KÕ to¸n
to¸n t¹i
t¹i doanh
doanh nghiÖp
nghiÖp ®ang
®ang ho¹t
ho¹t
KÕ
®éng
®éng
B¸o c¸o
c¸o tµi
tµi chÝnh
chÝnh
B¸o
§èi tîng
tîng
§èi
quan t©m
t©m
quan
Xö lý, ph©n tÝch
HÖ thèng s¬ ®å
Chøng tõ
HÖ thèng sæ s¸ch
/>
Rµ so¸t, ®èi chiÕu, kiÓm tra
NghiÖp vô
vô kinh
kinh
NghiÖp
tÕ ph¸t
ph¸t sinh
sinh
tÕ
HÖ thèng
thèng s¬
s¬ ®å
®å kÕ
kÕ to¸n
to¸n doanh
doanh nghiÖp
nghiÖp
HÖ
TK 1111 TK 1368 TK 154
TK 213
211PL
TK 217
C§-§T
TK 3333
TK 229
TK 3334
TK 1112 TK 1381 TK 155
211 tù chÕ 211KPSN
217GNB§
TK 1121 TK 1385 TK 156
213Tr khai
211TLNB
217B¸n, TL TK 2412 TK 3335
TK 1122 TK 1388 TK 1567
211Kh¸c
211PL-B
TK 221
TK 2413
TK 334
TK 113
TK 139
TK 157
211GNB§ 211→153 TK 222
TK 242
TK 335
TK 121
TK 141
TK 158
213CPLQ
↓213
222CP-LN
TK 243
TK 336
TK 128
TK 142
TK 159
2121
211Thõa
TK 223
TK 244
TK 337
TK 129
TK 144
TK 161
2122
211ThiÕu 1
223CT-LN
TK 311
TK 341
TK 131
TK 151
211m
2123
211ThiÕu 2 M.TP-DH
TK 331
TK 342
TK 133
TK 152
211TG
TT§K 213 TK 214
211T§
213Kh¸c TK 2147
TK 1361 TK 153
/>
B.TP-DH TK33311
343NG
TK 3332
343CK
CV-DH
Next
HÖ thèng
thèng s¬
s¬ ®å
®å kÕ
kÕ to¸n
to¸n doanh
doanh nghiÖp
nghiÖp
HÖ
TK 531
TK 6321
TK 532
TK 6322 TK 3334
TK 441 T-H§-B§S TK 611
TK 6323 TK 3335
TK 418
TK 461
TK 512
TK 621
TK 635
TK 334
TK 344 TK 413T TK 4191
TK 466
DT-HBT
TK 622
TK 641
TK 335
TK 347 TK 413S TK 4192 511, 512 L,T = H
TK 623
TK 642
TK 336
TK 627
TK 711
TK 337
343PT1
TK 352 TK 413SL TK 4311
343PT2
TK 4111 TK 414
TK 4312 DTTCTG
343PT3
TK 4112 TK 415
CPPHTP TK 412
TK 351 TK 413c TK 421
BH§L
BHTC
TK 521
223.GV=TS
Privious
/>
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán các
các nghiệp
ng hiệp vụ
vụ kinh
kinh tế
tế phát
phát sinh
sinh liên
liên quan
quan đến
đến tiền
tiền
Sơ
mặt
mặt
TK 1121
TK 1111
TK 1121
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
Rút tiền gửi NH về quỹ tiền mặt
TK 131, 136, 138
TK 141, 144, 244
Chi tạm ứng, ký cược, ký quỹ
Thu hồi các khoản nợ phải thu
TK 141, 144, 244
Thu hồi các khoản ký cược, ký
quỹ bằng tiền mặt
TK 121, 128, 221,
222, 223, 228
Thu hồi các khoản đầu tư
TK 635
TK 515
Lãi
Lỗ
TK 311, 341
Vay ngắn hạn, dài hạn
TK 121, 128, 221,
222, 223, 228
Đầu tư NH, DH bằng tiền mặt
TK 152, 153, 156, 157,
611, 211, 213, 217
Mua VT, TSCĐ .. bằng tiền mặt
TK 133
TK 311, 315, 331,
333, 334, 336, 338
Thanh toán nợ bằng tiền mặt
TK 411, 441
Nhận vốn góp, vốn cấp
TK 511, 512, 515, 711
Doanh thu, thu nhập khác
/>
TK 627, 641,
642, 635, 811
Các CP PS bằng tiền mặt
TK 133
Master page
Sơ đồ
đồ hạch
hạch toán
toán tiền
tiền mặt
mặt tại
tại quỹ
quỹ bằng
bằng ngoại
ngoại Tệ
Tệ
Sơ
(Giaiđoạn
đoạnDoanh
Doanhnghiệp
nghiệpđang
đangsản
sảnxuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanh) )
(Giai
TK 131, 136,
138
Thu nợ bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
