Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra 1 tiết vật lí 10 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.78 KB, 3 trang )

TR. THPT PHAN CHU TRINH
BỘ MÔN VẬT LÍ - KTCN

ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 45phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp: .............................

Mã đề thi 222

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thi
A. Vật lập tức dừng lại.
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, rồi sau đó chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
Câu 2: Một vật có khối lượng m = 2( kg) được truyền một lực F không đổi thi sau 2 giây vật này tăng
vận tốc từ 2,5( m/s) đến 7,5( m/s) . Độ lớn của lực F bằng
A. 5( N) .

B. 10( N) .

C. 15( N) .

D. Một giá trị khác.

Câu 3: Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vào tường và bật ngược trở lại
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng.


C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
D. Không có đủ cơ sở để kết luận.
Câu 4: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do
Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất ?
A. Hai lực này cùng phương cùng chiều.
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Ở độ cao
h so với mặt đất, gia tốc rơi tự do của một vật là
M
GM
R- d
A. gh = 2 .
B. gh = G
C. gh = go
.
D. Tất cả đều sai
2 .
( R + h)
R
R
Câu 6: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
B. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tỉ lệ nghịch với binh phương khoảng cách giữa chúng.
C. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tỉ lệ với tích khối lượng của hai vật.
D. Lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ với binh phương độ biến dạng của lò xo.
Câu 7: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 50( N /m) để lò xo dãn

(


)

2
ra 10( cm) ? Lấy g = 10 m/s .

A. m = 0,5( kg) .

B. m = 1,5( kg) .

C. m = 2,5( kg) .

D. m = 3,5( kg) .

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt ?
A. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
B. Lực luôn xuất hiện khi có sự biến dạng của vật.
C. Lực xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật nhưng vẫn đứng yên.
D. Lực xuất hiện khi vật đặt gần bề mặt Trái Đất.
Câu 9: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thi thả một gói hàng xuống đất. Lấy g =
9,8m/s2 . Tấm bay xa của gói hàng là :
A. 1000m.
B. 1500m.
C. 15000m.
D. 7500m.
Câu 10: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một
lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g =
10 m/s2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 222



A. 1 m/s2.
B. 1,01 m/s2.
C. 1,02m/s2.
D. 1,04 m/s2.
Câu 11: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng
k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
A. 1000N.
B. 100N.
C. 10N.
D. 1N.
Câu 12: Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R
( R là bán kính Trái Đất ) thi nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1N.
B. 2,5N.
C. 5N.
D. 10N.
Câu 13: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 14: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vi :
A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm..
Câu 15: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 0. Hợp lực có độ lớn
là
A. 1N.

B. 2N.
C. 15 N.
D. 25N.
Câu 16: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát.
B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
D. giảm lực ma sát.
Câu 17: Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là:
2h
h
A. t =
.
B. t =
.
C. t = 2h .
D. t = 2 g .
g
g
Câu 18: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành
khách sẽ :
A. nghiêng sang phải.
B. nghiêng sang trái.
C. ngả người về phía sau.
D. chúi người về phía trước.
Câu 19: Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. còn giữ được tính đàn hồi.
B. không còn giữ được tính đàn hồi.
C. bị mất tính đàn hồi.
D. bị biến dạng dẻo.

Câu 20: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
2
A. Fht = k ∆l .
B. Fht = mg .
C. Fht = mϖ r .
D. Fht = µmg .
Câu 21: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 22: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc
đầu, vật chuyển động chậm dần vi có:
A. Lực tác dụng ban đầu.
B. Phản lực.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
Câu 23: Công thức của định luật Húc là:
mm
A. F = ma .
B. F = G 1 2 2 .
C. F = k ∆l .
D. F = µN .
r
Câu 24: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà
đẩy người đó như thế nào?
A. Không đẩy gi cả.
B. Đẩy xuống.
C. Đẩy lên.
D. Đẩy sang bên.

Câu 25: Lực là một đại lượng đặc trưng cho cho tác dụng của vật này lên vật khác. Dưới tác dụng của lực
thi
A. Vật sẽ thực hiện chuyển động thẳng đều hoặc quay tròn.
Trang 2/3 - Mã đề thi 222


B. Vật sẽ được truyền gia tốc làm cho chuyển động của vật trở thành biến đổi.
C. Vật sẽ bị biến dạng.
D. Vật sẽ được truyền gia tốc làm thay đổi chuyển động hoặc biến dạng.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 222



×