1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Việ
,
.
ệ
,
ệ
ệ
ỏi ph i có s nghiên
. Tình tr
cứu sâu v KGCC ven bi
u kiệ
ng gi i quy t cho phù h p v i
c thù củ
Nha Trang có b bi n tr
i km v i nhi
m
n hình của khu v c duyên h i mi n Trung. Tr i qua nhi u th i kỳ,
ã
khu v
o nên nét sinh ho
bi n. Tuy
nhiên, hiệ
ẫ
thân khu v
c sử dụng hiệu qu . Thứ hai, nh ng không
x
t giá tr cao là do: Thứ nh t, b n
ng tr thành m
c l p của riêng nó
và thi u s gắn k t v i các khu v c xung quanh. Thứ ba,
c tổ chứ
hiện
nhau theo tiêu chí chung v ch
V i cách ti p c n t
nguyện v
i lên trên – “
–
ng.
”, ý ki n và
tài sử dụng làm n n t ng nhằm ki n
t
t ch
ng cho khu v
c biệt này.
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.1 Đối tượng: Các KGCC ngoài tr i khu v c ven bi n Nha trang,
ễn ra các ho
ng c
ồng.
2.2 Phạm vi: Khu v c ti p giáp b bi n và trục Tr n Phú, Ph
ồng,
ồ án QHPK b
;
ĩ
c
ă
2
3. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây d
ng không gian công c ng
ngoài tr i khu v c ven bi n Nha Trang.
-X
nh nguyên tắc nh n diện khu v c ngoài tr i chứ “
”
-
m vi ho
ng của chúng.
xu t gi i pháp ki n t o không gian công c ng ngoài tr i ven
bi n Nha Trang d a trên ho
ng củ
4. Phương pháp nghiên cứu: Kh
;P
i sử dụng.
;
u tra xã h i h ; P
ng kê; phân tích tổng h p.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
ằm tìm ki m y u
- Nghiên cứu nguyện v ng và ho
t t o ch
ng củ
c thù.
- Cung c p cứ liệu khoa h c tin c y cho các nghiên cứu liên quan.
- Góp ph n xây d
ồng.
pháp lý cho khu v
6. Đóng góp mới của luận án
- Nghiên cứu xã h i h c, tổng h p và th ng kê các ho
ng c ng
ồng t i KGCC ngoài tr i ven bi n – Nha Trang.
- Xây d
ng KGCC ngoài tr i cho
khu v c nghiên cứu.
- Nh n d ng khu v c ho
ng và phân nhóm theo ph m vi sử dụng.
- Xây d ng nguyên tắc và gi i pháp ki n t o d a trên ch
KGCC ven bi
ã
ng
c thi t l p.
7. Cấu trúc
Lu n án gồm ba
)
liệu trong
:
1 (34 trang)
2 (44
(6 trang); tham kh o 85 tài liệ
c và 55 tài liệ
c ngoài.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 KHÁI NIỆM KIẾN TẠO KGCC NGOÀI TRỜI VEN BIỂN
3
1.1.1 Không gian công cộng ngoài trời ven biển
Không gian sinh ho t công c ng ngoài tr i t i khu v c ven bi n
(g i tắt là KGCC ngoài tr i ven bi n), là nh ng không gian sinh ho t
chung bên ngoài công trình t i khu v c ven bi ;
ven bi n, công viên, m ng xanh
ng
, không gian m
các công trình d ch vụ ven bi n; không gi i h
c
ng sử dụng.
1.1.2 Kiến tạo KGCC ngoài trời ven biển
Là quá trình làm s ng l i các không gian b bi n v i mục tiêu bi n
nh ng không gian công c
ch
n thành không gian
ng nhằm phục vụ t t nh
ứ
i sử dụng.
x
x
x
.
1.1.
iến tạo các
GCC ngo i t ời
n iển đạt chất ượng
1.1.3.1 Chất lượng KGCC:
theo c m nh n chủ quan củ
x
1. .1.2
nh theo các c
ti
i
i sử dụng. Mứ
c m nh n này
củ
tạ
it i
i
trong ph m
vi nghiên cứu là việc xây d ng KG v t th cho các khu v c công
c ng ven bi n d a trên mong mu n của c
ồng, v i mụ
o
ng có b n sắc riêng, bắt nguồn t b i c nh của khu v c.
1.2 VẤ
Ề KIẾN TẠO KGCC NGOÀI TRỜI VEN BIỂN
1.2.1 Đặc điểm của không gian công cộng ngoài trời ven biển
1.2.1.1 Vai trò: T o không gian cho các ho
thu hút s
h
t o nên b n sắ
1.2.1.2 Phân loại
ng xã h i c
o ra l i ích kinh t ; C i thiệ
;
ứng nhu c
.
