Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

Giáo án đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 166 trang )

Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

CHƯƠNG I:
SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1 .
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
*)KT: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z
⊂ Q.
*)KN: -Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
*)T§:-Cã th¸i ®é häc tËp tÝch cùc.
II. CHUẨN BỊ:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bò phiếu học tập, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
H§1: giới thiệu chương I : (5’)Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I .
H§2: số hữu tỉ:(10’)
*)KT:Hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các
tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q.
*)KN: -Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Số hữu tỉ:
-GV ở lớp 6 ta đã biết các -HS:


3 6 9
phân số bằng nhau là các 3 = 3 = 6 = 9 = ...
3 = = = = ...
1 2 3
1 2 3
cách viết khác nhau của
−1 1 −2
cùng một số, số đó được gọi −0,5 = −1 = 1 = −2 = ...
−0,5 =
=
=
= ...
2

2
4
2

2
4
là số hữu tỉ.
0 0
Vậy giả sử thầy có các số: 0 = 0 = 0 = ...
0 = = = ...
1

2
5 19 −19 38
2 =
=

=
= ...
7 7
−7 14

5
3;-0,5;0;2 7 .

1

2
5 19 −19 38
2 =
=
=
= ...
7 7
−7 14

?Em nào có thể viÕt các
phân số khác nhau cùng
5
2
bằng các số đó?
Vậy các số 3;-0,5;0; 7 .đều là số
HS đọc sgk trang 5
GV cho HS đọc phần đóng
hữu tỉ.
Vài HS khác đọc lại.
khung ở sgk trang 5

?1: Các số là hữu tỉ vì tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
GV cho HS làm BT ?1
các số đó đều viết được Q
5
các số 6;-0,5;0; 7 .đều viÕt
a
dưíi d¹ng b
2

GV cho HS làm BT ? 2

a
dưới dạng phân số b .

?2: Số nguyên a là số
hữu tỉ vì : a=a/1

H§3: BiĨu diƠn sè h÷u tû trªn mét trơc(10’)
*)KT:Hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
1

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

*)KN: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. BiĨu diƠn sè h÷u tû trªn mét

GV cho HS thực hiện BT ?3 Một HS lên bảng vẽ.
trơc
*)Cả lớp theo dõi
skg tr5
5
y/c lµm ?3:C¶ líp thùc hiƯn,
GV: T¬ng tù sè nguyªn, ta
* VD1: BiĨu diƠn 4 trªn trơc sè
còng biĨu diƠn ®ỵc sè h÷u tØ
5
4
trªn trơc sè.
0
1
*)Cả
lớ
p
theo

i
B1: Chia ®o¹n th¼ng ®v thµnh 4
phÇn b»ng nhau, lÊy 1 ®o¹n
2
lµm ®v míi, nã b»ng

1

VD2: BiĨu diƠn − 3 trªn trơc sè

4 ®v cò.


2
−2
=
Ta cã: − 3 3

5
B2: Sè 4 n»m ë bªn ph¶i 0,

c¸ch 0 lµ 5 ®v míi .

2
-1 - 3

0

1

H§4: So s¸nh hai sè h÷u tû (10’)
*)KT: -Hiểu được ph¬ng ph¸p so sánh các số hữu tỉ.
*)KN:- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
H§4: So s¸nh hai sè h÷u tû −2 −10
3. So s¸nh hai sè h÷u tû
3 = 15
(10’)
a)Ví dụ so sánh hai phân số
−2
4
GV cho HS làm BT ?4 so 4 −4 −12

−2
4
−5 = 5 = 15
3 và −5 .
−10 −12
−2 −10
4 −4 −12
sánh hai phân số 3 và −5 .
Ta có: 15 > 15 vì
*) 3 = 15
*) −5 = 5 = 15
−2 4
GV nhấn mạnh:Ta có thể so -10>-12 Nên: 3 > −5 .

sánh hai số hữu tỉ bất kỳ x,y
bằng cách viết chúng dưới
dạng 2 phân số rồi so sánh
hai phân số đó.
GV chốt lại số hữu tỉ dương,
âm như sgk tr 7.

−10 −12
Ta có: 15 > 15 vì -10>-12
−2 4
Nên: 3 > −5 .

b) cách so sánh : viết chúng dưới
dạng phân số cã cïng mÉu d¬ng

2 −3

H§5. Cđng cè:(8’)GV cho HS làm?5:Số hữu tỉ dương là: 3 ; −5 Số hữu tỉ âm là:
−3 1
; ; −4
7 −5
0
Số −2 không là số hữu tỉ dương, âm.

GV chèt l¹i c¸c néi dung chÝnh ®· häc trong tiÕt häc.
H§6.Hướng dẫn về nhà. (2’) - Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK;
làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8
*) Rót kinh nghiƯm:
2

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

Tiết 2 :
CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1 Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển
vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có
kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
3 Th¸i ®é: Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm
II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ, phiếu học tập,
HS:¤n tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HäC:
2 3
3 2
+

H§1:Kiểm tra bài cũ: (10’).HS1 :Tính 1) 7 5
2) 7 5
3 x 1
7 - 21 - 7 = 0
HS2: Tìm x, biết:
3 x 1
3 1 x
3 −1 x
2 x
2 x
Đáp án: 7 - 21 - 7 =0 ⇒ 7 - 7 - 21 =0 ⇒ 7 - 21 =0 ⇒ 7 - 21 =0 ⇒ 7 = 21 ⇒

x=6.
H§2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (12’)
4 Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
5 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
VD a)Đặt vấn đề:
Đọc sgk và trả lời:
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Để cộng hay trừ hai Viết các số hữu tỉ dưới dạng
Tổng qt:
a

b
số hữu tỉ ta làm như phân số có mẫu dương.
thế nào?
cộng hay trừ các phân số đó.
x= m ; y= m (a,b,m ∈ Z m>0)
Nêu dạng tổng qt
a
b
a+b
và viết cơng thức lên
x+y =m + m = m
bảng.
a
b
a−b
Hướng dẫn HS Làm
x-y = m - m = m
ví dụ a ; b SGK tr 9.
VD a)
- Làm ?1:

6 3 9
= =
0,6 = 10 5 15
2
9 − 10 − 1
= +
=
0,6 + − 3 15 15 15
1

1  4
− ( −0, 4 ) = −  − ÷
3
3  10 
10  − 12  22 11
−
=
=
30
30
30
15


=

− 7 4 − 49 12 − 49 + 12 − 37
+ =
+
=
=
3 7
21 21
21
21

3 −12 3 −9
 3
b ) − 3 −  − ÷ = −3 + =
+ =

4
4
4 4
 4

H§3: Qui tắc chuyển vế.(12’)
6 Kiến thức: Nắm được qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
7 Kỹ năng: Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế ...chuyển vế th× ph¶i ®ỉi
2. Qui tắc chuyển vế.
3

