Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỂ THI VI SINH vật có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.72 KB, 6 trang )

ĐỂ THI VI SINH VẬT CÓ ĐÁP ÁN
Phế cầu gây bệnh: Do k có vỏ.nội ngoại độc tố nên chọn ý còn lại...chả nhớ Biểu
tượng cảm xúc cry
Đặc điểm hình thái.vị trí kí sinh não mô cầu.bệnh gây ra
Lậu cầu: Vị trí kí sinh
Mấy câu enterbacteriaceae k nhớ
Tả: Sau khi vào cơ thể nhân lên hay xâm nhập ruột non.đại tràng
Pylori...
Bạc hầu: Hình thái. Biểu hiện của gây bệnh trừ: Màng trắg. Bít đườg hô hấp.sưng
trắng...
Hình thể lao phong.nhuộm. Cơ chế gây bệnh của lao.phong
Bệnh than: Hình thái. Gây bệnh.dịch tễ
....
Nhiều nhiều câu richkettsia .mycoplasma.chlamydia....
Biện pháp ngăn virus dengue
Mấy câu cúm.sởi.quai bị.bại liệt....
Ít HIV.HPV dịch tễ, các bệnh nó có thể gây ra, bệnh phẩm,


xét nghjệm chẩn đoán
có câu hỏi về phage ôn hòa có nhân lên hay ko nữa
thời gjan ủ bệnh, thuóc đjều trị, bla bla
Hỏi cả con acinetobacter baumanniicầu trực khuẩn gram - c ạ,
kháng tất cả kháng sinh t biết thế thôi con nay ko có trong sách

Sauđây là 1cài câu t nhớ:
Bạch hầu mấy tup huyết thanh:3
Rubella hay xuất hiện mùa nào
đơn vị đo của vi khuẩn
Vacxin bbảo quản nhiệt độ nào
Mấy câu tp nào luôn có ở vk.vr


Vacxin nào sd biến nạp tạo ra đầu tiên
Lọc vô trùng sd cho
Virus vào gây bệnh cần: Xâm nhập TN.nhân lên....
Nhiễm trùng nội sinh
Mấy câu độc tố với gây bệnh của lên cầu.tụ câụbênh gây lên do liên cằu nhóm A


Phế cầu kí sinh ở đâu
Chất khí hoặc lingr như vacxin huyết thanh, dung dịch nhạy cảm vs nhiệt độ,
không khí và chất khí khác
Khả năng kháng kháng sinh của các vk tụ cầu phế cầu listeria.
Virus thuộc flaviviridae gây viêm gan truyền qua đường máu.
Nhiễm trùng nội sinh là... vi khuẩn than, listeria....
thấy có câu bản chất evelop, bp nào bắt buộc có...
K thấy hỏi về tính chất sinh vật học hóa học, hỏi có nha bào k, đề kháng
yếu/mạnh,
trực khuẩn -/+,
nuôi cấy có 2,3 câu hay sao ấy, k nhớ.phần đ/s
Đề của t hỏi nhiều về con bạch hầu leptospira cả rickettsia
Hỏi về khả năng gây bệnh. Phòng bệnh
chỉ gây bệnh cho người hay cho cả động vật...
1 câu so sah nhiệt độ sôi 1 câu nói là khi dùng nhiệt độ cái mô k bị phá hủy của nội
vs nngoại đoọc tố 1 câu bản chất kháng nguyên vỏ
1 câu bản chất kn vách bản chất KN long ms bị mất mạng Hệ thống phòng ngự tự
nhiên


hàng rào tế bào tác dụng IFN 2 câu về tác dụng IGA nơi chỗ niêm mạc á 1 câu là
Ig nào có trong máu
ngưng kết trực tiếp trong đề năm ngoái 1 câu bản chất ngưng kết hồng cầu

1 câu MDHQ trực tiếp 1 câu sắc kí miễn dịch 1 câu hiệu giá vs độc lưucj kháng thể
1 câu định nghĩa vacxin 1 câu vắc xin vr sống giảm độc lực bảo quản vacxin tác
dụng không mong muốn khi tiêm học hết phần các loại vacxin và phần tiêm chủng
có 5, 6 câu chi đó t k nhớ cái mà sống, chết, giải độc t
nhận biết liên cầu nhận biết phế cầu nuôi cấy nã mô cầu đặc điểm chung họ đường
ruột, 3 câu đặc điểm nuôi cấy Sal độc tố của Sal độc tố của lỵ Ecoli giống tả vs lỵ
là con mô độc tố ST vs LT
nhân lên ở niêm mạc tá tràng Hp đặc điểm bạch hầu vs khả năng gây bệnh về lao,
chất sáp ỏ vách nuôi cấy và chuẩn đoán phong hình thể vs nuối cây HI
nuôi cấy vs gây bệnh của trực kuẩn mủ xanh
hình thái, nuôi cây, miễn dịch, gây bệnh của dịch hạch hình thái listeria
nuôi cấy vs gây bệnh của uốn ván
hc hết về giang mai hình thể, cđ, đường lây, điều trị gây bệnh của leptópira chuẩn
đoán cúm cơ chế gây bệnhvs vacxin quai bị đăc điểm, vcxin, chuẩn đoán sởi cơ
chế bệnh sinh vs ch đoán rubella chuẩn đoán vs dịch tễ bại liệt vacxin bại liệt đạc
điểm vs cđ rotavr đường lây viêm gan a,b,c,d,e
kháng nguyên vs gây bệnh của dengue
dịch tễ của VNNB


hìn thể vs phòng dại cấu trúc, điều trị, vs xét nghiệm H HPV
hình thể cơ bản VK
cả protei nựa a

đơn vị phân loại vi khuẩn
chức năng màng nguyên sinh và vách VK
bản chất của lông, nội, ngoại độc tố
Tải nạp nhờ Phage
iot vs muối kim loại nặng
t49 các yếut tố ảnh hưởng đến sát khuẩn

bài kháng sinh t52, 53
kháng sinh diệt khuẩn, ức chế tổng hợp vách, pr, AN
bài vỉuts trang59, 60
t67 mục 7.3
câu phage trang 77
đ.a đề chụp
1a2b3a4b5a6a7a8a9b10b11a12b13b14b15b16b17b18a19a20a


21d, 22c, 23a,24c,25d,26b,27d, 28a,29c,30d,31c,32c,33d,34c,35c,36a,37d,38d,39b
40.a 41.d 42.a 43.a 44. a 45.c 46.d 47.a 48.b 49. b 50.c 51. b 52.c 53. d 54. c 55.c
56.d 57.c 58.c 59.d
60.d 61.b 62.b 63.b 64.c 65.c 66.d 67.a 68.d 69.d 70.c 71.d 72.b 73.c 74.c 75.a 76.a
77.a 78.d 79.d 80. D



×