ă
ồng,
u kiện vi khí
– th m mỹ và góp ph n
4
- Phân lo i theo c
cc
,
- Theo pháp lý, là không gian thu c s h
c
- Theo mứ
ă
sử dụng, là không gian mang chứ
ng.
- Theo phân lo i khác, nh ng không gian này mang tính chính quy
c tổ chức h p pháp.
121
P
ệ
.
1.2.2 Yếu tố tạo đặc t ưng tại
GCC ngo i t ời
n iển
Giá tr c nh quan và hình thái t nhiên, giá tr v KG
ă
ch sử và giá tr v ho
, giá tr v
ng và sức s ng trong
.
ơ ược tiến t nh kiến tạo các KGCC
1.2.3
á t
1.2.3.1 Bối cảnh lịch sử
lư
B
Đ
ng y u t v t th
ng
, tính th m mỹ, b cục các công trình ki n trúc và không gian
ã
gi
i trong không gian công c
gồ :
ã
1.2.3.2
p quán xã h i và trà
n ki n t o nên nh ng không gian công
ă
c
hiệ
ư
ng của
c chú tr
ệ thu t hi n th
ki n t
x
c ti
á
iá
i.
ất lượ
i t i:
ử ụ .
c giá tr
1.3 THỰC TIỄ
À XU HƯỚNG TRÊN THẾ GIỚI
1. .1 Xu hướng tại các thành phố trên thế giới
Các thành ph
s
việc l a ch n nh
Mỹ
Â
i, tôn vinh giá tr củ
Á
n cu c
i. Tuy nhiên,
ức ti p c n
ã
các hình thức không gian công c ng không gi
ánh cách thứ
i liên hệ v
n
n
ng s ng.
5
1. .2 Xu hướng tại các đô thị ven biển Nam Trung Bộ - Việt Nam
Bài h c t Q
ẵng cho th y n
thì KGCC ven bi n s
mt
. Tuy
ã
nhiên, quá trình phát tri n m t cách th c dụ
rồ
ã
c tổ chức t t
ă
n nh
o nên s na ná
i ta m i th c s nhìn
nh n t m quan tr ng của việc ki n t o không gian tr
n.
1.4 TỔNG QUAN
1.4.1
ơ ược về quá trình phát triển: tr i qua nhi
n,
KGCC hình thành cùng v i s phát tri n của thành ph .
1.4.2
ếu tố gi p nhận iện h nh thái khu ực
- Y u tố tự nhiên: gồm giá tr v v trí và b m
:
a hình.
- Y u tố nhân tạo: C u trúc, tổ h p công trình, các thành t t o thành.
- Y u tố phi vật th : B i c
ng, t p quán và ho
ng
1.4.3 Các vấn đề trong quá trình sử dụng KGCC ven biển
Mâu thuẫn gi a việc gìn gi và khai thác giá tr c nh quan t nhiên,
ă
gi a việ
quá trình sử dụng; V
1.5 CÁC VẤ
giá tr
v ho
; Mâu thuẫn trong
ng củ
i sử dụng.
Ề CẦN NGHIÊN CỨU
1. Các vấn đề cần nghiên cứu bao gồm:
iến tạo GCC t ở
th nh nơi chốn
X
“
ệ
”
ứ
2. Luận án được nghiên cứu theo trình tự như sau:
x
6
CHƯƠNG 2: PP NGH
2 1 PHƯ
NC
CƠ Ở
H
H C
PHÁP U
2.1.1 Xác định khu vực kh o sát: Bằ
nh b y khu v c t p trung nhi
i sử dụng.
x
7
2.1.2 Thiết kế tiến t nh nghiên cứu
X
P
ứ
ứ
ệ
ệ
2.1.3 Các phương pháp nghiên cứu
ư
+
á t
t ậ t
-P
ti :
:
n diệ
i theo 3 mứ
a chúng và khu v c xung quanh.
-P
u tra xã h i: ch n l c ra các khu v c chi
ỏ
(
ẫ )
c,
ứ 149 mẫu.
phỏng v n
: ử dụng ý ki n củ
-P
tham kh o và v ch ra chi
ư
á
t
c ki n t o KGCC
t
ti :
-P
SPSS 2
- sử dụ
phân tích th ng kê và phân tích hồi quy. K t qu :
X
c nguyện v ng củ
i dân, và tổng h p s
mong mu n l i thành t ng nhóm.
X
c 5 nhóm tiêu chí t o nên ch
.- P
ổ
ng KGCC.
:
ệ
ụ
.
