Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ÔN tập về dấu câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.57 KB, 23 trang )

TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung ôn tập:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
a.Ôi thôi chú mày ơi ( ) Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
(Theo Tô Hoài)
b. Con có nhận ra con không ( )
(Theo Tạ Duy Anh)
c. Cá ơi, giúp tôi với ( ) thương tôi với
(Theo Ông lão đánh cá và con cá vàng)
d. Giờ chớm hè ( ) cây cối um tùm ( ) cả làng thơm ( )
(Theo Duy Khán)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung ôn tập:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
a.Ôi thôi chú mày ơi (!)
( ) Chú
Chú mày
mày có
có lớn
lớn mà
mà chẳng
chẳng có


có khôn.
khôn.
(Theo Tô Hoài)
b. Con có nhận ra con không ( )
(Theo Tạ Duy Anh)
c. Cá ơi, giúp tôi với ( ) thương tôi với
(Theo Ông lão đánh cá và con cá vàng)
d. Giờ chớm hè ( ) cây cối um tùm ( ) cả làng thơm ( )
(Theo Duy Khán)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung ôn tập:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
a.Ôi
thôicó
chú
màyraơicon
( ) không
Chú mày
b. Con
nhận
(? )có lớn mà chẳng có khôn.
(Theo Tạ Duy(Theo
Anh) Tô Hoài)
b. Con có nhận ra con không ( )
(Theo Tạ Duy Anh)
c. Cá ơi, giúp tôi với ( ) thương tôi với

(Theo Ông lão đánh cá và con cá vàng)
d. Giờ chớm hè ( ) cây cối um tùm ( ) cả làng thơm ( )
(Theo Duy Khán)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung ôn tập:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
a.Ôi thôi chú mày ơi ( ) Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
c. Cá ơi, giúp tôi với ( !) thương tôi với (!) (Theo Tô Hoài)
(Theo Ông lão đánh cá và con cá vàng)
b. Con có nhận ra con không ( )
(Theo Tạ Duy Anh)
c. Cá ơi, giúp tôi với ( ) thương tôi với
(Theo Ông lão đánh cá và con cá vàng)
d. Giờ chớm hè ( ) cây cối um tùm ( ) cả làng thơm ( )
(Theo Duy Khán)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung ôn tập:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
a.Ôi thôi chú mày ơi (! ) Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
(Theo(.)
Tô Hoài)
d. Giờ chớm hè (.) cây cối um tùm (.) cả làng thơm

(Theo Duy Khán)
b. Con có nhận ra con không ( ?)
(Theo Tạ Duy Anh)
c. Cá ơi, giúp tôi với (!) thương tôi với (!)
(Theo Ông lão đánh cá và con cá vàng)
d. Giờ chớm hè (.) cây cối um tùm (.) cả làng thơm (.)
(Theo Duy Khán)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
⇒Kết luận:
1.*Lưu
Côngý dụng
dấu chấm,
dấubiệt.
chấm hỏi, dấu chấm than.
nhữngcủa
trường
hợp đặc
-> Thông thường, dấu chấm được đặt ở cuối câu trần thuật,
dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu nghi vấn và dấu chấm than được
1. Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
đặt ở cuối câu cầu khiến, câu cảm thán.
-> Thông thường, dấu chấm được đặt ở cuối câu trần thuật,
dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu nghi vấn và dấu chấm than được
đặt ở cuối câu cầu khiến, câu cảm thán.



TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
* Ngữ liệu 1(149):
*Ngữ liệu 2: (149,150)
a. Tôi phải bảo:
-Được, chú mình cứ nói thẳng thừng ra nào.
[…] Rồi, với điệu bộ khinh khỉnh, tôi mắng:
[…] Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi.
b. AFP đưa tin theo cách ỡm ờ: “Họ là 80 người sức
lực khá tốt nhưng hơi gầy” (! ?)
(Theo Nguyễn Tuân)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)

I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
*Ngữ liệu 1(149):
*Ngữ liệu 2: (149,150)
Kết luận:
1. Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
-> Thông thường, dấu chấm được đặt ở cuối câu trần thuật, dấu
chấm hỏi đặt ở cuối câu nghi vấn và dấu chấm than được đặt ở
cuối câu cầu khiến, câu cảm thán.
2. Tuy vậy, cũng có lúc người ta dùng dấu chấm ở cuối câu cầu

khiến và đặt các dấu chấm hỏi, dấu chấm than ở trong ngoặc đơn
vào sau một ý hay một từ ngữ nhất định để biểu thị thái độ nghi
ngờ hoặc chấm biếm đối với ý đó hay nội dung của từ ngữ đó.


