Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

trắc nghiệm lí sinh y1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.99 KB, 23 trang )

1.Chọn câu sai về cấu tạo của mắt và máy ảnh có sự giống nhau của:
A. thủy tinh thể và vật kính
B. giác mạc và phim ảnh
C. con ngươi và lỗ của màng chắn
D. mí mắt và cửa sập
2.Trong hiện tượng phát xạ cưỡng bức photon sinh ra so với photon gây cưỡng bức:
A. giống hệt nhau
B. khác nhau về hướng truyền
C. khác nhau về đọ phân cực
D. khác nhau về pha
3.Nhận xét tính chất cơ học và hoạt đọng sinh công:
A. công cơ học tính theo công thức A=đạo hàm của F(l)dl
B. đa số năng lượng cơ sử dụng để tạo thành công và một phần tạo thành nhiệt
C. đọ lớn lực co cơ phụ thuộc vào độ rút ngắn của cơ mà không phụ thuộc vào kích thước cơ bắp
D. cơ có tính đàn hồi lớn,lực co cơ tỉ lệ thuận với độ biến dạng
4.Từ tư thế nằm sang tư thế đứng
A. độ trong lực P máu chi dưới thay đổi đáng kể
B. kì tâm trương lượng máu đổ về tim giảm đột ngột
C. P máu do tim co bóp tăng
D. lượng máu tim đẩy ra không đổi
5.Hiện tượng nào sau đây là nguồn gốc của chùm lazer hiện tượng hấp thụ
A. hiện tượng phát xạ nhiệt
B. hiện tượng phát xạ cưỡng bức
C. hiện tượng phát quang
6.Tia gây nguy hiểm nhất do chiếu xạ là
A. phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồnB. tia anpha
C. tia beta

D. tia gama

7.Dòng điện tim được lan truyền ra ngoài là nhờ cơ chế




A. ion âm

B. ion dương

C. nước

D. dung dịch điện li

8.ion tham gia hoạt đọng điện được vận chuyển theo cơ chế của hiệng tượng vận chuyển:
A.khuếch tán

B.thẩm thấu

C.siêu lọc

D.lọc

9.điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A.giá trị điện thế âm của màng lớn hơn
B.điện thế âm của màng tăng dần vế giá trị 0 mV
C.màng dễ bị ức chế
D.làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực
10.tia tử ngoại đến hệ thống sống
A.melamin hấp thụ tia tử ngoại gây ung thư da
B.bức xạ tử ngoại chỉ tác dụng tới các tổ chức nông có thể do đâm xuyên thấp
C.bức xạ tử ngoại có bước sóng ngắn không gây nguy hiểm do bị hấp thụ trước khi đến trái đất
D.phân tử sinh học quan trọng trong cơ thể có thể hấp thụ mạnh bức xạ tia tử ngoại vùng bước sóng
trung bình

11.phân tích quá trình cảm thụ màu sắc của mắt ta thấy
A.tế bào que hấp thu chọn lọc 1 hướng sóng trong miền nhìn thấy không cho cảm giác màu
B.tb nón có 3 cực dải hấp thụ trong miền ánh sáng nhìn thấy-cho cảm giác màu
C.tb que không cho cảm giác màu do chỉ nhạy cảm với ánh áng có đọ rọi nhỏ
D.cảm giác màu sắc ở mắt được hình thành trên số lượng tế bào nón khác bị kích hoạt
12.mức đọ nguy hiểm dòng điện qua cơ thể quyết định bởi
A.hiệu điện thế B.cường độ

C.tần số

D.đường dẫn truyền qua cơ thể

13.động tác chườm mặt bằng khăn ướt đắp trán cho người sốt là ví dụ về
A.truyền nhiệt trực tiếp
B.truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
C.truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt
D.cả 3 đúng
14.áp suất trong đường dẫn khí khi


A.luôn bằng áp suất khí quyển
B.bàng áp suất khí quyển trước khi hít vào
C.lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào
D.nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra
15.kĩ thuật trị xạ thay đổi suất liều
A.hiệu suất sinh học nhất định sẽ sảy ra nếu tổng liều lớn hơn liều ngưỡng
B.liều ngưỡng gây hiệu ứng sinh học không đổi
C.liều ngưỡng gây hiệu ứng sinh học tăng lên nếu suất liều giảm
D. liều ngưỡng gây hiệu ứng sinh học tăng lên nếu suất liều tăng
16.phóng xạ chụp PET có đặc điểm

A.quỹ chạy bức xạ phát đủ lớn để đầu dò ngoài có thể tạo được hiện tượng hủy cặp
B. khả năng phát xạ tia beta
C.dễ phát hiện nhờ hiệu ứng tạo cặp
D.chu kì bán rã cỡ hàng năm
17.tính chất vật lí ứng dụng laze trong y học
A.bản chất là sóng điện từ không gây nguy hiểm cho cơ thể
B.có mật đọ năng lợn lớn dùng làm dao phẫu thuật
C.có tính định hướng cao dễ tập trung vào tổ chức bệnh không gây nguy hiểm xung quanh
D.có tính đơn sắc mang năng lượng lớn tác dụng lên cơ thể sống
18.cảm giác thay đổi độ to của của âm đối với cơ quan thị giác phụ thuộc vào
A.thay đổi cường độ âm

B.mối tương quan giữa âm cơ bản và âm giao thoa

C.time âm tác dụng

D.thay đổi phụ âm

19.điều kiện sảy ra tác động quang động lực là chất hoạt hóa phải có
A.khả năng lân quang
B.khả năng huỳnh quang
C.phổ tác dụng trùng phổ hấp thụ cơ chất
D.phổ hấp thụ trùng phổ cơ chất
20.quá trình chuyển hóa năng lượng


A.hóa năng thành nhiệt năng thành cơ năng
B.có thể không nhận trực tiếp quang năng
C.cùng biến đổi thành nhiệt năng bằng cách giữ nhiệt độ không đổi
D.1 phần thành nhiệt năng