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

trong Z.

dÊu

* Qui tắc: (Sgk)
x, y, z ∈ Q
x+y=z ⇒ x=z-y
* VD (Sgk)

- Nêu VD.
Gọi HS đọc VD và nêu cách

tìm x.
Thực hiện tìm x qua các bước
như thế nào?
- Phát biểu qui tắc chuyển vế
trong Q.
Làm ?2

- Thực hiện độc lập.
- Trình bày trên giÊy nh¸p.
- Thực hiện nhóm hai hay
nhiều số hạng.
?2: Tìm x.
1
2
2 1
=− ⇒x=− +
2
3
3 2
a)
4 3 −1
x=− + =
6 6
6
x−

2
3
2 3
−x=− ⇒x= +

4
7 4
b) 7
8 21
29
=
+
⇒x=
28 28
28

Nêu chú ý:
Khi gặp tổng của nhiều số
hữu tỉ ta làm như thế nào?

Chú ý :

(Sgk).

H§4: Luyện tập- củng cố.(8’)
- Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc “chuyển vế”.
Bài 8/10 (Sgk) Baøi (a,c ) /10 SGK.
3  5  3
+ −  + − 
7
 2  5=
Tính : a)
30 −175 −42 −187
=

+
+
=
70
70
70
70
47
= −2
70

4  2 7
− −  −
5
 7  10
c)

KQ:

27
70

H§5 :Hưóng dẫn về nhà: (3’)
- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số,
- Tính chất của phép nhân phân số.
- Làm các bài tập 6,7,8(c;d), 9,10/10(Sgk) 18a/6 (SBT)
*) Rót kinh nghiÖm:

4


.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

Tiết 3 .
NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU :
• Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
• Kỹ năng :Có kó năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
• Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.
II .CHUẨN BỊ :
-GV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép
nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi
-HS: ¤n tập các quy tắc như hướng dẫn vỊ nhµ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
H§1: Kiểm tra bài cũ: (5’)
−5 21

• HS1: tính : 7 10
11 33
:
• HS2: tính : 12 16

−5 21 −5.21 −3
1
⋅ =
=

= −1
7 10 7.10
2
2
11 33 11 16 4
:
= ⋅ =
12 16 12 33 9

;
;

a
c
GV : Tổng quát với 2 phân số b và d thì
a c a.c
a c a d a.d
⋅ =
: = ⋅ =
b d b.d
b d b c b.c
;

GV :khẳng ®ònh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia
phân số. → vào bài học.
H§2: nhân hai số hữu tỉ.(10’)
• Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
• Kỹ năng : Có kó năng nhân hai số hữu tỉ nhanh đúng.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò

Ghi bảng
-Hãy phát biểu qui tắc
-Nhân tử với tử,mẫu với mẫu
1.Nhân hai số hữu tỉ:
nhân phân số?
Tổng qt:
a
c
- Có áp dụng được cho
x= ; y=
phép nhân hai số hữu tỉ
-Dạng phân số
b
d tacó:
Với
khơng? Tại sao?
a c a.c
x. y =
=
-Phát biểu qui tắc nhân
b d b.d
hai số hữu tỉ?
- Thực hiện ví dụ trong
- Đứng tại chỗ thực hiện
Ví dụ
(sgk)
−3 1 −3 5 (−3).5 −15
SGK
∗)


4

×2

2

=

4

× =
=
2
4.2
8

HĐ3: Chia hai số hữu tỉ:(15’)
• Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc chia hai số hữu tỉ.
• Kỹ năng :Có kó năng chia hai số hữu tỉ nhanh ; đúng.
-Chia số hữu tỉ x cho y như
thế nào? Viết dạng tổng
Đứng tại chỗ trả lời.
qt?
Ghi bảng giúp hs
5

2)Chia hai số hữu tỉ:
x=

a

c
; y = ( y ≠ 0)
b
d
.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

Nhận xét, sửa lỗi và đóng
khung cơng thức.

−2
−4 −2
)=
:
3
10 3
(−2) (−3) 3
=
.
=
5
2
5

( − 0.4) :  − 2 


 3 
Ví dụ:
-Hãy thực hiện phép tính bên
• Làm bài ?
? Nêu cách làm.
-Giới thiệu tỉ số của hai số
hữu tỉ x và y.
- Hãy viết tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25

x: y =

+ (−0,4) : (

a c a d a.d
: = . =
b d b c b.c

Ví dụ :(sgk)

a)
 2  35 −7
3,5.  −1  = .
 5  10 5
7 −7 7.( −7) −49
= .
=
=
2 5
2.5

10
−5
− 5 −1 5
b)
: (−2) =

=
23
23 2
46

Chú ý (sgk)
Tỉ số của x và y là:
x
hay x : y
y

Ví dụ :

Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:

(sgk)

− 5,12
10,25 hay -5,12: 10,25

HĐ4: Luyện tập(12’) • Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
• Kỹ năng :Có kó năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
Bài 11b/12sgk
3) Luyện tập

(−15) 24 (−15)
-Hãy thực hiện phép tính
Bài 11/12sgk
0,24 ⋅
=

(−15)
đã cho
4
100
4

Bài 12a/12sgk
6 (−15) 3 ( −3) − 9
b)0,24 4
=

= ⋅
=
-Hãy viết (-5) dưới dạng
Bài 12/12sgk
25
4
5 2
10
tích hai thừa số?
−5 −5 1 −5 1
Học sinh làm có nhiều kết quả
=
⋅ =


Hãy viết 16 dưới dạng
khác nhau
16
2 8
8 2
tích hai thừa số thích hợp (-5)=1.(-5)=(-1).(5)
−5 1
=
⋅ = ......
−11 33
(16)=2.8=4.4=
:
=?
4 4
a)
12 24
• TÝnh
(-4).(4)=......
• TÝnh:
Đứng tại chỗ trả lời.
−11 33 −11 24 −2
12

:

24

=


× =
12 33 3

H§4. Cđng cè. ( 5’) Cho HS làm bài 11(a;c;d)
−3
Kết quả: a/ 4

7
1
=1
c/ 6 6
−15
1
a/
= −7
2
2
Bài 13: KÕt quả

−1
d/ 50
19
3
b/
=2
8
8

H§5. Hướng dẫn về nhµ: 2’) Bài tập 14, 15 SGK và từ bài 17 → 23 sách bài tập
về nhà ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước

bài giá trò tuyệt ®ối của một số hữu tỉ.
*) Rót kinh nghiƯm:

6

.