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Chữa một số lỗi thường gặp
2.1. So sánh cách dùng dấu câu
a. So sánh cách dùng dấu câu
a.1. “Đệ nhất kỳ quan Phong Nha” nằm trong quần thể
hang động thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ở miền tây
Quảng Bình. Có thể tới Phong Nha rất dễ dàng bằng hai
con đường […]
(Trần Hoàng)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Chữa một số lỗi thường gặp
2.1. So sánh cách dùng dấu câu
a. So sánh cách dùng dấu câu
a.1. “Đệ nhất kỳ quan Phong Nha” nằm trong quần thể hang
động thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình.
Có thể tới Phong Nha rất dễ dàng bằng hai con đường […]
(Trần Hoàng)

a.2. “Đệ nhất kỳ quan Phong Nha” Nằm trong quần thể hang
động thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình,
có thể tới Phong Nha rất dễ dàng bằng hai con đường.


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Chữa một số lỗi thường gặp
2.1. So sánh cách dùng dấu câu
a. So sánh cách dùng dấu câu
b.1.
Nơi đây
có nétPhong
hoangNha”
sơ, bínằm
hiểm,
lại quần
vừa rất
a.1. “Đệ
nhấtvừa
kỳ quan
trong
thểthanh
hang
thoát
và giàukhối
chấtnúi
thơ.

động thuộc
đá vôi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình.
b.2.
Nơitớiđây
vừa có
nétrấthoang
sơ, bằng
bí hiểm,
rất thanh
Có thể
Phong
Nha
dễ dàng
hai lại
convừa
đường
[…]
thoát và giàu chất thơ.
(Trần Hoàng)
(Trần Hoàng)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Chữa một số lỗi thường gặp
2.1. So sánh cách dùng dấu câu
a. So sánh cách dùng dấu câu
b.2.

b.1. Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm, lại vừa rất thanh
thoát
thoát và
và giàu
giàu chất
chất thơ.
thơ.
(Trần Hoàng)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
1.Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Chữa một số lỗi thường gặp
2.1. So sánh cách dùng dấu câu
2.2. Chữa lỗi dùng dấu câu.
a.Tôi chẳng tìm thấy ở tôi nột năng khiếu gì? Và không
hiểu vì sao tôi không thể thân với mèo như trước kia nữa?
Chỉ cần một lỗi nhỏ ở nó làn tôi gắt um lên.
b. Tôi chẳng tìm thấy ở tôi một năng khiếu gì. Và không hiểu
vì sao tôi không thể thân với mèo như trước kia nữa. Chỉ
cần một lỗi nhỏ ở nó là tôi gắt um lên!
=> Tôi chẳng tìm thấy ở tôi một năng khiếu gì. Và không
hiểu sao tôi không thể thân với mèo như trước kia nữa. Chỉ
cần một lỗi nhỏ ở nó là tôi gắt um lên.


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)

I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập
1. Đặt dấu chấm vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau đây
Tuy
Mùaxuân
xuânđã
đãđiểm
điểmcác
các
Tuy rét
rét vẫn
vẫn kéo
kéo dài,
dài, mùa
mùa xuân
xuân đã
đã đến
đến bến
bến bờ
bờ sông
sông Lương
Lương.mùa
chùm
chùm hoa
hoa gạo
gạo đỏ
đỏ mọng
mọng lên
lên những
những cành

cành cây
cây gạo
gạo chót
chót vót
vót giữa
giữa trời
trời và
và trải
trải màu
màu lúa
lúa
non
Trênnhững
non sáng
sáng dịu
dịu lên
lên khắp
khắp mặt
mặt đất
đất mới
mới cách
cách ít
ít ngày
ngày còn
còn trần
trần trụi
trụi đen
đen xám
xám .trên
những

mịnmơn
hồng
mơncác
mởn,
vòm
cây năm
quanh
nămum
xanh
um đã
bãi đất bãi
phùđất
sa phù
mịn sa
hồng
mởn,
vòmcác
cây
quanh
xanh
đã dần
dần
dần
dầnmàu
chuyển
mộtphấn
lớp bụi
phấn
hung
chuyển

lốmmàu
đốm,lốm
nhưđốm,
đượcnhư
rắcđược
thêmrắc
mộtthêm
lớp bụi
hung
vàng
các vàng
vườn
các
vườn
nhãn,
vườn trổ
vải hoa
đang
trổMùa
hoa […]
xuân
đã đến
. Những
nhãn,
vườn
vải đang
[…]
xuânMùa
đã đến
những

buổi
chiều buổi
hửngchiều
ấm,
hửng
ấm, chim
từng én
đàntừchim
én từ
dãyđằng
núi biếc
đằng
bayvòng
tới, lượn
trên
từng đàn
dãy núi
biếc
xa bay
tới,xa
lượn
trên vòng
những
bếnnhững
đò,
bến
đuổi
nhau
xậpnhững
xè bênmài

những
khóingày
. Những
mưa
phùn,
đuổiđò,
nhau
xập
xè bên
nhàmài
tỏa nhà
khóitỏa
những
mưangày
phùn,
người
ta
người
ta thấy
mấy
bãi
soilên
dàiđây
nổiđó
lênở đây
ở giữa
sông,
những
con
giang,

