Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập dạng: Giải thích hiện tượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.45 KB, 14 trang )

GIẢI THÍCH HIỆN TƯNG
Bài 1 : Khi trộn dung dòch AgNO
3
với dung dòch H
3
PO
4
không thấy tạo thành kết tủa. Nếu
thêm NaOH vào thì thấy kết tủa màu vàng, nếu thêm tiếp tục dung dòch HCl vào thấy kết tủa
màu vàng chuyển thành kết tủa màu trắng. Giải thích &viết phương trình phản ứng.?
Bài 2 : Muối X vừa tác dụng được với dung dòch HCl. Vừa tác dụng với dung dòch NaOH hỏi
muối X thuộc loại muối gì (trung hoà hay axit) cho thí dụ minh hoạ.?
Bài 3 : A, B, C là các hợp chất của Na; A tác dụng được với B. tạo thành C khi cho C tác dụng
với dung dòch HCl thấy bay ra khí CO
2
. Hỏi A, B, C là chất gì ? cho A, B, C lần lượt tác dụng
với dung dòch CaCl
2
(đặc) viết phương trình phản ứng.?
Bài 4 : Cũng như H
2
CO
3
không bền bò phân huỷ ở nhiệt độ thường thành CO
2
& H
2
O .Các
hidrôxit của bạc và thuỷ ngân II cũng không bền. Vậy chúng phân huỷ thành những chất gì?
Viết PTPƯ khi cho AgNO
3


tác dụng với dd NaOH ?
Bài 5: Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ:
a)Sục từ từ khí CO
2
hoặc SO
2
vào nước vôi trong tới dư CO
2
hoặc SO
2

b)Cho từ từ bột đồng kim loại vào dd HNO
3
, lúc đầu thấy khí màu nâu bay ra , sau đó khí
không màu bò hoá nâu trong không khí, cuối cùng thấy khí ngừng thoát ra
c) Cho vài giọt dd HCl đặc vào cốc đựng thuốc tím
Bài 6: Để làm sạch thuỷ ngân khỏi các tạp chất như : Zn, Al, Mg, Sn người at khuấy thuỷ ngân
càn làm sạch với dd HgSO
4
bảo hoà dư . Giải thích quá trình làm sạch bằng các PTPƯ ?
Bài 7: Tại sao nước Clo màu vàng, khi để lâu ngày trở thành không màu và có môi trường axit
mạnh?
Bài 8: Nung hỗn hợp X gồm FeS
2
và FeCO
3
trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được
sản phẩm gồm 1 oxit sắt duy nhất và hỗn hợp 2 khí A , B. Nếu cho từng khí lội qua dd
Ca(OH)
2

từ từ tới dư thì có hiện tượng gì xảy ra. Giải thích & viết các PTPƯ. Trình bày phương
pháp hoá học để nhận biết các khí A, B trong hỗn hợp của chúng?
Bài 9: Bột CuO bò lẫn ít bột than (hỗn hợp A)
a)Trình bày phương pháp vật lý để lấy riêng CuO
b) Lấy 1 ít hỗn hợp nung nóng trong chân không ( không có mặt oxi) tới khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giải thích sự biến đổi màu của hỗn hợp bằng các PTPƯ.Nếu nung nóng hỗn
hợp A trong không khí thì hiện tượng xảy ra như thế nào? ( HHCL)
Bài 10:
a) Cho H
2
SO
4
tác dụng với tinh thể NaCl đun nóng nhẹ , khí thoát ra được hoà tan vào
nước tạo 1 dd A
b) Cho tác dụng 1 phần của dd A đun nóng với MnO
2
, khí thu được cho lội vào nước được
1 dd B
c) Phần kia của dd A được đổ vào tinh thể Na
2
SO
3
thu được 1 khí thứ 3, cho hoà tan vào
nước được 1 dd C
d) Cho dd C tác dụng với dd B rồi thêm dd BaCl
2
vào. Giải thích, viết tất cả các PTPƯ?
Bài 11: Giải thích các hiện tượng sau:
a) Khi sục Clo vào dd Xô- đa (Na
2