TK
515Lãi
TK 1112
Tỷ giá ghi sổ
TK
Lỗ635
TK 511, 515,
711
Doanh thu, thu nhập tài
chính, thu nhập khác bằng
ngoại tệ (tỷ giá thự tế hoặc
BQLNH)
(Đồng thời ghi Nợ TK 007)
TK 311, 315,
331, 334, 336,
Thu nợ bằng ngoại tệ 341, 342
Tỷ giá ghi sổ
TK
515Lãi
Tỷ giá ghi sổ
TK
635
Lỗ
TK 152, 153, 156,
211, 213, 217, 241,
627, 642
Mua vật tư, HH, TS... bằng NT
Tỷ giá TT
hoặc BQLNH
TK
TK 635
515 Lãi
Lỗ
TK 413
TK 413
(Đồng thời ghi Có TK 007)
Chênh lệch tỷ giá tăng do
Chênh lệch tỷ giá giảm do
đánh giá lại số dư ngoại tệ
đánh giá lại số dư ngoại tệ
cuối năm
cuối năm
Master page
/>Tỷ giá ghi sổ
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán các
các ng
nghiệp
vụ kinh
kinh tế
tế phát
phát sinh
sinh liên
liên quan
quan đến
đến TGNH
TGNH
Sơ
hiệp vụ
TK 1121
TK 1111
TK 1111
Rút tiền gửi tiền mặt vào
Gửi tìn mặt vào Ngân hàng
ngân hàng về quỹ tiền mặt
TK 131, 136, 138
TK 141, 144, 244
Thu hồi các khoản nợ phải thu
Chi tạm ứng, ký cược, ký quỹ
TK 141, 144, 244
TK 121, 128, 221,
Thu hồi các khoản ký cược,
222, 223, 228
ký quỹ bằng TGNH
Đầu tư NH, DH bằng TGNH
TK 121, 128, 221,
TK 152, 153, 156, 157,
222, 223, 228
611, 211, 213, 217
Thu hồi các khoản đầu tư
TK 635
TK 515
Mua VT, TSCĐ .. bằng TGNH
Lãi
Lỗ
TK 133
TK 311, 315, 331,
TK 311, 341
333, 334, 336, 338
Vay ngắn hạn, dài hạn
Thanh toán nợ bằng TGNH
TK 411, 441
TK 627, 641,
Nhận vốn góp, vốn cấp
642, 635, 811
TK 511, 512, 515, 711
Các CP PS bằng TGNH
Doanh thu, thu nhập khác
TK 133
/>
Master page
Sơ đồ
đồ hạch
hạch toán
toán tiền
tiền gửi
gửi ngân
ngân hàng
hàng bằng
bằng ngoại
ngoại Tệ
Tệ
Sơ
(Giaiđoạn
đoạnDoanh
Doanhnghiệp
nghiệpđang
đangsản
sảnxuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanh))
(Giai
TK 131, 136,
138
Thu nợ bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
TK
515Lãi
TK 1122
Tỷ giá ghi sổ
TK
Lỗ635
TK 511, 515,
711
Doanh thu, thu nhập tài
chính, thu nhập khác bằng
ngoại tệ (tỷ giá thự tế hoặc
BQLNH)
(Đồng thời ghi Nợ TK 007)
TK 413
TK 311, 315,
331, 334, 336,
Thu nợ bằng ngoại tệ 341, 342
Tỷ giá ghi sổ
TK
515Lãi
Tỷ giá ghi sổ
TK
Lỗ635
TK 152, 153, 156,
211, 213, 217, 241,
627, 642
Mua vật tư, HH, TS... bằng NT
Tỷ giá ghi sổ
TK 515
Lãi
Tỷ giá TT
hoặc BQLNH
TK
Lỗ635
(Đồng thời ghi Có TK 007)
Chênh lệch tỷ giá tăng do
Chênh lệch tỷ giá giảm do
đánh giá lại số dư ngoại tệ
đánh giá lại số dư ngoại tệ
cuối năm
cuối năm
/>
TK 413
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán tiền
tiền đang
đang chuyển
chuyển
Sơ
TK 111,
TK 113
TK 112
112 Xuất TM gửi vào NH hoặc
Nhận được giấy báo Có của
chuyển TGNH trả nợ nhưng chưa
ngân hàng về số tiền đã gửi
nhận được giấy báo
TK 131
Thu nợ nộp thẳng vào NH nhưng
chưa nhận được giấy báo Có
TK 511, 512, 515,
711
Thu tiền nộp thẳng vào NH nhưng
chưa nhận được giấy báo Có