21.hình thành điện thế nghỉ dòng ion vào quan trọng nhất
A.dòng K chuyển động từ tb ra mt dưới tác dụng của gradien C
B.Na chuyển động dựa vào gradien C ở 2 màng tb
C.Na chuyển đọng ra mt ngoài tb nhờ tác dụng lực điện trường
D.K chuyển đọng từ mt vào tb nhờ lực điện trường
22.áp suất khoang màng phổi
A.có tác dụng làm phổi luôn áp sát lồng ngực
B.có giá trị thấp nhất khi hít vào thông thường
C.được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực
D.có a/s cao hơn a/s khí quyển khi ở cuối kì thở ra
23.nhận xét quá trình vận chuyển vật chất thụ động qua màng tế bào
A.luôn càn sự tham gia của chất mang
B.chiều vận chuyển quyết định bởi các gradien C
C.chiều vận chuyển xá định bởi sự tương tác các gradien có mặt ở vùng mang
D.NL chi phí cho quá trình lấy từ NL dự trữ trong các gradien chất mang
24.cơ hoành chiếm bao nhiêu % của quá trình hít vào
A.2/3

B.1/3

C.1/2

D.3/4

25.vận động viên chạy maraton,có NL nhận từ
A.hô hấp hiếu khí
B.thủy phân photpho creatin
C.thủy phân đường glucozo
D.3 quá trình trên
26.tật khúc xạ của mắt không liên quan đến

A.chiết suất các dịch trong mắt


B.khoảng các giác mạc và võng mạc
C.hoạt động các cơ trong mắt
D.khoảng cách giác mạc và thủy tinh thể
27.giảm liều chiếu xạ lên cơ thể có thể dùng
A.use dùng tấm chắn bằng chì nếu bức xạ là tia beta
D.giảm hoạt độ phóng xạ của nguồn xuống dưới 5mCi
C.tăng khoảng cách tới nguồn
D.use tấm chắn Al hay thủy tinh nếu là tia X
28.ngưỡng bình thường để phát hiện độ cao của âm
A.f=40-4000Hz B.cường độ,ngưỡng chói
20000Hz

C.time tác dụng lên tai là <1/40sD.f trong khoảng 16-

29.trong các biện pháp phòng tránh điện biện pháp nào quan trọng nhất
A.các vỏ KL trần của thiết bị cách xa bệnh nhân
B.các dây tiếp xúc với bện nhân phải được cách điện tốt với nguồn
C.tất cả các thiết bị phải được nối đất
D.bệnh nhân không được tiếp xúc với đất,các dây dẫn trên người bện nhân ko chạm đất
30.mắt nhìn ở xa
A.hai mặt thủy tinh có bán kính nhỏ nhất
B.hai mặt thủy tinh có bán kính lớn nhất
C.có R không đổi
31.thủy tinh thể căng phồng cực đại khi
A.nhìn vật ở cực cận

B.nhìn vật ở cực viễn


C.nhìn vật ở khoảng nhìn rõ

32.sự điều tiết của mắt
A.các phương án sau đề đúng
B.là sự thay đổi k/c từ thủy tinh đến võng mac ảnh vật rõ trên võng mac
C.sự thay đổi k/c vật đến thủy tinh
D.sự thay đổi độ cong của thủy tinh để cho ảnh vật rõ nét trên võng mạc
33.điểm cực viễn của mắt tốt là

D.nhìn vật ở vô cực


A.điểm xa nhất trên trục mà khi đặt vật tại đó mắt còn nhìn rõ vật
B.điểm mà đặt vật tại dó nhìn ảnh của vật có góc trông a=a min
C.điểm xa nhất trên trục khi đặt vật tại đó nhìn ảnh của vật có a min và nahr vật trên võng mạc
D.điểm xa nhất trên trục mà tại đó ảnh vật hiện rõ trên võng mạc
34.tiêu cự của thủy tinh thể đạt max khi
A.nhìn vật ở xa B.2 mặt thủy tinh có R min
gần

C.2 mặt thủy tinh có R max

D.nhìn

vật

35.điểm cực cận của mắt là
A.điểm ở gần mắt nhất
B.điểm gần nhất trên trục mà khi đặt vật tại đó nhìn ảnh của vật ở góc a Max

C.điểm gần nhất trên trục mà khi đặt vật tại đó mắt phân biệt rõ 2 điểm
D.điểm gần nhất trên trục mà khi đặt vật tại đó ảnh vật trên võng mạc
36.chọn câu sai khi so sánh máy ảnh và mắt
A.thủy tinh thể có thể thay đổi tiêu cự và đặt trong mt nc,còn vật kính thường trong mt không khí
B.giác mạc có vai trò như phim ảnh
C.thủy tinh thể có vai trò như vật kính
D.con ngươi có vai trò như lỗ chắn
37.khi chiếu phim để người xem cảm giác như quá trình xem liên tục thì các ảnh cách nhau time là
A.>0,1s B.0,1s C.tùy phim nhanh hay chậm

D.=<0,04s

38. chọn câu sai khi so sánh máy ảnh và mắt
A. thủy tinh thể có vai trò như vật kính
B.con ngươi có vai trò như lỗ chắn
C.tiêu cự của thủy tinh và vật kính có thể thay đổi được
D.ảnh trên phim và trên võng mạc có tính chất giống nhau
39.khoảng nhìn rõ gần nhất của mắt la
A.từ Cc-Cv

B.vô cự đến Cc C.từ Cv đến mắt

D.từ Cc đến mắt

40.muốn nhìn rõ vật thì
A.đặt vật ở Cv B.đặt vật ở Cc C.đặt càng gần càng tốt D.đặt trong Cc-Cv và nhìn ảnh vật với a>=a min





41.ảnh vật thảng đứng trên võng mạc cảu mắt
A.ảnh thật và cùng chiều
dc to lên

B.ảnh ảo thẳng đứng và dc phóng to

C.ảnh ảo,đảo ngược và

D.ảnh thật và đảo ngược
42.tính chất của chùm siêu âm
A.với 2 chùm siêu âm có cừơng độ như nhau,chùm nào có f lớn thì đâm xuyên lớn
B.với kích thước phù hợp của đầu phát có thể thu chùm siêu âm có độ phân kì nhỏ trong khi lan truyền
mà gặp vật có thể gây nhiễu xạ
C.sóng siêu âm khi lan truyền có tính chất như sóng âm
43.về điện tâm đồ
A.hình dạng các đơn sóng thể hiện hình dạng hoạt động của tim
B.sóng P thể hiện xung điện trên co tâm thất
C.biên độ các đơn sóng thể hiện áp lực bơm máu
D.sóng QSR thể hiện quá trình lan truyền sóng trên tâm nhĩ
44.ở cơ thể sống nhiệt lượng thứ cấp có thể sinh ra trong quá trình
A.thực hiện công ra mt ngoài như: nâng vật,di chuyển vật
B.sinh công thực hiện chức năng sinh lí như : hô hấp,tuần hoàn, tiêu hóa
C.biến đổi các dạng Nl trong cơ thể sống
D.biến đổi NL thức ăn thành các dạn Nl cơ thể dùng dc
45.khi ánh sáng có độ rọi nhỏ
A.chỉ có tb que tham gia quá trình nhìn
B.cả 2 loại cảm thụ a/s đều tham gia vào quá trình nhìn
C.chỉ có tb nón tham gia quá trình nhìn
D.phụ thuộc time t/d lên võng mạc,tương ứng sẽ có 1 tb thma gia quá trình nhìn
46.nghiên cứu mối liên hệ giữa lực xuất hiện khi co cơ và chiều dài của cơ ở một thời điểm ta có

