Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử sokkia set 1030r 2030r 3030r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 39 trang )

CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

HNG DN S DNG MY TON C IN T
SET 1030R/2030R/3030R.
I. Tổng quan về máy toàn đạc SET1030R.
I-1. Những điều cần chú ý khi sử dụng máy toàn đạc .1
I-2. Chỉ tiêu kỹ thuật
I-3. Khởi động nóng.
I-4. Khởi động lạnh.
I-5. Nguồn cung cấp.
I-6. Card dữ liệu.
I-7. Cấu tạo bên ngoài của máy

2
2
2

3
3

4
4
4

II. Sử dụng cơ bản

5

II-1 Các dạng làm việc


II-2. Màn hình và các chức năng
II-3. Cấu tạo của bàn phím các phím chức năng

5
5
8

III. Cách đo thông th-ờng (dạng đo MEAS)

8

III-1. Lắp đặt máy
III-2. Cách vào số cải chính khí quyển
III-3. Thay đổi các tham số
III-4 Kiểm tra tín hiệu thu:
III-5. Kiểm tra độ nghiêng trục:
III-6. Đo góc ngang
III-7. Đo cạnh
III- 8. Đo độ cao gián tiếp
III-9. Đo khoảng cách giữa hai g-ơng
III-10 . Đo cắm điểm

8
10
10
11
12
13
14
14

15
15

IV. Cách đo và ghi số liệu

16

IV-1. FUNC
IV-1-1. Tạo tên công việc mới:
IV-1-2 . Chọn máy đo:
IV-1-3. Đặt ngày, tháng, năm:
IV-1-4 . Kiểm tra và thay đổi các tham số đọc số liệu:
IV-1-5. Đặt đơn vị đo:
IV-2. Surv
IV-2-1. Thiết lập trạm đo và h-ớng khởi đầu
IV-2-2. Đo chi tiết
IV-2-3. Đo bù
IV-2-4. Đo giao hội nghịch
IV-2-6. Đo đ-ờng chuyền
IV-2-7. Bình sai đ-ờng chuyền
IV-3 . COGO
IV-3-1. Cắm điểm ngoài thực địa

16
16
17
18
18
19
19

22

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

22
24
27
28
33
36
36

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

1


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

I. Tổng quan về máy toàn đạc SET1030R.
I-1. Những điều cần chú ý khi sử dụng máy toàn đạc .
a. Không đặt máy trên mặt đất: cát, bụi sẽ làm hỏng mặt đế
máy và ốc nối.
b.Không ngắm máy lên mặt trời. Tia nắng hội tụ sẽ làm hỏng
mắt và các đi ốt thu phát.
c. Phải dùng áo m-a để che m-a, nắng cho máy khi đang làm
việc.
d.Không đ-ợc để máy trên chân máy để chuyển điểm.

e. Khi vận chuyển phải chống xóc hoặc rung động cho máy.
f. Khi tạm dừng đo và rời máy phải dùng túi ni lông để che
máy.
g.Luôn luôn tắt máy tr-ớc khi thay ác quy, tr-ớc khi tháo
máy khỏi chân máy.
h.Tháo ác quy ra tr-ớc khi đặt máy vào thùng.
i. Kiểm tra và lau sạch thùng khỏi bị n-ớc hoặc bụi tr-ớc khi
đặt máy vào thùng.
j. Kiểm nghiệm, kiểm định theo định kỳ từ 6 - 12 tháng một
lần.
I-2. Chỉ tiêu kỹ thuật
Loại
Laser class
Hệ thống ống kính

Hệ thống đo góc
Đơn vị
Độ phân giải góc
Độ chính xác
Thời gian đo
Kiểu đo
H
V
Tự động bù xiên 2trục
Bù xiên h-ớng ngắm
Vít vi động
Hệ thống đo cạnh
Laser
Đơn vị
Khoảng cách

Đo không g-ơng
G-ơng giấy
G-ơng mini
G-ơng đơn AP
G-ơng chùm ba AP
Độ phân giải
Đo tinh
Đo nhanh / đuổi
Đo tinh không g-ơng

SET1030R3
SET2030R3
SET3030R3
SET1030R
SET2030R
SET3030R
Loại tiêu chuẩn (Standard)
Loại chọn mua (Optional)
IEC/FDA Class 3R Laser Product
IEC/FDA Class 2/II Laser Product
Hệ thống đo xa điện tử và ống ngắm đồng trục
Chiều dài 171mm, đ-ờng kính ống ngắm 45mm, Độ phóng đại 30X, độ phân giải 2.5
5 mức chiếu sáng l-ới chỉ
Bàn độ quét mã vạch quang điện. Cả hai bàn độ đều qua dò sóng tuyệt đối
Tuỳ chọn Độ / Grad / Mil
0.5 / 1
1/ 5
0.5 / 1
1/ 5
1

2
3
1
2
3
Nhỏ hơn 0.5s
Tuỳ chọn Thuận/ng-ợc chiều kim đồng hồ, quy 0, đặt góc khởi đầu
Tuỳ chọn Thiên đỉnh / Góc đứng
Bộ tự cảm bù xiên hai trục làm việc theo nguyên lý chất lỏng, khả năng bù 3
Tuỳ chọn
Khoá / mở
Điều biến laser, xác định theo ph-ơng pháp độ lệch pha với đèn diod laser đỏ
Đo không g-ơng : Class3R (5mW)
Đo không g-ơng : Class 2/II (0.99mW)
Đo g-ơng : Class 1/I (0.22mW)
Đo g-ơng : Class 1/I (0.22mW)
Tuỳ chọn Mét / feet / US feet
0.3 đến 350m (vật sáng phản xạ 90%)
0.3 đến 150m (vật sáng phản xạ 90%)
0.3 đến 170m (vật sẫm phản xạ 18%)
0.3 đến 80m (vật sẫm phản xạ 18%)
RS90N-K : 1.3 500m, RS50N-K : 1.3-300m, RS10N-K : 1.3-100m
CP01 : 1.3 800m, OR1PA : 1.3 500m
1.3 4000m đk th-ờng, 1.3 5000m đk tốt
5000m ở đk th-ờng, 6000m ở đk tốt
0.0001/0.001m
0.001m / 0.01m