TK 333 (3331)
Thuế GTGT
TK 331
Nhận được giấy báo Nợ của
ngân hàng về số tiền đã trả nợ
TK 413
Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối năm
TK 413
Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối năm
/>
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán đầu
đầu tư
tư chứng
chứng khoán
khoán ngắn
ngắn hạn
hạn
Sơ
TK 111, 112,
TK 121
331
Mua chứng khoán ngắn hạn nhận
Thu hồi chứng
lãi định kỳ hoặc nhận lãi sau
khoán (giá vốn)
TK 515
TK 111, 112,
331
Mua chứng khoán ngắn hạn
nhận lãi trước
TK 515
Lãi
Định kỳ
nhận lãi cổ tức
TK 635
TK 338
(3387)
Định kỳ phân
bổ sang DT
HĐTC
TK 111, 112,
131
Lãi
Lãi nhận trước
Lỗ
Bán chứng
khoán
/>
(Giá thanh
toán)
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán các
các khoản
khoản đầu
đầu tư
tư ngắn
ngắn hạn
hạn khác
khác
Sơ
TK 111,
112
Đầu tư bằng tiền
TK 111, 112,
152, 156,
TK 128
211 ...
Thu hồi các khoản ĐT ngắn hạn
TK 635
Chi phí PS
trong quá trình
đầu tư
TK 635
Lỗ
TK 515
Lãi
TK 152, 155,
156
Đầu tư bằng vật tư, sản phẩm, HH
(Giá ghi sổ)
TK 711
Gía chấp
nhận >
giá ghi
sổ
(Giá chấp nhận)
TK 811
Gía chấp
nhận <
giá ghi sổ
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán dự
dự phòng
phòng đầu
đầu tư
tư ngắn
ngắn hạn
hạn
Sơ
TK
129
TK
635
Số dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn cần lập lần đầu
Số dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
cần lập bổ xung cho kỳ kế toán sau
Số dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn được hoàn nhập kỳ sau
Mức dự phòng
giảm giá đầu tư
chứng khoán
ngắn hạn
Số lượng chứng
Giá gốc chứng khoán
= khoán giảm giá tại x
ghi trên sổ kế toán
thời điểm cuối kỳ kế
toán
/>
-
Giá của chứng khoán
đầu tư ngắn hạn
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán phải
phải thu
thu của
của khách
khách hàng
hàng
Sơ
TK 511
TK 131
Tổng số tiền
phải thanh toán
Doanh thu
chưa thu
TK
tiền
33311 Thuế GTGT
đầu ra
TK 711
Thu nhập khác Tổng số tiền
chưa thu tiền phải thanh toán
TK 111,
112 Các khoản chi hộ khách hàng
TK 331
Bù trừ công nợ
TK 413
Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối
kỳ đánh giá lại các khoản phải
thu của KH bằng ngoại tệ
CLTG giảm khi cuối kỳ đánh giá
lại các khoản PT của KH bằng NT
TK 635
Chiết khấu thanh toán
TK 521, 531,
532
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
TK 33311
- Hàng bán trả lại
(Nếu có)
TK 111, 112,
113
Khách hàng ứng trước
hoặc thanh toán tiền TK 152, 153, 156,
Khách hàng thanh toán bằng hàng 611
theo phương thức đổi hàng
TK 133
(Nếu có)
TK 139
Nợ khó đòi phải
xử lý xoá sổ
/>
Số đã lập
dự phòng
Số chưa lập
dự phòng
TK 642
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán thuế
thuế giá
giá trị
trị gia
gia tăng
tăng đầu
đầu vào
vào
Sơ
TK 152, 153, 156, 211,
217, 241, 611, 627,
641, 642 . . .