SỞ LÝ THUYẾT
2.2
2.2.1 Cơ sở xác lập tiêu chí về chất ượng KGCC ngoài trời
Lý lu n v KG có b n sắc của Ian Bentley, sức s ng trong không
gian công c ng củ J
J
ng trong không gian của
S
Emilly Talen, hay t lệ không gian củ
gắn k t gi a y u t
khẳ
t ch
nh các giá tr mà m
t v tính th m th
sức b t, và tính rõ ràng. Bên c
ã
ng.
c khi h
ng, s bám rễ
ă
ys
ủ các y u
ồi –
ụ c m của con
8
ũ
c
quan và phụ thu c nhi
n, nó mang tính chủ
, hoàn c nh, tâm tr ng... Do
v y, lu n án chuy n t y u t chủ quan thành y u t khách quan
ứ
thông qua việ
hài lòng củ
i sử dụng.
2.2.2 Kiến tạo KGCC ngoài trời theo hoạt động
T
lý lu n v nhu c u củ
th ng kê theo mứ
nhóm: ho
i, các ho
t
c
n phức t p, và phân thành ba
ng thi t y u, ho
ng t ch n và ho
Thông qua chúng, sức s ng trong khu v
ng xã h i.
c phác h
ng.
2.2.3 Kết nối các không gian t ong đô thị
D a trên lý thuy t v m i quan hệ hình - n n (Roger Trancik), lý
lu n v c m nh n không gian thông qua th giác (Gordorn Cullen), và
nh n diện hình
thành không gian
của Kevin Lynch, các y u t v t th t o
ct
ồ
tb
2.2.4 Mối quan hệ giữa không gian
õ
người sử dụng
Lu n án ch ra m i quan hệ biện chứng gi
sử dụ
c
n y u t khách quan và chủ quan của quá trình
c m thụ
dụ
ă
ân tích tính chủ quan củ
ng s
m thụ củ
tìm ki m ph m vi ho
nh t. S tr i nghiệm củ
gian tr i nghiệm, th
i
i sử
... Bên c nh, kh
ũ
c phân tích qua các giác quan
ng củ
i sử dụng m t cách h p lý
ũ
c làm rõ, thông qua: th i
m sử dụng và tâm tr ng củ
i.
9
2.3
SỞ PHÁP LÝ
2.3.1 Các ăn n pháp lý và quy hoạch có liên quan
Thành ph ã
n khai nhi u d
ẫ
ho ch chi ti t 1/500 cho không gian phía
, khu v c
c phân
n lý, chia nhỏ các không gian, gây manh
mún
n lý ch d ng l i
việc qu n lý v xây d ng và
khai thác, làm cho y u t phục vụ c
ồ
xem nhẹ.
2.3.2 Kh năng tổ chức KGCC tại khu vực theo quy hoạch
Việc khai thác không h p lý khu v
ã
ồn t i nhi u v n
ĩ
trong nhi
2.4
sử dụ
t, c
...
SỞ THỰC TIỄN
2.4.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Nha Trang
2.4.1.1 Điều kiện tự nhiên
- Khí hậu: Nha Trang ch u
ng của khí h
ă
trì n n nhiệ
n l i cho ho
ng ngoài tr i.
- Địa chất: do quá trình phong hóa v t lý, hóa h c diễn ra trên n
ẹp.
uc
- Địa hình – ịa mạo:
t, h i tụ
ủ núi, sông, cửa bi n, bãi cát, m t bi
- Th y ă : M
c bi
l n nh
24 ;
- á
ộng c a bi
ng có tính chu kỳ
i rõ ràng v i
m chung của vùng Nam Trung B .
ổi khí hậu:
khu v
bi
o...
ă
n a, Nha Trang ch u tác
thiệt h i cao.
t ng
ng củ
a hình hiệ
c
c bi n.
2.4.1.2 Điều kiện kinh t - xã hội:
- Lịch sử - truyền thống:
ă
ă
a là s hòa quyện củ
ệt, v i nhi u lo
- Hoạt ộng: có nhi u s kiệ
ă
ă
ă
t th
ng của n p
10
s
h u h t còn mang tính t
c hỗ tr t t.
- Kinh t : Nguồn thu chính là t du l
ã
nhi u d
t trái của nó là quá
ủa khu v c.
ng tiêu c
- Xu th toàn cầu hóa: t o thành nh
ũ
ng r
td
qu c t , có t m nh
ă
a.
2.4.2 Cơ sở hình thành khu vực và phạm vi hoạt động
ả ă
t
Các ho
i
ng có chi
D
ng ch u s chi ph i b i c nh quan thiên
nh khu v c s lôi cu n các ho
Các loại hình hoạt động
Khu v c
trung
Gắn li n chức
ă
việ x
Bên c
lệ phù hợp v
c n thi t nhằ
- Có kh
ộ
Gắn li n y u
t c nh quan
nh bán kính ph c v khả ă
ảm nhận bao
ng.