A.nếu chiều dài không đổi lực căng của cơ =0
B.nếu chiều dài co < chiều dài nghỉ lực co cơ có bản chất là lực đàn hồi của cơ bắp
C.nếu chiều dài co cơ > chiều dài nghỉ lực co cơ tỉ lệ thuận với biến thiên chiều dài cơ


D.nếu chiều dài cơ bằng chiều dài cơ lúc nghỉ thì lực co cơ là tối đa
47.những tính chất vật lí quan trọng của chùm laze có ứng dụng trong y học
A.tia laze có bản chất là sóng điện từ có bản chất như a/s không gây hại cho cơ thể
B.tia laze có tính đơn sắc nên mang theo năng lượng lớn khi tác dụng lên tổ chức sống
C.tia laze có tính định hướng cao dễ tác dụng vào tổ chức bệnh mà ko gây nguy hiểm cho các chỗ khác
D.tia laze có mật độ NL lớn nên có thể làm dao phẫu thuật trong những trường hợp cần độ chính xác cao
48.trong quá trình phát sinh một xung điện thế hoạt động màng tế bào lặp lại trạng thái phân cực
nhanh chóng(pha tái phân cực là nhờ)
A.tính thấm của màng tb với K+ tăng
B.tính thấm của màng tb với Na+ tăng mạnh
C.hoạt động mạnh lên của các kênh Na
D.cả 3 đúng
49.các cơ chế vận chuyển vật chất qua màng tế bào
A.khuếch tán qua kênh protein và ion dành cho các phân tử thích nước và ion
B.vận chuyển tích cực với sự giúp đỡ của chất mang và NL dự trữ trong các gradien có trong ở vùng mang
C.vận chuyển thụ động với sự giúp đỡ của các protein cần chuyển năng lượng ATP
50.khi chụp cắt lớp bằng tia X một tổ chức có tỉ trọng quang tuyến trong khoảng 55HU đén 156 HU.để
quan sát rõ hình ảnh của tổ chức với độ tương quan phù hợp với khả năng quan sát của mắt ta mở
cửa sổ quan sát coi điểm trung bình ……(1)…… khi đo tổ chức có tỉ trọng quang tuyến tương ứng 55HU
sẽ có …(2)… và tổ chức có tỉ trọng quang tuyến tương ứng với 156 HU sẽ có ….(3)..
A.1-108,2-màu đen.3-màu trắng

B.1-101,2-màu đen,3-màu trắng

C.1-106,2-màu đen,3-màu trắng


D.1-28,2-màu trắng,3-màu đen

51.Đối với những đối tương nghiên cuwuscos đọ dày mỏng khác nhau và có khối lượng riêng khác
nhau,chùm tia X đều bị … nhiều ít khác nhau,ạo nên chùm tia ló khác nhau
A.nhiễu xạ

B.khúc xạ

C.hấp thụ

52.Để tăng giá trị co cơ các vận đọng viên tập luyện nhằm
A.tăng chiều dài sợi cơ

B.tăng số lượng sợi cơ có trong bắp

C.tăng tốc độ cơ cơ

D.tăng thiết diện một sợi cơ

53.khi tập luyện cac môn như se đạp maraton là tập luyện nhằm
A.tăng chiều dài sợi cơ

B.tăng số lượng sợi cơ có trong bắp

D.phản xạ


C.tăng tốc độ cơ cơ


D.tăng thiết diện một sợi cơ

54.tổn thương của một tổ chức sinh học dưới tác dụng của chùm bức xạ ion hóa người ta thấy
A.các chùm bức xạ có NL như nhau gây ra tổn thương như nhau
B.tổn thương gây ra bởi chùm neutron nặng nề hơn bởi chùm tia gama
C.chùm tia beta gây nặng hơn chùm tia X
D.tổn thương nặng nề nhất là t/d của tia gama
55.trên màng sau synap thụ cảm thể bắt các chất dẫn truyền thần kinh và mwor cho ion…
A.Na+ đi vào làm màng sau synap phân cực vượt mức
B.Na+ đi vào làm màng sau synap khử cực
C.K+ đi vào làm màng sau synap khử cực
D.Cl- đi vào làm màng sau synap khử cực
56.từ những nguyên lí chụp hình bằng cộng hưởng từ hạt nhân ta thấy
A.độ dày lớp căt phụ thuộc tốc độ biến thiên của cường độ từ trường theo tọa độ
B.từ trường đều có cường độ sáng càng nhỏ thì chất lượng hình ảnh càng rõ
C.do tương phản của ảnh MRI được quyết định bởi mật độ proton trong tổ chức tham gia cộng hưởng từ
hạt nhân
D.tần số sóng vô tuyến càng lớn thì ảnh MRI càng rõ
57.sự trao đổi nhiệt trong cơ thể chủ yếu theo quá trình
A.truyền nhiệt
B.truyền đối lưu
D.truyền đối lưu+bức xạ

C.bức xạ nhiệt độ+đối lưu

58.synap hóa học có tác dụng
A.dẫn truyền điện thế hoạt động giữa 2 tb liên kết với nhau bằng synap
B.làm khả năng bị kích hoạt nguồn sau synap dễ hơn khi có điện thế hoạt động trước synap
C.là điện thế màng đối diện qua synap thay đổi khi có ĐTHĐ ở một phía synap
D.dẫn truyền thông tin giữa 2 tb tk

59.đặc điểm điện trở của các hệ thống sống
A.điện trở của tb + điện trở mô không phụ thuộc vào tần số điện xoay chiều đi qua
B.đối với dòng điện xoay chiều có tần số nhất định điện trở tb + điện trở mô thay đổi theo trang thái sinh
lí,khi tb tổn thương điện trở tăng