TK 111, 112,
331 ...
TK 133 (1331,
1332)
Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ,
dịch vụ ... trong nước
TK 333 (33311)
Thuế GTGT đầu vào
đã được khấu trừ
TK 142, 242,
627, 632, 641,
642 ...
Thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ
TK 333 (33312)
Thuế GTGT của hàng nhập
khẩu phải nộp NSNN nếu
được khấu trừ
TK 111, 112 ...
Thuế GTGT đã được hoàn
TK 152, 153, 156,
211...
Hàng mua trả lại người bán hoặc giảm giá
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán phải
phải thu
thu nội
nội bộ
bộ về
về vốn
vốn KD
KD ởở các
các đơn
đơn vị
vị trực
trực
Sơ
thuộc
thuộc
TK 136
TK 111, 112
TK 411
- Các đơn vị trực thuộc nhận vốn (1361)
kinh doanh trực tiếp từ NSNN theo
Khi nhận được tiền do đơn vị trực
sự uỷ quyền của đơn vị cấp trên
thuộc nộp về số vốn kinh doanh
- Số vốn kinh doanh được bổ sung
từ lợi nhuận hoạt động kinh doanh
trong kỳ của các đơn vị trực thuộc
TK 111, 112,
152, 155, 156
...
Đơn vị cấp trên giao vốn kinh
doanh cho đơn vị trực thuộc bằng
tiền, VT,HH
TK 211
Đơn vị cấp trên giao vốn kinh doanh
cho đơn vị trực thuộc bằng TSCĐ
TK 214
phải hoàn lại cho đơn vị cấp trên
TK 411
Số vón kinh doanh đơn vị trực
thuộc đã nộp NSNN theo sự uỷ
quyền của đơn vị cấp trên
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán phải
phải thu
thu nội
nội bộ
bộ khác
khác
Sơ
TK 111,
112 ...
Khi chi hộ, trả hộ
TK 136
(1368)
Cấp kinh phí sự nghiệp
cho dự án cấp dưới
TK 414, 415, 431
...
Số được chía các quỹ theo
thông báo hoặc chứng từ xác
nhận của đơn vị cấp trên
TK 421
TK 111, 112, 152,
153 ...
Khi nhận được tiền của các
khoản phải thu
TK 336
Phải thu lãi của cấp dưới
Số lỗ hoạt động SXKD đã được
đơn vị cấp trên chấp nhận cấp bù
Bù trừ các khoản phải thu,
phải trả nội bộ
TK 511
Phải thu của cấp dưới về phí
quản lý (cấp trên)
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán tài
tài sản
sản thiếu
thiếu chờ
chờ xử
xử lý
lý
Sơ
TK 151, 152, 153,
TK 138
TK 111, 1388,
154, 155, 156,
(1381)
334 ...
157 ...
Giá trị hàng tồn kho mất mát, hao
Thu bồi thường của các tổ chức, cá
hụt (theo phương pháp KKTX)
nhân gây ra theo Quyết định xử lý về
tiền và hàng tồn kho mất mát hao hụt
TK 211
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TK 632
TK 214
TK 111
Tiền mặt phát hiện thiếu khi
kiểm kê chờ xử lý
Giá trị hàng tồn kho mất mát, hao hụt
sau khi trừ đi phần thu bồi thường
theo Quyết định xử lý
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán phải
phải thu
thu về
về cổ
cổ phần
phần hoá
hoá
Sơ
TK 111, 112, 152,
331 ...
TK 338
(3385)
TK 138
(1385)
Khi phát sinh chi phí về cổ
phần cổ phần hoá
TK 111,
112
Khi thanh toán trợ cấp cho người lao
động thôi việc, mất việc do chuyển
DNNN thành Công ty cổ phần
Khi quyết toán các khoản chi về CPH
được trừ vào số tiền thu bán CP
thuộc vốn NN hoặc chi trợ cấp cho
ngưới LĐ được bù trừ số tiền NN thu
được từ CPH
TK 111, 112,
331 ...