0.001m


Độ chính xác
0.3 200m : (3 + 2ppmD)mm
từ 200 350m : (5 + 10ppmD)mm

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

0.0001/0.001m

0.001m

0.3 100m : (3 + 2ppmD)mm
100m đến hơn 150m: (5 +10ppmD)mm

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

2


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn
Đonhanh không g-ơng
G-ơng giấy
G-ơng phản xạ
Thời gian đo
Đo tinh
Đo nhanh / đuổi
Kiểu đo
Hiệu chỉnh t0, áp suất
Hiệu chỉnh CQ và độ

cong quả đất
Hệ điều hành, l-u trữ và
truyền dữ liệu
Hệ điều hành
Bộ nhớ trong
Card nhớ ngoài
Giao diện
Cổng in
Tổng quan
Màn hình
Bàn phím
Điều khiển SF14
Chức năng laser
Hiển thị chế độ laser
Guide Light GDL2
Bọt thuỷ dài
Bọt thuỷ tròn / đtử
Dọi tâm quang học
Đế máy
Chịu bụi bẩn
Kích th-ớc
Trọng l-ợng
Điện nguồn
BDC35A
Thời gian sử dụng
Thời gian sạc
Tự động tắt
Phục hồi dữ liệu MH

0.3 200m : (6 + 2ppmD)mm

từ 200 350m : (8 + 10ppmD)mm
Đo tinh (3 + 2ppmD)mm, đo nhanh (6 + 2ppmD)mm
Đo tinh (2 + 2ppmD)mm, đo nhanh (5 + 2ppmD)mm

0.3 100m : (6 + 2ppmD)mm
100m đến hơn 150m: (8 +10ppmD)mm

Đo lặp 1.4s, đo đơn 3.5s
Đo nhanh 2.9s / đo đuổi 0.4s (lần đầu tiên 2.7s)
Đo tinh (lặp / đơn) , đo nhanh (đơn), đo đuổi
Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, ppm tuỳ nhập từ 99 đến 99mm
Tuỳ chọn ON ( K=0.14,0.2) hoặc OFF

MS-DOS (DR DOS)
Xấp xỉ 8,800 dữ liệu điểm với định dạng SDR33; 10,000 điểm với định dạng SDR2X
CompactFlash tối đa 128MB ( t-ơng đ-ơng dữ liệu 1,216,000 điểm)
Cổng RS-232C, tốc độ truyền từ 1200 38,400bps
Sử dụng cáp DOC46, cổng đồng trụ
Ma trận tinh thể lỏng LCD chữ / số, 20ký tự x 8 dòng trên cả hai màn hình
Đầy đủ 43 phím chữ số trên cả hai mặt
Chọn mua
Tuỳ chọn ON (tự động tắt sau 5 ) OFF
Có hiển thị trên màn hình
Chọn mua
20 / 2mm
30 / 2mm
20 / 2mm
10 / 2mm, bọt thuỷ điện tử 3
5.5X
3X

5.5X
Tháo rời đ-ợc
Tiêu chuẩn IP64 (IEC60529:1989) Đk nhiệt độ làm việc 20 đến 500C
236mm, 186W x 171D x 345Hmm
5.9kg gồm cả Acquy và tay xách
6V DC
Ni-MH sạc đ-ợc
5h đo góc cạnh, 8h đo góc
70 phút
Lựa chọn 1-99phút


30 / 2mm
3X

I-3. Khởi động nóng.
Khởi động nóng đ-ợc thực hiện khi thấy ch-ơng trình có lỗi
hoặc hoạt động không bình th-ờng. Khởi động nóng không
xoá số liệu đo, nh-ng để an toàn cần phải trút hết số liệu
đo ra máy vi tính tr-ớc khi khởi động. Tuy nhiên cũng
không nên th-ờng xuyên khởi động nóng nếu nh- không
chắc chắn ch-ơng trình bị lỗi. Cố gắng khởi động sẽ làm rối
loạn ch-ơng trình.
Để khởi động nóng thì vừa ấn phím ALPHA vừa bật
nguồn (ấn phím ON) khi máy ở trạng thái tắt.
I-4. Khởi động lạnh.
Khởi động lạnh sẽ làm xoá toàn bộ các số liệu đo và các số
cài đặt. Vì vậy tr-ớc khi khởi động lạnh cần phải trút hết số
liệu ra máy vi tính để khỏi mất dữ liệu.
Để khởi động lạnh ta vừa ấn phím F4 , ALPHA , I ,

L vừa ấn phím ON khi máy đang ở trạng thái tắt.

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

3


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

I-5. Nguồn cung cấp.
Nguồn cung cấp cho máy làm việc dùng loại ác quy nạp
BDC35A, ác quy này ch-a đ-ợc nạp khi xuất khỏi nhà máy.
Vì vậy cần phải nạp đầy tr-ớc khi sử dụng.
ác quy Ni-MH là loại dùng để cung cấp nguồn cho bộ nhớ
trong bảo đảm cho việc l-u trữ số liệu, ác quy này có tuổi
thọ khoảng 5 năm, nh-ng cũng thấp hơn tuỳ theo điều kiện
sử dụng. Nếu có dòng thông báo Backup lithium dead
xuất hiện trên màn hình thì phải đ-a máy về x-ởng để thay
ác quy, nếu không toàn bộ số liệu sẽ mất hết. Tr-ớc khi
thay ác quy phải trút hết các số liệu từ máy sang máy vi
tính.
I-6. Card dữ liệu.
Đ-a dữ liệu dùng để l-u trữ các số liệu đo từ máy.
Đ-a đĩa vào máy: mở nắp đĩa ra và đ-a vào theo chiều mũi
tên Card dữ liệu là một dạng card nhớ thông dụng trên thị
tr-ờng, giống nh- card dùng cho máy ảnh số, cho máy quay

kỹ thuật số nên bạn có thể mua chúng ở bất kỳ nơi nào.
Ngoài khả năng có thể dùng card này nh- card điều khiển ,
bạn có thể l-u dữ liệu trong card này , khoảng 76000 điểm
đối với card 8Mb . Loại card này đ-ợc cung cấp trên thị
truờng với dung l-ợng lớn nhất có thể lên đến 128 Mb.
I-7. Cấu tạo bên ngoài của máy

Ghi chú:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Quai xách
ốc hãm quai xách
Dấu đo chiều cao máy
Nắp đĩa dữ liệu
ác qui
Bàn phím

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

16. Vòng chỉnh tiêu cự dọi tâm
17. Nắp l-ới chỉ dọi tâm
18. Thị kính dọi tâm
19. Khoá bàn độ ngang
20. ốc vi động ngang
21. ổ đ-a số liệu ra ngoài

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

4


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

7. Khoá hãm đế máy
8. Mặt đế
9. ốc cân máy
10. ốc chỉnh bọt n-ớc tròn
11. Bọt n-ớc tròn
12. Nắp núp đặt bàn độ
ngang
13. Bộ hiển thị
14. Kính vật
15. Khe cài địa bàn

22. ổ cắm nguồn ngoài
23. Bọt n-ớc dài
24. ốc chỉnh bọt n-ớc dài
25. Khoá bàn độ đứng
26. ốc vi động đứng
27. Thị kính ống ngắm
28. Vòng điều quang ống
ngắm
29. ống ngắm sơ bộ
30. Dấu tâm máy