C.điện trở các đối tượng sinh vật với dòng điện xoay chiều lớn hơn so với dòng một chiều
D.tổng trở của mii gần như không đổi trong khoảng rất rộng của tần số dòng điện
60.trong quá trình tạo thành điện thế hoạt động ở tb cơ tim bình thường
A.tính thấm với Na+ giảm đột ngột như ở tb thần kinh làm pha phân cực kéo dài
B.tính thấm với Ca++ tăng và giảm chậm làm pha tái phân cực kéo dài
Ctính thấm với K+ tăng tăng rất chậm làm pha tái phân cực kéo dài
D.tính thấm với Ca++ tăng đột biến làm pha tái phân cực rất ngắn
61.nhận xét về hệ số chất lượng tia Q của các bức xạ ion hóa có bản chất khác nhau khi gây tônr
thương
A.Q tia gamma gấp 20 lần tia neutron

B.Q tia anpha gấp 5 lần tia beta

C.Q tia anpha gấp 20 lần tia X

D.Q tia proton gấp 20 tia neutron

62.chùm tia beta có cường độ I1 sau khi tương tác với lớp vật chất
A.I=I1 nếu d>=R
B.I=0 nếu d>R
C.suy giảm phụ thuộc vào d và giảm theo hàm số mũ
63.kích thích càng mạnh thì
A.xung điện động càng kéo dài


B.vùng bị kích họat trên màng tb càng rộng

C.thời gian kéo dài + biên độ xung điện không đổi
lớn

D.biên độ xung điện thế hoạt động càng

64.giới thiệu tính chất vật lí của hệ tuần hoàn
A.dòng máu chảy theo một chiều nhờ hệ thống các van và hệ thống các mạch
B.tim có tác dụng như một cái bơm đẩy máu vào hệ mạch nhờ chênh lệc P giữa các buồng tim
C.dòng máu chảy liên tục trong mạch nhờ tim co bóp liên tục để cung cấp áp suất cho dòng chảy
D.sự đóng mở các van trong buồng tim được điều khiển bởi hệ tk
65.trong hệ SI đơn vị đo liều tối đa cho phép từ các bức xạ ion hóa với người là
A.W/kg-Gray(Gy)

B.j/kg

66.tác dụng của dòng điện tới cơ thể là
A.ngưỡng cảm giác không phụ thuộc vào tần số

C.W/m2

D.sieven(sv)


B.dòng điện không nguy hiểm khi người ta chưa cảm thấy nó
C.gây hiệu ứng tỏa nhiệt không phụ thuộc vào tần số
D.trong điện liệu pháp ở tần số có ngưỡng “không buông” càng lớn giới hạn cường độ dòng áp dụng
càng nhỏ
67.đặc điểm của mắt viễn thị

A.cận điểm mắt viễn xa hơn mắt thường nhưng viễn điểm lại gần hơn so với mắt thường
B.độ tụ của mắt viễn nhỏ hơn mắt thường
C.mặt phẳng tiêu con mắt ước lược nằm trước võng mạc mắt viễn
D.cận điểm và viễn điểm gần mắt hơn so với bình thường
68.thông số nào sau đây không thay đổi giữa các chuyển …. Điện tim
A.biên độ một đơn sóng nhất định
C.hình dạng một đơn sóng

B.khoảng time 1 đơn sóng
D.cả 3 đúng

69.trong hình thành xung điện thế hoạt động của tb cơ tim đặc biệt
A.tính thấm của màng với Ca++ tăng

B.tính thấm của màng với Na+ tăng

C.tính thấm của màng với Na+ tăng kết hợp tính thấm của màng với K+ giảm
D. tính thấm của màng với Ka+ tăng
70.các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh chụp hình bằng tia X
A.sự chệnh lệch về độ hấp thụ giữa các mô,hấp thụ càng lớn thì độ tương phản càng cao
B.nguồn phát tia X càng xa thì chất lượng tia ảnh càng tốt
C.time chụp càng nhanh thì chất lượng ảnh càng kém
D.phim càng để xa đối tượng thì chất lượng ảnh càng rõ
71.tốc độ lan truyền am trong mooit trường phụ thuộc vào
A.tính đàn hồi của mt

B.mật độ của mt

C.nhiệt độ của mt


D.cả 3 đúng

72.các đặc trung cảm giác của âm phụ thuộc vào
A.độ to của âm phụ thuộc cường độ
C.âm sắc phụ thuộc vào tần số
chói
73.biên độ của âm quyết định đến

B.độ to âm phụ thuộc thành phần cấu tạo(đồ thị âm)
D.ta nghe dc mọi âm có độ to trong khoản nghe đến ngưỡng


A.độ cao

B.cường độ âm

C.các họa âm có thể

D.khả năng cộng hưởng

74.hai âm phức tạp khác nhau có cùng f,độ to khác nhau bởi
A.độ cao của âm

B.biên độ áp suất gây ra ở màng nhĩ

C.thành phần dao động điều hòa hình sin tao ra mọi hợp âm

D.cả 3 đúng

75.khi lan truyền sóng âm có các đặc điểm

A.tốc độ phụ thuộc mật độ P theo V=căn bậc 2 của (anpha P)
B.gặp mặt phân giới hạn 2 mt khác nhau về âm trở sóng âm phản xạ khúc xạ nhiễu xạ…
C.tốc độ lan truyền trong các mt # nhau có v khác nhau và ko phụ thuộc nhiệt độ
D.cường độ âm thay đổi tỉ lệ nghịch với khoảng cách tơi nguồn
76.đại lượng độc lập với cá điều kiện vật lí của mt
A.v âm

B.f

C.bước sóng

D.cường độ âm

77.sóng âm
A.là sóng dọc lan truyền trong mọi môi trường
B.là sóng ngang lan truyền trong mt đàn hồi có f từ 16-20000Hz
C.là sóng ngang lan truyền trong mọi môi trường
D. là sóng dọc lan truyền trong mt đàn hồi có f từ 16-20000Hz
78.1 sóng âm truyền từ kk vào nức thì đại lượng không đổi
A.bước sóng

