Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

báo cáo thực tập tại công ty nghiệp vụ Giao nhận, khai báo hải quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.88 KB, 66 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA THƢƠNG MẠI DU LỊCH
-----------------------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TẠI:
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TOÀN CẦU KHẢI MINH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS. ĐỖ QUỐC DŨNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: PHAN THỊ NHƯ QUỲNH
MÃ SỐ SINH VIÊN: 10222091
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
NIÊN KHÓA: 2010-2014

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 05, NĂM 2014


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập tại trường Đại Học Công Nghiệp TP.Hồ Chí
Minh, em đã được các thầy cô cung cấp, truyền đạt và chỉ bảo nhiệt tình tất cả
nền tảng kiến thức và chuyên môn quý giá. Ngoài ra em còn được rèn luyện một
tinh thần học tập và làm việc rất cao. Đây là những yếu tố cơ bản giúp em nhanh
chóng hòa nhập với môi trường làm việc sau khi ra trường. Đó cũng là nền tảng
vững chắc giúp em thành công trong sự nghiệp sau này.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp là cơ hội để em có thể áp dụng, tổng kết
những kiến thức mà mình đã học, đồng thời rút ra những kinh nghiệm thực tế
quý giá trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Trong quá trình hoàn thiện Báo cáo thực tập tốt nghiệp này, đầu tiên em xin
chân thành cám ơn sự hướng dẫn tận tình của ThS. Đỗ Quốc Dũng – GVHD trực
tiếp của em đã giúp em hoàn thành bài báo cáo một cách thuận lợi. Thầy đã đưa
ra những lời nhận xét và góp ý sửa chữa những thiếu sót, khuyết điểm em mắc


phải và đề hướng giải quyết tốt nhất từ khi em nhận đề tài cho đến khi hoàn
thành.
Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong Công ty TNHH
Toàn Cầu Khải Minh đã tạo cơ hội, môi trường thuận lợi thuận lợi để em có thể
tìm hiểu thêm về nghiệp vụ Giao nhận, khai báo hải quan hàng hóa xuất nhập
khẩu tại Công ty. Em xin chân thành cảm ơn các anh chị Phòng Logistics đã
nhiệt tình giúp đỡ, chỉ dạy và đóng góp nhiều ý kiến quan trọng là cơ sở giúp em
hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này.
Cuối cùng, em xin kính chúc Thầy Cô Trường Đại học Công nghiệp
TP.HCM, Thầy Đỗ Quốc Dũngluôn dồi dào sức khỏe, gặt hái được nhiều thành
công trong công tác giảng dạy. Chúc toàn thể các anh, chị phòng Logistics sức
khỏe dồi dào và thực hiện thắng lợi các kế hoạch của Công ty ở các năm tiếp
theo.
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên thực tập
Phan Thị Như Quỳnh

i


PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và t n sinh vi n:

..

.Lớp:

.. Mã số:


T n đơn vị thực tập:
Thời gian thực tập: Từ

. đến

CÁC YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ

.
1

2

3

4

0

cần cố gắng

khá

tốt

rất tốt

Không ĐG

1


2

3

4

0

cần cố gắng

khá

tốt

rất tốt

Không ĐG

1

2

3

4

0

Chấp hành nội qui và kỷ luật của đơn vị
Hoàn thành công việc đúng thời hạn

Kiến thức và kỹ năng chuy n môn
Kỹ năng làm việc nhóm
TINH THẦN VÀ THÁI ĐỘ LÀM VIỆC
Đối với khách hàng (Lịch sự, niềm nở, ân cần,
tận tâm.)
Đối với cấp trên (Tôn trọng, chấp hành mệnh
lệnh và phục tùng sự phân công…)
Đối với đồng nghiệp (Tương trợ, hợp tác, vui vẻ,
hòa nhã trong công việc… )
Đối với công việc (tác phong chuyên nghiệp,
lịch sự, nhã nhặn và biết cách giải quyết vấn
đề...)
Đối với bản thân (Ý thức giữ gìn an toàn, vệ sinh
của cá nhân và nơi làm việc. Tự tin, cầu tiến học
hỏi…)
ĐÁNH GIÁ CHUNG

Nhận x t th m của đơn vị nếu có :
...................................................
.

……… ngà ………tháng…… n m ……
ÁC NHẬN CUA ĐƠN VỊ
t n đ ng ấu)

ii


NHẬN ÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN


\

iii


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... 1
PHẦN 1: THỰC TRẠNG VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TOÀN CẦU
KHẢI MINH .......................................................................................................... 2
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 2
1.1.1.

Thông tin khái quát ................................................................................... 2

1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 2
1.2 Loại hình doanh nghiệp, quy mô .................................................................. 4
1.3. Chức năng và nhiệm vụ................................................................................ 4
1.3.1. Chức năng ................................................................................................. 4
1.3.2. Nhiệm vụ ................................................................................................... 5
1.3.3

Ngành nghề kinh doanh ............................................................................ 6

1.3.4

Quyền hạn của công ty .............................................................................. 7

1.4. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong ngành .................... 7
1.5. Mô hình quản trị và bộ máy quản lí ............................................................. 7
1.5.1. Mô hình quản trị ........................................................................................ 7

1.5.2. Sơ đồ tổ chức............................................................................................. 8
1.5.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, bộ phận ................................... 8
1.5.3.1. Giám đốc ................................................................................................. 8
1.5.3.2. Phòng OPS .............................................................................................. 9
1.5.3.3

Phòng Kế Toán ........................................................................................ 9