CO
3
) thấy có khí CO
2
bay ra . Nếu thay Clo bằng khí
SO
2
hoặc SO
3
hoặc H
2
S thì có hiện tượng trên không?. Giải thích?
b) Khi cho SO
2
vào nước vôi trong thì thấy nước vôi bò vẫn đục, nếu nhỏ tiếp HCl vào lại
thấy nước vôi trong lại. Nếu thay HCl bằng H
2
SO
4
thì nước vôi có trong lại không?
c) Vì sao khi nhỏ H
2
SO
4
đđ vào đường saccarôzơ thì đường bò hoá đen ngay lập tức
Bài 12: Điện phân muối CaCl
2
nóng chảy thu được chất rắn A và khí B . Cho A tác
dụng với nước thu được dd D và khí C, Cho B tác dụng với khí C và lấy sản phẩm hoà
tan vào nướcđược dd E . Sau đó đổ dd D vào dd E. Viết PTPƯ và giải thích sự đổi màu

của giấy q?
Bài 13: A là 1 chất rắn dẫn điện tốt, B là chất lỏng màu nâu đỏ không dẫn điện. Khi cho 2
chất tác dụng với nhau được 1 muối tan trong nước và dd có màu xanh. Khi điện phân dd muối
đó lại được A , B . Vậy A, B là những chất nào?
Bài 14: Cho ba hợp chất của 1 kim loại A, B, C. Khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. A tác dụng với CO
2
tạo thành B, A tác dụng với B tạo thành C. Nung B ở nhiệt độ cao
cho được CO
2
, CO
2
tác dụng với dung dòch C cho ta B. A, B, C là chất gì? Viết PTPƯ.?
Bài 15: A là hợp chất vô cơ khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng, nung nóng A ở nhiệt độ cao
được chất rắn B hơi nước và khí C. C không màu, không mùi làm đục nước vôi trong. Biết chất
rắn B cũng cho ngọn lửa màu vàng khi đốt nóng. Xác đònh A, B.?
Bài 16: A là hợp chất vô cơ, có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Nung nóng A được chất
rắn B và khí C không màu, không mùi. Cho C lội qua nước vôi trong dư lại thấy xuất hiện chất
rắn A. Xác đònh công thức hoá học A ?
Bài 17: X là 1 muối vô cơ thường dùng trong phòng thí nghiệm. Nung nóng 2 khí Y và Z trong
đó Y không màu , không mùi không cháy . Còn Z là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hidrô và oxi.
Xác đònh công thức X?
Bài 18: Muối A khi đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng, nung nóng A được chất rắn B và có hơi
nước thoát ra. A cũng như B đều tác dụng với HCl tạo khí C không màu, không mùi, không
cháy. Xác đònh công thức hoáhọc A?
Bài 19: Cho 3 miếng nhôm vào 3 cốc đựng dd HNO
3
nồng độ khác nhau
Cốc 1: Có khi không màu bay ra và hoá nâu trong không khí
Cốc 2: Thấy bay ra 1 khí không màu, không mùi, không cháy, hơi nhẹ hơn không khí

Cốc 3: Thấy khí thoát ra nhưng nếu lấy dd sau khi nhôm tan hết tác dụng với NaOH dư
thấy thoát ra khí có mùi khai. Viết PTPƯ
Bài 20: Muối X vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH. Hỏi X thuộc loại
muối trung hoà hay muối axit. Cho thí dụ?
Bài 21: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A
trong khí oxi dư, thu được khí B có mùi hắc. A lại tác dụng với B tạo ra đơn chất X và khi cho
X tác dụng với kim loai Fe ở nhiệt độ cao thu được chất C . Cho C tác dụng với dd axit HCl lại
được khí A . Gọi tên X, Y, A, B, C. Viết PTPƯ?
Bài 22: Cho KMnO
4
tác dụng dung dòch HCl thu được khí A có màu vàng lục. Cho khí A vào
bình cầu đầy H
2
O úp ngược rồi đem ra ánh sáng thì được khí B và dung dòch C
Cho ít bột kẽm tác dụng dung dòch C thu được khí D. Cho khí A & D tác dụng với nhau ngoài
ánh sáng thu được khí E. Gọi tên A, B, C, D, E
Bài 23: Nhiệt phân MgCO
3
1 thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ khí B hoàn toàn
vào dd NaOH được dd C. Dd C tác dụng được với BaCl
2
& tác dụng được với KOH. Khi cho
chất rắn A tác dụng với dd HCl lại có khí B bay ra. Viết các PTPƯ?
Bài 24: Cho 1 mẫu natri tác dụng với dd chứa Al
2
(SO
4
)
3
và CuSO