B.biên độ

C.tốc độ lan truyền

D.tần số

79.sóng âm ko truyền dc trong mt
A.chất xốp


B.chất lỏng tinh khiết

C.chất khí loãng

80.sự biến thiên độ to của âm
A.tỉ lệ với tỉ số cường độ dao động âm đã gây ra cảm giác âm
B.được phát hiện khi(I2-I1)/I < 0,1
C.tỉ lệ với log tỉ số cường độ dao động gây ra cảm giác âm
D.chỉ phụ thuộc vào cường độ âm mà ko phụ thuộc vào tần số âm
81.ta biết 2 âm có cường độ I1,I2 có độ khác nhau
A. (I2-I1)/I < 0,1

B.i lớn hơn ngưỡng nghe nhỏ hơn ngưỡng chói

C.tỉ số của chúng khoảng 16-20000Hz

D.cả 3 đúng

D.chân không


82.trong các nhạc cụ có dây dao động,dây nào phát ra âm có f lớn khi
A.thiết diện lớn

B.lực căng lớn

C.chiều dài lớn

D.khối lượng 1 đvị L dây lớn


83.các yếu tố liên quan đến sự phát ra tiếng nói là:dây thanh,thần kinh,lưỡi,xoang cộng hưởng, răng
môi…3 yếu tố quan trọng nhất
A.dây thanh,tk,lưỡi

B.tk,lưỡi,môi

C.môi,dây thanh,tk

D.môi,dây thanh,lưỡi

84.nguồn phát âm có thể là
A.mặt căng đàn hồi chịu áp lực của 1 lực mạnh

B.dây kl chịu áp lực của 1 lực tuần hoàn

C.bản thạch anh áp điện chịu tác dụng của 1 hiệu điện thế xoay chiều có f>20000Hz
1 lực

D.cột kk bị nén

85.siêu âm có các đặc điểm
A.f<20000Hz
giảm

B.là sóng ngang gây đứt gãy mt C.ko truyền thẳng khi bị chặn

D.qua mt bị hấp thụ i

86.qua 1 môi trường mức độ giảm của cường độ chùm sáng song song
A.tỉ lệ thuận vs chiều dày của mt


B.ko phụ thuộc tần số siêu âm

C.tỉ lệ nghịch vs mật độ mt

D.càng nhiều khi tốc độ a/s càng nhanh

87.âm là dao động của các phân tử trong mt đàn hồi truyền đi theo loại…có f=…
A.sóng ngang,f>20000Hz
dọc,f>16Hz

B.sóng dọc,f<20000Hz C.sóng dọc,từ 16-20000Hz

D.sóng

88.trong 4 môi trường ,mt nào có tốc độ truyền âm max
A.KO2

B.H2O

C.Fe

D.chân không

89.sợi dây đang có lực căng P phát ra âm có f,để ra âm có 2f thì lực căng mới là
A.0,5P

B.2P

C.căn 2P


D.4P

90.một sợi dây căng phát ra âm,tỉ số tính theo công thức
A.f=1/2L .căn(P/M)
D.f=2L.căn(M/P)

B.f=1/2L .căn(M/P)

C.f=2L.căn(P/M)

91.hệ số khuếch tán D không phụ thuộc yếu tố
A.khối lượng và hình dạng phân tử
phân tử

B.độ nhớt dung môi C.nhiệt độ dd

D.tính linh động các

92.giữa 2 đầu của một đoạn mạch trong hệ tuần hoàn thì yếu tố nào sau đây ko đổi
A.áp suất

B.lưu lượng

C.vận tốc

D.năng lượng


93.áp suất thẩm thấu của một dung dịch

A.phụ thuộc nồng độ,ko phụ thuộc bản chất đ,hay bản chất chất hòa tan
B.có tác dụng hút dung môi về phía mình
C.ko phụ thuộc nhiệt độ
D.càng lớn khi phân tử lượng chất hòa tan lớn
94.tốc độ chuyển động của 1 giọt huyết thanh hoặc 1 hồng cầu chậm nhất ở
A.đm chủ

B.tiểu đm hoặc tiểu tm

C.mao mạch

D.tm chủ

95.để bù sự mất nc do tiêu chảy,người ta có thể bổ sung 1 loại dd
A.nhược trương với máu
D.nồng độ bất kì

B.đẳng trương vói máu

B.ưu trương vói máu

96.chuyển động của máu liên tục trong hệ tuần hoàn là nhờ
A.sự co bóp liên tục của tim

B.tính đàn hồi của thành mạch C.trương lực của máu

D.cả 3 đúng

97.hiện tượng khuếch tán là sự chuyển động nhiệt hỗn loạn của các phân tử ko có phương ưu tiên
dẫn đến

A.nhiệt độ=const
C.áp suất không đổi

B.động năng trung bình phân tử không đổi
D.mật độ phân tử mọi nơi như nhau

98.khuếch tán qua màng xốp thấm tự do
A.do lỗ có R lớn hơn phân tử nên tốc độ khuếch tán ko bị a/h
B.gradC trong lỗ phụ thuộc tuyến tính vào chiều dài lỗ
C.hằng số màng S,L ko phụ thuộc bản chất phân tử khuếch tán
D.gradC=dC/dX=(C2-C1)/L
99.dung dịch
A.dd ưu trương có P thẩm thấu nhỏ hơn P thẩm thấu của dd chuẩn
B.dd đẳng trương có P thẩm thấu = P thẩm thấu dd chuẩn
C.dd nhược trương có P thẩm thấu lớn hơn P thẩm thấu của dd chuẩn
D.tb trong dd nhược trương bị mất nc và teo lại
100.quá trình quang sinh là quá trình bắt đầu với …1… của phân tử sinh học và kết thúc với sự xuất
hiện các …2…. Trong các tb và tổ chức của cơ thể sinh vật


A.sự phát quang, hiệu ứng sinh học
ko phục hồi

B.các phản ứng quang hóa,tổn thương sinh lí chức năng

C.sự hấp thụ a/s, tổn thương sinh lí chức năng ko phục hồi

D.sự hấp thụ a/s,hiệu ứng sinh học

101.biên độ và dạng của ĐTHĐ gần như ko phụ thuộc vào…1…mà chỉ phụ thuộc vào…2….