1.5.3.4. Phòng Kỹ Thuật .................................................................................... 10
1.5.3.5. Phòng Kinh doanh ................................................................................. 10
1.5.3.6. Phòng Logistics ..................................................................................... 10
1.5.3.7. Phòng Sales ........................................................................................... 10
1.5.3.8. Phòng Chứng từ .................................................................................... 11
1.5.3.9. Phòng Hành chính nhân sự ................................................................... 11
1.5.3.10. Phòng chăm sóc khách hàng ................................................................. 11
1.6. Nhân sự ....................................................................................................... 11
1.6.1. Số lượng nhân sự ..................................................................................... 11

iv


1.6.2. Chính sách đào tạo .................................................................................. 12
1.6.3. Chính sách tiền lương, thưởng, phúc lợi ................................................. 12
1.6.3.1 Chế độ lương, thưởng cạnh tranh ............................................................ 12
1.6.3.2 Chế độ phụ cấp ........................................................................................ 13
1.6.3.3 Chế độ nghỉ ph p .................................................................................... 13
1.6.3.4 Chế độ phúc lợi ....................................................................................... 13
1.6.3.5 Cơ hội phát triển nghề nghiệp .................................................................. 13
1.7 Khách hàng và đối tác công ty ..................................................................... 13
1.7.1 Danh sách khách hàng của Công ty ............................................................ 13

1.7.2 Đối tác của công ty ...................................................................................... 16
1.8. Cơ sở vật chất, kỹ thuật của công ty ........................................................... 17
1.9. Chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại
công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh ................................................................... 18
1.9.1 Hoạt động chăm sóc khách hàng ................................................................. 18
1.9.2 Chất lượng dịch vụ giao nhận và sự hài lòng của khách hàng .................... 18
1.10. Tình hình hoạt động kinh doanh ............................................................... 20
1.10.1. Tình hình doanh thu của chi nhánh công ty TNHH Toàn Cầu Khải
Minh từ năm 2010-2013....................................................................................... 20
1.10.2 Tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa của công ty
từ năm 2011 – 2013 .............................................................................................. 23
1.10.2.1 Theo cơ cấu dịch vụ ............................................................................... 23
1.10.2.2 Theo cơ cấu phương thức vận tải ........................................................... 25
1.11 Tình hình tài chính của công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh, chi nhánh Hồ
Chí Minh từ 2010-2013 ........................................................................................ 26
1.11.1 Tình hình chi phí của chi nhánh công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh từ
năm 2011-2013..................................................................................................... 26
1.11.2 Tình hình lợi nhuận của chi nhánh công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh
từ năm 2011-2013 ................................................................................................ 28
1.12 Định hướng phát triển của doanh nghiệp ................................................... 29
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY
TNHH TOÀN CẦU KHẢI MINH ...................................................................... 31

v


2.1. Đánh giá chung ........................................................................................... 31
2.1.1. Thuận lợi ................................................................................................... 31
2.1.2. Khó khăn ................................................................................................... 32
2.2. Đánh giá về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng ............................... 32

2.2.1.

Ưu điểm ................................................................................................... 32

2.2.2.

Nhược điểm ............................................................................................. 33

2.2.3 Đề xuất ý kiến .......................................................................................... 34
2.3. Đánh giá về thị trường ................................................................................ 34
2.3.1.

Ưu điểm ................................................................................................... 34

2.3.2

Nhược điểm .............................................................................................. 35

2.3.3 Đề xuất ý kiến .......................................................................................... 35
2.3.2.1 Tăng cường công tác nghi n cứu thị trường ............................................ 35
2.3.1.2 Thâm nhập thị trường ............................................................................... 36
2.4 Đánh giá về các nhân tố nội tại của công ty.................................................. 37
2.4.1 Ưu điểm ..................................................................................................... 37
2.4.2 Nhược điểm ............................................................................................... 37
2.4.3 Đề xuất ý kiến ........................................................................................... 38
2.5 Đánh giá về đối thủ cạnh tranh .................................................................... 38
2.5.1 Ưu điểm ..................................................................................................... 38
2.5.2 Nhược điểm ............................................................................................... 39
2.5.3 Đề xuất ý kiến ........................................................................................... 39
2.6. Đánh giá về tình hình hoạt động kinh doanh .............................................. 40

2.6.1 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh 2011-2013 ................................... 40
2.6.2 Tình hình số lượng lô hàng khai báo Hải Quan vào năm 2012-2013: ........ 41
2.6.3 Về cơ cấu dịch vụ ...................................................................................... 42
2.6.3.1 Ưu điểm .................................................................................................. 42
2.6.3.2 Nhược điểm ............................................................................................ 42
2.6.3.3 Đề xuất ý kiến ......................................................................................... 43
2.6.4 Về cơ cấu thị trường .................................................................................. 44
2.6.4.1 Ưu điểm .................................................................................................. 44
2.6.4.2 Nhược điểm ............................................................................................ 44

vi


2.6.4.3
2.7

Đề xuất ý kiến ....................................................................................... 45

Đánh giá về những rủi ro của công ty trong quá trình hoạt động ............... 45

2.7.1 Rủi ro về kinh tế ....................................................................................... 45
2.7.2 Cơ chế quản lý vĩ mô của Nhà nước ......................................................... 46
2.7.3. Rủi ro đặc thù của ngành ......................................................................... 46
2.7.3.1

Tình hình xuất nhập khẩu trong nước ................................................... 46

2.7.3.2

Biến động của thời tiết .......................................................................... 47