Khu
v c ven
bi n
ược; tỷ
i sử dụng, và tính an toàn trong không gian là
m b o kh
ă
ng.
t cấu trúc khu vực ven bi n Nha Trang
ă
t gi a không gian ven bi n và các khu v c khác
khá t t thông qua nh ng tuy
- Có kh
ạt ộ
ắc v tầm nhìn và khả ă
c nh là y u t quy
+ á
tậ t
ă
gian và t o tính
ng liên k t tr c ti p ra bi n.
m th u của không gian, tổ h p không
ng cho liên k t thông qua tổ chức không gian.
2.3.5 Bài học kinh nghiệm
2.3.5.1 Tổng k t các y u tố tạo nên sự thành công
Thông qua 14 bài h c, lu n án tổng k t các y u t t o nên s thành
công, gồm: (1) Tổ chức t t giao thông ti p c n, (2) T
các ho
u kiện cho
ng diễn ra liên tục, (3) Thi t k KG linh ho t, (4) Sáng t o
các tiện ích, (5) T n dụng t
n sắ
(6) Q n lý t t
11
duy trì không gian.
ti
2.3.5.2 Thố
á
tổ
Tiêu chí
iá
ất lượng KGCC ngoài tr i
tại Mỹ: ti p c n – liên k t, sử dụng – ho t
ng, tiện nghi – hình nh, tính xã h i – thân thiện;
Anh:
Đ
c, tính ti p c n và tính liên tục, KGCC s ng
ă
ng, kh
n, mứ
d ng và s ch n l a.
ậ
Đ ” ã
ă
:
ă
rõ ràng, kh
Việt Nam –
– ti p c n. Qua việ
ứ
“
t
ả
m mỹ, xã h i, tiện nghi, liên k t
, lu n án nhìn nh n: không ch khai
còn ph i thu hút ho
của m
2
tại
i thì m i t o ra KG s
Ế
U
ng
ng và h p dẫn.
HƯ
ử ụ
ụ
ứ .
CHƯƠNG : CÁC ẾT QUẢ NGHIÊN C U
3.1 QUA
IỂM CHUNG
n cu i cùng củ
ng cu c s
nhu c u củ
ng t i việc nâng cao ch t
i dân, nh t thi t ph
c xây d ng trên
i sử dụng.
3.2 XÁC L P IÊU HÍ Á H IÁ HẤ
ƯỢNG
3.2.1 Các nhóm tiêu chí đánh giá chất ượng
P
gian
ổ
Tiêu chí Đặc t ưng
P
12
xung quanh
Tiêu chí
ết nối
ằ
Không gian an toàn
R
B
ệ
ỏ
Tiêu chí an toàn
H
ủ
B
ệ
ỏ
x
P
ứ
Tiêu chí
Đa ạng - Thích ứng
H
H
ụ
H
Không gian thân
ệ
Tiêu chí Thân thiện
ệ
3.2.2 Thiết lập thang đo cho các nhóm tiêu chí
ă
c tri n khai cụ th thành các tiêu chí con.
y u t v t th
x
nh
bằng thông s cụ th ; v y u t phi v t th s
qua s c m nh n của nh
STT
S
ng tiêu chí con
Nhóm tiêu chí
1
2
K tn i
i có ho
ng t i khu v c, gồm:
Giá tr
Giá tr
v t th
phi v t th
13
3
5
4
13
3
An toàn
7
10
6
6
Thân thiện
3
6
3.2.3 Phân tích kết qu
đánh giá tính hấp dẫn của KGCC
ng – thích ứng
4
5
.2. .1 Đá
X
iá t
nh tổ
ấp dẫn c a KGCC theo t ng nhóm tiêu chí
m theo c t d c của t ng nhóm tiêu chí. K t qu
: ΣI ΣII ΣIII
ΣIII ≥ ΣI + ΣII :
ng nhóm tiêu chí, có b n mức cụ th :
ứng
c giá tr củ
ng h p còn l i: g
ΣI ≥ ΣII + ΣII :
2. .2.2 Đá
ứng
t r t t t giá tr củ
ΣIII ≥ ΣII > ΣI :
t
ứng
t giá tr củ
ứng
t giá tr củ
iá tổng quát tính hấp dẫn c a KGCC
X
ứng cho t ng tiêu chí con. Tổng h p theo t ng
nhóm theo công thứ : Σ(H)= A+B+ +D+2E, và chia thành 4 mức:
Σ(H) ≤ 1
m
: KGCC ngoài tr i không h p dẫn
1
< Σ(H) < 1
m
: KGCC ngoài tr i ít h p dẫn
1
≤ Σ(H) < 18
m
: KGCC ngoài tr
Σ(H) ≥ 18
3.3 XÁ
m
t mức h p dẫn
: KGCC ngoài tr i th c s h p dẫn
ỊNH KHU VỰC HOẠ
ỘNG CỦA O
ƯỜI
3.3.1 Nguyên tắc và không gian chứa “điểm đông người”
3.3.1.1 Nguyên tắc
1- Phù hợp v i quy hoạch sử d ng ất: tuân theo quy ho
nh n
diện không gian m có tính ch t công c ng th c s .
