv. thương mại
Sử dụng nợ:
Nước ngoài sv. trong nước
Thu hồi chi phí sv. dự án xã hội
Nguồn không phải nợ:
Viện trợ nước ngoài
Đóng góp cộng đồng
6
3
Một số cạm bẫy thường gặp
Năng lực hạn chế trong việc tiếp thu và
quản lý các khoản, dẫn đến lãng phí,
tham nhũng, chậm giải ngân
Bảo lãnh ngầm của chính phủ đối với nợ
nước ngoài của doanh nghiệp, dẫn tới
tăng trách nhiệm nợ công
7
Thâm hụt ngân sách của một số nước
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
2
Phần trăm GDP
0
-2
China
-4
Thailand
-6
Malaysia
-8
-10
Vietnam
-12
Nguồn: ADB
8
(Thâm hụt bao gồm cả trong và ngoài ngân sách)
4
Nợ công của một số nước (% GDP)
60
50.8
46.8
50
42.4
40
31.3
30
29.7
21.2
20
10
0
-2
-10
-2.3
-7.5
-2.4
-4.2
-3.4
-20
Việt Nam
Trung Quốc
Indonesia
Malaysia
Cán cân ngân sách
Philippines
Thailand
Nợ công (% GDP)
9
Nguồn: IMF, 2010
Thâm hụt ngân sách ở Việt Nam
35
30
25
% GDP
20
15
10
5
0
-5
-10
-15
2005
2006
Tổng ngân sách
Cán cân ngân sách chính thức
Cán cân ngân sách trừ dầu thô
2007
2008e
2009e
Tổng chi tiêu
Cán cân ngân sách tổng gộp
Nguồn: IMF, Country Report (April 2009)
10
5
Thu sv. chi ngân sách
35
30
% GDP
25
20
15
10
5
0
2005
2006
2007
2008e
Tổng ngân sách
Chi thường xuyên
Chi và cho vay ngoài NS
2009e
Tổng chi tiêu
Chi đầu tư
11
Nguồn: IMF, Country Report (April 2009)
% GDP
Tài trợ thâm hụt ngân sách
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
-1
1.5
2.5
1.1
1.6
2.9
2005
3.5
1.4
-0.1
1.6
2006
2007
Nguồn trong nước
6.8
2008e
2009e
Nguồn nước ngoài
Nguồn: IMF, Country Report (April 2009)
12
6
Tài trợ thâm hụt ngân sách
Vay trong nước
Phát hành trái phiếu VND
Phát hành trái phiếu USD
Vay nước ngoài
Trái phiếu USD, đô-la hóa và chính sách tỷ giá
Nợ quốc gia
Phát hành trái phiếu quốc tế
Tiền tệ hóa thâm hụt ngân sách
13
7
TỔNG QUAN VỀ PHÂN CẤP
VÀ PHÂN CẤP NGÂN SÁCH
Khái niệm và các khía cạnh phân cấp
Phân cấp chính trị
Phân cấp hành chính
Phân cấp ngân sách
Phân cấp kinh tế (phân cấp thị trường)
1
Các khía cạnh của phân cấp tài khóa
°
°
°
Kiểm sốt đối với các chức năng – các cấp độ phân cấp
• Phi tập trung hóa (Deconcentration)
• Ủy quyền (Delegation)
• Phân quyền (Devolution)
• Chuyển giao (Transfer)
Các chức năng cụ thể
• Hoạch định
• Tài trợ
• Thực hiện
• Giám sát, kiểm sốt
• Kiểm tốn, đánh giá
Một số tham số quan trọng khác
• Địa điểm, Ngành, Sản xuất sv. Cung ứng
Tại sao lại phân cấp?
Stigler, 1957:
„ “Một chính phủ đại diện hoạt động tốt nhất khi nó ở
gần dân nhất”
„ “Người dân phải có quyền bỏ phiếu cho loại hình và số
lượng dòch vụ công mà họ cần”
Oates, 1972:
„ “Hàng hóa công nên do cấp chính quyền đại diện tốt
nhất cho vùng/đòa phương được hưởng lợi cung cấp”
2
Tại sao lại phân cấp?
Lịch sử
Kinh nghiệm của các nước tập trung hóa cao độ
Xung đột sắc tộc và tôn giáo
Kinh tế
Hiệu quả
Hiệu năng
Bền vững
Chính trị
Tăng cường sự tham gia
Lựa chọn: lên tiếng hay “bỏ phiếu bằng chân”
Giữ gìn mô hình liên bang (bảo tồn tiểu bang)
Phân cấp và sự linh động xã hội
Trung thành
Lên tiếng
Ra đi
Nguồn: Hirchman (1970). Exit, Voice, and Loyalty: Responses to Decline in Firms, Organizations, and States.
3
Một số xu hướng có tính toàn cầu
trong quản trị nhà nước
THEÁ KYÛ 20
Nhất thể
THEÁ KYÛ 21
Liên bang / liên đoàn
Trung
ương hóa
Toàn
cầu hóa và địa phương hóa
Trung
tâm quản lý
Trung
tâm đi đầu
Hành chính nhà nước
Cùng tham gia
Mệnh lệnh và kiểm soát
Đáp ứng trước công dân
Kiểm soát đầu vào
Kiểm soát kết quả
Trách
nhiệm giải trình từ trên xuống
Trách
nhiệm giải trình từ dưới lên
Phụ thuộc nội bộ
Cạnh tranh
Đóng và chậm
Nhanh và mở
Không chấp nhận rủi ro
Tự
do thành công / thất bại
Phân cấp ở các nước
đang phát triển và chuyển đổi
Chuyển đổi
Đang phát triển
Trung
bình
Cao
nhất
Thấp
nhất
Trung
bình
Cao
nhất
Thấp
nhất
% của GDP
10.8
20.4
% chi tiêu của khu vực công
22.3
38.8
5.8
7.4
18.3
0.8
7.3
23.3
45.2
Chi GD của CQ dưới TƯ (% chi tiêu GD kv. công)
55.9
3.5
91.4
0.2
49.8
97.5
0.2
Chi y tế của CQ dưới TƯ (% chi tiêu GD kv.công)
41.9
95.9
0.3
60.2
98.1
13.7
% của GDP
7.9
17.1
2.9
5.3
12.5
0.5
% nguồn thu của khu vực công
18.4
36.0
5.6
16.6
39.8
2.2
24.0
50.4
4.1
42.2
80.8
5.0
Tự chủ về nguồn thu
55.1
91.0
29.1
40.1
76.5
7.6
Tự chủ về chỉ tiêu
74.0
96.2
49.6
58.0
95.0
23.4
Chi tiêu của cấp chính quyền dưới TƯ
Nguồn thu của cấp chính quyền dưới TƯ
Chuyển giao ngân sách
% nguồn thu của cấp chính quyền dưới TƯ
Tự chủ của cấp chính quyền dưới TƯ
4