PHẦN 3: BÀI HỌC KINH NGHIỆM THỰC TẾ TRONG QUÁ TRÌNH ĐI
THỰC TẬP .......................................................................................................... 48
3.1 Tuyển dụng thực tập ....................................................................................... 48
3.2 Công việc ....................................................................................................... 49
3.3 N n đặt câu hỏi............................................................................................... 50
3.4 Xây dựng mối quan hệ ................................................................................... 51
3.5 Không nên làm việc riêng .............................................................................. 51
3.6 Không n n ăn mặc xuề xòa ............................................................................ 51
3.7 Hành động như một nhân viên ....................................................................... 51
3.8 Không nên hỏi ý kiến đánh giá ...................................................................... 51
3.9 Luôn mỉm cười ............................................................................................... 52
3.10 Không được tự ý bỏ việc .............................................................................. 52
3.11 Tạo dựng mối quan hệ để tương trợ lẫn nhau .............................................. 53
3.12 Thấm sâu hơn sự khác biệt giữa kiến thức và thực hành ............................. 53
3.13 Tự tin để kiếm việc và làm việc ................................................................... 53
3.15 Cơ hội được giới thiệu tới nhà tuyển dụng khác .......................................... 54
3.15 Phát triển và rèn luyện kỹ năng làm việc ..................................................... 54
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 55

vii


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 : Bảng tình hình lao động của chi nhánh công ty ...................................... 13
Bảng 1.2 : Danh sách khách hàng của Công ty ......................................................... 16
Bảng 1.3 : Bảng danh sách đối tác của chi nhánh Công ty ....................................... 18
Bảng 1.4: Tình hình doanh thu của KMG HCM từ năm 2011-2013 ........................ 23
Bảng 1.5: Sự khác biệt về doanh thu giữa các năm 2011-2013 ................................ 24
Bảng 1.6 : Cơ cấu doanh thu của các dịch vụ trong công ty ..................................... 26

Bảng 1.7: Cơ cấu doanh thu theo phương thức vận tải đường biển và đường
không ......................................................................................................................... 28
Bảng 1.8: Tình hình chi phí của công ty KMG HCM từ năm 2011-2013 ................ 29
Bảng 1.9: Sự khác biệt về chi phí của chi nhánh công ty TNHH Toàn cầu Khải
Minh từ 2011-2013.................................................................................................... 30
Bảng 1.10: Tình hình lợi nhuận của công ty KMG HCM từ năm 2011-2013 .......... 32
Bảng 1.11: Sự khác biệt về lợi nhuận của công ty KMG HCM từ năm 2011-2013 . 32
Bảng 2.1 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh 2011-2013 .................................. 45
Bảng 2.2: So sánh các kết quả hoạt động kinh doanh giữa các năm 2011-2013 ...... 46
Bảng 2.3: Tình hình xuất khẩu – nhập khẩu hàng hóa trong năm 2012-2013 .......... 47

viii


DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Biểu đồ 1.1: Tình hình doanh thu của KMG HCM từ năm 2011-2013 ............... 24
Biểu đồ 1.2: Tình hình chi phí của công ty KMG HCM từ năm 2011-2013 ....... 31
Biểu đồ 1.3: Tình hình lợi nhuận của công ty KMG HCM từ năm 2011-2013 ... 33

ix


LỜI NÓI ĐẦU

Trong xu thế kinh tế mở cửa như hiện nay, tiến trình hội nhập kinh tế
đòi hỏi nước ta phải thay đổi nền kinh tế cho phù hợp với xu thế mới để
đón nhận những tinh hoa từ bên ngoài. Việt Nam dần thay đổi nền kinh tế,
nâng cao tỉ trọng ngành Công nghiệp và Dịch vụ, giảm dần tỉ trọng ngành
Nông nghiệp. Cùng với sự tìm tòi và am hiểu về xu thế hội nhập của nền
kinh tế, nhiều công ty đã đầu tư vào loại hình dịch vụ kinh doanh xuất nhập

khẩu. Hoạt động này ngày càng phát triển và không ngừng nâng cao theo
sự phát triển của đất nước. Trước tình hình đó, Chi nhánh Công ty TNHH
Toàn Cầu Khải Minh đã từng bước hoàn thiện và củng cố hoạt động kinh
doanh của mình. Tuy vậy, để tồn tại và phát triển lâu dài, công ty không
còn cách nào khác là phải nhìn nhận lại tình hình, tr n cơ sở đó đề ra những
giải pháp thực tế để thúc đẩy hiệu quả hoạt động hơn nữa.
Được thực tập tại Chi nhánh công ty TNHHToàn Cầu Khải Minh là
một niềm vinh hạnh cho em. Ở đây em có thể học được nhiều điều trong
thực tế, hiểu biết thêm về cách khai báo hải quan điện tử, giao nhận và vận
chuyển hàng hóa. Em xin chân thành cám ơn các anh chị đã giúp đỡ em tận
tình. Đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy đã tận tình hướng dẫn em
hoàn thành bài báo cáo này.
Tuy nhiên, do sự hạn chế về kiến thức, kinh nghiệm thực tiễn cũng
như sự giới hạn về thời gian, bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi
những thiếu sót cả về nội dung lẫn hình thức. Em rất mong nhận được sự
chỉ bảo, góp ý quý báu của các thầy cô để giúp em trong quá trình nghiên
cứu và công tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!

1


PHẦN 1: THỰC TRẠNG VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TOÀN CẦU
KHẢI MINH
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
1.1.1.

Thông tin khái quát

Tên Công ty :


CÔNG TY TNHH TOÀN CẦU KHẢI MINH.

T n giao dịch :

KHAI MINH GLOBAL CO,. LTD

Địa chỉ

Số 99, Đường L Duẩn, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

:

Điện thoại
Fax

:
:

Email
Website
Vồn điều lệ

+84 4.39411989
+84 4.39411988

:
:



www.kmg.vn

:

50.000.000.000 đồng.

Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh Chi Nhánh Tp.Hồ Chí Minh) được
thành lập vào tháng 2, năm 2009. Có trụ sở đặt tại: Lầu 3, Tòa nhà Sovilaco, Số
1, Phổ Quang, P.2, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
Chi nhánh Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh hoạt động trong lĩnh vực
giao nhận vận tải, là một trong những nhà cung cấp dịch vụ giao nhận hậu cần và
vận tải đường biển, đường hàng không chuy n nghiệp từ Việt Nam ra Toàn thế
giới.
Tuy chi nhánh mới thành lập nhưng với kiến thức chuy n sâu và đội ngũ
nhân vi n được đào tạo chuy n nghiệp. Công ty cung cấp các dịch vụ vận chuyển
hàng lẻ, nguy n cont trực tiếp từ Việt Nam tới các cảng tr n toàn thế giới như
Mỹ, Hong Kong, Singapore, Đài Loan, Thái Lan, châu Âu,

và ngược lại.

1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Trong xu thế toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới diễn ra sôi động, nền kinh
tế việt nam đang từng bước hộ nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu, thì ngoại
thương nói chung và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu nói ri ng đã trở thành
hoạt động không thể thiếu của các doanh nghiệp hoạt động mua bán hàng hoá
xuất nhập khẩu tr n thị trường quốc tế là một quá trình bao gồm nhiều công đoạn
phức tạp, trong đó vấn đề giao nhận là một nghiệp vụ rất quan trọng nhằm đưa
hàng hoá từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng .
2



Sự phân công lao động ngày càng cao đã cho ph p nghiệp vụ giao nhận
tồn tại như một loại hình dịch vụ cho quá trình mua bán ngoại thương. Các công
ty giao nhận đảm nhận ngày càng nhiều công việc của nhà xuất nhập khẩu từ
khâu tham vấn gửi hàng, khai thu hải quan tới khâu thanh toán. Điều đó đã giúp
giúp cho quá trình buôn bán ngoại thương đạt hiệu quả cao hơn, giảm chi phí,
thời gian và những sai sót đáng tiếc về mặt hồ sơ, thủ tục cho các nhà xuất nhập
khẩu.
Về phía Việt nam, trong những năm gần đây, nền kinh tế đang trong giai
đoạn hội nhập kinh tế toàn cầu quan trọng cho nền kinh tế của Việt nam trong
buôn bán quốc tế và mở ra một cơ hội lớn cho Việt nam để tham gia vào “sân
chơi lớn” của thế giới.
Nắm được xu thế và nhu cầu cấp thiết đó, Công ty TNHH Toàn Cầu Khải
Minh được thành lập. Ngay từ khi mới ra đời Công ty TNHH Toàn Cầu Khải
Minh được đánh giá là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực giao
nhận và vận tải tại Việt Nam, đã dành đựơc sự tin tưởng sâu rộng của những
khách hàng lâu năm .
Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh được thành lập và đi vào hoạt động từ năm
2003.
Ngay khi thành lập, công ty đã từng bước củng cố và định hướng lại cơ cấu hoạt
động kinh doanh dịch vụ, đồng thời cải tiến lại công tác cho phù hợp với tình
hình đổi mới của đất nước.
Theo nhu cầu ngày càng phát triển của nền kinh tế thế giới, mỗi quốc gia
phải có những giải pháp ri ng về cải cách nền kinh tế sao cho phù hợp. Trước
tình hình đó chính phủ đã thực hiện chính sách mở cửa, phát triển các thành phần
kinh tế trong cả nước và chuyển sang cơ chế thị trường. Sự giao thương giữa các
nước ngày càng phát triển dẫn đến sự đòi hỏi của thị trường về dịch vụ giao nhận
hàng hoá xuất nhập khẩu cũng như nhu cầu chuy n chở hàng hoá cũng tăng theo.
Kết quả là các doanh nghiệp Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh xuất
nhập khẩu có nhiều cơ hội để phát triển ngay lúc này thì y u cầu mà Công ty

TNHH Toàn Cầu Khải Minh đã vạch ra cũng được bổ sung, thay đổi cho phù
hợp với tình hình thực tế đó.
3


Song song đó, công ty đẩy mạnh các loại hình kinh doanh như: vận tải nội
địa, đại lý vận tải quốc tế, thương mại, dịch vụ khai thu hải quan, uỷ thác xuất
nhập khẩu. Với phương thức kinh doanh: lấy hoạt động dịch vụ làm nền tảng
trong tất cả hoạt động sản xuất – kinh doanh.
1.2 Loại hình doanh nghiệp, quy mô
Công Ty TNHH Toàn Cầu Khải Minhlà doanh nghiệp tư nhân được thành
lập từ năm 2003. Đến nay sau 11 năm hoạt động công ty đã tạo được vị thế vững
chắc trên thị trường. Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh là một trong những
công ty vận chuyển hàng hóa quốc tế hàng đầu tại Việt Nam, mạng lưới vận tải
toàn cầu trên thế giới. Công ty hiện có 1 trụ sở chính tại số 99 Lê Duẩn, Quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội và 3 chi nhánh ở Tp. Hồ Chí Minh, TP. Hải Phòng và TP.
Đà Nẵng.
Công ty có đội ngũ nhân vi n xuất nhập khẩu nhiệt huyết và tận tụy với
công việc, đáp ứng của khâu xuất nhập khẩu hàng hóa.
Công ty ngày càng phấn đấu, nỗ lực hoạt động để đạt được hiệu quả tốt
nhất trong kinh doanh. Kết quả đạt được sau 11 năm thành lập đã cho thấy công
ty đã có những chiến lược kinh doanh phù hợp, kết hợp giữa đầu tư và am hiểu
thị trường. Vì vậy, công ty đã đạt:


Đảm bảo và phát triển nguồn vốn



Nâng cao doanh thu nhằm đạt được lợi nhuận cao




Nâng cao cuộc sống nhân vi n



Hoàn thành tốt nghĩa vụ đối với nhà nước

1.3. Chức năng và nhiệm vụ
1.3.1. Chức năng
Công ty TNHH Toàn cầu Khải Minh là một Công ty làm chức năng dịch
vụ quốc tế vận chuyển, giao nhận, đại lý xuất nhập khẩu hàng hóa, tư vấn xuất
nhập khẩu

cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoạt động tr n lĩnh vực

vận chuyển, giao nhận và xuất nhập khẩu hàng hóa. Theo điều lệ, Công ty thực
hiện các chức năng sau:

4




Tổ chức phối hợp với các tổ chức khác trong và ngoài nước để tổ

chức chuy n chở, giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, hàng ngoại giao, hàng quá
cảnh, hàng hội chợ triển lãm, khai thu hải quan, tài liệu, chứng từ v.v



Nhận ủy thác dịch vụ về giao nhận, kho vận, thu và cho thu kho bi,

lưu cước và các phương tiện vận tải tàu biển, ôtô, máy bay, xà lan, container
bằng các hợp đồng trọn gói “door to door”.


Nhận ủy thác xuất nhập khẩu hoặc kinh doanh xuất nhập khẩu trực

tiếp hàng hóa.


Cung ứng và cho thu tàu biển.



Thực hiện các dịch vụ như thu gom, chia lẻ hàng hóa, làm thủ tục

xuất nhập khẩu, làm thủ tục hải quan, mua bảo hiểm hàng hóa và giao hàng đó
cho người chuy n chở để chuyển tiếp tới nơi quy định.


Làm đại lý cho các hãng tàu nước ngoài và làm Công tác phục vụ

cho tàu biển của nước ngoài vào cảng Việt Nam. Li n doanh, li n kết với các tổ
chức kinh tế trong và ngoài nứơc trong lĩnh vực vận chuyển, giao nhận.
1.3.2. Nhiệm vụ
Với các chức năng tr n CN Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh phải
thực hiện những nhiệm vụ chủ yếu sau:



Xây dựng kế hoạch và thực hiện các dịch vụ kinh doanh của Công

ty theo quy chế hiện hành nhằm thực hiện mục đích và chức năng đã n u.


Đảm bảo việc bảo toàn và bổ sung nguồn vốn tr n cơ sở tự tạo

nguồn vốn, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn, bảo đảm trang trải về tài chính, theo
đúng chế độ, sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn, làm trọn nghĩa vụ nộp ngân
sách Nhà nước.


Mua sắm, xây dựng, bổ sung và thường xuy n cải tiến, hoàn thiện,

nâng cấp các phương tiện vật chất kỹ thuật của công ty.


Thông qua các li n doanh, li n kết trong và ngoài nước để thực

hiện việc giao nhận chuy n chở hàng hóa bằng các phương thức ti n tiến, hợp lý
an toàn trước các luồng, tuyến vận tải, cải tiến việc chuy n chở, chuyển tải, lưu
kho, bảo đảm bảo quản hàng hóa an toàn trong phạm vi trách nhiệm của Công ty.

5




Nghi n cứu tình hình thị trường dịch vụ giao nhận, kho vận, kiến


nghị cải tiến biểu cước, giá cước của các tổ chức vận tải có li n quan theo quy
chế hiện hành, đề ra các biện pháp thích hợp để bảo đảm quyền lợi giữa các b n
khi ký kết hợp đồng nhằm thu hút khách hàng để củng cố và nâng cao uy tín của
Công ty tr n thị trường trong nước và quốc tế.


Gia tăng doanh số theo từng quý



Tổ chức quản lý, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của các đơn vị trực

thuộc Công ty theo cơ chế hiện hành.


Tuân thủ các chính sách, chế độ quản lý kinh tế Nhà nước, quản lý

Xuất nhập khẩu và giao dịch đối ngoại, tôn trọng thực hiện các điều khoản trong
hợp đồng mà Công ty đã ký kết.
1.3.3

Ngành nghề kinh doanh

Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh là một trong những nhà cung cấp
dịch vụ hậu cần tích hợp hàng đầu về đường biển, đường hàng không từ Việt
Nam ra toàn thế giới.
Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh có mạng lưới dày đặc của các địa
điểm trong khu vực kinh tế quan trọng nhất tr n thế giới, trong vận tải đường
hàng không và đường biển, trong hậu cần hợp đồng cũng như trong quản lý chuỗi

cung ứng. Với sự kết hợp rất đặc biệt này, Công ty có thể cung cấp giải pháp
nhanh chóng và hiệu quả hầu hết các y u cầu của khách hàng.


Master Consol

dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa bằng

đường biển – LCL)


Dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa nguy n container bằng

đường biển


Dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không



Dịch vụ Logistics và vận tải nội địa



Dịch vụ kho bãi



Dịch vụ thông quan và giao nhận hàng hóa.


6


1.3.4

Quyền hạn của công ty



Được chủ động giao dịch, ký kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa và

hợp đồng giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu với các doanh nghiệp trong và
ngoài nước.


Được tham gia hội chợ triển lãm, tìm hiểu nhu cầu thị trường,

quảng bá hàng hóa, các hoạt động dịch vụ trong và ngoài nước.


Được quyền tố tụng trước các cơ quan tố tụng trước các cơ quan

pháp luật đối với tổ chức, các cá nhân vi phạm các hợp đồng kinh tế, vi phạm lợi
ích của công ty.


Được vay vốn tại các ngân hàng trong và ngoài nước, huy động các

nguồn vốn khác ở trong và ngoài nước để đầu tư và phát triển sản xuất kinh
doanh theo chế độ pháp luật hiện hành.