II. Sử dụng cơ bản
II-1 Các dạng làm việc
Thế hệ các máy toàn đạcSeries030R có hai dạng làm việc một là dạng MEAS , dạng này có thao tác làm việc cũng
giống nh- trong các máy toàn đạc khác - thứ hai là dạng
REC, dạng này cách làm việcgiống nh- trong sổ đo SDR.
Việc chuyển đổi giữa hai dạng này cũng rất đơn giản:
Dạng đo MEAS , ấn <FUNC> + <MEAS>
Dạng đo REC , ấn <REC>
II-2. Màn hình và các chức năng
Các máy dòng PowerSet có rất nhiều chức năng. Tùy theo
từng loại máy và nhu cầu của ng-ời sử dụng mà nhà sản
xuất sẽ cài đặt ch-ơng trình vào máy nhiều hay ít chức
năng.
Nói chung máy đ-ợc chia ra làm 2 màn hình chính t-ơng
đ-ơng với hai dạng làm việc trên .
Với dạng đo MEAS thì màn hình chính sẽ nh- sau :

P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
1REC

M.DIS
P

-30

0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
CNFG
READ

-

P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
20SET

H.ANG

-30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
AIM
TILT


P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
3PPM

REM

-30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
MLM
S-O

Màn hình dạng đo MEAS bao gồm này đ-ợc hiện nên ngay
sau khi mở máy và khởi động xong.
Các dạng hiển thị trên màn hình này :
PC mm: Hằng số g-ơng
ppm: Số hiệu chỉnh khí quyển

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323


5


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

-

H.obs: Góc ngang thuận
HAL: Góc đảo ngang
V.obs: Góc thiên đỉnh
VA: Góc đứng
S.dist: Khoảng cách nghiêng
H.dist: Khoảng cách ngang
V.dist: Chênh cao
N: Chế độ đo vào số
A. Chế độ vào chữ
+: Con lắc ở chế độ tự động
Nguồn ác quy còn lại (BDC 25)
3: Còn 90 100%
2: Còn 59 - 90 %
1: Còn 10 50%
0: Còn 0 10%
Các phím chức năng trên màn hình
Read: Đo cạnh
PPm: Vào số cải chính khí quyển
CNFG: Cài đặt các tham số
REC: Chuyển sang chế độ đo, ghi

0 Set: Đặt góc ngang bằng không
H.ang: Đặt bàn độ ngang theo giá trị bất kỳ
AIM: Kiểm tra tín hiệu thu
TILT: Kiểm tra độ nghiêng trục

Với dạng đo REC thì màn hình chính sẽ nh- sau:
Feb-13-2002

14 : 24 :17

Job
Stn
BS pt
Free recs
FUNC
SURV

-

-

COGO

ROAD

Màn hình trên đây là màn hình cho chế độ đo và ghi số liệu
với rất nhiều các ch-ơng trình đo. Màn hình này sẽ hiện ra
khi ta ấn vào phím <REC> trong trang 1 của màn hình
<MEAS>.
ở màn hình đo và ghi có các chức năng sau :

Func:
Để đặt các tham số và tính chất cho phép đo trong các chức
năng này có các thực đơn sau:
+ Job: Chọn tạo công việc
+ Instrument: Chọn thiết bị đo và các tham số phù hợp thiết
bị đó

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

6


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

+ Configure: Chọn tham số đọc số liệu
+ Parameter: Các tham số
+ Units: Đơn vị đo
+ Date and time: Ngày tháng và thời gian
+ Job deletion: Xoá tên công việc
+ Feature code list: Tạo danh sách ký hiệu đặc tr-ng
+ Format card: Định dạng dữ liệu
+ Mem to card: Truyền số liệu bộ nhớ trong ra đĩa dữ liệu
+ Card to mem: Truyền số liệu từ đĩa dữ liệu vào bộ nhớ
trong
+ Check card: Kiểm tra đĩa dữ liệu
+ Delete card file: Xoá một tệp ở đĩa

+ Comm menu: Cài đặt các tham số truyền số liệu
Surv:
Khi ấn phím này màn hình hiện lên các chức năng sau đây:
+ Topography: Đo chi tiết
+ Traverse adjust: Bình sai đ-ờng chuyền
+ Resection: Đo giao hội
+ SET collection: Ghi số liệu theo nhóm
+ Set Review: Xem số liệu của nhóm
+ Building face survey: Đo bề ngang xây dựng
+ Remote elevation: Đo chiều cao gián tiếp
+ Keyboard input: Nhập số liệu
Cogo:
Chức năng tính toán và chuyển đổi, gốm các chức năng sau:
+ Set out coords: Cắm một điểm toạ độ ngoài thực địa
+ Set out line: Cắm một đ-ờng thẳng ra ngoài thực địa
+ Set out arc: Cắm một cung đ-ờng cong ra thực địa.
+ Interssection: Đo tính giao điểm
+ Inverse: Tính chuyển giá trị góc cạnh và toạ độ.
+ Areas: Tính diện tích.
Road:
+ Select road : Chọn đ-ờng
+ Set out road : Cắm các điểm đ-ờng
+ Set out road surface : Cắm bề mặt đ-ờng
+ Road Topo : đo địa hình đ-ờng
+ Cross - section survey : Đo mặt cắt ngang đ-ờng
+ Define road : thiết kế đ-ờng
+ Review road : hiển thị đ-ờng
+ Define template : thiết kế khuôn mãu
+ Review template: hiển thị lại khuôn mẫu.


Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

7


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

II-3. Cấu tạo của bàn phím các phím chức năng

-

Phím ON: dùng để tắt mở máy
Phím : chiếu sáng màn hình
Phím ESC: chuyển từ chế độ đo ghi sang chế độ đo th-ờng.
Chuyển về chế độ tr-ớc đó. Thoát khỏi các chế độ. Đặt chế
độ về không.
Phím FNC: Hiển thị các chức năng khác.
Phím SFT: chuyển từ chữ th-ờng sang chữ hoa
Phím SP: Để một khoảng trống
Phím: chuyển thanh sang lên xuống
Phím: dùng để chọn các tham số
Phím Enter: Nhận và l-u trữ số liệu ở dòng con trỏ đang
đứng và chuyển xuống dòng tiếp theo.
Phím ALPHA: Chuyển từ chế độ số sang chữ
Phím Num: chuyển từ chế độ chữ sang số
Phím Meas: Chuyển từ chế độ đo ghi sang chế độ đo

th-ờng
Phím View: Xem các số liệu trong một tên công việc
Phím Note: Để viết câu ghi chú
Phím FNC +: Chuyển về đầu danh sách, đầu thực đơn
Phím FNC +: Chuyển về cuối danh sách, cuối thực đơn
Các phím A- Z: Để vào các chữ cái
Các phóm 0-9: Vào các số từ 0 - 9
Phím . : vào dấu thập phân
Phím +,-: Vào dấu của gía trị
Các phím F1 F4: Là các phím mềm. Các chức năng của
các phím này đ-ợc viết ở cuối màn hình và tuỳ theo từng
màn hình