Giỏo ỏn i s 7
Tiết 4

Nm hc .
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

I Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Kĩ năng: Có kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lý.
Thái độ: Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính toán chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
III. Tiến trình bài giảng:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ: (7')- Thực hiện phép tính:
4
3


0, 2 0, 4
5

* Học sinh 2: b) 4

2 3 4
+ .
* Học sinh 1: a) 3 4 9

HĐ2:Giá trị tuyệt đối của số h/tỉ:(15ph)
Kiến thức:-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Kĩ năng: -Hình thành kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Hot ng ca Thy
Hot ng ca Trò
Ghi bng

? Nêu khái niệm giá trị tuyệt Với x Z
1. Giá trị tuyệt đối của một
đối của một số nguyên?
số hữu tỉ
x nếu x 0
x=
Gv: Phát phiếu học tập nội
*) Khái niệm: (SGK)
x nếu x< 0
dung ?1
a. Nếu x = 3,5 thì
HS thảo luận nhóm
GV: Hãy thảo luận nhóm

x = 3,5 = 3,5
Gv: Các nhóm trình bày bài
4 4
4
x =
=
làm của nhóm mình. Cho
7
7
7
Nếu
x
=
thì
H/S nhận xét, GV chốt kết
x =x
quả đúng.
b. Nếu x > 0 thì
*) Giáo viên ghi tổng quát
x
Nếu x = 0 thì = 0
khái niệm giá trị tuyệt đối
x = x
của một số hữu tỉ.
Nếu x < 0 thì
Gv trình bày ví dụ SGK để
củng cố khái niệm.
HS lắng nghe-Ghi bài vào
x nếu x 0
GV nêu nhận xét ở SGK

Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2

x=
x nếu x< 0
* Ta có:

vở

?2: Tìm

x

biết

* Nhận xét:
1
1
1 1x Q ta có :
a) x =
x = = =
7

7

7

1
<0
vì 7
1

1 1
1
x = =
7 7 vì 7 >0
b) x= 7


7

7

x 0
x = x
x x

.


Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .
c)

x=3

1
5

x = 3




3

1
1
1
= 3 ữ = 3
5
5
5

1
5 <0

d )x = 0 x = 0 = 0

HĐ3:Luyện tâp:(15ph)
Kiến thức: - Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cho h/s làm bài tâp 17
Luyện tập:
(S gk)
Bài 17.1)
GV ghi đề bài lên bảng
HS thảo luận nhóm
Trong các khẳng định sau
(ý 1)
đây,khẳng định nào đúng?
Cho cả lớp cùng làm
2,5

2,5
a)
=2,5; b)
=-2,5 c)
- Một h/s lên bảng
2,5
=-(-2,5)
Khẳng định a và c) đúng.
GV ghi đề bài ý2) lên
HS thảo luận nhóm
(Theo đ/n GTTĐ)
bảng
2)Tìm x biết:
Nửa lớp làm câu a;b
1
1
1
x
Nửa lớp làm câu c;d
a) = 5 x= 5 và x= 5
Sau đó cho hai h/s lên bảng
x
b) =0,37 x=0,37 ; x=-0,37
trình bày
x
GV cho h/s nhận xét và
c) =0 x=0
hoàn thiện lời giải.
2
2

2
x
d) = 1 3 x=1 3 và x=-1 3
Kĩ năng: - Có kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
HĐ4 : Củng cố:(5ph)
Cho h/s nhắc lại đ/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Baứi taọp 25 trang 16: Tỡm x bieỏt:

a) x 1, 7 = 2,3
*)

*)

x 1, 7 = 2,3
x = 1, 7 + 2,3
x=4

x 1, 7 = 2,3
x = 1, 7 2,3
x = 0, 6

Vậy: x=4 hoặc x=-0,6
HĐ5: Hớng dẫn học ở nhà:(3ph)
Học bài theo SGK và vở ghi
Làm BT 24; 31( SBTTrang 7;8)
*) Rút kinh nghiệm:

8

.



Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .

Tiết 5
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân .(Tiếp)
I Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh biết cộng,trừ,nhân ,chia số thập phân.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Kĩ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
Thái độ: Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính toán chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
III. Tiến trình bài giảng:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ: (7')
Định nghĩa giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ x? Viết biểu thức tổng quát?
x

x

Tìm x biết: =3,8;
=-4
HĐ2:Cộng,trừ, nhân,chia số th/phân :(20ph)
Kiến thức:- Học sinh biết cộng,trừ,nhân ,chia số thập phân.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

Kĩ năng: -Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung chính
GV giới thiệu k/n số thập
HS lắng nghe- Ghi bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
vào vở
phân .
- Giáo viên cho một số thập
- Số thập phân là số viết dới dạng
phân và viết số đó dới dạng
không có mu của phân số thập
phân số thập phân
phân *) Cộng, trừ, nhân, chia số
15
thập phân hoàn toàn tơng tự nh các
phép tính trong tập hợp Z.
1,5= 10
Gv:Khi thực hiện phép toán
ngời ta làm nh thế nào ?
* Ví dụ:
(Có thể Hs không trả lời đHS1:
Câu
a
,
Câu
b
a) (-1,13) + (-0,264)=
ợc.)

1,13 + 0, 264
Gv:Ta có thể làm tơng tự số
= -(
)
nguyên.
= -(1,13+0,64) = -1,394
*) Gv hớng dẫn HS thực
b) 0,245-2,134 = 0,234 +(-2,134)
hiện các phép tính
= -(2,134- 0,245) =-1,889
cộng trừ ,nhân,chia các số
HS2: Câu c
thập phân.
c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-16,328
(Lần lợt cho HS nhắc lại các
HS3: Câu d
qui tắc cộng trừ nhân chia
d) (-0,408):(- 0,34) =
số nguyên.)
0, 408 : 0,34
=+(
)
HS4: Câu e
= (0,408: 0,34) = 1,2

HS thảo luận nhóm
a) -3,116 + 0,263
9

e) (-0,408):(+0,34) =

= -(0,408:0,34)
.


Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .
3,116 0, 263

Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263 = ?

= -(
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)

=-1,2

3, 7 . 2,16

= +(
) =
=3,7.2,16 = 7,992

b) (-3,7).(-2,16) = ?
HĐ3:Luyện tập - củng cố;(15 ph)
Kiến thức: Học sinh biết cộng,trừ,nhân ,chia số thập phân.