1.4. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong ngành
Tuy mới thành lập 11 năm trong điều kiện môi trường kinh doanh có sự
cạnh tranh gay gắt công ty đã mở rộng loại hình kinh doanh để tạo cho mình một
thế đúng vững chắc tr n thương trường. Cộng th m, công ty lại có bước đi đúng
đắn, có sự đầu tư, am hiểu thị trường, có chiến lược kinh doanh đúng đắn, vận
dụng hiệu quả các chiến lược marketing, tạo được niềm tin với khách hàng. Đây
là điều quan trọng giúp cho công ty có th m nhiều khách hàng mới trong thời
gian tới.
1.5. Mô hình quản trị và bộ máy quản lí
1.5.1. Mô hình quản trị
Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung
phụ thuộc rất lớn vào tính hợp lý trong việc tổ chức bộ máy quản lý. Một trong
những nhân tố quan trong để một cơ cấu tổ chức hoạt động hiệu quả là việc sắp
xếp bố trí công nhân vi n trong cơ cấu tổ chức phù hợp với năng lực và sở trường
của họ.
Bộ máy quản lý điều hành của Công ty gồm có :
- Giám đốc.
- Các phòng ban.

7


1.5.2. Sơ đồ tổ chức

TỔNG CÔNG TY

Chi nhánh Hà

Chi nhánh Tp Hồ
Chí Minh


Nội

Chi nhánh Hải
Phòng

Giám đốc chi
nhánh

Phòng Kế
Tóan

Phòng
chứng từ

Phòng
Kinh
Doanh

Phòng
chăm
sóc
khách
hàng

Phòng
Hành
Chính

Phòng

Logistics

Phòng
Ops

Phòng Kỹ
Thuật

Phòng
Sales

1.5.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, bộ phận
1.5.3.1. Giám đốc
- Là người đứng đầu Công ty, chịu trách nhiệm trước pháp luật và điều
hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Đề ra chính sách chất lượng, phương hướng, mục ti u và kế hoạch sản
xuất kinh doanh.
8


-Là những người trực tiếp điều hành công việc cho các trưởng phòng, định
hướng phát triển công ty ở tầm vĩ mô.
- Tìm kiếm đại lý mới từ các nước, phát triển mạnng lưới giao dịch rộng
khắp.
-Giao dịch, đàm phán, ký kết và giải quyết những vướng mắt với khách
hàng.
- Quyết định cơ cấu tổ chức của Công ty và cung cấp các nguồn lực cần
thiết.
1.5.3.2. Phòng OPS
- Làm thủ tục hải quan.

- Đóng hàng vào cont.
1.5.3.3

Phòng Kế Toán

- Chức năng chính là giúp ban lãnh đạo Công ty về mặt tài chính, quản lý
thông tin.
- Tổ chức thực hiện việc ghi ch p xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Viết hóa đơn tài chính, theo dõi thu chi, hạch tóan

Báo cáo trực tiếp cho Kế

toán trưởng.
- Có quyền y u cầu các bộ phận li n quan cung cấp đầy đủ chứng từ theo
y u cầu.
- Đôn đốc công việc thanh toán và đối chiếu công nợ kịp thời đúng chế độ
báo cáo, quyết toán định kỳ, bảo toàn và tăng vốn, phân tích hoạt động công ty
hàng năm.
- Hoạch toán kế toán hoạt động kinh doanh của công ty và tham gia phân
tích hoạt động kinh tế. Phản ánh kịp thời với lãnh đạo tình hình tài chính của
công ty.
- Thực hiện chế độ ghi ch p chứng từ, sổ sách, chế độ báo cáo tài chính.
- Tổ chức thu đòi công nợ, quản lý vốn, tài sản của công ty.
- Phân tích tình hình thực hiện chi phí quản lý và doanh thu.
- Tham mưu cho Giám đốc về lĩnh vực hoạch toán, kiểm tra.

9


- Tổ chức và quản lý thực hiện các mặt về công tác tổ chức nhân sự lao

động tiền lương, bảo hiểm xã hội, công tác đào tạo, thi đua, khen thưởng

.theo

đúng chính sách quy định của nhà nước và điều lệ công ty.
- Quản lý lao động tiền lương, lập quy chế lương, xây dựng quỹ lương, tính
lương cho nhân vi n, lập bảng thanh toán tiền lương.
1.5.3.4. Phòng Kỹ Thuật
- Theo dõi, kiểm tra và thực hiện bảo trì máy móc định kỳ. Thực hiện kiểm
tra giám định tình trạng hư hỏng và sửa chữa các loại máy móc.
- Mua sắm trang thiết bị phụ tùng phục vụ cho việc sửa chữa.
1.5.3.5. Phòng Kinh doanh
- Tiếp nhận đơn đặt hàng, giao dịch và báo giá cho khách hàng, theo dõi
lượng hàng hóa bán ra.
- Phải lập kế hoạch hàng cần mua, cần sản xuất để có chiến lược dự trữ
hoặc sản xuất cho phù hợp.
- Phải lập kế hoạch hoạt động của kỳ tới, chăm sóc khách hàng hiện có.
- Tạo mối quan hệ tốt với các đối tác hãng xe, hải quan, khách hàng,
1.5.3.6. Phòng Logistics
- Giao dịch với hãng tàu, các dịch vụ vận chuyển, container.
- Nhận và hòan tất bộ chứng từ khai hải quan, bộ chứng từ thanh tóan qua
ngân hàng.
- Có quyền y u cầu các bộ phận li n quan cung cấp đầy đủ chứng từ, giấy
tờ, chi phí để hòan tất công việc.
- Hoạt động giao nhận có tầm quan trọng trong chiến lựơc phát triển phòng
xuất và nhập vì nó có tầm quan trọng đến việc quyết định đến chất lượng dịch vu
Công ty Everich vì nó được xem là dịch vụ đầu cuối hay dịch vụ hậu cần.
- Điều hành họat động li n quan đến khai hải quan tại cảng và tại sân bay,
thực hị n công tác hổ trợ với hải quan kiểm tra hàng tại các cửa khẩu
- Điều hành họat động của đội xe tải sao cho hiệu quả và giao hàng đúng