III. Cách đo thông th-ờng (dạng đo MEAS)
III-1. Lắp đặt máy

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

8


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

-

Cách dựng chân máy, lắp máy, cân bằng bọt n-ớc, dọi tâm

và ngắm h-ớng cũng giống nh- cánh lắp máy thông th-ờng
(ở đây không nói chi tiết).
Cách mở máy và khởi động máy nh- đã nói ở trên. Sau khi
khởi động xong, màn hình sẽ trở về màn hình đo thông
th-ờng nh- sau:
P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
1REC

M.DIS
P

30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
CNFG READN

Số 1 ở góc trái cuối cùng là số trang 1 màn hình. Nếu số 2
là đang ở trang 2
Chữ N ở góc cuối bên phải tức là đang ở chế độ vào chữ số.
Nếu hiện chữ A nghĩa là đang ở chế độ vào chữ cái.
Trong màn hình này có các phím mềm t-ơng ứng với các

chức năng nh- sau:
Read: đo khoảng cách
M.DISP : Chuyển đổi các dạng hiển thị ( cạnh ngang , cạnh
nghiêng , toạ độ)
CNFG: Cài đặt các tham số
REC : Chuyển sang chế độ đo và ghi số liệu
+ Từ màn hình 1 nếu ấn phím FNC, màn hình sẽ chuyển
sang trang 2:
P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
2 0ET

H.AN
G

30
0
2
+
0
270 03 10
870 45 30
( Null )
AIM
TILT


+ ở trang 2 màn hình có các chức năng sau đây:
0 SET : Đặt góc ngang bằng không
H.ang : Đặt góc ngang theo giá trị bất kỳ
AIM : Kiểm tra tín hiệu thu
TILT : Kiểm tra độ nghiêng hai trục, hiển thị bọt thuỷ điện
tử
Từ màn hình 2 ấn phím FNC, màn hình sẽ chuyển sang
trang 3 :
P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
3PPM

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

REM

30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
MLM
S-O


in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

9


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

III-2. Cách vào số cải chính khí quyển
-Từ màn hình 3 ấn phím PPm
Pressure
Temperature

1013.0
15.00

- Vào giá trị áp suất bằng các phím rồi ấn phím Ent hoặc

< >.
- Vào giá trị nhiệt độ bằng các phím rồi ấn phím Ent
- Nếu cần cải chính độ ẩm cho việc đo thì trong chức năng
Func ở ch-ơng trình đo và ghi (xem phần d-ới) ta cài đặt
PPm setup về Press /Temp/
- Humidity. Sau đó vào số cải chính khí quyển sẽ có thêm
Humidity : ta vào giá trị độ ẩm rồi ấn Enter
Pressure
Temperature
Humidity


1013.0
15.00
0

- Toàn bộ các giá trị nhiệt độ, áp suất, độ ẩm sẽ chuyển
sang giá trị PPM mà ta có thể thấy trên màn hình đo thông
th-ờng.
III-3. Thay đổi các tham số
- Từ màn hình 1 ấn phím CNFG, màn hình sẽ hiện ra các
tham số sau đây:
Distance mode
H.obs
V.obs
Meas mode
Meas repeat
Reflector type
P . C mm
OPTIS

S.Dist

Fine
No
Prism
-30

Tilt crn
Collimation crn
H indexing
V indexing

Recticle

No
Yes
Auto
Auto
Bright

OPTIS

Dùng các phím mũi tên <> và <> để dịch chuyển thanh
sáng về tham số cần thay đổi.
Dùng các phím <> hoặc <> để chọn tham số cần thay
đổi.

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

10


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

Sau khi đã chọn và thay đổi các tham số cần thiết, ấn phím
Enter. Màn hình sẽ trở về màn hình đo thông th-ờng.
Các lựa chọn của các tham số nh- sau:
Distance mode: Slope* /Horizotal/ Vertical: Chế độ hiển thị

khoảng cách: nghiêng /ngang/ chênh cao.
H.obs: Right* /Left: H-ớng đọc góc ngang: thuận / đảo
V.obs: Zenit0* /Honzonal 0: H-ớng góc đứng: Góc thiên
đỉnh =0/Góc ngang=0
Meas., repeat: Repeat*/single: Đo lặp/đo đơn.
Reflector type: /Prism*/Sheet: Kiểu g-ơng: Phản xạ g-ơng
kính/ giấy.
P.C.mm: Hằng số g-ơng: đ-a vào từ bàn phím
Tilt crn: H&V*/No crn/V: chế độ bù xiên: Trục ngang và
đứng/không cải chính/Chỉ cải chính trục đứng.
H. indexing: auto*/Mamal: khởi động bàn độ ngang: tự
động/ không tự động.
V.indexing:auto*/Mamal: Khởi động bàn độ đứng: tự
động/không tự động
Reticle: Bright*/Dim: chiếu sáng l-ới chỉ: sáng/mờ.
Chú ý:
Các tham số có đánh dấu * là chế độ đo nhà máy đặt sẵn
khi xuất x-ởng.
Các tham số lựa chọn trong chế độ đo thông th-ờng và chế
độ đo ghi sẽ khác nhau. Nếu trong chế độ đo ghi, khi thay
đổi tham số, màn hình sẽ hiện ra.
+ ấn phím Yes (F1) nếu muốn thay đổi lại.
+ ấn phím No (F4) nếu muốn giữ nguyên.
Nếu bạn ấn phím OPTIS thì sẽ xuất hiện màn hình sau:
Stn
North
East
Elev
Theo ht
Target ht


<Null>
<Null>
<Null>
<Null>
<Null>

ở trang này bạn có thể nhập ngay toạ độ điểm trạm máy,
sau khi nhập xong các giá trị ấn phím Ent để máy l-u lại và
sau đó tiến hành đo bình th-ờng , tuy nhiên các số liệu đo
này không đ-ợc l-u trong bộ nhớ của máy.
Cách này bạn chỉ sử dụng để đo thông th-ờng và kiểm tra
các dữ liệu đo đơn giản.