Kĩ năng:- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lý.
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
c) (-5,17).(-3,1)
= -(5,17+0,469)
= +(5,17.3,1)
= -5,639
= 16,027
b) -2,05 + 1,73
d) (-9,18): 4,25
= -(2,05 - 1,73)
= -(9,18:4,25)
= -0,32
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
Đáp: a) *Bạn Hùng cộng các số thập phân âm với nhau.
-Sau đó cộng kết quả trên với số thập phân dơng còn lại
*)Bạn Liên nhóm các số thập phân một cách hợp lý.
- Sau đó cộng các tổng trên với nhau.
b) Theo em nên làm theo cách của bạn Liên sẽ nhanh hơn!
HĐ4: Hớng dẫn học ở nhà:(3ph)
- Làm bài tập 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -

x 3,5


x 3,5

0 suy ra A lớn nhất khi

A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
* Rút kinh nghiệm

10

x 3,5

nhỏ nhất x = 3,5

.


Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .

Tiết 6
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
*Thái độ : Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính toán chính xác.
II. chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:

HĐ1: Kiểm tra bài cũ. (8ph)
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a;c - tr8 SBT :

( 3,8 ) + [ (5, 7) + (+3,8) ]
( 9, 6) + (+4,5) ] + [ ( +9, 6) + (1,5) ]
c) [

- Tính nhanh: a)

Nửa lớp làm B T24(a;b)
Nửa lớp làm BT27(a;c) Sau đó nhận xét lời giải của bạn
HĐ2:Luyện tập : (32ph)
* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò:
Nội dung chính:
Bài tập 28 (tr8-SBT)
Bài tập 28: (tr8 - SBT )
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
bài
+) Trớc ngoặc có dấu trừ :
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0
? Nêu quy tắc phá ngoặc ?
Viết các số hạng với dấu
c)C=-(251.3+ 281)+3.251-(1- 281)
ngợc lại.

=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
+) Trớc ngoặc có dấu
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
cộng : Viết các số hạng
=-1
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề với dấu của chúng.
Bài tập 29: (tr8 - SBT )
bài 29
a = 1,5
M=a+2ab-b với
;b=-0,75
.(SBT-Tr 8)
a = 1,5 a = 1,5
Giải: Với
a = 1,5
a = 1,5 a = 5
* Nếu a= 1,5; b= - 0,75
? Nếu
tìm a ?
Ta có:M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
Hs thực hiện
3
3 3 3
? Bài toán có bao nhiêu trờng * Có hai trờng hợp sẩy
+ 2. . + = 0
ra...
2 4 4
hợp sẩy ra ?
= 2
HS

lên
bảng
thực
hiện.
Cho hai HS lên bảng thực
* Nếu a= -1,5; b= -0,75.
hiện.Cho HS nhận xét.GV
Ta có:
hoàn thiện lời giải.
M= -1,5+ 2.(-1,5).(0,75)+0,75
(Có thể bỏ qua bớc trung gian
3
3 3 3
= + 2. . +
khi làm bài)
2
2 4 4
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp
3
1
các biểu thức N, P.
= =1
2
2
Gv: Cho học sinh làm bài tập
24-SGK.
yêu cầu học sinh thảo luận
HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 24: (tr16- SGK )
nhóm

11

.


Giỏo ỏn i s 7
( Nửa lớp làm câu a, nửa lớp
làm câu b.)

Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự
thực hiện các phép tính.

Nm hc .
Một em làm câu a
Một em làm câu b

HS lắng nghe .

a ) ( 2,5.0,38.0, 4 ) [ 0,125.3,15.( 8) ]
= (2,5.0, 4).0,38 [ ( 8.0,125).3,15]
= 0,38 (3,15)
= 0,38 + 3,15
= 2, 77
b) [ (20,83).0, 2 + (9,17).0, 2] :

: [ 2, 47.0,5 (3,53).0,5]
= [ 0, 2.(20,83 9,17) ] :

: [ 0,5.(2, 47 + 3,53) ]


= [ 0, 2.(30) : 0,5.6 ]
= 6 : 3 = 2

Gv ghi đề Bài tập 25(Sgk)
a) Gv: Những số nào có giá
trị tuyệt đối bằng 2,3 ?
Có bao nhiêu trờng hợp
xảy ra ?
Hs:
1
b)Gv: Những số nào trừ đi 3

thì bằng 0 ?

Những số có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3 là
2,3

* Có hai trờng hợp sẩy
ra...
1
Đáp: Số đó là 3

Bài tập 25: (tr16-SGK )
a)

x 1, 7 = 2,3

x 1, 7 = 2,3
x = 4



x 1, 7 = 2,3 x = 0, 6
3 1
b) x + = 0
4 3
3 1
=
4 3
3 1
5


x + 4 = 3
x = 12


x + 3 = 1 x = 13

4
3
12
x+

HĐ3. Củng cố: (3ph)
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy
tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
HĐ4:Hớng dẫn học ở nhà:(2ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT

- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
* Rút kinh nghiệm

12

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

Tiết 7 :
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
• Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của
lũy thừa.
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
• Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
H§1:Kiểm tra: Tạo tình huống học tập cho học sinh.
Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?
H§2:Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
• Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc nêu trên trong tính toán.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò

Ghi bảng
Tìm hiểu khái niệm “Lũy
Học sinh nhắc lại khái niệm 1.Lũy thừa với số mũ tự
thừa với số tự nhiên”.
lũy thừa với số mũ tự nhiên
nhiên:
Cho học sinh nhắc lại khái
của một số tự nhiên.
niệm lũy thừa với số mũ tự
Lũy thừa bậc n của một số
nhiên của một số tự nhiên.
hữu tỉ x, ký hiệu xn, là tích
Nhấn mạnh với học sinh các
của n thừa số x (n ∈ ¥ , x > 1) .
n
kiến thức trên cũng áp dụng
x = 1x4.x2.nx...43x ( x ∈ ¤ , n ∈ ¥ , x > 1)
được cho các lũy thừa mà cơ
Học sinh phát biểu khái
x: cơ số, n: số mũ.
số là số hữu tỉ.
niệm.
Quy ước: x1 = x.
Yêu cầu học sinh phát biểu
x0=1 (x ≠ 0).
khái niệm,quy ước.
Học sinh khá giỏi có thể nêu
n
n
cách chứng minh công thức:

an
an
a
a
 ÷ = n
Đưa công thức:  b  b

Yêu cầu học sinh làm câu
hỏi 1 theo nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Giáo viên nhận xét.