2- Công trình công cộng xung quanh: S t p trung cao nh t phụ
thu c mứ
quy tụ các công trình công c ng t i khu v
m b o quy mô phù h p v i t lệ
3- Vị trí c
i
i, thi t k
ư i trong cấ t ú
ẹp và hài hòa.
t ị: T o t m nhìn
14
t xa, nh n diệ
ti
c hình nh khu v c; t o ra
ă
i trò chuyện;
ng t ch n; kho ng cách h p lý.
4- K t nối và ti p cận trong cấu t ú
t ị: thu c ph m vi ven bi n,
có v trí trung tâm trong các khu v
ỏ;
ho
k t n i tuy
ng tâm có m
cao và ti p c n thu n thiện.
5- Tầ
cảm nhận và trải nghiệm:
m b o t m nhìn viễn
c nh, trung c nh và c n c nh; duy trì hình
Bên c
, ch
ng c nh quan
ng
n kh
6- Sự an toàn – tiện nghi: Cung c p tiện nghi t
; b o vệ
ă
ụ c m.
m b o chi u sáng
ng của thiên nhiên; Lo i tr nh ng rủi
ro v tai n
m b o an toàn cho khách b hành.
7- Không gian dành cho hoạt ộng: xây d ng trên t lệ
ứng nhu c u của
i
mb ok tn
ho
ng diễn ra.
8- Tính lịch sử c a không gian: L ch sử phát tri n và l i s ng g n
ã
nh s nh n thức củ
v c m i mà có thi t k t
. .1.2 á
i dân. Tuy nhiên, nh ng khu
ũ
ịnh không gian ch
nhi u ho
n khích h sử dụng.
á
i
ư i : Là
ct
u kiệ
có
diễn ra lâu dài.
t không gian có th chứa m t hay nhi
i.
+ Đặc điểm chung:
-
c cung c p t m nhìn t t và tuy
th chủ
i sử dụng có
ng tránh ho
y.
- Chi u cao và s liên k t của b m t công trình xung quanh khu v c
t o ti
hình thành c m nh
- Kho ng cách gi
th p...t
- B trí thi t b
- Ho t
u củ
i.
i (3.3.2), góc gi i h
i sử dụ
u các ho
x
nh ph m vi ho
ng, rào
ng.
ng, phô bày s tiện nghi.
ng và phong phú; t o d
n.
15
+ Hình thức
Không gian k t hợ t
i m:
ng hình nan qu ;
m k t thúc của d
chứ
ng là
ă
.
ă
- Qu
– lễ h i...
Không gian trải dài theo dải:Tr i dài theo
ng ven bi
c hi
m chuy n
ổi hình thức, và không quá dài.
ă
- Qu
ă
c KG mang chức
i, d ch vụ...
Dạng tuy n k t hợp v i i m: Tr i dài d c theo
trục song song b bi n. Là không gian m
th . Chúng mang hình chức chuỗi các không gian
nhỏ k t h p l i v i nhau và phục vụ i s ng.
+ Vị trí
, trung tâm khu v c ho c khu trung tâm của các
ỏ
m
i có th dễ dàng tìm th y và ti p c n.
- V kho ng cách, bán kính phục vụ
1
D
y, kho
9
x
-
m b o th i gian di chuy n t i
xu t =
,
p và 3km khi di chuy n bằng xe máy.
m của các trục vuông góc v
ng b bi n và có
không gian thu n l i cho việc nhìn và trò chuyện.
ã
- Khu v
c
ứ
- Khu v
c b trí trang thi t b và các tiện ích phục vụ công
c ho
ã
ng ngồi ngh , ngắm c nh.
x
t
ng t t ho
cho cây xanh, và t b o vệ
ủ không gian dành
u kiện khí h u b
ng.
+ Quy mô
- C nh ngắn ≥ 1
m b o các ho
ng t ch n có th diễn ra.
16
xu t gi
24
không l
m có ho
ng t p trung
ng cách c n thi
có th nh n ra
nh ng khuôn m t, nhằm t o c
i sử dụng.
ủr
Diện tích qu
các ho
phục vụ
ồ
ng c
ng m v
không gian b bi n
- Gi i h n t
không gian này
quá 110m theo chi u d c củ
t
ng b bi
m b o s m ch l c
gi a các không gian.
3.3.2 Xác định phạm vi hoạt động của con người
Tác gi
xu t ph m vi này theo tr ng thái ho
ng: khu vực diễn
ra hoạt ộng tại chỗ, khu vực diễn ra hoạt ộng hỗn hợp, khu vực
diễn ra hoạt ộ
ă
ộng.