giờ.
1.5.3.7. Phòng Sales
- Tìm kiếm khách hàng cho Công ty.
10


- Bán dịch vụ với giá cước rẻ nhất, đem lại lợi nhuận cho Công ty.
1.5.3.8. Phòng Chứng từ
- L n tờ khai cho phòng Logistics để làm thủ tục hải quan.
- Cung cấp các chứng từ cho các bộ phận khi các bộ phận cần.
- Lấy chứng từ từ các đại lý.
1.5.3.9. Phòng Hành chính nhân sự
- Theo dõi số lượng lao động trong Công ty, đánh giá đúng năng lực cán bộ
Công nhân vi n để tham mưu cho Ban Giám đốc để có sự phân Công lao động
phù hợp.
- Theo dõi việc tăng lương, khen thưởng và giải quyết các chế độ trợ cấp,
bảo hiểm cho cán bộ Công nhân vi n trong Công ty.
1.5.3.10. Phòng chăm sóc khách hàng
- Giải thích các thắc mắc của khách hàng.
- Thăm hỏi khách hàng vào những ngày đặc biệt.
- Cung cấp cho khách hàng những thông tin mà khách hàng cần.
1.6. Nhân sự
1.6.1. Số lƣợng nhân sự
Ngày nay hầu hết các doanh nghiệp thành công là những doanh nghiệp biết
đánh giá đúng tầm quan trọng của nguồn nhân lực. Vì tất cả mọi hoạt động, mọi
kế hoạch chiến lược đều xuất phát từ lực lượng này của công ty. Đối với doanh
nghiệp vận tải biển, yếu tố con người cũng rất quan trọng và luôn được đề cao,
nó ảnh hưởng tới việc nghi n cứu tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, tìm được
nguồn cung cấp dịch vụ tốt, giá cả phù hợp thúc đẩy quá trình ra quyết định ti u
dùng dịch vụ của khách hàng bằng thái độ tận tình giúp đỡ, tư vấn ti u dùng dịch

vụ...
Đối với Công ty TNHH Toàn Cầu Khải Minh hoạt động trong bối cảnh
cạnh tranh gay gắt ngày nay, việc xem x t đánh giá nguồn nhân lực của công ty
là rất cần thiết. Đánh giá nguồn nhân lực của công ty về các mặt: trình độ chuy n
môn, bằng cấp và nhận thức của công nhân vi n về vấn đề cạnh tranh.

11


Đối với công ty thì nhân lực là tài sản quý giá nhất, quyết định sự thành
công của doanh nghiệp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi xứng đáng cho người
lao động, thu nhập ổn định và không ngừng được nâng cao.
Bảng 1.1 : Bảng tình hình lao động của chi nhánh công ty công ty TNHH
Toàn Cầu Khải Minh
Trình độ chuyên môn nghiệp Số ngƣời

Tỷ trọng

STT vụ
1

Trình độ đại học và tr n đại 18

26.47 %

học
2

Cao đẳng và trung cấp


50

73.53 %

Hiện tại chi nhánh Công ty đang tiếp tục tuyển nhân sự mới cho các bộ
phận nhằm mở rộng thị trường.
1.6.2. Chính sách đào tạo
- KMG nhận thấy nguồn nhân lực có chất lượng là ưu ti n hàng đầu và là
nhân tố quan trọng tạo n n thành công. Do đó, công ty luôn chú trọng đến việc
đào tạo đội ngũ cán bộ công nhân vi n trong Công ty thông qua các hình thức
đào tạo phong phú, như:
 Đào tạo nội bộ: Kỹ năng làm việc nhóm, chuy n môn lập trình, huấn
luyện thi đua
 Đào tạo b n ngoài: các khóa học ngắn hạn đại lý hải quan
 Đào tạo tiếng Hoa: Hỗ trợ 50% học phí tiếng Hoa cho nhân vi n chính
thức.
- Tất cả các nhân vi n được tuyển dụng và đào tạo theo quy định của công
ty. Mỗi phòng ban có chính sách tuyển dụng theo nhu cầu của phòng ban đó,
nhưng phải theo quy định của công ty về trình độ chuy n môn và đạo đức.
- Công ty còn có chính sách hỗ trợ và tạo điều kiện có việc làm dành cho
những nhân vi n mới ra trường, thực tập sinh, kiến tập sinh.
1.6.3. Chính sách tiền lƣơng, thƣởng, phúc lợi
1.6.3.1 Chế độ lƣơng, thƣởng cạnh tranh
- Trả lương theo năng lực, 01 năm x t tăng lương 01 lần
- Thưởng theo dự án
12


- Thưởng cho các cá nhân ti u biểu theo quý
- Thưởng cho các sáng kiến tốt, cải tiến trong công việc