4
thu được khí A, dd B và kết
tủa C. Nung kết tủa C hoàn toàn thu được chất rắn D. Cho H
2
dư đi qua D nung nóng( phản
ứng xảy ra hoàn toàn) thu được chất rắn E. Hoà tan E trong dd HCl dư thì E chỉ tan 1 phần.
Giải thích & viết PTPƯ?
Bài 25: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Al
2
(SO
4
)
3
thấy dd vẫn đục , nhỏ tiếp tục dd NaOH vào thấy
dd trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dd HCl vào thấy dd vẩn đục, nhỏ tiếp HCl vào dd lại trở nên
trong. Giải thích & viết PTPƯ?
Bài 26: Trình bày hiện tượng xảy ra & viết PTPƯ giải thích từng trường hợp:
a) Cho kim loại Na vào dd AlCl
3

b) Nhỏ từ từ dd KOH loãng vào dd Al
2
(SO
4
)
3

c) Nhỏ từ từ dd AlCl
3
vào dd NaOH

Bài 27: Chia 1 dd H
2
SO
4
làm 3 phần đều nhau . Dùng dd NaOH đề trung hoà vừa đủ phần 1.
Viết PTPƯ xảy ra?
Trộn phần 2 và phần 3 vào nhau rồi rót vào dd thu được 1 lượng dd NaOH đúng bằng
lượng dd NaOH đã dùng để trung hoà phần 1. Viết các PTPƯ & gọi tên sản phẩm?
Bài 28: Chỉ có CO
2
, dd NaOH không rõ nồng độ và 2 cốc thuỷ tinh khắc độ. Hãy điều chế dd
Na
2
CO
3
không có lẫn NaOH hay NaHCO
3
mà không dùng 1 phương tiện nào khác
Bài 29: Hoà tan hoàn toàn 1 hỗn hợp A gồm 2 oxit kim loại XO và Y
2
O
3
vào nước thu được dd
B chỉ chứa 1 muối duy nhất. Cho dd B phản ứng vừa đủ với Na
2
SO
4
thu được dd C và 1 kết tủa
Z không tan trong axit HCl. Bơm CO
2

vào dd C thu được 1 kết tủa keo trắng. Giải thích, viết
PTPƯ?
Bài 30: Giải thích, viết PTPƯ:
a)Nhỏ từ từ dd H
3
PO
4
vào dd Ba(OH)
2

b)Nhỏ từ từ dd Ba(OH)
2
vào dd H
3
PO
4

c) Nhỏ từ từ dd HCl vào dd Na
2
CO
3
và ngược lại
d) Nhỏ từ từ khí CO
2
vào dd NaOH và ngược lại
Bài 31: Biết nitơ chỉ có 2 oxaxit là HNO
2
và HNO
3
. Khi cho NO

2
là 1 oxit axit hỗn tạp tác
dụng với dd NaOH thì thu được những muối gì? Viết PTPƯ
Bài 32: Đặt 1 cốc chứa H
2
SO
4
đđ trên đóa cân rồi cho cân thăng bằng bởi quả cân. Nếu để 1
thời gian ngoài không khí thấy cân nghiêng về phía axit. Vì sao?
Bài 33: Tại sao khí NO
2
lội qua nước lại mất màu, khi gặp không khí lại đổi màu lại?
Bài 34: Tại sao khi điều chế CO
2
trong phòng thí nghiệm người ta dùng NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc
để được khí CO
2
sạch và khô?
(BT11&12 )
Bài 35: X, Y, Z, T, Q là 5 chất khí có M
X
= 2, M
Y
= 44, M

