Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Công nghệ sản xuất muối vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 25 trang )

Trường Đại Học Thủ Dầu Một
Khoa Khoa Học Tự Nhiện

ĐỀ TÀI
NHÓM 8
VŨ DUY HẢI

CÔNG NGHỆ SẢN
XUẤT MUỐI VÔ CƠ

LÊ TRÚC HOÀ

1


CHỦ ĐỀ: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MUỐI VÔ CƠ

Nội dung
GIỚI THIỆU CHUNG

CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT
MUỐI VÔ CƠ.


I. GIỚI THIỆU CHUNG.
Hiện nay muối vô cơ được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp,
nông nghiệp và tiêu dùng.
Những loại muối được dùng nhiều là các hợp chất của natri, kali,
photphop, nito,nhôm, sắt, đồng, lưu huỳnh, clo, flo, crom, bari,...



I. GIỚI THIỆU CHUNG.
Phân loại

1

Theo xuất xứ:
Tự nhiên.
Tổng hợp.

2

Theo thành
phần:
 Muối natri
 Muối
photpho.
 Muối kali.
 Muối nitơ.

3

4

Theo
phương
pháp sản
xuất.

Theo
nguyên tắc

sử dụng.


II. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT MUỐI VÔ
CƠ (NaCl, KCl)
1

Công nghệ khai thác và
tinh chế

2

Công nghệ hóa học

3

Công nghệ điện hóa


1. CÔNG NGHỆ KHAI THÁC VÀ TINH CHẾ CÁC
MUỐI.

Việc khai thác và tinh chế các muối tan chủ
yếu dựa vào độ tan của chúng ở các nhiệt
độ khác nhau.


Công thức

0


20

40

60

80

100

NaCl

35,7

36,0

36,6

37,3

38,4

39,8

Na2SO4.10H2O
Na2SO4

5,0
-


19,
-

48,8

45,3

43,7

42,5

NaNO3

73

88

104

124

148

180

Na2CO3.10H2O
Na2CO3

7,0

-

21,5
-

48,5

46,4

45,8

45,5

KCl

27,6

34,0

43,8

53,2

63,6

78,6

K2SO4

7,35


11,11

14,76

18,17

21,4

24,1

KNO3

13,3

31,6

63,9

110,0

169

246

KAl(SO4)2.12H2O

3,0

5,9


11,7

24,8

71,0

154,0

MgCl2.6H2O

52,8

54,5

57,5

61,0

66,0

73,0

MgSO4.7H2O
MgSO4.6H2O
MgSO4.H2O

22,0
-


35,5
44,5
-

45,6
47,8
-

55,0
-

64,2
62,9

68,3


 Là chất rắn kết
tinh màu trắng,
không mùi.
 Tan tốt trong
nước.

1.1 Trạng
thái
tự
nhiên và
tình chất
vật lý.


 Nhiệt
nóng
cao.
 Nặng
nước.

độ
chảy
hơn


1.2 Cấu trúc phân tử.

Có cấu tạo mạng tinh thể phân tử.
Có cấu trúc cân đối lập phương


1.3 Khai thác và tinh chế muối NaCl.

1

Khai thác muối NaCl từ nước biển.

2

Khai thác và tinh chế muối ăn từ các mỏ muối.

3

Những ứng dụng của muối ăn.



1.1.1 Khai thác muối NaCl từ nước biển.

• Nguyên tắc:Công nghệ sản xuất này là làm bay hơi nước tự
nhiên trong nước biển để thu muối.
Cách tiến hành:


Muốn có sản phẩm NaCl sạch hơn, người ta tiến hành tinh chế
lại muối theo sơ đồ:
H2O

NaCl nguyên
liệu

Hòa tan bão
hòa
Na2CO3

MaCO3

Lọc bỏ kết tủa

Lọc bỏ chất cơ
học
Tạp chất
BaCl2

Kết tủa

cacbonat kiềm
thổ

Kết tủa sunfua

Sản phẩm NaCl
tinh khiết

Kết tinh muối
tinh khiết

HCl
Trung hòa
cacbonat
Nước cái

BaSO4


1.1.2 Khai thác và tinh chế muối ăn từ các mỏ muối.

Hồ nước mặn

Các vùng biển bị cô
lập


1.1.3 Những ứng dụng
của muối ăn.


Mỏ muối hoặc
nước biển

Dùng trực tiếp
- Ăn uống, thực phẩm
- Thức ăn gia súc
- Chất bảo quản
- Hỗn hợp lạnh

NaCl rắn hoặc
dung dịch

Công nghiệp
hóa học

Điện phân
dung dịch

Điện phân muối
nóng chảy

Cacbonat hóa

Chuyển hóa
với ion SO42-

Cl2 H2 NaOH

Cl2 Na


Soda

Na2SO4


1.2 Khai thác và chế biến muối KCl.


Tinh chế KCl chỉ còn là việc tách nó ra
khỏi NaCl.


Độ tan của muối KCl và NaCl theo nhiệt độ.
Muối

Độ tan theo nhiệt độ (g trong 100g nước); 0C
0

10

20

30

40

50

60


70

80

90

100

KCl

27,6 31,0 34,0

37,0

40,0

42,6

45,5

48,1

51,1

54,0

56,7

NaCl


35,7 35,8 36,0

36,3

36,6

37,0

37,3

37,8

38,4

39,0

39,8

Độ tan của NaCl tăng khoảng 11% khi nhiệt độ tăng 100oC; trong khi đó
độ tan của KCl tăng tới 105%.


Như vậy để tách KCl ra khỏi NaCl ta có thể sử dụng hữu hiệu yếu tố nhiệt độ và
hiệu ứng của tích số ion trong chu trình hòa tan và kết tinh muối.


Sylvinic
khoáng

Nghiền quặng


Hòa tan ở
1150C

Đun nóng nước
cái lên đến 1150C

Lọc loại cặn và
NaCl ở 900C

Lọc tách tinh thể
KCl dưới 300C

Hạ nhiệt độ, kết tinh
KCl xuống 300C

Sấy khô đóng
gói sản phẩm
Sơ đồ lưu trình sản xuất muối KCl từ sylvinit.

Cặn bẩn và
muối NaCl


Ứng dụng của muối KCl.


1.3 Khai thác, sản xuất và ứng dụng của muối bari
sunfat.
 Bari sunfat trong tự nhiên tồn tại chủ yếu dưới dạng khoáng vật

baryt.
 Muối bari tan rất độc với người và động vật và độc hơn gấp
nhiều lần so với chì
 Bari sunfar tinh khiết không tan trong nước cũng như trong
axit và kiềm nên không gây độc


Ứng dụng bari sunfat

Hợp chất Bari


Nghiền,
tuyển

Baryt

Than, nhiệt

BaSO4
bột khô

Phân cấp

Phụ gia dung dịch
khoan

BaS

H2O + O2


Na2SO4
HCl
BaCl2

BaCO3

ZnSO4

HCl
BaO

SO42O2

H2O

BaO2

Ba(NO3)2

H2O2

Ba(OH)2

ZnCl

Lithopen
ZnS + BaSO4

H2SO4

axit

Các hợp chất
chứa bari

BaSO4
Blane fixe


Tài liệu tham khảo.
1. Tài liệu công nghệ hóa học vô cơ (Trần Hồng
Côn, Nguyễn Trọng Uyển).
2. Tài liệu kỹ thuật hóa học đại cương (T.s
Nguyễn Thị Dịu Vân)
3. Tham khảo địa chỉ trang web:



L/O/G/O

Thank you for listening

www.trungtamtinhoc.edu.vn

25


×