3.3.2.1 Khu vực diễn ra hoạt ộ
- Gồm nh
ho
tĩ
i có ho
ng t i chỗ và không mu n b
( ạt ộng tại chỗ)
ng thụ
i có nh ng
ng.
a. Hình thức: có th nằm r i rác ho c t o thành dãy, cụ
không t o thành m ng có diện tích l n; chúng
không phục vụ cùng lúc cho nhi
ng phân tán, và
i và nhi u nhóm.
b. Lượng hóa
ă
+ Vị trí: Thu
của l
+ Quy mô: d
nh gi i h n m của KG.
1
4
i cho m t nhóm trò chuyện.
nh
17
t ư
ản c a
ư i ngồi và sự phân
chia nhóm trò chuyện
c. Phương thức xác định
Theo tính toán, ph m vi nhỏ nh
có th th c
hiện giao ti p có gi i h n t 1,3m – 2,2m
ĩ
C nh dài của khu v c diễn ra ho
c tính bằng cu c trò
chuyện của m
K t qu tính toán cho th y: (b) có
chi u dài t 1,3 tr
t quá 3,5m.
x
t quá chi
nhỏ
ng tách thành nhóm
có th trò chuyện dễ
d. Xu hướng phát triển
ĩ
Có th b trí nhi u khu v c ho
ã
vẫn thu c ph m vi cu c trò chuyện củ
i.
ồ (a): Ranh gi i khu vực diễn ra
hoạt ộ
tĩ
ót
chạm và chồng lắp
một phần lên nhau
Khu v c ho
ĩ
p h p của nh
ồng tâm có xu
ng tr i dài theo tuy n khi diễn ra quá trình m r ng
18
ồ ( ), ( ): x
khu vự
ư
ư ng tập trung tại rìa
sẽ tách ra khỏi góc ch t
ự diễ
3.3.2.2
Gồm các ho
ạt ộ
ỗ
ợ
ng thoáng qua hay chứa nhóm nhỏ có ho
nhẹ, không gây ồ
, chụp nh, s ch y nh y của trẻ...
ĩ
c b trí k c n gi a khu có ho
ng, thích h
ng
bổ tr các ho
ng ă
x
ng diễ
a. Hình thức:
ĩ
tn it
ồng th i còn là
n kh
chuy n ti p không gian.
b. Lượng hóa:
+ Vị trí: có hình thứ
ng và không tuân theo b t kỳ hình d ng cụ
th nào, chi m tỷ tr ng nhi u nh t, và có mứ
co giãn r ng nh t.
+ Quy mô: kho ng cách t i thi u của khu v c này là 2m.
c. Xu hướng mở rộng: có ph m vi r ng nh t, có th ch
h n khu v c ho
3.3.2.2
ng khác, tuân theo việc b trí trong không gian.
ự diễ
ạt ộ
- Ho t
ng có tổ chức: Lu
- Ho t
ng t phát:
ă
n gi i
ă
ộ
c p
n.
ng t p h p thành nhóm nhỏ th c hiện ho t
ng ngoài tr i theo thói quen ho c s thích.
a. Hình thức
Tác gi sử dụ
th hiện ph m vi ho
ng khu v c này
b. Lượng hóa
+ Vị trí:
gian nằ
i v i khu v c nhỏ
m của các không
i v i khu v c l n, ph m vi này cách c nh biên
v i kho ng cách thu n tiện.
19
+ Quy mô:
l n: chi m
n 50% diện tích qu
ng thông
ổi theo
ng. Tuy nhiên, t i các không gian m , tỷ lệ
ử dụng. Kho ng cách
mụ
c. Xu hướng mở rộng:
ho
n rìa không gian chứa nó là 3m.
ổi theo s
ng của nhóm. Càng t nh ti
ng nhóm và lo i hình
n rìa KG, tính ch
ổi thành khu v c ho
khu v c gi m d n, và bi
ng của
ng hỗn h p.
3.3.2.2 Nguyên tắc về phạm vi hoạt ộng c a khu vực
Là nh ng ho
ng tuy n tính tr i d c theo chi u dài KG ven b .
Khu v c hỗn h p bao trùm c khu v c ho
bao phủ
c khu v
ho
ă
ng;
ng, thích h
ĩ
ng b
i khu v c
x
bổ tr các ho
3.4 GIẢI PHÁP KIẾN TẠO KGCC NGOÀI TRỜI VEN BIỂN
3.4.1 Nguyên tắc chung
- Tuân thủ theo quy ho ch sử dụ
t củ
.
- Nh n diện các khu v c mang giá tr khác nhau nhằm t o các không
ục vụ t t nh t cho c
gian công c
- Lôi é
c ho
ng của m
ồng.
i, h có th sử dụng và cùng
góp ph n xây d
- Ki n t o KGCC diễn ra liên tục và không gi ng nhau cho m
3.4.2 Gi i pháp kiến tạo KGCC ngoài trời ven biển
.