III-4 Kiểm tra tín hiệu thu:

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

11


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

Khi đo khoảng cách, đặc biệt là khoảng cách xa, cần phải
kiểm tra tín hiệu thu có đủ hay không và xác định độ chính
xác về bắt mục tiêu nh- sau:

+ Ngắm máy tới g-ơng phản xạ.
+ Từ màn hình đo 1 ấn phím FNC để sang trang 2.
P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
20SET

-30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
< Null >
AIM
TILT

H.AN
G

+ ấn phím AIM để kiểm tra chế độ thu
Aiming

*

Signal


READ

BEEP

+ Ký hiệu sao * cho biết mức tín hiệu thu đã đủ đo.
+ Khi tín hiệu thu đủ thì có tiếng bíp. Có thể cắt âm thanh
đi bằng cách ấn phím Beep rồi ấn phím OFF
+ Cuối cùng ấn phím Enter để kết thúc việc kiểm tra tín
hiệu.
III-5. Kiểm tra độ nghiêng trục:
- Sau khi đã cân bằng bọt n-ớc của máy xong, có thể kiểm
tra lại độ nghiêng trục qua bọt n-ớc điện tử.
- Từ màn hình đo 1 thông th-ờng ấn phím FNC để chuyển
sang trang 2.
P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
20SET

-

H.ANG

-30
0
2
+

3500 38 10
1120 21 20
< Null >
AIM
TILT

ấn phím TILT (F4) để kiểm tra độ nghiêng trụ
Giá trị x,y là độ nghiêng trục theo chiều đứng và chiều
ngang. Điều chỉnh các ốc cân bằng máy để cho các giá trị
này càng nhỏ càng tốt.
ấn phím GRAPH , màn hình sẽ xuất hiện lên bọt n-ớc
điện tử,điều chỉnh các ốc máy để bọt n-ớc về tâm

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

12


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

ấn phím Digit màn hình lại trở lại giá trị số.
ấn phím ESC để thoát khỏi màn hình kiểm tra bọt n-ớc.
Tilt angle

Tilt angle


00 0 0 0"
00 00 0"

X tilt
Y tilt

GRAPE

-

DIGIT

Chiếu sáng màn hình và l-ới chỉ ống ngắm.
Trong điều kiện thời tiết xấu hoặc trời tối, có thể bật
đèn chiếu sáng màn hình và l-ới chỉ.
ấn phím để bật đèn
ấn phím để tắt đèn

III-6. Đo góc ngang
a. Đo góc kẹp giữa hai điểm
1

2

Trạm máy

- Từ màn hình 1 ấn phím FNC để sang trang 2.
P . C . mm
ppm


H.obs
V.obs
S.dist
20SET

H.AN
G

-30
0
2
+
00 00 00
870 45 30
< Null >
AIM
TILT

- Ngắm máy tới h-ớng thứ 1 rồi ấn phím 0 SET để đặt
h-ớng máy bằng 0000'00".
- Ngắm máy tới h-ớng thứ 2 rồi khoá bàn độ , vi chỉnh. Giá
trị góc ngang giữa hai h-ớng (H.obs) đ-ợc hiển thị
b. Đặt góc ngang giữa hai điểm bằng cách vào h-ớng đầu theo giá trị bất kỳ
- Từ màn hình đo thông th-ờng ấn phím FNC để sang
trang 2.
P . C . mm
ppm

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton


H.obs
V.obs
13
S.dist
20SET

-30
0
2
+
in thoi:
2700 030989.423.267
10
870 45 30
< Null >
H.AN
AIM
TILT
G

/0904.870.323


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

-

ấn phím H.Ang (F2) để vào chế độ đ-a góc ngang vào

thanh sáng sẽ ở vị trí H.ob.
Ngắm tới h-ớng khởi đầu.
Vào giá trị góc ngang tuỳ ý từ bàn phím rồi ấn phím Ent.
Quay sang h-ớng thứ hai bắt chính xác, góc ngang giữa hai
điểm sẽ hiện trên màn hình.

III-7. Đo cạnh
-

Tr-ớc khi đo cạnh phải vào các số cải chính khí quyển,
kiểm tra tín hiệu thu, đặt các chế độ đo theo mục III/1.
Lắp đặt máy, dọi tâm tới điểm máy.
Mở máy và khởi động máy
Ngắm tới g-ơng phản xạ
Từ trang 1 của màn hình đo thông th-ờng ấn phím Read
P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
1REC

PPM

-30
0
2
+
0

270 03 10
870 45 30
< Null >
CNFG
READ

P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
STOP

-30
0
2
+
0
270 03 10
870 45 30
126.235

-

Góc ngang (H.ob), góc đứng (V.ob) và khoảng cách
nghiêng (S.dist) sẽ đ-ợc hiển thị.
- Muốn dừng đo thì ấn phím Stop . Nếu chọn phép đo đơn
(ở phần thay đổi tham số) thì máy sẽ tự đông dừng sau khi
đo xong.

Chuyển đổi các dạng đo cạnh
Các máy thế hệ Series030R ngoài khả năng đo cạnh cùng
với g-ơng , g-ơng giấy nh- các máy toàn đạc khác thì còn
tính năng v-ợt trội : đo không g-ơng tới 350 m.
Để chuyển đổi từ chế độ đo g-ơng sang chế độ đo không
g-ơng và ng-ợc lại bạn chỉ cần ấn phím SFT .
Đo không g-ơng

G-ơng giấy

G-ơng

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

14


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

III- 8. Đo độ cao gián tiếp
Từ trang màn hình đo 1 ấn phím FNC để chuyển sang màn
hình 3 :
P . C . mm
ppm

H.obs

V.obs
S.dist
3PPM

REM

30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
MLM
S-O

ấn phím REM (F2) để vào chế độ đo độ cao gián tiếp
Remote Elevation
Height
H.obs
V.obs
H.dist

< Null >
< Null >
< Null >
< Null >
REM

TARGET


READ

Height : độ cao của máy , khi bạn thiết lâp trạm máy ở mục
trên rồi thì "Height" sẽ nhận luôn giá trị mà bạn đã thiết
lập.
- ấn READ đo tới điểm gián tiếp , các giá trị góc ngang,
góc đứng cạnh ngang sẽ hiển thị .
- ấn REM và chỉnh ống kính tới điểm có độ cao cần xác
định . Giá trị độ cao này sẽ hiện lên trong Height .
III-9. Đo khoảng cách giữa hai g-ơng
Từ trang màn hình đo 3 ấn phím MLM để vào chế độ đo
khoảng cách giữa hai g-ơng .
Missing Line
ML.Sdist
1.011
ML.Vdist
-0.709
ML.Hdist
0.721
H.obs
120024'12"
V.obs
89000'48"
H.dist
3.754
MLM
MOV
S/%
READ

E

ấn phím READ để đo tới điểm g-ơng thú 1 .
Quay máy ngắm tới điểm g-ơng thứ 2 ấn phím MLM để đo
Trên màn hình sẽ hiển ra các giá trị mà ta cần tìm bao gồm:
ML.Sdist : khoảng cách nghiêng giữa hai g-ơng
Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