thấy trên
mấytrên
bãi soi
dài
nổi
giữađó
sông,
những
con
giang,
con
sếu cao
con
cao
gần bằng
người,
không
biếttheo
từ đâu
về,lững
theothững
nhau bước
lững thững
bước
gần sếu
bằng
người,
không
biết từ
đâu về,

nhau
thấp thoáng
thấp
trong
bụixóa
mưa
. Cócảnhững
buổi, cả
một
quãng
trongthoáng
bụi mưa
trắng
có trắng
nhữngxóa
buổi,
một quãng
sông
phía
gần sông
chânphía
núi gần
chân
rợp đinghìn
vì hàng
đôi cánh
của
những
đàn sâm
cầm

tấp sà
bỗng núi
rợp bỗng
đi vì hàng
đôinghìn
cánh của
những
đàn
sâm cầm
tới tấp
sàtới
xuống,
xuống,
chẳng
khác
nào
từng
đám
mâyrụng
bỗng
rụng xuống,
biếncác
trong
chẳng khác
nào
từng
đám
mây
bỗng
xuống,

tan biếntan
trong
đầmcác
bãiđầm
rậm
bãi
rạp lau sậy.
rạp rậm
lau sậy.
(Theo
(Theo Nguyễn
Nguyễn Đình
Đình Thi)
Thi)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập

2. Đối thoại dưới đây có dấu chấm hỏi nào dùng chưa đúng không? Vì sao?
- Bạn đến thăm động Phong Nha chưa?

(Đ)
- Chưa? (S) Thế còn bạn đã đến chưa?
(Đ)
- Mình đến rồi. Nếu tới đó, bạn mới hiểu vì sao mọi người lại
thích đến thăm động như vậy? (S)
3. Hãy đặt đấu chấm than vào cuối câu thích hợp:


- ĐỘng Phong Nha đúng là “Đệ nhất kì quan” của nước ta (!)
- Chúng tôi xin mời các bạn hãy đến thăm động Phong Nha
quê tôi (!)
- Động Phong Nha còn cất giữ bao điều huyền bí, thú vị, hấp dẫn mà
(.)
con người vẫn chưa biết hết


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập

2. Đối thoại dưới đây có dấu chấm hỏi nào dùng chưa đúng không? Vì sao?
- Bạn đến thăm động Phong Nha chưa?

(Đ)
- Chưa? (S) Thế còn bạn đã đến chưa?
(Đ)
- Mình đến rồi. Nếu tới đó, bạn mới hiểu vì sao mọi người lại
thích đến thăm động như vậy? (S)
3. Hãy đặt đấu chấm than vào cuối câu thích hợp:

- ĐỘng Phong Nha đúng là “Đệ nhất kì quan” của nước ta (!)
- Chúng tôi xin mời các bạn hãy đến thăm động Phong Nha
quê tôi (!)
- Động Phong Nha còn cất giữ bao điều huyền bí, thú vị, hấp dẫn mà
(.)
con người vẫn chưa biết hết



TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập
4. Đặt dấu câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn dưới đây:
Chị Cốc liền quát lớn:
-Mày nói gì ( (?)
)
- Lạy chị, em nói gì đâu ( )(!)
Rồi Dế Choắt lủi vào ( ) (.)
- Chối hả ((?)
) Chối
Chốinày
này( ) (!)
chối
chối
nàynày
( ) (!)
Mỗi câu “chối này” chị Cốc lại giáng một mỏ xuống ( ) (.)
(Theo Tô Hoài)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập
4. Đặt dấu câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn dưới đây:
Chị Cốc liền quát lớn:

-Mày nói gì ( (?)
)
- Lạy chị, em nói gì đâu ( )(!)
Rồi Dế Choắt lủi vào ( ) (.)
- Chối hả ((?)
) Chối
Chốinày
này( ) (!)
chối
chối
nàynày
( ) (!)
Mỗi câu “chối này” chị Cốc lại giáng một mỏ xuống ( ) (.)
(Theo Tô Hoài)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập

Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
-> Thông thường, dấu chấm được đặt ở cuối câu trần thuật,
dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu nghi vấn và dấu chấm than
được đặt ở cuối câu cầu khiến, câu cảm thán.
-> Tuy vậy, cũng có lúc người ta dùng dấu chấm ở cuối câu
cầu khiến và đặt các dấu chấm hỏi, dấu chấm than ở trong
ngoặc đơn vào sau một ý hay một từ ngữ nhất định để biểu
thị thái độ nghi ngờ hoặc chấm biếm đối với ý đó hay nội
dung của từ ngữ đó.



TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập
* Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc kết luận
- Làm bài tập 5 (SGK trang 152)
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)


TIẾT 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I. Nội dung kiến thức:
II. Luyện tập
* Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc kết luận
- Làm bài tập 5 (SGK trang 152)
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×