A.time kích thích,cường độ và bản chất tác nhân kích thích
B.trag thái sinh lí của tb,bản chất của kích thích
C.cường độ bản chất tác nhân kích thích,tính chất tb kích thích
D.tính chất tb kích thích,time kích thích
102.quá trình nhìn sảy ra ở mắt có bản chất là…trong đó sự biến đổi…thành…dẫn đến sự xuất hiện…có
khả năng lan truyền
A.quá trình quang sinh,quang năng,hóa năng,xung điện thế hoạt động
B.quá trình phân hủy sắc tố thị giác,quang năng ,điện năng,cảm giác sáng
C.quá trình quang sinh,sắc tố thị giác ,vitamin A,xung điện thế hoạt động
D.phản ứng sinh lí chức năng,hóa năng,điện năng,sự biến thiên các dòng ion qua màng
103.ĐTHĐ được lan truyền là nhờ:1-sự kích hoạt nối tiếp các vùng cạnh nhau trên màng tb,2-sự xuất
hiện dòng điện trong mt điện li ở 2 phía của màng tb,3-sự tồn tại giai đoạn trở của ĐTHĐ
A.1&2

B.1&3

C.2&3

D.1,2,3

104.trong cách mạch máu của hệ tuần hoàn vận tốc tại mao mạch min vì
A.tổng S max so với tổng S của các mạch khác (s thiết diện)
B.sức cản của mao mạch là max vì R lòng mạch min
C.càng xa tim,V máu giảm do ma sát
D.S mao mạch nhỏ nhỏ hơn cả hồng cầu
105.trong hiệu ứng doppler ,f là tần số nguồn phát,f’ là tần số máy thu được ta có:1-nguồn và máy thu
xa nhau f’>f, 2-nguồn máy thu lại gần nhau f’>f
A.1,2 đúng

B.1 true,2 false


C.1F,2T

D.cả 2 sai

106.cơ sở vật lí quan trọng nhất trong chuẩn đoán hình ảnh bằng siêu âm là chùm siêu âm bị,,,,,,, tại
mặt phân cách 2 mt có thể có,,,,,,,,khác nhau
A.phản xạ,âm trở
xuất

B.suy yếu,maath độ vật chất

107.sự trao đổi chất ở thành mao mạch có động lực là

C.phản xạ,độ hấp thụ

D.khúc xạ chiết


A.P thẩm thấu keo của máu

B.các loại gradien C tồn tại ở 2 thành mao mạch

C.P dòng chảy của máu

D.các loại gradien P ở 2 thành mao mạch

108.tác dụng của dòng 1 chiều lên cơ thể
A.gây tử vong chủ yếu do hiệu ứng nhiệt
B.dòng 1 chiều có thể làm thay đổi tính thấm màng tb tăng trao đổi chất

C.xung điện gây các phản ứng hóa học trong cơ thể và đuôi các điện cực
D.dòng một chiều gây kích thích cơ và thần kinh là chủ yếu
109.trong phương pháp hiển vi đẻ tăng khả năng phân li của thiết bị ta chủ yếu thay đổi…..
A.phương pháp xử lí tiêu bản

B.các thông số của thấu kính

C.tính chất của mt đặt tiêu bản D.bươc sóng của chùm tia tới
110.tổn thương tổ chức sinh học dưới tác dụng của bức xạ ion hóa phụ thuộc vào:1-loại bức xạ,2-suất
liều hấp thụ và phân bố các đợt chiếu,3-tổng hợp liều hấp thụ,4-loại tổ chức sinh học bị chiếu
A.1,2,3,4

B.1,2,3

C.2,3,4

D.1,2,4

111.quá trình nào dưới đây chỉ có thể sinh ra nhiệt lượng thứ cấp
A.quá trình biến đổi NL thức ăn thành các dạng năng lượng có thể dừng được
B.quá trình sinh công đẻ thực hiện các chức năng như hô hấp tuần hoàn..
C.quá trình như nâng vật nặng..
D.cả 3 quá trình trên
112.tác dụng của quang đọng lực là sự tổn thương……một độ chức năng sinh lí và cấu trúc dưới tác
dụng của ….với sự có mặt của………
A.có thể hồi phục ,bức xạ ion hóa,oxi+chất màu
B.có thể hồi phục,ánh áng,oxi+chất màu
C.không thể hồi phục,bức xạ ion hóa,oxi+chất màu
D.không thể hồi phục,ánh sáng oxi+chất màu
113.dòng điện xoay chiều dừng trong ứng dụng sau

A.điện di dược chất
điện

B.galvani liệu pháp

C.cáp cứu rối loạn hay ngừng tim

D.phẫu

thuật

114.hiện tương khuếch tán là hiện tượng…….có bản chất là sự….hỗn loạn các phân tử không tạo
phương ưu tiên dẫn đến trạng thái………


A.di chuyển vật chất,chuyển động,san bằng khuếch tán
B. di chuyển vật chất,chuyển động nhiệt,san bằng về nồng độ
C.trao đổi vật chất,chuyển động nhiệt,cân bằng khuếch tán
D. trao đổi vật chất,chuyển động nhiệt,dừng
115.nhận xét về phương pháp đánh dấu phóng xạ
A.phương pháp tương đối vô hại vì tổ chức sống phân biệt được ĐVPX nên đào thải ĐVPX rất nhanh
B.ta chọn ĐVPX có chu kì bán rã lớn để hoạt độ của nguồn phóng xạ nhỏ không gây hại cho con người
C.bức xạ phát ra từ đồng vị phóng xạ trong cơ thể cho ta hình ảnh rõ nét cấu trúc tb bên trong
D.đòng vị bền và ĐVPX tham gia vào mỗi quá trình sinh lí sinh hóa là như nhau trong tổ chức sống
116.thẩm thấu là quá trình vận chuyển….qua…2 dung dịch có thành phần khác nhau khi không có lực
ngoài như trọng lực lực điện trường động lực của quá trình này là…
A.dd,màng lọc,grad C

B.dung môi,màng ngăn cách,áp suất thẩm thấu


C.dung môi,màng bán thấm,áp suất thẩm thấu

D.chất tan,màng bán thấm, P thẩm thấu

117.cơ sở của biện pháp đảm bảo an toàn phóng xạ
A.tăng khoảng cách tới nguồn làm giảm liều hấp thụ
B.sử dụng vật liệu chắn có hệ số hấp thụ cao
C.rút ngắn time tiếp xúc với nguồn nhằm giảm liều chiếu
D.cả 3 đáp án đứng
118.tổn thương các tổ chức sinh học dưới tác dụng của các bức xạ ion hóa không phụ thuộc
A.cơ chế tác dụng trực tiếp hay gián tiếp
C.loại bức xạ ion hóa