 ÷ = n (a, b ∈ ¢ , b ≠ 0)
b
b

n

an
a
 ÷ = n
b
b

H/ S làm câu hỏi 1 theo
nhóm.
2

2
9

 −3  (−3)
  = 2 =
4
16
 4 
3

3
−8
 −2  (−2)
=
=
 
3
5
125
 5 

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
;
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)=13

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

0,125

(9,7)0 = 1
H§3. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
• Kiến thức : Học sinh biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
Quy tắc tính tích và thương của Học sinh nhắc lại công thức tính 2. Tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số.
tích và thương của hai luỹ thừa
hai luỹ thừa cùng cơ
Xây dựng công thức tính tích và cùng cơ số. Cho số tự nhiên.
số.
thương của hai lũy thừa cùng cơ Đưa ra quy tắc tính đối với số
số là số hữu tỉ.
hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa
*)Học sinh trả lời câu hỏi.
x n .x m = x n + m
cùng cơ số ta làm như thế nào
Làm cá nhân câu hỏi 2.
x m : x n = x m − n , x ≠ 0, m ≥ n
( tương tự với chia ta làm như
Hai học sinh khác nhận xét.
thế nào?).
Tính.
Cho học sinh làm cá nhân câu
a) (-3)2. (-3)3= (-3)2+3=
hỏi 2.
(-3)5.
Nhận xét.
b) (-0,25)5: (-0,25)3=
=(-0,25)5-3= (-0,25)2.

H§4:Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của lũy thừa
• Kiến thức : Học sinh hiểu quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
• Làm theo nhóm câu
Cho học sinh làm câu
3. Lũy thừa của lũy thừa:
2 3
2 2 2
6
hỏi 3 theo nhóm.
hỏi 3.
a) ( 2 ) = 2 .2 .2 = 2
Yêu cầu xây dựng
Xây dựng công thức
5
  −1  2 
công thức.
tính.
b)  ÷  =
• Cho học sinh làm câu • Làm câu hỏi 4.
 2  
2
2
2
2
2
2
hỏi 4 cá nhân. Nhận
  −3  3   −3  6
 −1   −1   −1   −1   −1 

=  ÷ . ÷ . ÷ . ÷ . ÷
a )  ÷  =  ÷
xét.
 2   2   2   2   2 
 4    4 
2

b)  (0,1) 4  = (0,1)8

10

 −1 
= ÷
 2 

(xm)n=xm.n
H§4.Củng cố: ( 5’)
- Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên.
- Làm bài tập 27 SGK trang 19.
H§5.Hướng dẫn về nhà.(1’)
- Học bài làm bài tập 28 → 33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44 → 49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6.
*) Rót kinh nghiƯm:

14

.



Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

Tiết 8:
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ).
I. MỤC TIÊU:
• Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa
của một thương.
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
• Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
H§1:Kiểm tra
Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích và
2

2
 ÷
thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)4 b)  3 

3

2
. ÷
3 .

3


 1  2 
 ÷  = ?
- Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính  5  
. Giáo viên nhận xét cho điểm.

* Có thể tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào?
H§2: Lũy thừa của một tích:
• Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích.
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Cho học sinh làm câu hỏi 1 Học sinh làm theo nhóm câu
1. Lũy thừa của một tích:
2
2
theo nhóm.
hỏi 1.
TÝnh vµ so s¸nh:(2.5) vµ 2
2
Đưa công thức tính lũy thừa → công thức tính.
.5
( 2.5) 2 = 10 2 = 10.10 =100
của một tích → cho học
(x.y)n = xn. yn
sinh làm câu hỏi 2.
22.52 = 4.25 = 100
2
Gợi ý học sinh đưa về cùng
→ ( 2.5 ) = 22.52

lũy thừa. Nhận xét.
3
3
3
27
 1 3 3 3
b)  . ÷ =  ÷ = 3 =
512
 2 4 8 8
3

3

1 33
27
27
1 3
.
=
. 3=
=
 ÷  ÷
3
8.64 512
2 4 2 4

Gv: Qua hai vÝ dơ trªn, h·y
rót ra nhËn xÐt: mn n©ng
1 tÝch lªn 1 l thõa, ta cã
thĨ lµm nh thÕ nµo?

Gv ®a ra c«ng thøc, yªu cÇu
häc sinh ph¸t biĨu b»ng lêi.

3

Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai
học sinh khác nhận xét.
5

5

3

3

1 3 1 3
⇒  . ÷ =  ÷ . ÷
2 4 2 4
x. y
* TQ: ( )

m

= xm .y m

1
1 
L thõa cđa mét tÝch b»ng
a )  ÷ .35 =  .3 ÷ = 15 = 1
 3

3 
tÝch c¸c l thõa
3
3
3
3
3
b)(1,5) .8 = (1,5) .(2) = (1,5.2) = 3 = 27

15

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

H§3: Quy tắc tính lũy thừa của một thương.
• Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc lũy thừa của một thương.
• Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
Cho học sinh làm câu hỏi Học sinh làm câu hỏi 3 theo 2. Lũy thừa của một thương:
3
3
3 theo nhóm.
nhóm.
−2 )
(
 -2 
a)   va 3

TÝnh vµ so s¸nh:
3
TÝnh vµ so s¸nh:  3 
3
3

( −2 )
 -2 
a)   va 3
3
3

3

 −2   −2   −2   −2  −8
  =   .  .  =
*)  3   3   3   3  27

( −2 )

3

=

3

3

5


105  10 
b) 5 va  ÷
2
 2

?Qua 2 vÝ dơ trªn em h·y
nªu ra c¸ch tÝnh l thõa
cđa mét th¬ng ? Ghi b»ng
ký hiƯu?
Yêu cầu áp dụng công
thức vào làm câu hỏi 4.
Phát phiếu học tập cho
học sinh

−8
27

 −2  ( −2 )
→  = 3
3
 3 
5
10 100000
b) 5 =
= 3125;
2
32
3

3


*)HS ghi b»ng ký hiƯu vµ
®ưa ra quy tắc.

5

 10 
5
 ÷ = 5 = 3125
 2
5

*)Học sinh nhận phiếu học
tập và điền kết quả ?4.
2

722  72 
a ) 2 =  ÷ = 32 = 9
 24 
24
3

153 153  15 
b)
= 3 =  ÷ = 53 = 125
27
3
3

105  10 

→ 5 = ÷
2
 2
n

x
xn
  = n ( y ≠ 0)
y
 y

TQ:
- L thõa cđa mét th¬ng b»ng
th¬ng c¸c l thõa

H§4.Củng cố:( 10’)
- Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Học sinh làm câu hỏi 5.
(0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
(-39)4 : (13)4 = (-39:13)4 = (-3)4 = 8l.
- Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng.
- Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai.
H§5. Hướng dẫn về nhà. (2’)
- Học bài, làm bài từ 35 → 37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55 → 59 SBT.
*) Rót kinh nghiƯm:

16

.