20
3.4.2.1 Giải pháp chung
- Gắn k t v i ặ
t nhiên –
i m khu vực: v giá tr kinh t - xã h i; v giá tr
a lý; thích ứ
ă
u kiện t nhiên; v giá tr
; và
v giá tr của công trình nhân t o.
- K t nối v i tổng th
t ị: duy trì s rõ ràng của không gian; T o
không gian kích thích giác quan của con
k tl i
i; k t n i gồm c liên
và liên k t t m nhìn; và v i các công trình xung quanh.
- Tạo thành các không gian xã hội:
ho
ng bổ tr ; t o KG
m ho
ng; hình thành kh
ă
ng;
ẻ KG.
- Đảm bảo tính an toàn và an ninh: an toàn giao thông,
m b o tính
an toàn của t ng thi t b ; không b trí cây trồng r m r p; b trí các
thi t b chi u sáng v
và hệ th ng h t ng kỹ thu t.
3.4.2.2 Giải pháp c th cho t ng khu vực hoạt ộng
+ Gi i pháp cho khu vực diễn ra hoạt động tĩnh
- ổ
i : phân bổ theo kho ng cách xã h i; thi t l p
m d ng chân. Tuy nhiên, không b trí tiện ích công c ng.
- ổ
ạt ộ : t o t m nhìn viễn c nh – trung c nh – c n c nh.
Bên c nh
, giãn s
ng ho
ng bằng cách “
”
d ng, tránh b trí c nh nhau trên cùng trục có s chuy
m
ng.
+ Gi i pháp cho khu vực diễn ra hoạt động năng động
- ổ
i : m r ng nh ng không gian l n trong tổng th
KGCC ngoài tr i; lắ
t các tiện ích công c ng; t o l p không gian
tiện nghi và hoàn thiện chỗ ngồi thứ c p.
- ổ
ạt ộ : thi t l p nh ng không gian l n, t o các kho ng
ủ
củ
th c hiện các ho
x
ng xã h i; chú ý kh
n khu v
ă
ă
ng.
+ Gi i pháp cho khu vực diễn ra hoạt động năng động
21
- ổ
i : tránh t
cùng KG vì gây
- ổ
i sử dụng trong
ng tiêu c
ạt ộ : gi
t
ĩ
n khu v c ho
c áp dụ
“
i chính là gi
.
gi m m
ng di chuy ”
3.5 ÁP DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.5.1 Nhận diện vị trí hình thành các “điểm đông người”
Theo mục 3.3.1, gồm 14 khu: K2-CX14, K2-CX113, K2-CX12; K3CX11, K3-CX10, K3-CX9, K4-CX8, K4-CX7, K4-CX6, K4-CX5,
K4-CX4, K4-CX3, K4-CX2 và K4-CX1.
3.5.2 Phân cấp mức độ tập t ung người tại “các điểm hoạt động”
+ Khu vực thiết yếu (M1): t p trung r
ng tr i dài vào nhi u th
;
> 55
i, có các ho t
m trong ngày
mb
m, gồm: K4 – CX7, K4 – CX6.
+ Khu vực phổ biến (M2): có s t
i,
;
mb
40 –
m, gồm: K2 –
CX12, K3 – CX11, K3 – CX9, K4 – CX8, K4 – CX4, K4 – CX1.
+ Khu vực tiềm năng (M ):
có
u kiện
;
tr thành khu v c t
<4
m,
gồm: K2 – CX14, K2 – CX13, K3 – CX10, K4 – CX3, K4 – CX2.
3.5.2 Kiểm tra tiêu chí:
m thu n l i và y u t c n bổ sung
cho 3 nhóm (H1), (H2) và (H3).
3.5.3 Kiến tạo không gian tại khu vực ven biển Nha Trang
Gi i pháp đề nghị
Tiêu
chí
c
M1
M2
M3
Tích h p; duy trì T ng khu v c Hồ
ho
dụng m
ng,
sử nhỏ; Không gian v các thi t k
c
xã h i thu nhỏ
nh
c
22
K t
Ti p c
ng Ti p c n; Liên B
n i
hình thức thủy, b
An
Hồ
toàn
chú tr ng chi ti t
k t các v trí.
nh; Giám
Tổ chứ
cục t o hình;
sát
ng.
t
Hồ
nhiên
nh;
qu n lý t t
ng; Khai thác d ch T lệ phù h p; tổ
d ng
khai thác d ch vụ
Thân
S
thiện
t o ho
vụ
chức chính quy
; Tổ chức ho t
ng cho
phụ n , trẻ em
ng;
ho t
nhi u
ng riêng biệt
nhóm nhỏ
3.6 BÀN LU N KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
- Nhóm tiêu chí ki n t o KGCC ven bi n ngoài tr i tr
ch n s x
;P
nh m t cách toàn diện tính h p dẫn củ
c
u kiện kinh t - xã h i của thành ph ;
pv
nh
ng cho công tác ki n t o KGCC ngoài tr i thành công
- Ki n t o KGCC ngoài tr i ven bi n thành công d a trên ho
ng
giúp xác l p nguyên tắc t o l p KGCC ngoài tr i thu hút ho
ng;
cho gi i pháp ki n t o không gian công c ng ngoài tr i; t o
ti
-
xây d ng các KGCC ngoài tr i thành công.