Các khoản chi hỗ trợ đào tạo lại
người lao động trong DNNN cổ
phần hoá để bố trí việc làm mới
trong Công ty CP
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán các
các khoản
khoản phải
phải thu
thu khác
khác
Sơ
TK 111,
TK 138
112, 152,
(1388)
153 ...
Khi cho vay, cho mượn vật tư, tiền
vốn tạm thời, các khoản chi hộ khách
hàng và các khoản phải thu khác
TK 138
(1381)
Số tiền phải thu bồi thường của đơn
vị, cá nhân về tài sản thiếu theo
Quyết định xử lý
TK 515
Định kỳ, khi xác định số tiền lãi phải
thu và số cổ tức, lợi nhuận được chia
TK 161,
241, 641,
642 ...Các khoản chi cho hoạt động sự
nghiệp, dự án, chi đầu tư XDCB, chi
phí SXKD nhưng không được cấp có
thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi
Khi thu được tiền các
khoản nợ phải thu
TK 331,
338
Bù trừ vào nợ phải trả ngư
ời bán hoặc phải trả khác
Khi có QĐ xử lý
nợ PT khác
không có khả
năng thu hồi (đối
với DNNN)
/>
TK 111,
112
Nếu phải
bồi thường
TK 111,
334
TK 139
Nếu đc bù đắp
bằng khoản
DPPTKĐ TK 642
Nếu được tính vào
chi phí SXKD
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán dự
dự phòng
phòng phải
phải thu
thu khó
khó đòi
đòi
Sơ
TK 131,
138
TK 139
Xóa sổ khoản phải thu khó
đòi (nếu đã lập dự phòng)
đồng thời ghi tăng TK 004
TK 642
Lập dự phòng phải thu khó đòi
Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi: Số
chênh lệch phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập
kỳ trước chưa sử dụng hết
Xóa sổ khoản phải thu khó đòi (nếu chưa lập dự
phòng) đồng thời ghi tăng TK 004
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán tạm
tạm ứng
ứng
Sơ
TK 111, 112,
152 ...
Khi tạm ứng tiền hoặc vật tư cho
người lao động trong đơn vị
TK 141
TK 152, 153, 156,
241, 331, 621, 623,
627, 642 ...
Khi bảng thanh toán kèm theo các
chứng từ gốc được duyệt
TK 111, 152,
334
Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử
dụng) không hết, phải nhập lại quỹ
(hoặc nhập lại kho) hoặc trừ vào lư
ơng của người nhận tạm ứng
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán chi
chi phí
phí trả
trả trước
trước ngắn
ngắn hạn
hạn
Sơ
TK 111, 112
TK 241, 623,
627, 641, 642
...
TK
142
Chi phí lãi vay trả trước
TK 153
Định kỳ phân bổ chi phí tính cho các
đối tượng chịu chi phí
Công cụ, dụng cụ xuất dùng có
giá trị lớn phải phân bổ nhiều kỳ
TK 241, 331
Chi phí sửa chữa tài sản có giá trị lớn
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán cầm
cầm cố,
cố, ký
ký quỹ,
quỹ, ký
ký cược
cược ngắn
ngắn hạn
hạn
Sơ
TK 111,
TK 144
TK 111,
112
112
Dùng tiền mặt, kim khí quý, đá
Khi nhận lại số tiền, vàng, bạc, kim khí
quý hoặc tiền gửi ngân hàng để
quý, đá quý ký quỹ, ký cược ngắn hạn
ký quỹ, ký cước ngắn hạn
TK 211
TK 211
Nguyên Dùng TSCĐ để Giá trị
giá cầm cố ngắn hạn còn lại
Giá trị còn
lại khi chư
a được
cầm cố
TK 214
Giá trị
hao mòn
TK 214
Giá trị
hao mòn
Khi nhận lại
TSCĐ cầm cố
Nguyên
gía khi
đưa đi
cầm cố
TK 811
Nếu doanh nghiệp bị phạt vi phạm
hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ
TK 331
Nếu tiền ký quỹ trừ vào nợ phải trả ngư
ời có hàng gửi bán hoặc người BH
/>
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán hàng
hàng mua
mua đang
đang đi
đi trên
trên đường
đường
Sơ
TK 152, 153,
TK 111, 112,
TK 151
156 ...