Giáo án Đại số 7
TiÕt 9:

Năm học ………….
TØ lƯ thøc

I. Mơc tiªu:
* KiÕn thøc:- Häc sinh hiĨu râ thÕ nµo lµ tØ lƯ thøc, n¾m v÷ng tÝnh chÊt cđa tØ lƯ
thøc.
- Häc sinh nhËn biÕt ®ỵc tØ lƯ thøc vµ c¸c sè h¹ng cđa tØ lƯ thøc.
* Kü n¨ng: Bíc ®Çu biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc vµo gi¶i bµi tËp.
*Th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc
II. Chn bÞ:
Gv : PhÊn mÇu,
HS : ¤n tËp tØ sè cđa hai sè a vµ b(víi b ≠ 0)
III. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
H§1: KiĨm tra bµi cò:(7ph)
- Häc sinh 1: ? TØ sè cđa 2 sè a vµ b (b ≠ 0) lµ g×. KÝ hiƯu?
12,5
15
- Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau: 21 vµ 17,5

H§2:T×m hiĨu K/N tØ lƯ thøc(18ph)
* KiÕn thøc:- Häc sinh hiĨu râ thÕ nµo lµ tØ lƯ thøc.
- Häc sinh nhËn biÕt ®ỵc tØ lƯ thøc vµ c¸c sè h¹ng cđa tØ lƯ thøc.
* Kü n¨ng:Cã kü n¨ng nhËn biÕt c¸c ngo¹i tØ vµ c¸c trung tØ
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß

Néi dung chÝnh
Gv: Trong bµi kiĨm tra trªn
1. §Þnh nghÜa
Học sinh so sánh hai tỉ số
15
(bằng nhau)
21
ta cã 2 tØ sè b»ng nhau
= ⇒ Kết luận
12,5
15
khái niệm (đònh nghóa)
12,5
15
17,5 , ta nãi ®¼ng thøc 21 =
*)§¼ng thøc 21 = 17,5
12,5
lµ tØ lƯ thøc
17,5 lµ tØ lƯ thøc
* TØ lƯ thøc lµ ®¼ng
Gv:VËy tØ lƯ thøc lµ g×?
a c
=
Gv: nhÊn m¹nh nã cßn ®ỵc
Học sinh làm câu hỏi 1 theo
b d
thøc
cđa
2


sè:
viÕt lµ : a:b = c:d
nhóm.
a c
Gv: yªu cÇu häc sinh lµm?1
=
2
2 1 2
1
a) : 4 = . =
=
TØ lƯ thøc b d cßn ®ỵc
2
5
5 4 20 10
a) : 4
viÕt lµ: a:b = c:d
4
5
:8
4
4 1 4
1
2
4
:8 = . =
= → : 4 = : 8 - C¸c ngo¹i tØ: a vµ d
vµ 5
5
5 8 40 10

5
5
- C¸c trung tØ: b vµ c
→ c¸c tØ sè trªn lËp thµnh mét
tØ lƯ thøc

1
2 1
b) − 3 : 7
−2 : 7
2
5 5


1
2 1
b) − 3 : 7
−2 : 7
2
5 5

1
7 1
1
:7 = − . = − ;
2 7
2
-3 2
2 1
12 36

12 5
1
−2 : 7 = − :
=− . =−
5 5
5 5
5 36
3
⇒ C¸c tØ sè trªn kh«ng lËp
17

.


Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .
1
1
)
3
thành một tỉ lệ thức(- 2

? Các tỉ số muốn lập thành 1 - Các tỉ số đó phải bằng nhau.
tỉ lệ thức thì phải thoả mãn
điều gì?

HĐ3 : Luyện tập Củng cố:(18ph)
* Kiến thức:- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ
thức.

- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
* Kỹ năng: Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
Luyện tập:
47; 49 (a;b) (SGK- tr26)
Cả lớp cùng làm .
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ
Hai học sinh lên bảng mỗi em Hai HS lên bảng
lệ thức có thể lập đợc:
làm một ý.
6 42 6
9 63 42 9 63
= ; = ; = ; =
-HS dới lớp nhận xét.GV chốt
9 63 42 63 9
6 6 42
KQ đúng
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0, 24 0, 46 1, 61 0, 46
=
;
=
;
0,84 1, 61 0,84 0, 24
0, 24 0,84 0,84 1, 61
=
;
=
0, 46 1, 61 0, 24 0, 46




Bài tập 49
-Bài 49 : GV cho HS tiến
hành theo trình tự trên.

Cả lớp cùng làm .
Hai HS lên bảng

HS lắng nghe.
GV chốt lại các kiến thức đã
học giúp HS nắm vững K/N tỷ
lệ thức

a )3,5 : 5, 25 =

35 525 35 100
:
= .
10 100 10 525

3500 14
=
5250 21
Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3
2 393 262
b)39 : 52 =
:
10

5 10
5
393 5
3
=
:
=
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 = :
=
=
10 10 35 5
Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
=

HĐ4: Hớng dẫn học ở nhà(2ph)
Học bài theo SGK-Nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức
Vận dụng làm BT:44;45;(SGK-tr 26)
*)Rút kinh nghiệm:

18

.


Giáo án Đại số 7
TiÕt 10:

Năm học ………….

TØ lƯ thøc (TiÕp)

I. Mơc tiªu:
* KiÕn thøc:- Häc sinh n¾m v÷ng tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.
* Kü n¨ng: Bíc ®Çu biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc vµo gi¶i bµi tËp.
*Th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc
II. Chn bÞ:
Gv : PhÊn mÇu,
HS : ¤n tËp ®Þnh nghÜa tû lƯ thøc
III. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
H§1 : KiĨm tra bµi cò:(7ph)
§Þnh nghÜa tû lƯ thøc ? Cho vÝ dơ ?
x 1
=
T×m x biÕt : 21 7

Gỵi ý : ¸p dơng tÝnh chÊt hai ph©n sè b»ng nhau
H§2 :T×m hiĨu tÝnh chÊt : (20ph)
* KiÕn thøc:- Häc sinh n¾m v÷ng tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.
* Kü n¨ng: Bíc ®Çu biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc vµo gi¶i bµi tËp.
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung chÝnh
Gv tr×nh bµy vÝ dơ nh SGK Giáo viên áp dụng làm 2. TÝnh chÊt
Gv: Cho häc sinh nghiªn cøu
câu hỏi 2 bằng cách
vµ lµm ?2
tương tự
Hs:Nh©n hai tû sè cđa tû lƯ
a c

=
thøc b d víi tÝch b.d ⇒

a.d=b.c
Gv ghi tÝnh chÊt 1:
? H·y ph¸t biĨu tÝnh chÊt
nµy b»ng lêi?
(...TÝch trung tØ = tÝch
ngo¹i tØ : a.d=b.c)
*)T×m hiĨu tÝnh chÊt 2:
Gv: giíi thiƯu vÝ dơ nh SGK
Hs theo dâi.
Gv:Yªu cÇu häc sinh lµm ?3
Chia hai vÕ cđa ®¼ng thøc
a.d=b.c cho b.d

* TÝnh chÊt 1 ( tÝnh chÊt c¬ b¶n)
a c
Làm câu hỏi 3 nhóm
=
b d th× ad = cb
rút ra tính chất
-Viết các tỉ lệ thức theo *TÝnh chÊt 2:
yêu cầu của Giáo viên
- Một học sinh lên
bảng trình bày.