15


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

ML.Vdist : Chênh cao giữa hai g-ơng
ML.Hdist : Khoảng cách ngang giữa hai g-ơng.
Trong tr-ờng hợp muốn đo thêm điểm g-ơng thứ 3
Nếu cần xác định khoảng cách từ điểm g-ơng 1 và điểm
g-ơng 3 thì ta chỉ việc ấn tiếp tục phím MLM .
Nếu cần xác định khoảng cách từ điểm g-ơng 2 và điểm
g-ơng 3 thì ta ấn phím MOVE để máy nhận điểm 2 là điểm
bắt đầu , rồi mới ấn phím MLM để đo.
III-10 . Đo cắm điểm
Ngoài ch-ơng trình đo cắm điểm theo bộ nhớ trong thì máy
toàn đạc SET1030R còn cho phím cắm điểm một cách đơn
giản nhất .
Từ trang màn hình 3 ấn phím S-O

P . C . mm
ppm

H.obs
V.obs
S.dist
3PPM

-30
0
2
+
2700 03 10
870 45 30
( Null )
MLM
S-O

REM

Setting Out
Dist
H.dist
H.obs
V.obs
dH.o
M.DIS
P

< Null >

< Null >
170014'25"
89025'36"
-12025'42"
INPUT
READ

Phím M.DISP : chuyển đổi các giá trị hiển thị H.dist ,
S.dist, V.dist.
Phím INPUT : đ-a các giá trị góc cạnh của điểm cần xác
định vào .
Phím READ : đo góc cạnh
ấn phím INPUT để đ-a giá trị góc cạnh vào
SO.Dist
SO.Hang

0.000
0000'00"

OK

Sau khi nhập xong ấn phím OK để chấp nhận rồi ấn phím
Read để đo.

IV. Cách đo và ghi số liệu
- Từ màn hình đo 1 ấn phím REC (F1) để chuyển về chế độ
đo ghi (Sau này gọi là màn hình đo ghi).
02 - Jan - 2002

11:33:26


Job
Stn
BS pt
Free recs
1FUNC SURV

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

COGO

TEST1
0001
0002
3
1031
ROAD

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

16


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

IV-1. FUNC
IV-1-1. Tạo tên công việc mới:
Job

Instrument
Configure reading
Parameters
Units
Date and time
Job deletion
1
SUVR
COGO

-

Create job
Job
Tung
S.F.
1.00000000
Point Id Numeric
(4)
Record elev
Yes
C and R crn
No
Sea level crn
No
ROAD

Từ màn hình đo ghi ấn phím Func
Đ-a thanh sáng về Job và ấn phím Enter
Nếu trong máy ch-a có tên công việc nào đ-ợc tạo ra từ

tr-ớc thì màn hình sẽ hiện ra nh- sau để tạo một tên công
việc mới.
Create job
Job
<No text>
S.F.
1.00000000
Point Id Numeric
(4)
Record elev
Yes
C and R crn
No
Sea level crn
No

-

-

-

Thanh sáng hiện ngay ở đầu dòng (Job) để vào tên mới
bằng các phím từ AZ (có thể ấn phím SFT để chuyển chữ
in hay chữ th-ờng). Sau đó ấn phím Enter.
Thanh sáng chuyển xuống hàng S.F (tỷ lệ). Thông th-ờng
đặt tỷ lệ 1.000.000.000.
Chuyển thanh sáng xuống dòng thứ 3 bằng phím , dòng
point id (số hiệu điểm). Các số hiệu điểm có thể ghi bằng
số Numberic (cực đại là 14 chữ cái). Dùng phím hoặc

để tuỳ chọn theo yêu cầu.
Chuyển thanh sáng xuống dòng tiếp theo Record elev : có
ghi độ cao hay không. Nếu ấn Yes thì toạ độ đo đ-ợc sẽ là
toạ độ ba chiều.
R and R crn: Có cải chính độ cong trái đất và chiều quay
hay không.
Sea level crn : Có cải chính so với mực n-ớc biển hay
không.
Cũng dùng các phím và để chọn.
Sau khi đã vào tất cả các tham số cho tên công việc mới, ta
ấn phím Enter.
Máy chấp nhận và hiện lên màn hình Note (ghi chú) để ta
ghi các chú thích cho công việc nếu cần. Cuối cùng ấn phím
Enter
Note

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

17


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

IV-1-2 . Chọn thông số máy đo:
Từ thực đơn Funtion , chuyển thanh sáng về mục
Instrument (máy đo) rồi ấn phím Enter, màn hình sẽ hiện

lên:
Job
Instrument
Configure reading
Parameters
Units
Date and time
Job deletion
1
SUVR
COGO

-

Intrument
EDM desc
EDM S/N
V . obs
Reflector type
P . C .mm
Orient

SET
SET1030R
050618
Zenith
Sheet
20
Azimth


ROAD

Máy của chúng ta là máy SET1030R nên màn hình hiện lên
các tham số cho máy SET1030R, ta chỉ cần chọn thêm các
tham số khác liên quan nh- sau:
V.ob: H-ớng của góc đứng: Có thể chọn Zenith (h-ớng
thiên đỉnh) hoặc Horizon (h-ớng ngang). Chọn bằng các
phím hoặc .
P . C . mm: Hằng số g-ơng đang dùng. Vào số g-ơng qua
bàn phím.
Orient (định h-ớng): azmut (góc ph-ơng vị)

IV-1-3. Đặt ngày, tháng, năm:
Từ thực đơn Function chuyển thanh sáng xuống date
and time rồi ấn Enter, màn hình sẽ hiện ra:
Date format
Date
Time

DDMMYY
05-Jan-2002
14 : 52 : 49

Time cut
Timestamp

-

10
10


Date format
Date
Time
Time cut
Timestamp

DDMMYY
05-Jan-2002
14 : 52 : 49
10
10

Date format: dạng ngày tháng. Có thể chọn DDMMYY
(ngày/tháng/năm) hoặc DDMMYY ( ngày tháng năm) bằng
các phím mũi tên hoặc.
Date(ngày tháng): có thể thay đổi bằng cách ấn các phím số
theo dạng ngày tháng.
Time (thời gian): Thay đổi bằng cách ấn các phím số thích
hợp.

