Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIAO AN LOP 1 - TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.47 KB, 21 trang )

Tuần: 30
Thứ hai ngày
Chào cờ
Nội dung nhà trờng tổ chức
Tập đọc
Bài: Ngỡng cửa .(T109)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc:
- Từ ngữ: đi men, ng ỡng cửa, xa tắp .
- Thấy đợc: Ngỡng cửa là nơi thân quen với mọi ngời.
- Phát âm đúng các tiếng có vần ăt, các từ ngỡng cửa, nơi này, quen, dắt
vòng, lúc nào, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Toàn bài đọc với giọng vui tơi nhí nhảnh.
- Nói câu cha tiếng có vần ăt/ăc.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh tình yêu với ngôi nhà và ngời thân trong gia đình.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Ngời bạn tốt. - đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng
tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập
đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc ( 12)


- Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi.
- Luyện đọc tiếng, từ: ngỡng cửa, nơi
này, quen, dắt vòng, lúc nào, GV gạch
chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: đi men, ng ỡng cửa,
xa tắp .
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể
kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc
từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ
cần nhấn giọng
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- Gọi HS đọc nối tiếp . - đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn
trong bài(8)
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập
trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần ăt trong
bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng
đó?
- cá nhân, tập thể.

- Tìm tiếng có vần ăt/ăc ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần
tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu,
rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc
lại bài trên bảng.
- bài: Ngỡng cửa.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
2. Hoạt động 2: Đọc SGK kết hợp tìm
hiểu bài (15)
- GV gọi HS đọc khổ thơ 1.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc khổ thơ 3.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: bài thơ nói về tình cảm
cua rbạn nỏ với ngỡng cửa nơi từ đó bé
bắt đầu đến trờng
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách
ngắt nghỉ đúng cho HS . Sau đó cho Hs
đọc thuộc lòng khổ thơ mà em thích.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- 2 em đọc.

- 4 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2;3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- luyện học thuộc lòng một khổ thơ.
3. Hoạt động 3: Luyện nói (5)
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - từ ngỡng cửa nhà mình em đi những
đâu?
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
4.Hoạt động4: Củng cố - dặn dò (5).
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Kể cho bé nghe.

Toán
Tiết117: Phép trừ trong phạm vi 100 (T159).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bớc đầu biết đặt tính và tính trừ các số không nhớ trong phạm vi
100 (dạng 65 30; 36 4).
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đặt tính và làm tính trừ nhẩm.
3. Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các thẻ que tính và que tính lẻ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Đặt tính và tính: 68- 56; 47 - 24
- Điền chữ số vào chỗ chấm: Số 65 gồm có chục và đơn vị.
Số 30 gồm có chục và đơn vị.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu cách làm
tính trừ dạng 65 30 (10).
- hoạt động cá nhân.
- Viết 65-30 = , yêu cầu học sinh thao
tác trên que tính để tìm kêt quả.
- Hỏi HS để đợc các số chỉ chục, chỉ
đơn vị và kết quả phép tính điền vào cột
chục và đơn vị.
- lấy 65 que tính và bớt đi 30 nêu thành
bài toán và tìm kết quả còn 35 que tính.
- theo dõi đọc lại kết quả phép tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo
cột dọc.
- Hỏi cách tính và ghi bảng nh SGK.
- ở dới làm vào bảng con.
- đọc lại cách tính, chú ý tính từ phải
sang trái.
4.Hoạt động4:Phép trừ dạng 36- 4 =
(8).
- hoạt động cá nhân.
- Tiến hành cho HS đặt tính vào bảng
con và nêu cách đặt tính cùng kết quả.
- làm vào bảng và chữa bài.
- Chú ý cách đặt tính sao cho thẳng cột
chục, cột đơn vị.

5.Hoạt động5: Luyện tập (15).
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu,
trung bình chữa.
- Gọi HS nêu các bớc đặt tính và tính. - theo dõi và bổ sung cho bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của đề toán.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Gọi HS khá
nêu các câu lời giải khác.
- nêu và nắm yêu cầu, một em nêu cách
làm: tính thử kết quả thấy đúng thì điền
chữ đ, sai thì điền chữ s.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- theo dõi nắm yêu cầu và làm vào vở.`
- Giúp đỡ HS yếu, gọi HS chữa bài. - đọc các kết quả .
Chốt: Nêu cách trừ nhẩm? - 66 có 6 chục và 6 đơn vị , 6 chục trừ 6
chục hết còn 6 đơn vị viết 6.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)
- Thi nối phép tính với kết quả đúng: 79- 6

19 73 70 10
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Luyện tập.
Đạo đức
Bài28: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (Tiết1).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu lợi ích của cây và hoa nơi công cộng, đối với cuộc sống
của con ngời.
2. Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng, biết khuyên răn
ngời khác không phá hoại cây.
3. Thái độ: HS có ý thức tự bảo vệ cây và hoa, yêu thích những ngời biết bảo

vệ cây.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập1;2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Khi nào thì nói lời chào, lời tạm biệt?
- Em đã thực hiện những điều đó ra sao?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu
bài.
3. Hoạt động3: Tìm hiểu lợi ích của cây
hoa (8).
- hoạt động tập thể.
- Cho HS ra quan sát cây, hoa trong vờn
trờng và cho biết cây, hoa trong vờn trờn
có ích lợi gì? Để cây và hoa tơi tốt em
cần làm gì?
- cây,hoa làm đẹp vờn trờng, cây che
bóng mát để cây, hoa t ơi tốt em cần
tới cây, không leo trèo
Chốt: Cây và hoa làm cho cuộc sống
thêm đẹp, không khí trong lành. Các em
cần chăm sóc cây
- theo dõi.
4.Hoạt động4: Tìm hiểu những việc bảo
vệ cây và hoa (8).
- thảo luận nhóm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. - quan sát, thảo luận và báo cáo kết
quả thoả luận: Các bạn đang tới, rào,