Z
= 64, M
T
= 28, M
Q
= 32
 Khi cho bột A tan trong H
2
SO
4
loãng thu được khíY
 Khi cho bột B tan trong nước thu được khí X
 Khi cho bột C tan trong nước thu được khí Q
 Khi đun nóng bột D màu đen trong khí Y thu được khí T
 Khi đun nóng bột E màu đen trong khí T thu được khí Y
 Khi đun nóng bột G hoặc bột H, hay hoà tan G, H trong HNO
3
thu được khí Z( trong
G và H đều chứa cùng 1 kim loại)
Tìm X, Y, Z, T, A, B, C, D, E, G, H?
Bài 36: Khi trộn dung dòch Na
2
CO
3
với dung dòch FeCl
3
thấy có phản ứng xảy ra tạo thành 1
kết tủa màu nâu đỏ và giải phóng khí CO
2
. Kết tủa này khi bò nhiệt phân sẽ tạo ra 1 chất rắn

màu nâu đỏ và không có khí CO
2
bay lên. Viết phương trình phản ứng?
Bài 37: Cho 1 luồng H
2
dư đi lần lượt qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp, mỗi ống chứa 1
chất: CaO, CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Na
2
O.
Bài 38: Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và giải thích?
Cho CO
2
lội chậm qua nước vôi trong, sau đó thêm nước vôi trong vào dung dòch thu được
a) Hoà tan Fe bằng HCl và sục khí Cl
2
đi qua hoặc cho KOH vào dung dòch và để lâu
ngoài không khí
b) Cho AgNO
3
vào dung dòch AlCl
3
và để ngoài ánh sáng .

c) Đốt pirit sắt cháy trong O
2
dư và hấp thụ sản phẩm khí bằng nước Br
2
hoặc bằng dung
dòch H
2
S
Bài 39: Dung dòch A chứa CuSO
4
và FeSO
4

a) Thêm Mg vào dd A thu được dd B có 3 muối tan
b) Thêm Mg vào dd A thu được dd C có 2 muối tan
c) Thêm Mg vào dd A thu được dd D chỉ có 1 muối tan
Giải thích mỗi trường hợp bằng phản ứng?
Bài 40: Đốt hỗn hợp C & S trong O
2
dư thu được hỗn hợp khí A.
+ Cho ½ A lội qua dd NaOH thu được dd B + khí C .
+ Cho khí C qua hỗn hợp chứa CuO, MgO nung nóng thu được chất rắn D và khí E.
+ Cho khí E lội qua dd Ca(OH)
2
thu được kết tủa F và dd G. Thêm dd KOH vào dd G lại thấy
có kết tủa F xuất hiện. Nung nóng G cũng thấy kết tủa F. Cho ½ A còn lại qua xúc tác nung
nóng thu được khí M. Dẫn M qua dd BaCl
2
thấy có kết tủa N. Xác đònh thành phần A, B, C, D,
E, F, G, M, N, và viết tất cả PTPƯ xảy ra?

Bài 41: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho đồng kim loại vào:
a) Dd NaNO
3
+ HCl
b) Dd CuCl
2
c) Dd Fe
2
(SO
4
)
3

d) Dd HCl có O
2
tan
Bài 42: Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng. Đun nóng MnO
2
với hỗn hợp muối X và
H
2
SO
4
đặc tạo ra khí Y có màu vàng lục. Khí Y có thể tác dụng với dd NaOH hoặc vôi bột để
tạo ra 2 loại chất tẩy trắng A và B
a) Xác đònh X, Y và viết PTPƯ?
b) A và B có khả năng tẩy trắng nhờ tác dụng của CO
2
khí quyển. Hãy viết PTPƯ để giải
thích?