NÕu ad=bc vµ a, b, c, d ≠ 0 th× ta
cã c¸c tØ lƯ thøc:


a c
=
b d

a c a b d c d b
suy ra ®ỵc
= , = , = , =
- Gv: chèt tÝnh chÊt 2 vµ
b d c d b a c a
ghi lªn b¶ng
H§3: Lun tËp (15ph)
* KiÕn thøc:- Häc sinh n¾m v÷ng tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.
* Kü n¨ng: Bíc ®Çu biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc vµo gi¶i bµi tËp.
Cho häc sinh lµm bµi tËp 46(trLun tËp:
26 SGK)
GV ghi ®Ị bµi lªn b¶ng:
C¶ líp cïng lµm .
Bµi 46:T×m x trong c¸c tû lƯ
Hai HS lªn b¶ng
thøc sau:
19

.


Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .
x 2
=

a) 27 3,6 3,6 . x = -2 . 27
2.27
x = 3,6
x = -15

b)-0,52 : x = -9,36 : 16,38
x . (-9,36) = -0,52.16,38
0,52.16,38
x = 9,36
= 0,91

Cho HS là BT 51(Tr-28 SGK)
GV ghi đề bài lên bảng:

Cả lớp cùng làm .
Môt HS lên bảng

Gợi ý: Từ 4 số đã cho ,hãy lập
một tỷ lệ thức ?
?Từ đó suy ra các tỷ lệ thức
còn lại?

Bài 51:(Tr 28 SGK):
Lập tất cả các tỷ lệ thức có
thể đợc từ bốn số sau: 1,5; 2;
3,6; 4,8
H D:
Ta có:
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
Suy ra:

1,5 3,6
=
2 4,8 ;

HS về nhà giải tiếp.
HĐ4: Củng cố: (2ph) .GV chốt lại các tính chất của tỷ lệ thức
HĐ5: Hớng dẫn học ở nhà : (2ph)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số
hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 48; 50; 51; 52; (tr26; 27; 28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
*Rút kinh nghiệm

Ngàysoạn: 28/9/2012
Ngy dạy : 7A............... 7B :................
Tiết 11:
Luyện tập - kiểm tra 15'
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
*)Kỹ năng:-Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng
thức tích.
*)Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài giảng:
HĐ1:Luyện tâp (30ph)
* Kiến thức:- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
20

.



Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .

*)Kỹ năng:- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức,
lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tíc. Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa
học.
Hoạt động của thầy:
Hoạt động của trò:
Nội dung chính:
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài
Bài tập 49 (tr26-SGK)
c)6,51:15,19 và 3 : 7
tập 49(c;d )
Cả lớp cùng làm .
GV ghi đề bài lên bảng.
Hai HS lên bảng
651 1519
6,51:15,19 =
:
? Hãy nêu cách làm bài toán
100 100
này?
651 100
651 3
=
.
=
=

Cho HS lên bảng thực hiện
100 1519 1519 7
Lập đợc tỉ lệ thức
2
d) 7 : 4
3 và 0,9 : (0,5)

Gv: Kiểm tra việc làm bài tập
của học sinh dới lớp

2
14 21 3
= 7 : =
=
3
3
14
2
9 10 9
0,9 : ( 0,5) = .
=
10 5
5
Không lập đợc tỉ lệ thức
7 : 4

Gv:Phát phiếu học tập bài tập
50 .Yêu cầu học sinh làm bài
tập theo nhóm.
? Em hãy suy ra đẳng thức dới

dạng tích?
Bài tập 51:
? áp dụng tính chất 2 hãy viết
các tỉ lệ thức ?

Cả lớp cùng làm bài theo
nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
*)Cả lớp cùng làm .
Hai HS lên bảng

Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3, 6 4,8 3, 6
=
;
=
2 4,8 2
1,5
1,5
2 2 4,8
=
;
=
3, 6 4,8 1,5 3, 6


Gv:Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm
Bài tập trắc nghiệm
(Bài 52-SGK)
GV treo bảng phụ lên bảng .HS
theo dõi chọn đáp án đúng
? Hãy giải thích vì sao?

Bài tập 52 (tr28-SGK)
a c
= (a, b, c, d 0)
Từ b d
d c
=
Câu đúng: C) b a Vì hoán
d c
=
vị hai ngoại tỉ ta đợc: b a

HĐ2 :Kiểm tra 15'
* Kiến thức:- Củng cố cho học sinh về cách lập tỷ lệ thức và 2 tính chất của tỉ lệ
thức
*)Kỹ năng:- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức,
lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
21

.



Giỏo ỏn i s 7
a)

Nm hc .

x 2, 4
=
15
3

b)2,5 : 7,5 = x :

3
5

3

2

Bài 3 (2đ) Cho biểu thức 3 . Hãy chọn đáp số đúng:
8
8
6
6
A)
B)
C)
D)

27
27
9
9

Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
3 15 10 15 3
2 2 10
= ; = ; = ; =
2 10 2
3 15 10 3 15
Từ
2, 4
15.2, 4
a) x =
.15 =
x = 5.2, 4 x = 12
3
3
Bài tập 2:
(2đ)
1
3
1 3 1
b) = x : x = . =
3
5
3 5 5
3.10 = 2.15


Bài tập 3: Câu B đúng
HĐ3:Hớng dẫn h/sinh học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Rút kinh nghiệm
.
.
.

22

.


Giỏo ỏn i s 7

Nm hc .

Tun 6
Ngy son: 29/9/2012
Ngy dy: 1/10/2012
Tit 11
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục Tiêu:
Kin thc: Bit c tớnh cht ca dóy t s bng nhau.
K nng: Bit vn dng tớnh cht ca dóy t s bng nhau vo trong thc hnh
gii toỏn. Rốn k nng nhn bit, k nng tớnh toỏn, k nng trỡnh by.
Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp.