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

18


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni

Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

-

Time ont (Thời gian tự động tắt máy)
Time stamp (thời gian ghi vào số liệu).
Cuối cùng ấn phím Enter để ghi nhớ các số liệu đã thay đổi
lại.
IV-1-4 . Kiểm tra và thay đổi các tham số đọc số liệu:
- Từ thực đơn Function chuyển thanh sáng xuống
configure reading rồi ấn Enter.
Job
Instrument
Configure reading
Parameters
Units
Date and time
Job deletion
1
SUVR
COGO

Auto pt num
Topo view stored
Combine F1/F2
# dist rdgs
Offset mode
Code list active
Info blocks


1000
OBS
No
1
OFS
Yes
0

ROAD

- Trong màn hình này có nhiều tham số cho việc đọc số liệu
đo, ta có thể thay đổi lại:
+ Auto pt num: Tự động đánh số hiệu điểm theo gía trị
tăng dần. Ta có thể đặt lại số hiệu điểm đầu tiên, sau đó
máy sẽ tăng thêm 1 sau mỗi lần ghi một điểm đo. Số hiệu
ngầm định là 1000.
+ Topo view stored: Dạng số liệu đã l-u trữ có thể xen
đ-ợc. Ta có thể thay đổi bằng các phím hoặc theo các
dạng:
OBS : dạng góc
POS : dạng toạ độ
RED : Cạnh bằng và góc
MC : Cạnh nghiêng và góc
+ Combine F1/F2 : Chọn đo 1 mặt (No) hoặc 2 mặt (Yes)
bằng các phím,.
+ #dist rdgs : Số lần đọc khoảng cách : Đ-a vào số lần tuỳ ý
bằng số
+ Offset mode : Chế độ đo bù, có thể chọn đo bù cạnh (offD) hoặc bù góc (off ang) bằng các phím và
+ Code list active : Có sử dụng danh sách các ký hiệu điểm
không (chọn yes : có, hoặc No : không) bằng các phím

và .
+ Info block : có sử dụng các khối thông tin không, chọn
Yes : có hoặc No : không.

IV-1-5. Đặt đơn vị đo:
-

Phũng K hoch Kinh

Từ thực đơn Function chuyển thanh sáng về dòng Unit
rồi ấn Enter, màn hình sẽ hiện ra nh- sau :

Job
Instrument
Configure reading
Parameters
Units
and time
doanhDate
:Kiu
Duy Ton
Job deletion
19
1
SUVR
COGO

Angle
Dist
Pressure

Temp
Coord
Grade
in
thoi:
Sta..ing
ROAD

0989.423.267

Degrees
Feet
Inch Hg
Farenht
N-E-Elev
%
/0904.870.323
10+00


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

-

Lần l-ợt đ-a thanh sáng tới các tham số đo khác nhau rồi
dùng các phím và để chọn đơn vị:
+ Angle: đơn vị đo góc: Chọn Degree (độ) hoặc/Grad
+ Dist: Đơn vị đo cạnh : Chọn mét hoặc Feet

+ Pressure: đơn vị áp suất: Chọn một trong các đơn vị: inch
Hg/mmHg/Hpar.
+ Temp: đơn vị nhiệt độ: Chọn 0C hoặc 0F
+ Coord: dạng toạ độ: Chọn NEZ hoặc ENZ
+ Grad: đơn vị độ dốc: Chọn đơn vị % hoặc 1:
+ Sta.ing: kiểm tra các số liệu trạm khác nhau có thể là 10
+ 00 hoặc 1 + 000 và 1000.

IV-2. Surv
IV-2-1. Thiết lập trạm đo và h-ớng khởi đầu
- Từ màn đo ta ấn phím Surv (F2) để vào chế độ đo.
- Từ thực đơn của màn hình Survey ta đ-a thanh sáng tới
Topography rồi ấn Enter. Nếu ta ch-a thiết lập trạm đo
thì màn hình sẽ hiện ra nh- sau:
Stn
North
East
Elev
Theo ht
Pressure
Temperature

<Null>
<Null>
<Null>
<Null>
29.9
59.00

- Ta lần l-ợt vào các tham số cho trạm đo nh- sau:

+ Stn: số hiệu trạm máy (thí dụ trạm 1)
+ Noth, East, Elev: là giá trị toạ độ x,y,z của trạm máy. Ta
lần l-ợt vào các giá trị này. Mỗi lần xong ta ấn Enter hoặc
phím
+ Theo ht: Vào chiều cao máy
+Pressure: Vào giá trị áp suất đo ở trạm
+ Temp: Vào giá trị nhiệt độ đo ở trạm
+ Humidity: Vào giá trị độ ẩm ở trạm đo
+ PPm: Vào giá trị PPm (Nếu không nhập các giá trị nhiệt
độ và áp suất vào thì tra ở bảng tính từ nhiệt độ và áp suất
và nhập giá trị Ppm vào)
- Sau khi đã vào xong các tham số trên ta ấn phím Enter ,
màn hình sẽ hiện ra nh- sau:
Confirm orientation
Stn
BS pt

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

01000

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

20


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn


- Vào số hiệu điểm khởi đầu ở dòng BS pt rồi ấn phím Enter
. Nếu số hiệu điểm không có trong bộ nhớ thì màn hình
hiện ra:
Key in azimuth
Key in coords

BS azimuth not found

- Ta phải chọn hoặc là:
+ Key in azimit để vào góc ph-ơng vị cho điểm khởi đầu,
hoặc
+ Key in coord để vào toạ độ cho điểm khởi đầu.
a. Thiết lập định h-ớng theo góc ph-ơng vị
Nếu chọn để vào góc ph-ơng vị thì đ-a thanh sáng tới dòng
Key in azimuth rồi ấn Enter, màn hình hiện ra
Key in azimuth
From
To pt
Azimuth
Cd

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
bs
1

- Ta lần l-ợt vào góc ph-ơng vị ở dòng azimuth và ký hiệu
điểm (cd) cho điểm khởi đầu và ấn phím Enter :
Take BS reading

Stn
BS pt

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "

H.obs
V.obs
1READ

ANGL
E

CNFG

-

Tiếp theo ngắm tới điểm khởi đầu và ấn phím Read
Cũng có thể đo mà không cần định h-ớng cho trạm đo bằng
cách ấn phím Enter ở màn hình đ-a điểm khởi đầu vào mà
không cần vào số hiệu điểm. Chức năng này dùng để kiểm
tra điểm nào đó hoặc dùng để h-ớng dấn đo.
b. Thiết lập định h-ớng theo toạ độ
Đ-a thanh sáng tới dòng Key in coord , màn hình hiện ra
Key in coords
Pt
North
East

Elev
Cd

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

0002
2000.000
2000.000
150.000
BS

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

21

N


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

Ta lần l-ợt vào các giá trị toạ độ NEZ
Ngắm về điểm định h-ớng rồi ấn phím Enter
Take BS reading
Stn
BS pt

0100
0001

275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "

H.obs
V.obs
1READ

ANGL

CNFG

E
ấn
phím READ đo
tới điểm định h-ớng .
Các bạn chú ý nếu toạ độ điểm định h-ớng hay toạ độ trạm
máy nhập sai thì khi đo máy sẽ báo lỗi và yêu cầu bạn phải
kiểm tra lại công việc định h-ớng của mình.