B.liều tác dụng
D.time tác dụng

119.nhận xét về quá trình vận chuyển vật chất qua màng tb
A.năng lượng chi phí cho quá trình vận chuyển thụ đọng dc lấy từ NL dự trữ trg grad của chất mang
B.quá trình vận chuyển thụ đọng luôn cần sự tham gia của chất mang
C.khuếch tán đơn giản là sự vận chuyển do chênh lệch về nồng độ
D.sự vận chuyển một chất được quyết định bởi nhu cầu tb
120.tác dụng của tia X càng mạnh ở những tb có ….,những tb càng xa giai đoạn cuối của quá trình
phân bào và những tb có…


A.trọng số của mô thấp,khả năng phân chia nhanh
B.cấu trúc chức năng hoàn thiện,độ nhạy phóng xạ cao
C.khả năng phân chia nhanh,cấu trúc chức năng chưa biệt hóa
D.độ nhạy phóng xạ thấp,cấu trúc chức năng chưa biệt hóa
121.về tb nón và tb que

A.ở võng mạc số lượng tb nón nhiều hơn tb que rất nhiều
B.tb nón có độ nhạy kém hơn so với tb que
C.tb que phân bố tập trung ở vùng điểm vàng
D.tb que có khả năng phân biệt chi tiết hình thể màu sắc
Câu 122: Việc sử dụng thấu kính để sửa tât cận thị có thể minh hoạ trên sơ đồ sau:

Câu 123: Nguyên nhân làm các tế bào tâm thất co đồng thời là do:
A.Sự kích hoạt được lan truyền rât nhanh chóng từ nút AV sang SV
B.Tốc độ lan truyền xung điện thế theo bó His và các sợi Purkinje nhanh hơn nhiều lần so
với theo mô cơ tim bình thường
C.Tốc độ lan truyền trên đường dẫn truyền đến những ohần khác nhau của tâm thất là như
nhau


D.Cơ tâm thất có độ đàn hồi rất lớn
1.Trong phương pháp chụp CT
A.với số cảm quang không đổi máy tính có thể thay đổi độ phân giải của ảnh bằng cách chia lát cắt
thành nhiều pixel hơn
B.hiệu ứng các cơ quan che khuất lẫn nhau như trong kĩ thaautj X quang cổ điển không còn nữa,vậy
chất cản quang không phải dùng đến
C.chùm tia X rất mảnh sau khi ló ra sau khi đi qua 1 dãy các voxel được cảm nhận bởi cảm biến
D. mỗi chùm tia X rất mảnh thuộc chùm tia lớn đi qua 1 voxel của lát cắt và cho biết tỉ trọng quang
uyến của từng voxel
2.Xác định phát biểu sai về cơ sở của phép định tính bằng các chất quang phổ hấp thụ
A.bước sóng hấp thụ cực đại của chất nghiên cứu phụ thuộc vào số phân mức năng lượng xác định có
thể tồn tại đối với chất đó
B.bề rộng hình dáng phổ hấp thụ phụ thuộc vào mức độ phức tạp của chất nghiên cứu
C.xác suất chuyển của điện tử tới phân mức năng lượng xác định nào đó tuân theo nguyên lí Pau và
phụ thuộc hoàn toàn vào cấu trúc phân tử
D.sự hấp thụ ánh sáng của chất nghiên cứu phụ thuộc vào tính chất của mt bao quanh chúng

3.đặc điểm của mắt lão
A.mắt lão nặng có độ tụ khá lớn
B.khoảng biến thiên độ tụ của mắt lão nhỏ hơn mắt thường
C.mắt lão có khả năng điều tiết yếu không thể nhìn xa được
D.mắt lão nặng ko có kn nhìn gần nhưng vẫn có thể điều tiết để nhìn xa
4.Xác định phát biểu sai về cơ sở của kính hiến vi điện tử
A.có những điện tử chuyển động trong KHVĐT không bị lệch phương khi đi qua thấu kính từ
B.từ trường của thấu kính từ tác dụng lên điện tử chuyển động làm lệch phương truyền của chùm điện
tử tương tự thấu kính làm lệch phương ánh sàng
C.chùm điện tử không bị nhiễu xạ như chùm a/s do đó k/n phân li của khvđt cao hơn khv cổ điển
D.mục đích việc gia tốc chùm điện tử là vận tốc chùm điện tử càng lớn k/n phân li KHVĐT càng cao
5.Nhận xét về quá trình cảm thụ màu sắc ở mắt
A.thị giác scoto chỉ có tb que tham gia nên ko cho cảm giác màu
B.thị giác photo chỉ có tb nón tham gia nên cho cảm giác màu
C.cảm giác màu sắc được tổng hợp từ số lượng các loại tb nón khác nhau khi bị kích thích


D.để có cảm giác màu phải có đủ 3 loại tb nón
6.Bản chất của sự lan truyền điện thế hoạt động
A.sự lan truyền sóng điện từ

B.sự kích hoạt nối tiếp các vùng cạnh nhau trên tb

C.sự lan truyền sóng cơ học trong mt đàn hồi

D.dòng điện trg mt điện li ở 2 phía màng tb

7.ứng dụng nào sau đây không thực hiện được khi dùng phương pháp nguồn chiếu xạ
A.thăm dò chức năng mô cơ quan


B.chuẩn đoán bệnh

C.định lượng các yếu tố đa vi lượng trong mô sinh học

D.tiêu diệt tb

8.điều kiện sảy ra tác động quang động lực là chất hoạt hóa phải có
A.khả năng lân quang
B.khả năng huỳnh quang
C.phổ tác dụng trùng phổ hấp thụ cơ chất
D.phổ hấp thụ trùng phổ cơ chất
9.hiện tượng nào xảy ra trong tập hợp các nguyên tử có liên quan đến sự phát xạ laze
A.hiện tượng đảo ngược mật độ cư trú

B.hiện tượng phát xạ huỳnh quang

C.hiện tượng tự phát

D.hiện tượng phát xạ lân quang

10.tại synap hóa,ĐTHĐ màng trc synap gây nên
A.sự di chuyển phân tử dẫn truyền thần kinh có trong khe synap
B.sự khử cực hoặc phân cực vượt mức trên màng sau synap
C.sự mở các kênh Na+ là các thụ thể trên màng sau syanap
D.sự phóng các phân tử dẫn truyền tk vào khe synap
11.nhận xét về sự tương tác hạt vi mô điện tích với vật chất
A.vận tốc hạt vi mô càng lớn thì xs gây ion hóa càng nhỏ
B.khối lượng hạt vi mô càng lớn thì xs gây ion hóa càng nhỏ
C.càng về cuối quĩ đạo mật độ ion hóa tuyến tính càng nhỏ
D. điện tích hạt vi mô càng lớn thì xs gây ion hóa càng nhỏ

