Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

luyện từ và câu từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 10 trang )

MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi


Luyện từ và câu
* Kiểm tra bài cũ:
1.Em hãy tìm một từ chỉ đặc điểm về tính tình của một
người và đặt câu với từ ấy.
* hiền
- Cô giáo con rất hiền.
2. Em hãy tìm một từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật
và đặt câu với từ đó.
* trắng
- Những đám mây trắng đang bay về phía chân trời.


Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Mẫu : tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe


Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.


Ai (cái gì ? con gì ?)
Mẫu:
- Chú mèo ấy

thế nào ?
rất ngoan.


Luyện từ và câu
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó

Ai (cái gì, con gì )
Mẫu:

a/ tốt - xấu
b/ngoan - hư

Chú mèo ấy
Con cún này

thế nào?
rất ngoan.
hư quá!

Cái bút này rất tốt.
Chữ của em còn xấu.
Bé Lan ngoan lắm.

Chú mèo này hư quá!


Luyện từ và câu
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu :Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó

Ai (cái gì, con gì )
Mẫu:

Chú mèo ấy
Con cún này

c/ nhanh - chậm
d/ trắng - đen

thế nào?
rất ngoan.
hư quá!

Con thỏ chạy rất nhanh.
Ốc sên bò rất chậm.
Chiếc áo rất trắng.
Mắt em bé đen láy.


Luyện từ và câu
Bài 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu :Ai thế nào?

Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa trong bài tập 1, đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó

Ai (cái gì, con gì )
Mẫu:

Chú mèo ấy
Con cún này

thế nào?
rất ngoan.
hư quá!

e/ cao - thấp

Cây cau này cao ghê!
Cái bàn ấy quá thấp.

g/ khỏe - yếu

Con voi rất khỏe.
Con chim non yếu quá!


Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
1-




4-

ngỗn
ngỗng
g

vịt
vịt

23-

ngan

bồ
bồcâu
câu



cừ
cừu
u

56-

bò,
bò, bê


thỏ

thỏ

78910-

trâu
trâu



Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo đã về dự .



×