tỉa cây Những việc làm đó giúp cho
cây mau lớn, không bị gió làm đổ
Chốt: Tới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu,
tỉa lá đó là những việc làm nhằm bảo
vệ, chăm sóc cây.
- theo dõi.
5.Hoạt động 5: Làm gì với những bạn
cha biết bảo vệ cây (8).
- thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2. - thảo luận và báo cáo kết quả: Bạn thì
trèo cây, đu cây , bạn khác khuyên
răn các bạn không nên nh vậy.
- Em tán thành với hành động của ai? - bẻ cành, đu cây là phá hoại cây,
khuyên răn bạn không làm nh vậy là
đúng.
Chốt: Ta không những không đu, trèo, bẻ
cành cây mà còn phải biết ngăn cản bạn
khác không làm nh vậy.
- theo dõi.
6.Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)
- Cây và hoa có ích lợi gì?
- Cần làm gì để bảo vệ cây và hoa?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc: Bài tập 3;4;5.

Tự nhiên - xã hội
Bài29: Trời nắng, trời ma (T62).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết những dấu hiệu chính của trời nắng, trời ma.
2. Kĩ năng: Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời ma.

3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dới trời nắng, trời ma.
II. Đồ dùng:
- Học sinh: Tranh ảnh su tầm về các ngày trời nắng, trời ma.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Con muỗi có hại gì?
- Muốn đề phòng muỗi đốt em phải làm gì?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu dấu hiệu trời
nắng, trời ma (13).
- hoạt động nhóm.
- Chia HS thành 3 nhóm, yêu cầu các
em phân loại tranh ảnh đã su tầm thành
hai loại tranh ảnh về trời nắng, tranh
ảnh về trời ma. Từ đó quan sát để nêu
dấu hiệu khi trời nắng, trời ma?
- thảo luận, chia tranh ảnh thành hai loại
sau đó tìm hiểu dâúu hiệu khi nắng, khi
trời ma và giới thiệu cho cả lớp trên
tranh ảnh của nhóm mình: trời nắng có
bầu trời trong xanh, mây trắng, mặt
trời
Chốt: Khi trời nắng có mặt trời sáng
chói, bầu trời trong xanh , khi trời m a
không thấy mặt trời, mây xám phủ đầy
bầu trời, có giọt nớc
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Tìm hiểu cách bảo vệ
sức khoẻ khi đi dới trời nắng, trời ma

( 13).
- hoạt động cá nhân.
- Đi dới trời nắng em phải ăn mặc nh
thế nào, vì sao?
- Đi dới trời ma em cần làm gì, vì sao?
- đội mũ nón rộng vành, không đi đầu
trần vì sẽ bị cảm bị nắng làm cho nhức
đầu
- mặc áo ma, đội mũ, nón hoặc che ô để
không bị ớt
Chốt: Đi dới trời nắng hay ma thì em
cũng cần phải đội mũ nón đây đủ
- theo dõi.
5.Hoạt động5: Chơi trò chơi Trời
nắng, trời ma (5).
- chơi tập thể.
- Hô trời nắng, trời ma để HS lấy đồ
dùng che cho phù hợp.
- thi lấy đồ dùng nhanh theo sự điều
khiển của GV.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)
- Khi trời nắng, trời ma có dấu hiệu gì? Em cần làm gì khi đi dới trời nắng, trời
ma?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Thực hành quan sát bầu trời.

Thủ công
Tiết 30 : Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách cắt nan giấy .

2. Kĩ năng: Học sinh cắt đợc các nan giấy và dán thành hàng rào.
3. Thái độ: Yêu thích cắt dán thủ công, giữ vệ sinh sau khi thực hành.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên: Hàng rào mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.
- Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thớc bút chì, kéo.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: Quan sát nhận xét (6')
- hoạt động cá nhân
- Cho HS quan sát các nan giấy và hàng rào, nêu
câu hỏi để HS nhận ra cạnh của nan giấy là
những đờng thẳng cách đều, hàng rào đợc dán
bởi các nan giấy.
- Số nan đứng?
- Số nan ngang?
- Khoang cách giữa các nan đứng, nan ngang?
- theo dõi
- 2 nan
- 4 nan
- nan ngang cách nhau 2 ô, nan
đứng cách nhau 1 ô
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn thực hành (8)
- hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn cách và cắt kẻ 4 nan đứng dài 6 ô,
rộng 1 ô.
- Hớng dẫn cách kẻ và cắt 2 nan ngang dài 9 ô,
rộng 1ô.

- theo dõi GV làm
5. Hoạt động 5: Học sinh thực hành (15)
- Cho HS kẻ và cắt các nan giấy theo các bớc:
Kẻ các nan ngang, kẻ các nan đứng, cắt rời các
nan.
- Giúp đỡ HS yếu.
- tiến hành kẻ và cắt các nan
giấy
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Kéo, thớc kẻ, bút chì, giấy màu.
Thứ ba
Tập viết
Bài: Chữ Q, ăt, dìu dắt, ăc, sắc màu.(T30).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: Q
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đa bút theo đúng quy
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: Q và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: ốc bơu, phút giây.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)

- Treo chữ mẫu: Q, yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm
các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ăt, dìu dắt, ăc, sắc màu.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: Q, tập viết vần: ăt, ăc, từ ngữ: dìu dắt, sắc màu.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết,
khoảng cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×