12.sự kiện nào sảy ra trong tác dụng của quang động lực
A.khi chất màu chuyển từ mức kích thích singlet về mức bền triplet năng lược dc truyền cho oix
B.oxy hấp thụ photon nhảy lên mức singlet


C.khi chất màu chuyển từ mức kích thích triplet về mức bền năng lược dc truyền cho oxi
D.chất màu hấp thụ photon nhảy lên mức triplet
13.điện tâm đồ của người này so với người khác
A.luôn giống nhau về tp đơn sóng trong 1 chu kì điện tim
B.đồng nhất về thời khoảng của 1 đơn sóng bất kì
C.khác nhau biên độ đơn sóng nào đó
14.tổn thương dưới t/d của bức xạ ion hóa:1-t/d vs nc tạo ra gốc có tính oxy hóa mạnh,tức
luôn có xu hướng lấy điện tử phân tử khác,2-bị mất điện tử các phân tử hữu cơ quan trọng
trog tb có thể đứt gãy hoặc thông tin bị ảnh hưởng
A.2 là kết quả của 1

B.1 đúng,2 sai

C.1,2 thuộc cùng 1 chỗ

D.1 gây nên 2

15.trong quá trình tạo thành điện thế hoạt động ở tb cơ tim bình thường
A.tính thấm với Na+ giảm đột ngột như ở tb thần kinh làm pha phân cực kéo dài
B.tính thấm với Ca++ tăng và giảm chậm làm pha tái phân cực kéo dài
Ctính thấm với K+ tăng tăng rất chậm làm pha tái phân cực kéo dài
D.tính thấm với Ca++ tăng đột biến làm pha tái phân cực rất ngắn
16.ảnh căt lớp thuộc tín hiệu là…1… cho chúng ta biết về cấu trúc phân tử thể tích tức là..2…
A.1-tín hiệu cảm ứng tự do FDI,2-chứa nhiều loại chất dịch như tủy..
B.1-tín hiệu cảm ứng suy giảm tự do FDI,2-mật độ proton

C.1-thời gian hồi phục T1,T2, 2-chứa nhiều hay ít proton
D. 1-thời gian hồi phục T1,T2, 2-loại hạt nhân phân tử nghiên cứu
17.tác dụng các bộ phận trong máy phát laze
A.hộp cộng hưởng có tác dụng tạo chùm tia laze có tính định hướng cao nhờ hiện tượng cộng hưởng
B.bơm năng lượng nhằm tạo ra số lớn các nguyên tử kích thích
C.bơm năng lượng nhằm cung cấp NL để các nguyên tử có thể di chuyển trong mt hoạt động laze
D.mt hoạt động laze có t/d cung cấp các nguyên tử ở trạng thái siêu bền và định hướng chùm laze
phát xạ
18.xác định biện pháp kém hiệu quả nhất để giảm liều chiếu xạ lên nhân viên y tế
A.giảm thời gian tiếp xúc
C.tăng k/c tới nguồn

B.chọn nguồn bức xạ có chu kì bán rã thích hợp
D.dùng tấm chắn thích hợp


19.đặc điểm mắt cận thị
A.khoảng biến thiên độ tụ của mắt cận nhỏ hơn mắt thường
B.mặt phăng tiêu con mắt ước lược nằm trc võng mạc
C.độ tụ mắt cận nhỏ hơn thường
D.khoảng nhìn rõ mắt cận nhỏ hơn mắt thường nên mắt cận nhìn gần tốt hơn
20.yếu tố nào không ảnh hưởng tới cảm giác màu sắc của 1 vật ở cơ quan thị giác
A.t/c hấp thụ và phản xạ a/s của vật

B.kích thước vật quan sát

C.thời gian a/s tác dụng lên mắt

D.cường độ a/s


21.cơ sở của cơ chế tác dụng trực tiếp của bức xạ ion hóa lên cơ thể sống
A.sự xuất hiện gốc tự do và gốc H202 trong mt
B.kích thích hoặc mọi loại phân tử kể cả đại phân tử hữu cơ
C.ảnh hưởng nồng độ oxy đối với các hiệu ứng sinh học do chiếu xạ
D.a/h hàm lượng nc và nhiệt độ đối với các hiệu ứng sinh học do chiếu xạ
22.nhận xét về bức xạ hãm trong phổ năng lượng tia X
A.k/n đâm xuyên photon thuộc bức xạ hãm tương đương tia tử ngoại
B.năng lượng của photon bức xạ hãm phải nhỏ hơn động năng của điện tử dc gia tốc trong điện trg
C.bức xạ hãm nhận các bc sóng không liên tục
D.năng lượng photon thuộc bức xạ hãm phụ thuộc số điện tử bắn ra phá bia
23.khi hấp thụ a/s nguyên tử hay phân tử chuyển từ
A.kích thích singlet xuống triplet và phát ra NL dư thừa bức xạ nhiệt
B.trạng thái triplet len singlet
C.trạng thái cơ bản lên kích thích triplet
D.trạng thái singlet cơ bản lên singlets kích thích
24.nhận xét cấu tạo chức năng của mắt theo quan điểm hình học
A.tiêu điểm con mắt ước lược bao giờ cũng nằm trên võng mạc
B.chùm sáng trắng bị hấp thụ chọn lọc trc khi đến võng mạc làm giảm hiện tượng cầu sai
C.thủy tinh thể có chiết suất lớn khiến mt trong suốt của nhãn cầu có độ tụ đáng kể
D.đồng tử có R hẹp nên hạn chế hiện tượng sắc sai


25.về các vật liệu che chắn nguồn neutron
A.các kl nặng có kn bắt tốt vì chúng làm cho neutron tạo ra đồng vị ko phóng xạ
B.nguyên tố B10 dc pha vào kl để bắt 2 neutron vì pư tạo ra C12 và tia beta
C.nguyên tố B10 dc pha vào kl để bắt neutron vì pư tạo ra Li7 và tạo hạt anpha
D.các kl nặng ko dùng che chắn vì neutron có k/n đâm xuyên cao




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×