II. Chuẩn bị:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: HS cn phi ụn tp trc cỏc kin thc:
- nh ngha t l thc - Cỏc tớnh cht ca t l thc- Cỏc phộp tớnh phõn s
III. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: Kim tra bi c: (5 phỳt)
- Nờu nh ngha t l thc? Cỏc tớnh cht ca chỳng?
- p dng gii bi tp 47b/Tr26 SGK. ( 0,24.1,61 = 0,84.0,46 )
Hot ng 2: Tớnh cht ca dóy t s bng nhau (20 phỳt)
Kin thc: Bit c tớnh cht ca dóy t s bng nhau.
K nng: Bit vn dng tớnh cht ca dóy t s bng nhau vo trong thc hnh
gii toỏn .Rốn k nng nhn bit, k nng tớnh toỏn, k nng trỡnh by.
Hot ng ca thy
Hot ng ca Trũ
Ni dung ghi bng
1. Tớnh cht ca dóy t s bng
- Nờu vớ d, hng dn
nhau
2 3 1
=
2 3
hc sinh thc hin.
- Cha. 4 6 = 2
=
? Cỏc t s ó thu gn
4 6 . Hóy so
Vd1:
Cho
t
l

thc
2+3 5 1
cha? Nu cha hóy thu
= =
2+3
23
vaứ
4 + 6 10 2
gn ?
4 6 vi cỏc t s ó
sỏnh 4 + 6
2 3 -1 1
? Tớnh giỏ tr cỏc t s
=
=
cho.
2+3
23
4 6 -2 2
vaứ
Gii
*)
4+6
46 ?
Ta cú:
2 3 2 + 3 2 -3 1
? Kt lun gỡ gia cỏc t
2 + 3 5 1 2 3 -1 1
= =
=

=
= = ;
=
=
s ó cho?
4 6 4 + 6 4-6 2
4 + 6 10 2 4 6 - 2 2
*)
a
2 3 2 + 3 2 -3 1
Vaọy = =
=
=
a
c
a
+
c
a
c
4
6
4
+
6
4
6
2
! Nu bi t l thc b =
= =

=
b
d
b
+
d
b
d
a
c
c
d thỡ ta cú trng hp
Tng quỏt: Nu b = d thỡ
tng quỏt no?
! Nu gi k l giỏ tr
chung ca t l thc ta
suy ra a, c nh th no
vi k?
a+c
a-c
vaứ
! Khi ú b + d b - d
tớnh nh th no?

*) a = k.b; c = k.d.

a c a+ c a-c
= =
=
(Vụựi b d)

b d b + d b -d

a + c k.b + k.d k(b + d)
a
c
=
=
=k
b+ d
b+ d
b+ d
Tht vy: Gi k = b = d (1) l giỏ tr
a c k.b k.d k(b d) chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d.
=
=
=k
Ta cú:
b d
b d
b d

23

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….
a + c k.b + k.d k(b + d)

=
=
= k (2)
b+d
b+d
b+d
(Vôùi b + d ≠ 0)
a - c k.b - k.d k(b - d)
=
=
= k (3)
b-d
b-d
b -d
(Vôùi b - d ≠ 0)
Từ 1; 2 và 3 suy ra:
a c a+ c a-c
= =
=
(Vôùi b ≠ ± d)
b d b + d b-d
Mởrộng:

! Những điều trên ta suy
ra được trường hợp tổng
quát.

Gv đưa ra trường hợp mở
rộng
a c e

= =
! Tính chất vẫn đúng với HS suy nghĩ trả lời.
b d f
nhiều tỉ số bằng nhau.
a c e a+c+e
a−c+e
→ = = =
=
Hay
b d f b+d + f b−d + f
a c e
Neáu = = ta suy ra?
b d f
Hoạt động 3: Chú ý (10 phút)
• Kiến thức: Từ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , học sinh biết vận dụng linh hoạt trong
K/N
“ chia tỉ lệ’’.
• Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong thực hành giải toán .
2. Chú ý
a b c
= =
! Khi có 2 3 5 ta nói
a, b, c tỉ lệ với các số 2;
3; 4.
- Cho HS làm ?2

7A : 7B : 7C = 8 : 9 :
10.

a b c

= =
- Khi có dãy tỉ số 2 3 5 ta nói a,
b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5
Vd: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8; 9; 10.
Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.

Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Làm các bài tập 54 trang 30 SGK.
x y
Tìm x, y biết: 3 = 5
và x + y = 16.
x + y 16 1
=
=
3
+
5
8
2
Ta có:
Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 55 ;56 ; 57, 58 , 60,61 trang 30,31 SGK.Tiết sau kiểm tra 15’
*) Rút kinh nghiệm:
…………………….………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

24

.


Giáo án Đại số 7

Năm học ………….

Ngày soạn: 29/9/2012
Ngày dạy : 4/10/2012
Tiết 12
LuyÖn tËp
I. Môc Tiªu:
* Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
* Kĩ năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán. Rèn kĩ
năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. ChuÈn bÞ:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
- Áp dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK.
Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút)
* Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
* Kĩ năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán. Rèn kĩ
năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
HĐ của thầy

HĐ của trò
Nội dung chính
- Gọi HS đọc đề bài.
- Đọc đề
Bài 59 :trang 31 SGK
? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới
204
- 312
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ
vaø
phân số? Vì sao?
100 . Nhân tử số giữa các số nguyên:
- 100
? Cách chia hai số hữu tỉ?
2,04
và mẫu với 100
a )2,04 : (−3,12) =
- Gọi HS trình bày bảng
−3,12
204 - 312 204 100 - 17
:
=
.
=
1
100 100 100 - 312 26
−1
−204 −17
=
=

2
? Đổi
và 1,25 dạng
312
26
phân số?
1 −3
125
3 5
5
−1 =
vaø 1,25 =
 1
! Sau khi đổi ta làm gì
2
2
100 b)  −1  :1, 25 = − : = −
2 4
6
 2
nữa? Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d.
- Thực hiện phép chia và c)4 : 5 3 = 4 : 23 = 16
Gọi 2 HS lên trình bày.
4
4 23
rút gọn.
- 3 125 - 3 100 - 6
3
3 73 73 73 14

:
= .
=
d )10 : 5 = :
= . =2
- Gọi HS đọc đề bài.
2 100 2 125 5
7
14
7
14
7 73
GV Hướng dẫn chi tiết:
16
Bài 60 (trang 31 SGK)
! Thực hiện phép tính chia
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây:
vế phải.
c. 23
d. 2
a.
HS trình bày bảng
2
1
2
3 2
( .x ) : = 1 :
! Chuyển 3 sang vế phải ( 1 .x ) : 2 = 1 3 : 2
3
3

4 5
3
3
4 5
thực hiện phép tính nhân.
1
2 7 5
1
2 7 5
( .x ) : = .
! Tính x bằng cách nhân
( .x ) : = .
3
3 4 2
3
3 4 2
cả hai vế cho 3.
1
35 2
1
35 2
.x
= .
.x
= .
3
8 3
3
8 3
- Gọi 3 HS lên bảng làm

35
35
3
35
35
3
x
= .3 =
=8
tương tự như câu a. Gv
= .3 =
=8
12
4
4 x
12
4
4
theo dõi hướng dẫn thêm
b.
từng em.
25

.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×