331 ...
Trị giá hàng đã mua nhưng cuối tháng
Sang kỳ sau ghi trị giá hàng mua
đang đi đường đã về nhập kho
chưa về nhập kho (HĐ về trước)
TK 138 (1381)
TK 133
Trị giá hàng mua đang đi đường bị
mất, thiếu hụt chờ xử lý
Thuế GTGT
TK 632, 157
(nếu có)
Trị giá hàng mua đang đi đường
giao thẳng hoặc gửi thẳng cho
khách hàng, gửi bán đại lý, ký gửi
không qua nhập kho
TK 611
TK 611
Cuối kỳ, kết chuyển trị giá hàng mua
đang đi đường (theo phương pháp
kiểm kê định kỳ)
Google.com
Đầu kỳ, kết chuyển trị giá hàng mua
đang đi đường (theo phương pháp
kiểm kê định kỳ)
Example
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán nguyên
nguyên liệu
liệu vật
vật liệu
liệu
Sơ
TK 111,
TK 621, 623,
112, 151,
627, 641, 642,
TK 152
331 ... Nhập kho NVL mua ngoài, bao
Xuất kho NVL cho sản xuất kinh241 ...
gồm cả chi phí vận chuyển, bốc
xếp ...TK 133
Thuế GTGT (nếu
TK 154
có)
NVL thuê ngoài GC chế biến hoặc tự chế
TK 3333, 3332, 33312
Thuế NK, TTĐB, GTGT (nếu không
TK 411 được khấu trừ) phải nộp NSNN
Được cấp hoặc nhận VGLD bằng NVL
TK 621, 623,
627, 641, 642,
241 Nhập
... lại kho do NVL sử dụng không hết
doanh theo các mục đích TK 154
NVL xuất thuê ngoài gia công
TK 111, 112,
331 ...
Giảm giá NVL mua vào, trả lại cho
người bán, chiết khấu thương mại
TK 133
(Nếu có)
TK 632
NVL xuất bán, NVL phát hiện thiếu khi
kiểm kê thuộc hao hụt trong định mức
TK 142,
242
NVL xuất dùng cho SXKD phải PB dần
TK 222,
Xuất NVL đầu tư vào Cty liên 223
TK 222,
223Thu hồi vốn góp LD LK bằng NVL
doanh, LK
TK 138
TK 338
(1381)
(3381)NVL phát hiện thừa khi kiểm kê chờ
NVL phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ
xử lý
xử lý
Google.com
Example
Master page
Sơ đồ
đồ kế
kế toán
toán công
công cụ
cụ dụng
dụng cụ
cụ
Sơ
TK 111, 112,
TK 623, 627,
141, 151,
TK 153
641, 642
331 ...
Nhập kho CCDC mua ngoài bao
CCDC xuất kho cho sản xuất kinh
gồm cả chi phí mua
doanh (nếu giá trị CCDC không lớn)
TK 133
TK 142, 242
Thuế GTGT (nếu có)
CCDC xuất kho cho sản xuất kinh
TK 154
Nhập kho CCDC thuê ngoài ra
công chế biến hoặc tự chế đã xong
TK 3333, 3332,
33312
Thuế NK, TTĐB, GTGT (trường hợp
không được khấu trừ) phải nộp NSNN
TK 221, 222,
223 Thu hồi vốn góp LD LK, cơ sở
KD đồng kiểm soát bằng CCDC
TK 338
(3381)Công cụ, dụng cụ phát hiện thừa
khi kiểm kê chưa xử lý
doanh phải phân bổ dần
TK 133
Nếu có TK 331, 111, 112
...
Giảm giá hàng mua, trả
lại CCDC cho người bán,
chiết khấi thương mại
TK 154
Xuất kho CCDC thuê ngoài ra công
TK 221, 222,
Xuất kho CCDC đầu tư vào Công 223
ty con, góp vốn LD - LK TK 138
Công cụ, dụng cụ phát hiện thiếu (1381)
khi kiểm kê chưa xử lý
/>
Master page