IV-2-2. Đo chi tiết
-

Tr-ớc khi bắt đầu đo chi tiết phải tiến hành thực hiện b-ớc
thiết lập trạm đo nh- ở phần 2 ở trên.
Từ màn hình đo tới điểm khởi đầu ta ngắm tới điểm khởi
đầu và ấn phím Read
Take BS reading
Stn
BS pt
Topo

H.obs
V.obs
1READ

-

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "
ANGL
E

CNFG

để đọc giá trị đo cạnh và góc tới điểm khởi đầu.
Nếu ấn phím Angle thì chỉ đọc giá trị góc định h-ớng tới
điểm khởi đầu.
ấn phím Enter để ghi nhận giá trị đo. Màn hình sẽ hiện ra
nh- sau:
Take reading
Stn
BS pt

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "

H.obs

V.obs
1READ

-

ANGL
E

CNFG

Màn hình hiển thị trạm máy, trạm khởi đầu, góc ngang và
góc đứng.

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

22


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn

-

Ngắm tới điểm g-ơng cần đo đầu tiên và ấn phím Read :,
màn hình cho ta các giá trị nh- sau:
Code
Pt

Target
H.obs
V.obs
S.dist
1READ ANGL
E

-

NS
1000
1.600
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "
64.210
CNFG

Vào các giá trị cần thiết nh- sau :
Code: Ký hiệu điểm
Pt: Số hiệu điểm g-ơng thứ nhất. Nếu không vào số mới thì
máy sẽ tự động đánh số từ 1000, và tăng lên 1 sau mỗi lần
đo và ấn phím Read.
Target ht: Chiều cao g-ơng
Mỗi lần vào một giá trị thì ấn phím Enter.
Ngắm sang điểm tiếp theo và lại ấn phím Read vào các giá
trị code, pt, target ht (nếu cần thiết) nh- trên; cuối cùng ấn
phím Enter.
Lần l-ợt đo hết các điểm liên quan đến trạm máy.
Trong việc đo đ-ờng chuyền hay đo chi tiết, ta phải chuyển
máy tới trạm tiếp theo. Trong tr-ờng hợp này ta phải ngắm

tới điểm trạm máy tr-ớc đó và coi đó là điểm khởi đầu của
trạm máy mới nh- sau:
+ Thí dụ khi chuyển máy tới trạm máy thứ 2 và lắp đặt
xong
+ Từ màn hình take reading nh- ở trên ta vào số hiệu
trạm máy thứ 2 rồi ấn Enter.
Take reading
Stn
BS pt
Topo
H.obs
V.obs
1READ

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "
ANGL
E

CNFG

+ Màn hình sẽ hiển thị giá trị toạ độ của điểm thứ hai, nếu
các giá trị này đã đ-ợc ghi trong bộ nhớ, nếu không có màn
sẽ hiện ra để ta vào trực tiếp từ bàn phím nh- phần thiết lập
trạm đo ở trên.
Stn
North
East

Elev
Theo ht
Pressure
Temperature

0100
15094.003
10350.035
65.002
<Null>
29.9
59.00

+ vào chiều cao máy và ấn Enter
Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

23


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn
Take reading
Stn
BS pt
Topo
H.obs
V.obs

1READ

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "
ANGL
E

CNFG

+ Ngắm về phía trạm mấy thứ nhất và vào số hiệu trạm máy
thứ nhất ( thí dụ 001) rối ấn phím Enter.
+ ấn phím Read (F1) để đo tới điểm khởi đầu (trạm máy thứ
nhất).
Take BS reading
Stn
BS pt
Topo
H.obs
V.obs
1READ

0100
0001
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "
ANGL
E


CNFG

+ Lần l-ợt ngắm tới các điểm g-ơng cần đo từ trạm máy
thứ hai, mỗi lần ngắm và đo (ấn phím Read (F1) xong ta lần
l-ợt vào các giá trị code (ký hiệu điểm) pt (số hiệu điểm
nếu cần), chiều cao g-ơng và ấn phím Enter
Code
Pt
Target ht
H.obs
V.obs
S.dist
1READ ANGLE

1008
1.600
275 0 00 ' 10 "
88 0 00 ' 10 "
123.63
CNFG

+ Cuối cùng chuyển máy sang điểm khác và cũng làm nhtrên.
IV-2-3. Đo bù
Đo bù là ph-ơng pháp đo gián tiếp tới điểm không đặt
g-ơng đ-ợc nh- tâm của cây, góc nhà. Vv trong tr-ờng
hợp này ta đặt g-ơng ở cạnh điểm cần đo (nh- cạnh cây
ngang bằng với tâm cây và đo tới g-ơng. Sau đó vào khoảng
cách bù) từ g-ơng tơí tâm cây hoặc góc hợp bởi từ máy
tới g-ơng và từ máy tới tâm cây, máy sẽ tính khoảng cách
từ máy tới tâm cây.

Cách đo nh- sau, trên màn hình đo chi tiết :
Code
Pt
Target ht
H.obs
V.obs
S.Dist
READ
OFS

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

ANGLE

BLD
1018
<Null>
<Null>
<Null>
<Null>
CNFG A

in thoi: 0989.423.267 /0904.870.323

24


CễNG TY C PHN THNG MI V U T HNG PHT
/c: S 19, P Quang, Trn Duy Hng, Trung Hũa,Cu Giy, H ni
Website: www.maytracdiahungphat.com.vn


Ta ấn phím OFS (F2) để chọn chế độ đo bù:
Đến đây, màn hình sẽ hiển thị nh- sau
Take reading
Stn
BS pt
Topo
H.obs
V.obs
1

OFS

0001
0084
<Null>
<Null>
OFS-D

OS-2D

CNFG N

Trong đó, có ba loại chế độ đo bù là đo bù góc (F1-OFS),
bù một khoảng cách (F2 - OFS-D) và bù hai khoảng cách
(F3 OS-2D). Thông th-ờng dễ thực hiện nhất và cũng
hay sử dụng nhất là chế độ đo bù góc.

a . Đo bù góc




Điểm bù

C

o
d

Điểm đo

Trạm máy
Thao tác này gồm hai b-ớc, đầu tiên là đo khoảng cách từ
điểm đo bù đến máy. Sau đó, quay máy vào điểm cần xác
định để có đ-ợc góc đến điểm cần đo. Nh- vậy, ta sẽ có
đ-ợc góc và khoảng cách từ máy đến điểm cần đo. Độ
chính xác của ph-ơng pháp này phụ thuộc vào vấn đề bạn
chọn điểm gửi chính xác để có đ-ợc khoảng cách từ điểm
đo bù đến máy sao cho đúng bằng khoảng cách từ điểm cần
đo đến máy.
Tiếp tục từ trang màn hình trên, ngắm đến điểm đo bù và ấn
phím F1-OFS, giá trị khoảng cách từ máy đến điểm đo bù
sẽ hiển thị trên màn hình nh- sau :
Code

Phũng K hoch Kinh doanh :Kiu Duy Ton

25

Pt

Targetin
ht
V.obs
S.Dist
READ

thoi:

<No text>
1018
0989.423.267 5.000
/0904.870.323
870 57 00
13.190
CNFG A


×