- Thưởng trong các dịp Lễ Tết
1.6.3.2 Chế độ phụ cấp
-Ngoài chế độ lương cạnh tranh, nhân vi n còn được hưởng chế độ phụ cấp
như: Phụ cấp ăn trưa, phụ cấp xăng xe.
1.6.3.3 Chế độ nghỉ phép
- Tại KMG, nhân vi n được hưởng chế độ nghỉ ph p theo đúng quy định
của Nhà nước đang áp dụng: 12 ngày phép/năm và được tăng th m theo thâm
niên gắn bó.
1.6.3.4 Chế độ phúc lợi
- BHXH, BHYT, BHTN: 100% nhân vi n chính thức được tham gia đầy đủ
theo đúng quy định của Luật lao động.
- Thăm hỏi trực tiếp khi hiếu, hỷ
- Quà sinh nhật
- Thưởng trong các dịp Lễ, Tết
- Nghỉ mát và du lịch hàng năm
1.6.3.5 Cơ hội phát triển nghề nghiệp
- Đánh giá kết qủa công việc mỗi năm 1 lần
- Cơ hội đi làm việc tại nước ngoài
1.7 Khách hàng và đối tác công ty
- Khách hàng của công ty là những tổ chức, công ty hoặc cá nhân có nhu
cầu xuất – nhập khẩu, tạm nhập – tái xuất, gia công hàng hóa,
- Đối tác của công ty là các hãng vận tải, khách hàng, các hãng dịch vụ vận
chuyển,
1.7.1 Danh sách khách hàng của Công ty
Khách hàng là người ti u dùng dịch vụ của Công ty. Nếu không có khách
hàng thì quá trình dịch vụ sẽ không diễn ra. Vì vậy khách hàng là rất quan trọng
đối với Công ty và là người thanh toán chi phí cũng như đem lại lợi nhuận cho
Công ty.

13



Khách hàng mục ti u đó là những khách hàng đã được Công ty lựa chọn để
cung cấp dịch vụ. Hiện tại Công ty cung cấp dịch vụ cho 2 nhóm khách hàng
chính đó là nhóm khách hàng vận chuyển hàng nội địa và khách hàng là nhà xuất
nhập khẩu.
Nhóm khách hàng vận chuyển nội địa thực tế không nhiều. Quy mô vận
chuyển của họ là rất lớn và nhu cầu vận tải diễn ra thường xuy n. Vì vậy nhóm
khách hàng này Công ty dễ dàng phát hiện và tiến hành các hoạt động đàm phán
nhằm thuyết phục họ ti u dùng dịch vụ của Công ty.
Nhóm khách hàng là nhà xuất nhập khẩu tập trung phần lớn ở các trung tâm
Thương mại đô thị lớn. Nhóm khách hàng này nhiều và rất đa dạng song khối
lượng vận chuyển lại nhỏ. Công ty có thể phát hiện khách hàng thông qua bạn
hàng, quảng cáo hoặc tự khách hàng tìm đến Công ty để tìm hiểu dịch vụ của
Công ty.
Bảng 1.2 : Danh sách khách hàng của Công ty
Tên Khách hàng

Địa chỉ

Dịch vụ

Công ty TNHH Quốc Lầu 01,151 Đào Duy Anh Cước từ Nhava Sheva,F

Tế Ấn Việt

9,

Q.Phú


Nhuận, HCM, Dịch vụ hải quan

TP.HCM
Công ty TNHH Ứng Phòng 6, Nhà 66, Phường Dịch vụ hải quan
dụng và

giải pháp Bách Khoa, Quận Hai Bà

Công nghệ ASTEC

Trưng, Tp.Hà Nội

Công ty TNHH Nissei 95-96-97 - Khu Chế Xuất Cước từ Narita, JapanViệt Nam

Linh Trung, Q. Thủ Đức, TSN, Dịch vụ hải quan
Tp. HCM

Công ty TNHH SX TM E19-20 Nguyễn Oanh, Cước từ Ningbo, China& XD THIÊN MINH

P.17, Q. Gò Vấp

Cát Lái, Dịch vụ hải
quan

Công ty TNHH XD TM Số 38B Đường 30/4, Dịch vụ hải quan
DV Sinh Hng

Phường 9, Tp.Vũng Tàu

Công ty TNHH TM DV 143/6


L

Thị

14

Ri ng, Làm EXW + Cước từ:


P.Bến

Sao Thiên

Thành,

Q.1, EVA AIRWAYS- TSN

TP.HCM
Công ty TNHH Liên Số 11B, Đường số 12, Dịch vụ hải quan
Doanh Trƣờng Phát

KCN Tân Bình, Q.Tân
Phú, TP.HCM

Công Ty TNHH Dƣợc R4-86, Hưng Phước 1 , Dịch vụ hải quan
Phẩm Vĩnh Tín Phúc

Phú Mỹ Hưng , R4-86
Hưng Phước 1 , Phú Mỹ

Hưng ,p Tân Phong Quận
7 TPHCM

Công ty Cổ Phần Công 52-54, Đường số 18, Khu Dịch vụ hải quan
Nghệ Vô Tuyến Tiên phố 5, An Phú, Quận 2,
Tiến

TP.HCM

Công Ty TNHH MTV 68/4,Đường số 9,Tổ 63, Cước từ Shenzhen – Cát
TM Trung Hƣng Q.Gò Vấp,TP.HCM

S

Lái, Dịch vụ hải quan

Phát
Công ty TNHH MTV 246 Nguyễn Thị Minh Dịch vụ hải quan
TM Tân Việt Mỹ

Khai P.6 Q.3 TP.HCM

Công ty TNHH Việt Lơ

A44

Cụm

Công Dịch vụ hải quan


Nghiệp Di n Phú, Di n

Pháp

Khánh, Khánh Hòa
Công ty TNHH Kỹ 234/7 Vườn Lài, P.Phú Cước
Thuật Điện V.T.E.C.H.

Thọ Hịa, Quận Tân Phú

Công ty Cổ Phần Công 10/8 Khu

Air

FRANCE-

TSN, Dịch vụ hải quan

10A, Trần Dịch vụ hải quan

Nghệ Thông Tin và Nhật Duật, P.Tân Định,
Truyền

Thông

Nam Q.1, TP.HCM

Trƣờng Sơn
Công ty TNHH TM DV Tầng 31, Tòa nhà SG Dịch vụ hải quan
NK Phụng Long


Trade Center, 37 Tôn
Đức Thắng, P.Bến Ngh ,

15


×