c) Viết PTPƯ để điều chế khí Y từ PƯ của KMnO
4
với chất Z?
Bài 43: Người ta điều chế O
2
và Cl
2
từ KClO
3
hoặc KMnO
4
và MnO
2
. Hỏi chất nào có hiệu
suất tạo O
2
và Cl
2
cao hơn. Viết PTPƯ?
Bài 44: Hỗn hợp khí gồm CO, CO
2
, SO
2
( hỗn hợp A)
a) Cho A đi qua dd NaOH dư được khí B
1
và dd B
2

b) Cho A đi qua dd H

2
S thu được kết tủa C
2
và khí C
1

c) Cho A đi qua dd NaOH không dư thu được khí D
1
và dd D
2

d) Trộn A với O
2
dư . Đốt nóng bằng xúc tác thu được khí X. Hoà tan X bằng H
2
SO
4
90%
thu được khí Y và chất lỏng Z . Viết PTPƯ?
Bài 45: Cho Cl
2
tan vào H
2
O thu được dd A. Lúc đầu dd A làm mất màu q tím,để lâu thì dd A
làm q tím hoá đỏ. Hãy giải thích hiện tượng này
Bài 46: Khi cho dd H
3
PO
4
tác dụng với dd NaOH thu được dd M

a) Hỏi M có thể chứa những muối nào?
b) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào dd M
c) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H
3
PO
4
( hoặc P
2
O
5
) vào dd M?
Viết các PTPƯ xảy ra?
Bài 47: Hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dd B và chất rắn
D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dd HCl dư thấy có khí bay lên. Hỏi thành phần B và D.
Viết PTPƯ?
Bài 48: Nung nóng đồng trong không khí 1 thời gian được chất rắn A. Hoà tan A bằng H
2
SO
4

đặc nóng thu được dd B và khí C . Khí C tác dụng với dd KOH thu được dd D . D vừa tác dụng
với dd BaCl
2
vừa tác dụng NaOH. Cho B tác dụng với dd KOH. Viết các PTPƯ?

Bài 49: Một dd A chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
+ Nếu thêm ( a + b) mol CaCl
2
vào dd thu được m
1
gam kết tủa
+Nếu thêm ( a + b) mol Ca(OH)
2
vào dd thu được m
2
gam kết tủa
So sánh m
1
và m
2
. Giải thích?
Bài 50: Có tồn tại không những hợp chất tạo thành 2 nguyên tố A, B có công thức là A
2
B và
AB
2
. Nêu ví dụ và dẫn chứng tính chất hoá học và cơ bản của chúng.
Bài 51: Có thể có những hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại A vào dd muối B. Viết các
PTPƯ.? (BDTHCS)
Bài 52: Giải thích vì sao các kim loại kiềm đều mềm dễ cắt và nhiệt độ nóng chảy giảm từ Li

đến Cs?
Bài 53: Tại sao phi kim ở dạng nguyên tử bao giờ cũng có tính hoạt động mạnh hơn ở dạng
phân tử
Bài 54: Hoà tan bột Zn trong dd HNO
3
loãng thu được dd A và hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O .
Thêm NaOH dư vào dd A thấy có mùi khai bay ra.Viết các PTPƯ?
Bài 55: Nhận xét và giải thích có kèm theo PƯHH các hiện tượng thí nghiệm sau:
a) Cho từ từ 11,5g Na vào 100ml dd AlCl
3
1M sau đó nhúng giấy q vào dd tạo thành
b) Cho 1 mẫu Fe vào dd HCl, sau đó nhỏ dd CuSO
4
vào
c) Cho 1 lượng dd chứa 12,7g FeCl
2
vào 1 lượng nước Br
2
chứa 6g B
2
nguyên chất. Sau
khi phản ứng kết thúc, cho NaOH vào dd tạo thành
Bài 56: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho miếng nhôm nguyên chất vào dd NaOH
b) Cho miếng nhôm nguyên chất vào dd H
2

SO
4
loãng

×