ụ
ứ
ồ
QHP
–
ứ
ỗ
ổ
- Kh
ă
ứ
ẫ .
m vi ứng dụng: k t qu
dụng r ng rãi cho khu v c có b i c
vào hệ th
có th ứng
ồng, góp ph n bổ sung
ng KG còn khiêm t n
c ta.
III. KẾT LU N – KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1. Việc nghiên cứu
khoa h c v lý thuy
ũ
c tiễn
23
cho th y: ki n t o KG không ch là tổ chức y u t v t th , mà việc
nghiên cứu ho
ng và nhu c u củ
t o nên ch
ng KGCC.
t ch
2. Lu
n
ồng th i, việc v n dụng khéo léo m i
quan hệ gi a không gian và ho
KGCC
ũ
i sử dụ
xây d ng
ng.
xu t ba k t qu
n, bao gồm:
a. Xây d ng hệ th
ng KGCC ngoài tr i
ven bi n,
c mứ
h p dẫn của KGCC ngoài
é x
tr i. Nhóm
biệ
c giá tr
còn c v ho
nh bao quát giá tr KG
c
n không ch v m t v t th mà
ồ
ng sử dụng và giá tr c
x
ng
t t y u trong việc t o d ng các KGCC ngoài tr
b. Xá
nh v trí và ph m vi ho
ng củ
i sử dụng t i KGCC
ngoài tr i ven bi n theo 2 c p: (1) các nguyên tắc hình thành các
“
m t p trung ho
ra các ho
ng”
và (2) ph m vi diễn
ng t i khu v
- D a trên lý lu n của thi t k
và bài h c kinh nghiệm, lu n án
“
xu t 8 nguyên tắ
ã
ĩ
(2)
ă
n.
ễn ra ho
ă
ng hỗn h p. Việc nh n diện ph m vi ho
dụng s x
ệc ki n t o KG
ng trong t ng KG, gồm: (1)
- Phân vùng ph m vi ho
ho
ắc
ă
n diện khái quát v trí có kh
tr nên t p trung và có th d báo kh
ho
”
nh khu v c c n can thiệ
ễn ra
( )
ễn ra
ng củ
i sử
cho gi i pháp thi t
k KG cụ th , góp ph n t o thành công trong công tác ki n t o KG.
c. Xây d ng gi i pháp chung cho việc ki n t o KGCC ngoài tr i
bi n d a trên ho
ch n. Sâu
ng củ
a, lu
i sử dụng và tiêu chí ch
xu t gi i pháp cụ th cho t ng khu v c
24
nhằm nâng cao ch
ng các KGCC ngoài tr i ven bi n.
3. V n dụng k t qu vào gi i quy t cho m t khu v c ven bi n t i
Nha Trang, gồm b
c: (1) nh n diệ “
x
l n – mứ
t
chí và (4)
xu t các gi i pháp nâng cao ch
i, (3) ki m tra các tiêu
ng KGCC t
4. Việc gắn k t gi a y u t v t th và các ho
ng cho th y s gi i
tỏa sức ép v việc hình thành nh
diện ph m vi ho
tránh sử dụ
” (2)
m ho
nhau. Nh n
ng s khai thác hiệu qu t ng không gian tr ng,
t lãng phí và t phát, t
thành b n sắ
n. Việ
xu t các k t qu trên th c s phù
h p và c n thi t, ồng th i có th m r
kiệ
u
v b i c nh và mục tiêu ki n t o KGCC.
2. Kiến nghị
+ V i các nhà quản lý và các cấp chính quyền
ện tr ng củ
nh ng v
ồ án thi t k
n và qu n lý t
- Xây d ng các chính sách qu n lý c
+V i
v
u.
n giá tr
ch n.
ư i làm công tác chuyên môn
- Nh n diện khu v c ho
cho nh
ng củ
i sử dụng trong KGCC t o
tài nghiên cứu ti p theo.
- Nghiên cứu thi t l
ĩ
- ă
nhi u
c khác nhau
ng các công trình công c ng xung quanh khu v c.
- Cân nhắc và thi t k công trình bao quanh tr t t
- Tổ chức các ho
+V i
ng.
ng t i t ng khu v c trong KGCC
ư i sử d ng
- Nâng cao ý thức củ
- T o các ho
i sử dụng.
ng bổ tr s tham gia tr c ti p t c
ồng.